Giáo trình Tin học kế toán - Nghề: Kế toán doanh nghiệp

BÀI 1: MỞ ĐẦU

A. Lập trang tính đơn giản

1. NHững kháI niệm chung

1.1. giới thiệu chương trình Excel.

Microsoft Excel là một chương trình phần mềm nằm trong bộ phần mềm Microsoft

Office với chức năng chính là để tạo các bảng tính, biểu đồ và quản trị cơ sở dữ liệu.

Microsoft Excel là một chương trình chỉ có thể chạy được trong môi trường Windows 95,

98, 2000, XP

Biểu tượng của chương trình có dạng như sau:

Biểu tượng thường được đặt trong nhóm có tên Microsoft Office hoặc đặt trên thanh

Microsoft Office Shortcut Bar ở góc trên bên phải của màn hình làm việc của Windows

hoặc có biểu tượng tạo ra ngay trên Desktop.

1.2. Giao diện của Excel.

a. Khởi động chương trình Excel.

Nhấn đơn vào nút lệnh chương trình trên thanh công cụ Microsoft Office ở góc bên phải

màn hình làm việc của Windows.

Kích chuột vào nút Start ? Programs ? Microsoft Excel. (Thông thường chương trình

Excel nằm trong nhóm Programs, nếu chương trình nằm trong nhóm khác thì ta phải vào

trong nhóm đó).

b. Màn hình Excel

Biểu tượng trong nhóm Biểu tượng trên Microsoft Office Shortcut Bar6

Khi chạy màn hình làm việc của chương trình có dạng như sau:

ư Thanh tiêu đề (Title Bar): trên cùng hiển thị tên của chương trình Microsoft Excel và

tên của tệp bảng tính đang mở. Khi mới khởi động, Excel tự gán cho tên bảng tính là

Book1, tiếp theo nếu ta mở bảng tính mới thì máy sẽ tự đặt là Book2, Book3, . khi

người sử dụng đặt tên cho bảng tính (bằng lệnh Save hoặc Save As) thì tên này sẽ thay

thế tên BookX.

ư Thanh thực đơn (Menu Bar): chứa các lệnh sử dụng trong chương trình ta có thể lựa

chọn chúng bằng chuột hoặc bàn phím.

ư Các thanh công cụ (ToolBars): chứa các biểu tượng của các lệnh thường dùng dưới

dạng các nút lệnh và được chọn bằng chuột.

ư Thanh công thức (Formula bar): hiển thị công thức tính toán trong ô hiện hành.

ư Vùng làm việc: nơi nhập, sửa, trình bày các bản tính.

Con trỏ chuột (gọi tắt là con chuột) của Excel thường có hình dấu cộng rộng màu trắng.

+ Toàn bộ vùng làm việc gồm nhiều bảng tính và được gọi là một WorkBook (tức là tập

hợp các WorkSheet tạo thành một WorkBook). Mỗi một WorkBook được lưu giữ vào

đĩa thành một tệp (thường có phần mở rộng là *.XLS).

 

pdf134 trang | Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 23/05/2022 | Lượt xem: 280 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo trình Tin học kế toán - Nghề: Kế toán doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chi phớ mới đồng thời hiển thị giao diện thờm mới Đối tƣợng tập hợp chi phớ H Khụng lƣu đối tƣợng tập hợp chi phớ mới - Nhập Loại, Mó, Tờn của đối tƣợng tập hợp chi phớ và thụng tin khỏc nếu cú . - Chọn cỏc thành ph m đƣợc sử dụng để tớnh giỏ thành sản ph m - Nhấn n t C t để lƣu đối tƣợng tập hợp chi phớ mới mới. 3.1 .2. S a đ i t ng t p h p chi ph . Chức năng Sửa cho phộp sửa thụng tin chi tiết về cỏc đối tƣợng tập hợp chi phớ. Cỏch thao tỏc - Chọn đối tƣợng tập hợp chi phớ cần sửa. - Kớch chuột phải chọn S a”, hoặc nhấn tổ hợp phớm Ctrl + E, hoặc kớch chuột vào biểu tƣợng trờn thanh cụng cụ. - Trờn hộp hội thoại S a Đ i t ng t p h p chi ph , sửa đổi cỏc thụng tin mong muốn. - Nhấn n t C t để lƣu lại cỏc thụng tin mới sửa đổi. - Nhấn n t C t & Thờm để lƣu lại cỏc thụng tin mới sửa đồng thời hiển thị giao diện Thờm mới đối tƣợng tập hợp chi phớ 3.1 .3. X a đ i t ng t p h p chi ph . Chức năng Xúa cho phộp xúa đối tƣợng tập hợp chi phớ khỏi hệ thống. Cỏch thao tỏc - Chọn đối tƣợng tập hợp chi phớ cần xúa. - Kớch chuột phải chọn X a”, hoặc nhấn tổ hợp phớm Ctrl + D, hoặc kớch chuột vào biểu tƣợng trờn thanh cụng cụ. - Xuất hiện cảnh bỏo xúa, chọn >. 3.11. Danh mục ng n hàng. 94 Cho phộp khai bỏo thụng tin về cỏc ngõn hàng mà doanh nghiệp mở nhằm phục vụ cho việc thanh toỏn với khỏch hàng, nhà cung cấp qua tài khoản tiền gửi tại ngõn hàng. Cỏch thao tỏc - Vào menu Danh mục\Ngõn hàng, xuất hiện màn hỡnh danh sỏch cỏc ngõn hàng. Tại màn hỡnh danh sỏch Ngõn hàng, NSD cú thể thực hiện cỏc chức năng: 3.11.1. Thờm m i ng n hàng. Cho phộp NSD thờm mới ngõn hàng để quản lý và sử dụng. Cỏch thao tỏc -Tại màn hỡnh danh sỏch Ngõn hàng, kớch chuột phải chọn Thờm”, hoặc nhấn tổ hợp phớm Ctrl+N, hoặc kớch chuột vào biểu tƣợng trờn thanh cụng cụ, xuất hiện hộp hội thoại: 95 Th ng tin chi tiết trờn hộp hội thoại Tờn viết t t Tờn viết tắt, ngắn gọn của ngõn hàng bắt buộc nhập Tờn đầ đ Tờn đầy đủ, chi tiết của ngõn hàng bắt buộc nhập Tờn tiếng anh Tờn bằng tiếng anh của ngõn hàng nếu cú Đ a ch hội sở ch nh Địa chỉ chớnh của ngõn hàng Di n gi i Cỏc thụng tin chi tiết khỏc nếu cú Bi u t ng Lựa chọn biểu tƣợng của ngõn hàng nếu cú C t Lƣu ngõn hàng mới C t & Thờm Cho phộp lƣu lại Ngõn hàng mới đồng thời hiển thị giao diện thờm mới Ngõn hàng H Khