MỤC TIÊU HỌC TẬP:
1. Trình bày được cách viết và đọc các nguyên âm, phụ âm trong tiếng Latin.
2. Viết và đọc đúng tên các nguyên tố, hoá chất, tên thuốc thông dụng bằng tiếng Latin.
3. Thuộc được nghãi tiếng Việt các từ Latin đã học.
NỘI DUNG CHÍNH:
Hiện nay tiếng Latin vẫn được coi là Quốc tế ngữ trong ngành Y học, Dược học, Thực vật học. Trong chương trình dược sỹ trung học (DSTH) cần phải học tiếng Latin để viết, đọc tên thuốc theo thuật ngữ Quốc tế tiếng Latin về kiểm tra đơn thuốc, nhãn thuốc, tên cây, họ thực vật bằng tiếng Latin.
63 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 2920 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo trình Viết và đọc tên thuốc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- đar(ơ)
- Đọc là “z” khi đứng giữa 2 nguyên âm hoặc đi với e ở cuối từ:
Ví dụ:
Cresol đọc là c(ờ)rê-rô(ơ)
Levamisol đọc là lê - va - mi - zôl(ơ)
Lactose đọc là lac-tô-zơ
3.2.8. Viết là t:
- Thường đọc là “tờ”
Ví dụ:
Digitoxin đọc là đi-gi-tô-xin
Niketamid đọc là ni - kê - ta - mít
- Đọc là “xờ” khi đứng trước nguyên âm i và sau i là một nguyên âm khác:
Ví dụ:
Potio đọc là pô - xi - ô
Extractio đọc là êc-x(ơ) - t(ờ) răc -xi - ô
3.2.9. Viết là w.
- Đọc là “vờ” khi đứng trước nguyên âm:
Ví dụ:
Wolfram đọc là vôl - ph(ờ) ram
Wypicil đọc là vy - pi - ci (ơ)
- Đọc là “u” khi đứng trước phụ âm:
Fowler đọc là phu - ler(ơ)
3.2.10. Viết là z đọc là “dờ” (nhẹ, không uốn lưỡi).
Ví dụ:
Clopromazin đọc là c(ờ)lo -p(ờ)rô - ma - din
Alizarin đọc là a - li - da - rin
3.2.11. Các phụ âm ghép như bl, br, cl, cr, dr, fl, fr, gl, gr, pl, pr, sc, sp, st, str, tr thường đọc như âm tiếng Việt thành 2 âm nhưng phụ âm trước đọc nhẹ và lướt nhanh sang phụ âm sau:
Ví dụ:
Crom đọc là c(ờ)rôm
Platin đọc là p(ờ) la-tin
Acid hydrobromic đọc là a - xit -hy - đ(ờ) rô - mich.
Amitriptylin đọc là a - mi - t(ờ)rip - ty - lin
Strophantin đọc là s(ơ) t(ờ) rô - phan - tin.
3.2.12. Phụ âm ghép th thường đọc là “tờ” (h không đọc):
Ví dụ:
Ethanol đọc là ê - ta - nôl(ơ)
Methicylin đọc là mê - ti - xi - lin
Promethazin đọc là p(ờ)rô - mê - ta - zin
Chú ý: “tre” đọc là “t(ờ)- rê” không đọc là “tre”
4. CÁCH ĐỌC VỀ VẦN CÓ PHỤ ÂM ĐỨNG SAU NGUYÊN ÂM KHÁC VỚI CÁCH ĐỌC THÔNG THƯỜNG TRONG TIẾNG VIỆT
4.1. Viết là al đọc là al(ơ):
Ví dụ:
Luminal đọc là lu-mi-nal(ơ)
Veronal đọc là vê - rô - nal(ơ)
4.2. Viết là ar đọc là ac:
Ví dụ:
Barbital đọc là bac - bi -tal(ơ)
Gardenal đọc là gac - đê - nal(ơ)
4.3. Viết là ax đọc là ăc - x(ơ)
Ví dụ:
Coremax đọc là cô- rê - mắc - x (ơ)
Fenolax đọc là phê - nô - lac - x(ơ)
4.4. Viết là er đọc ec:
Ví dụ:
Ergotex đọc là ec - gô - têc - x(ơ)
Kali permanganat đọc là ka - li - pec -man - ga - nat
4.5. Viết là ex đọc là êc - x(ơ):
Ví dụ:
Dextrose đọc là đêc-x(ơ) - t(ờ) rô - zơ
Orabilex đọc là ô - ra - bi - lêc - x(ơ)
4.6. Viết là ic đọc là ich:
Ví vụ:
Acid hydrocloric đọc là a - xit hy - đ(ờ) rô - c(ờ)lo - rich.
Acid nitric đọc là a - xit ni - t(ờ) rich
4.7. Viết là id đọc là it
Ví dụ:
Clorocid đọc là c(ờ)lô - rô - xit
Plasmocid đọc là p(ờ)las(ơ) - mô - xit
4.8. Viết là ix đọc là ic-x (ơ):
Ví dụ:
Efudix đọc là ê - phu - đic - x(ơ)
Orabilix đọc là ô - ra - bi - lic - x(ơ)
4.9. Viết là od đọc là ôđ(ơ)
Iod đọc là i - ô - đ(ơ)
Siro iodotanic đọc là si - rô - i - ô - đô - ta - nic
4.10. Viết là ol đọc là ôl(ơ):
Ví dụ:
Gaiacol đọc là gai - a - côl(ơ)
Argyrol đọc là ac - gy - rôl(ơ)
4.11. Viết là or đọc là ooc:
Ví dụ:
Morphin đọc là mooc - phin
Acid ascorbic đọc là a-xit a - s(ơ) - cooc - bic.
4.12. Viết là yl đọc là yl(ơ):
Ví dụ:
Amyl nitrit đọc là a - my - l(ơ) ni -t(ờ)rit
Ethyl clorid đọc là ê-ty - l(ơ) c(ờ)lo - rit.
5. MỘT SỐ CÁCH ĐỌC NGOẠI TỆ:
5.1. Viết là am đọc như “ăm”
Ví dụ:
Ampicilin đọc là ăm - pi - xi - lin
Camphor đọc là căm - phor(ơ)
5.2. Viết là an, en đọc như “ăng”.
Ví dụ:
Antipyrin đọc là ăng - ti - pi - rin
Gentamycin đọc là giăng - ta - my - xin.
5.3. Viết là in đọc như “anh”
Ví dụ:
Insulin đọc là anh-su - lin
Sintomycin đọc là sanh - tô - my - xin
Quinquina đọc là canh - ky - na
Kaolin đọc là cao - lanh.
5.4. Viết là on đọc như “ông”.
Ví dụ:
Rimifo đọc là ri - mi - phông
Sodanton đọc là sô - đăng - tông.
5.5. Viết là qui đọc như “ki”
Ví dụ:
Quinacrin đọc là ki - na - c(ờ)rin
Quinoserum đọc là ki - nô - sê - rum.
6. BÀI TẬP ĐỌC (THEO NHÓM NHỎ)
6.1. Đọc tên các nguyên tố hoá học.
Ví dụ:
Arsenic
Bari
Bismut
Bor
Carbon
Cadimi
Calci
Clor
Cobalt
Crom
Fluor
Heli
Hydro
Iod
Kali
Lithi
Mangan
Molybden
Natri
Nickel
Nitơ
Oxy
Phosphor
Platin
Radi
Selen
Silic
Stronti
Titan
Urani
Vanadi
Wolfram
6.2. Đọc tên một số hoá chất thông dụng:
Acid hypocloro
Natri hypoclorit
Natri clorat
Acid hydrocloric
Acid percloric
Acid hydrobromic
Natri bromid
Amoni sulfur
Natri sulfur
Natri sulfit
Natri thiosulfat
Natri bisulfit
Natri hydrosulfit
Kali persulfat
Kali sulfocyanat
Amoniac
Nitrogen dioxyd
Dinitrogen oxyd
Nitrogen trioxyd
Nitrogen pentoxyd
Acid phosphoro
Acid phosphoric
Natri hypophosphit
Natri dihydrophosphat
Ninatri hydrophosphat
Arsenic trioxyd
Arsenic pentoxyd
Acid arsenic
Acid arsenio
Natri arsenit
Natri arseniat
Stibi triclorid
Stibi pentaclorid
Crom oxyd
Bạc cromat
Sắt II clorid
Sắt III clorid
Sắt II sulfat
Sắt III sulfat
Sắt II oxalat
Nikel clorid
Nikel sulfat
Cobalt clorid
Cobalt nitrat
Mangan oxyd
Mangan dioxyd
Đồng II bromid
Đồng sulfat
Bạc oxyd
Bạc nitrit
Bạc nitrat
Bạc cyanid
Vàng clorid
Kẽm sulfur
Kẽm oxyd
Acid hydroiodic
Iod monoclorid
Iod triclorid
Natri iodat
Natri periodat
Oxy
Ozon
Bismuth trioxyd
Bismuth carbonat base
Bismuth nitrat base
Bor trioxyd
Acid metaboric
Natri tetraborat
Carbon tetraclorid
Carbon disulfur
Acid metasilicic
Acid hydrofluorsilicic
Natri fluorsilicat
Titan dioxyd
Thiếc II clorid
Thiếc IV clorid
Magnesi thiosulfat
Magnesi oxyd
Magnesi peoxyd
Magnesi sulfat
Kẽm sulfat
Kẽm phosphat
Lithi clorid
Cadmi oxyd
Nhôm oxyd
Nhôm hydroxyd
Kali nhôm sulfat
Thuỷ ngân I oxyd
Thuỷ ngân II oxyd
Thuỷ ngân I clorid
Thuỷ ngân II clorid
Thuỷ ngân sulfur
Thuỷ ngân cyanid
Chì oxyd
Chì dioxyd
Molybden trioxyd
Natri molybdat
Urani trioxyd
Uranyl acetat
Ceri dioxyd
Ceri III sulfat
Methanol
Ethanol
Glucose
Lactose
Ethyl clorid
Amyl nitrit
7.3. Đọc tên một số nguyên liệu độc:
Aconitin
Apomorphin
Arecolin
Arseniat
Arsen trioxyd
Atropin
Belladon
Busulfan
Dicain
Digital
Digitalin
Dionin
Ergotamin
Homatropin
Mercaptopyrin
Neriolin
Nitroglycerin
Nor-adrenalin
Papaverin
Pilocarpin
Proserin
Sarcolisin
Scopolamin
Strophantin
Strychnin
Thevetin
Trapidin
Vinblastin
Cocain
Dihydroxycodeinon
Dihydromorphinon
Fentanyl
Heroin
Kali clorat
Lidocain
Lobelin
Lobeli
Mesocain
Meprobamat
Narcotin
Natri cacodylat
Niketamid
Phenobarbital
Pelletierin
Methadon
Morphin
Opi
Pentazocin
Pethidin
Trimeperidin
Acid hydrocloric
Acid crysophanic
Acid nicotinic
Acid nitric
Acid phosphoric
Acid tricloracetic
Amphetamin
Amoni hydroxyd
Arenal
Bạc nitrat
Barbital
Bromoform
Butobarbital
Carbason
Carbon tetraclorid
Codein
Clopromazin
Cloral hydrat
Cloroform
Clorothiazid
Dicoumarin
Emetin
Ephedrin
Formol
Gaiacol
Heparin
Indomethacin
Iod
Phenol
Plasmoquin
Plasmocid
Procain
Reserpin
Santonin
Spartein
Streptomycin
Stovarsol
Thiopental
6.4. Đọc tên một số thuốc thiết yếu:
Oxygen
Thiopental
Diazepam
Nitrogen oxyd
Ketamin hydroclorid
Fentanyl
Procain
Kelen
Lidocain hydroclorid
Atropin sulfat
Morphin hydroclorid
Promethazin hydroclorid
Acid acetyl salicylic (aspirin)
Ibuprofen
Indometacin
Allopurinol
Paracetamol
Piroxicam
Codein phosphat
Morphin hydroclorid
Pethidin hydroclorid
Chloramphenamin maleat
Epinephrin hydroclorid
Promethazin hydroclorid
Hydrocortison (Hemisuccinate)
Prednisolon
Gentamycin
Metronidazol
Trimethoprim
Sulfamethoxazol + Trimethoprin
Tetracyclin
Doxycyclin
Ciiprofloxacin hydroclorid
Nitrofurantoin
Cefalexin
Cefotaxim
Dapson
Ethambutol
Isoniazid
Pyrazinamid
Rifampicin
Ctreptomycin
Griseofulvin
Ketoconazol
Fluconazol
Tioconazol
Nystatin
Clotrimazol
Dilozanid
Metronidazol
Dehydroemetin
Cloroquin
Mefloquin
Primaquin
Quinin hydroclorid
Quinoserum
Sulfadoxin + pyrimethamin
Artemisinin
Acid acetyl salycilic
Ergotamin tartrat
Paracetamol
Progranolol
Amlodipin
Nifedipin
Furosemid
Methyldopa
Enalapril
Digoxin
Strophantin G
Dopamin hydroclorid
Epinephrin hydroclorid
Acid acetyl salicylic
Acid bezoic + acid salicylic
Nystatin
Clotrimazol
Methybrosanilin clorid
Mercurocrom
Axid salicilic
Lindan
Diethylphtalat
Fluorescein
Bari sulfat
Clohexidin
Iodin
Ethanol 700
Furosemid
Hydroclorothiazid
Gallamin triethiodid
Neostigmin bromid
Suzamethonium
Argyrol
Cloramphenicol
Sulfaxylum
Tetracyclin
Hydrocortison
Tetracain
Acetazollamid
Pilocarpin hydroclorid
Homatropin hydrobromid
Atropin sulfat
Ergometrin
Oxytocin
Amtripylin
Dimercaprol
Atropin sulfat
Natri thiosulfat
Methionin
Naloxon
Protamin sulfat
Penicillamin
Calcium edetat
Phenobarbital
Diazepam
Carbamazepin
Phenytoin
Mebendazol
Levamisol hydroclorid
Niclosamid
Albendazol
Diethylcarbamazin
Metrifonat
Ampicilin
Benzyl penicilin
Benzathin benzyl penicilin
Cloxacilin
Phenoxymethyl penicilin
Procain benzyl penicilin
Amoxicilin
Cloramphenicol
Sulfadimidin
Erythromycin
Azythromycin
Cyclophosphamid
Azythromycin
Doxorubicin hydroclorid
Etoposid
Fluorouracil
Mercaptopurin
Methotrexat
Vinblastin sulfat
Vincristin sulfat
Tamoxifen citrat
Cisplastin
Bleomycin sulfat
Levadopa
Trihexyphenidyl hydroclorid
Hydroxocobalamin
Heparin
Phytomenadion
Dextran
Gelatin
Albumin
Glyceryl trinitrat
Isosorbid dinitrat
Nitroglycerin
Diltiazem
Lidocain
Procainamid
Propranolol
Quinidin sulfat
Amiodaron hydroclorid
Spartein sulfat
Hydroclorothiazid
Mannitol
Cimetidin
Magne hydroxid
Promethazin hydroclorid
Atropin sulfat
Papaverin hydroclorid
Magnesi sulfat
Oresol (ORS)
Opizoic
Berberin
Dexamethason
Hydrocortison
Prednisolon
Testosteron propionat
Ehinyl estradiol
Norethisteron
Progesteron
Insulin
Glibenclamid
Mythylthiouracil
Propylthiouracil
Vaccin B.C.G
Aminophyllin
Ephedrin hydroclorid
Epinephrin hydroclorid
Salbutamol
Theophylin
Beclomethason dipropionat
Codein phosphat
Natri bicarbonat
Natri clorid
Retinol palmitat
Natri fluorid
Ergo calciferol
Nicotinamid
Pyridoxin hydroclorid
Ribofavin
Thiamin hydroclorid
Acid ascoribic
Clopromazin
Diazepam
Haloperidol
Dentoxit
Đánh giá:
1. Trình bày 3 quy tắc chung về cách đọc tên các nguyên tố hoá học, hoá chất và tên thuốc?
2. Điền cách đọc các nguyên âm và phụ âm khác biệt với cách đọc thông thường của tiếng Việt trong bảng sau:
Nguyên âm, phụ âm
(1)
Cách đọc thông thường của tiếng Việt
(2)
Cách đọc khác biệt
(3)
o
o
e
e
c
cờ
d
zờ
g
gờ
s
sờ
ar
a-rờ
eu
ê-u
en
e-n(ờ)
id
i-zờ
3. Bạn đánh dấu (x) vào các ô tương tứng với cách đọc tên nguyên tố, hoá chất và thuốc trong bảng kiểm “đúng – sai” sau:
Tên nguyên tố, hoá chất và thuốc
Cách đọc
Đ
S
Iod
i - o - zờ
Calci
cal (ơ) - xi
Molybden
mo - ly - b(ờ) - zen
Ethyl clorid
ê - tyl(ơ) - c(ờ)lo - rit
Niketamid
ni - kê - ta - mit
Dicaptol
dic - ap - tol(ơ)
Gardenal
gac - đê - nal(ơ)
Digoxin
zi - go - xin
Ephedrin
ê - phê - đ(ờ)rin
Oxacilin
o - xa - ki - lin
4. Bạn sử dụng bảng kiểm “có - không” để tự kiểm tra cách đọc tên các nguyên tố hoá học, hoá chất, nguyên liệu độc và tên dược phẩm đã học?
BẢNG TRA NGHĨA MỘT SỐ TỪ
VÀ CÁCH VIẾT THEO DCI LATIN
aa(ana)
abumen
Achyranthes aspera L.
Achyranthes bidentata Blum
ac. (acidum)
acidum aceticum
acidum ascorbicum
acidum arsenicum
acidum benzoicum
acidum boricum
acidum chrysophanicum
acidum citricum
acidum chrysophanicum
acidum citricum
acidum glutamicum
acidum hydrobromicum
acidum hydrochloricum
acidum hydroiodicum
acidum hypochlorosum
acidum hypophosphoricum
acidum hypophosphorosum
acidum lactium
acidum metaboricum
acidum metasilicium
acidum nicotinicum
acidum nitricum
acidum oxalicum
acidum perchloricum
acidum phosphoricum
acidum phosphorosum
acidum picricum
acidum pyrophosphoricum
acidum salicylicum
acidum sulfuricum
acidum tartricum
acidum trichloraceticum
Aconitum fortunei H.
aconitinum
ad
ad us. Ext. (ad usum externum)
adj (nomen adjectivum)
adrenalinum
adv (adverbum)
aeq. (aequalis)
aergota
aer
aether
aetheroleum.
aetheroleum Eucalypti
aetheroleum Menthae
aethylis chloridum
albus, a, um
alcohol aethylicus
alcohol amyliscus
alcohol methylicus
Alisma plantago L.
Allium sativum L.
Aloe
aluminii sulfas
aluminium
aluminium hydroxydum
aluminium oxydum
aminazinum
ammonia
ammonii bromidum
ammonii chloridum
ammonium hydrosulfuratum
ammonium sulfumatum
Amomum xanthioides Wall.
amp. (ampulla)
amphetaminum
amylis nitris
amylum
ante cibos
anthera
antipyrinum
apex
Apiaceae
Apocynaceae
aq. Dest. (aqua destillata)
aqua
Araceae
Arecaceae
Areca catechu L.
arecolinum
argenti nitras
argentum
argentum chromicum
argentum cyanatum
argentum dichromicum
argentum nitrocum
argentum oxydatum
arillus
Armeniaca vulgaris Lamk.
arsenicum
arsenicum trioxydatum
Artemisia annua L.
Artemisia vulgaris L.
aspirinum
Asteraceae
atropini sulfas
atropinum
aurum
aurum chloridum
barbitalum
barii sulfas
barium
belladonum
bene
berberinum
bibo
b.i.d (bis in die)
bismuthi subcarbonas
bismuthi subnitras
bismuthi trioxydum
bismuthum
bonus
borum
Brassicaceae
bromoformium
bromum
Brunella vulgaris L.
butobarbitalum
cadmium
cadmium oxydatum
caecus
Caesalpiniaceae
Caesalpinia sappan L.
calcii bromidum
calcii carbonas
calcii chloridum
calcii gluconas
calcii glycerophosphas
calcium
calor
calyculus
calyx
Campanulaceae
camphora
carbasonum
carbonei sulfuratum
carbonei tetrachloridum
carboneum
carbo ligni
Carthamus tinctorius L.
caps. (capsula)
cera
cerium
cerium oxydum
chart. cer. (charta cerata)
Chenopodiaceae
Chenopodium ambrosioides L.
chlopromazinum
chloralum hydratum
chloramphenicolum
chloroformium
chlorophyllum
chlorothiazidum
chlorum
chromidum oxydatum
chromium
Chrysanthemum indicum L.
Cinnamomum obtusifolium Nees.
cobaltum
cito disp. (cito dispensetur)
cobaltum chloratum.
cobaltum nitricum
cocainum
coch (cochleare)
cochleat. (cochleatim)
codeinum
coffeinum
collut (collutorium)
collyr (collyrium)
color
Combretaceae
conj. (conjunctio)
corolla
cortex
Coptis teeta Wall.
cupri sulfas
cuprum
cuprum bidromatum
cuprum monobromatum
Curcuma longa L.
cutis
cyaneus
D. (da, dentur)
Datura metel Lour
dec. (decoctum)
decem
deltacortisonum
destillatus
D.t.d (dentus tales doses)
dicainum
dicoumarinum
digitalis
digitalium
diethyl stilboestrolum
dies
digitalinum
dihydromorphinonum
dihydroxycodeinonum
dinatrii hydrophosphas
dinitrogenii oxydum
Dioscorea persemilis P.et B.
div. (divide)
div. in p.aeq. (divide in partes aequales)
drupa
dosis
duo
ego
emetini hydrochloridum
emetinum
emuls (emulsio)
ephedrini hydrochloridum
ephedrinum
ergotaminum
Erythrina indica Lamk.
et
Euphorbiaceae
euquininum
extr. (extractum)
excipiens
f. (fiat, fiant)
f. (genus femininum)
Fabaceae
febris
fluorum
formalium
ferri chloridi
ferrosi II chloridum
ferrosi II sulfas
ferrosi oxalas
ferrum
ferum sulfuricum oxydatum
Fibraurea tinctoria Lour.
folium
flos
F. S. A (fiat secundum artem)
fructus
gaiacolum
galanthaminum
Gardenia florida L
garg. (gararisma)
Gekko gekko L.
Gekkonidae.
gelatinum
glucosum
Glycyrhiza uralensis F.
gramma
gtt (gutta)
guttat (guttatim)
herba
herba Wedeliae
helium
heparinum
heri
heroinum
homatropinum
hora
Holarrhena antidysenterica Wall
h.s (hora somni)
hydrargyrum
hydrargyrum bichloratum
hydrargyrum chloratum
hydrargyrum cyanatum
hydrargyrum oxydatum
hydrargyrum oxydulatum
hydrargyrum sulfuratum
hydrocortisonum
hydrogenium
Illicium verum Hook.
in
in d. (in dies)
indomethacinum
inf. (infusum)
injection
inter (interriectio)
iodoformium
iodum
iodum monochloratum
iodum trichloratum
isoniazidum
jucundus
Kaempferia galanga L.
kalli bromidum
kalli chloras
kalli et aluminii sulfas
kalli iodidum
kalium
kalium persulfuricum
kalium sulfocyanatum
kola
lactosum
Lamiaceae
lanolinum
Lauraceae
Leucaena glauca Benth.
lidocainum
Liliaceae
linim (linimentum)
liquor
lithium
lithium chloratum
lobelia
lobelium
Loganiaceae
Lonicera japonica Thumb.
m. (genus masculinum)
M. (misce)
magnesii oxydum
magnesii peroxydum
magnesii thiosulfas
magnesii sulfas
magnesium
manganum
manganum oxydulatum
manganum peroxydatum
mel
Menispermaceae
mensura
Mentha arvensis L.
mentholum
meprobamatum
mercaptopurilum
methadonum
Mimosaceae
M. D. S (Misce, Da, Signa)
mixt. (mixtura)
mixtio
mollis
Momordica cochinchinensis Spreng.
Moraceae
Morinda offcinalis How.
morphinum
morphini hydrochloridum
Morus alba L.
n. (genus neutrum)
N. (nomen substantivum)
N0 (numero)
narcotina
nasus
natrii arsenitis
natrii arsennicum
natrii benzoas
natrii bromidum
natrii cacodylas
natrii chloridum
natrii dihydrophosphas
natrii glycerophosphas
natrium molybdenicum
natrium arcenium
natrii sulfis
natrii tetraboras
natrium
natrium bisulfurosuum
natrium chloricum
natrium hydrosulfurosum
natrium hypochlorosum
natrium hypophosphorosum
natrium iodicum
natrium pentasulfuratum
natrium periodicum
natrium pyrosulfuricum
natrium pyrosulfurosum
natrium sulfurratum
natrium sulfuricum
natrium sulfurosum
natrium thiosulfuricum
neriolinum
neuter
nicconum
nicconum chloratum
nicconum sulfurium
niketamidum
nitrogenium
nitrogenium pentoxydum
nitrogenium peroxydadum
nitrogenium trioxydum
nitroglycerinum
nor – adrenalinum
Num. (Nummerale)
ochrea
oedema
ol. (oleum)
opium
Oestronum
Ophiopogon japonicus Wall.
opium
oxydatum, oxydum
oxygenium
ozone
palmatini chloridum
Papaveraceae
Papaveraceae somniferum L.
papaverinum
pars, partis
Passifloraceae
Passiflora foetida L.
pelletierinum
penicillinum
pentazocinum
pericarpium
penthidinum
perispermium
petalum
phenacetinum
phenobarbitalum
phenolum
phiala
phosphorus
pilocarpinum
pilula
pl. (pluralis)
plasmocidum
plasmocinum
platinum
plumbum
plumbum oxydatum
plumbum peroxydatum
Polygalaceae
Polygonaceae
Polygonum multiflorum Thumb.
p.c. (post cibos)
prep. (prepositio)
primus
procainm
pron (pronomen)
squama Manitis
tab. (tabulettae)
ter
Thevetia neriifolia Juss.
theretinum
theophyllinum
theopentalum
tinc. (tinctura)
t . i. d (ter in die)
titanium
titanium oxydatum
tr. (tritus, a, um)
trapidinum
trimeperdinum.
troch. (trochiscus)
tuber
Typhonium divaricatum Dcne
Uncaria tonkinensis Havil.
unguentum
uranium
uranium aceticum
uranium oxydatum
us. ext. (usus texternus)
us. int. (usus internus)
ustio
ut dict. (ut dictum)
V. (verbum)
v. (verte)
vaccinum
vanadium
vanillinum
vel
Verbena officinalis L.
vitaminum
Vitex heterophylla Roxb.
vitr. (vitrum)
như nhau
nội nhũ
cây Cỏ xước
cây Ngưu tất
acid
acid acetic
acid ascorbic
acid arsenio
acid arsenic
acid benzoic
acid crysophanic
acid citric
acid glutamic
acid hydrobromic
acid hydrocloric
acid hydroiodic
acid hypocloro
acid hypophosphoric
acid hypophosphoro
acid lactic
acid metaboric
acid metasilicic
acid nicotinic
acid nitric
acid oxalic
acid percloric
acid phosphoric
acid phosphoro
acid picric
acid pyrophosphoric
acid salicylic
acid pyrophosphoric
acid salicylic
acid sulfuric
acid tartric
acid tricloracetic
cây Phụ tử
aconitin
để, tới
để dùng ngoài
tính từ
adrenalin
phó từ
bằng nhau
nữ bệnh nhân
không khí
ether
có tinhdầu
tinh dầu khuynh diệp
tinh dầu bạc hà
ethyl clorid
trắng
ethanol
alcol amylic
methanol
cây Trạch tả
cây Tỏi
Lô hội
nhôm sulfat
nhôm
nhôm hydroxyd
nhôm oxyd
aminazin
amoniac
amoni bromid
amoni clorid
amoni hydrosulfur
ammoni sulfur
cây Sa nhân
ống tiêm
amphetamin
amyl nitrit
tinh bột
trước bữa ăn
bao phấn
antipyrin
búp cây
họ Hoa tán
họ Trúc đào
nước cất
nước
họ Ráy
họ Cau
cây Cau
arecolin
bạc nitrat
bạc
bạc cromat
bạc cyanat
bạc dicromat
bạc nitrit
bạc oxyd
áo hạt (tử y)
cây Mơ
arsenic
arsenic trioxyd
cây Thanh hao hoa Vàng
cây Ngải cứu
aspirin
họ Cúc
atropin sulfat
atropin
vàng
cloroid
barbital
bari sulfat
bari
belladon
toots
berberin
tôi uống
ngày hai lần
bismuth carbonat base
bismuth nitrat base
bismuth trioxyd
bismuth
tốt
bor
họ Cải
bromform
brom
cây Hạ khô thảo
butobarbital
cadmi
cadmi oxyd
mù
họ Vang
cây Tô mộc
calci bromid
calci carbonat
calci clorid
calci gluconat
calci glycerophosphat
calci
calor, nhiệt lượng
tiểu đài
đài hoa
họ Hoa chuông
camphor, long não
carbason
carbon disulfur
carbon tetraclorid
carbon
than thảo mộc
cây Hồng hoa
nang
sáp
ceri
ceri dioxyd
giấy sáp
họ Rau muối
cây Dầu giun
clopromazin
cloral hydrat
cloramphenicol
cloroform
chất diệp lục
clothiazid
clor
crom oxyd
crom
cây Cúc hoa vàng
cây Quế
cobalt
cấp phát khẩn trương
cobalt clorid
cobalt nitric
cocain
thìa
từng thìa một
codein
cafein
thuốc rà miệngthuốc nhỏ mắt
màu
họ Bàng
liên từ
tràng hoa
vỏ cây
cây Hoàng liên
đồng sulfat
đồng
đồng II bromid
đồng I bromid
cây Nghệ
da
màu lam
đóng gói, cấp phát
cây Cà độc dược
thuốc sắc
mười
deltacortison
chưng cất
cấp phát những liều như thế
dicain
dicoumarin
digital
digitalin
diethyl stilbestrol
ngày
digitalin
dihydromorphinon
dihydroxycodeinon
dinatri hydrophosphat
dinitrogen oxyd
cây Hoài sơn
hãy chiahãy chia thành những phần bằng nhau
quả hạch
liều
hai (2)
tôi
emetin hydroclorid
emetin
nhũ dịch
ephedrin hydroclorid
ephedrin
ergotamin
cây Vông nem
và
họ Thầu dầu
euquinin
cao thuốc
tá dược
điều chế thành, làm thành
giống cái
họ Đậu
sốt
fluor
formol
sắt III clorid
sắt II clorid
sắt II sulfat
sắt II oxalat
sắt
sắt III sulfat
cây Hoàng đằng
lá cây
hoa
làm đúng kỹ thuật
quả
gaiacol
galanthamin
cây Dành dành
thuốc súc miệng
con Tắc kè
họ Tắc kè
gelatin
glucose
cây Cam thảo bắc
gam
giọt
từng giọt một
toàn cây
toàn cây Sài đất
heli
heparin
hôm qua
heroin
homatropin
giờ
cây Mức hoa trắng
lúc đi ngủ
thuỷ ngân
thuỷ ngân II clorid
thuỷ ngân I clorid
thủy ngân cyanid
thuỷ ngân II oxyd
thuỷ ngân I oxyd
thuỷ ngân sulfur
hydrocortison
hydro
cây Hồi
trong, vào
hàng ngàyindomethacin
thuốc hãm
thuốc tiêm
thán từ
iodoform
iod
iod monoclorid
iod triclorid
isoniazid, rimifon
dễ dịu
cây Địa liền
kali bromid
kali clorat
kali nhôm sulfat
kali iodid
kali
kali persulfat
kali sulfocyanat
cô la
lactose
họ Hoa môi
lanolin
họ Long não
cây Keo dậu
lidocain
họ Hành tỏi
thuốc xoa
dung dịch
lithi
lithi clorid
lobeli
lobelin
họ Mã điền
cây Kim ngângiống đực
hãy trộn
magnesi oxyd
magnesi peroxyd
magnesi thiosulfat
magnesi sulfat
magnesi
mangan
mangan oxyd
mangan dioxyd
mật ong
họ Phòng kỷ
sự đo
cây Bạc hà nam
menthol
meprobamat
mercaptopurin
methadon
họ Trinh nữ
hãy trộn, đóng gói, ghi nhãn
hỗn dịch
hỗn hợp
mềm
cây Gấc
họ Dâu tằm
cây Ba kích
morphin
morphin hydroclorid
cây Dâu tằm
giống trung
danh từ
số
narcotin
mũi
natri arsenit
natri arseniat
natri benzoat
natri bromid
natri cacodynat
natri clorid
natri dihydrophosphat
natri glycerophosphat
natri molybdat
matri arceniat
natri sulfit
natri tetraborat
natri
natri bisulfit
natri clorat
natri hydrosulfit
natri hypoclorit
natri hypophosphit
natri iodat
natri pentasulfur
natri periodat
natri pyrosulfat
natri pyrosulfit
natri sulfur
natri sulfat
natri sulfit
natri thiosulfat
neriolin
trung tính
nikel
nikel clorid
nikel sulfat
niketamid
nitơ
nitrogen pentoxyd
nitrogen dioxyd
nitrogen trioxyd
nitroglycerin
nor- adrenalin
số từ
bẹ chìa
bệnh phù
dầu
thuốc phiện
estron
cây Mạch môn
opi, thuốc phiện
oxyd
oxy
ozon
palmatin clorid
họ A phiến
cây Thuốc phiện
papaverin
phần
họ Lạc tiên
cây Lạc tiên
pelletierin
penicilin
pentazocin
vỏ quả
penthidin
ngoại nhũ
cánh hoa
phenacetin
phenobarbital
phenol
chai
phosphor
pilocarpin
viên tròn
số nhiều
plasmocid
plasmoquin
platin
chì
chì oxyd
chì dioxyd
họ Viễn chí
họ Rau răm
cây, Hà thủ ô đỏ
sau bữa ăn
giới từ
thứ nhất
procain
đại từ
Xuyên sơn giáp
thuốc phiến
ba lần
cây Thông thiên
thevetin
theophyllin
theopental
cồn thuốc
ngày 3 lần
titan
titan oxyd
đã giã
trapidin
trimeperidin
viên ngậm
củ
cây Bán hạ
cây Câu đằng
thuốc mỡ
urani
uranyl acetat
urani trioxyd
dùng ngoài
dùng trong
sự đốt cháy
như đã chỉ dẫn
động từ
quay, đảo ngược
vaccin
vanadi
vanilin
hoặc
cỏ Roi ngựa
vitamin
cây Chân chim
chai, lọ
Hết
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- viet-va-doc-ten-thuoc-4578.doc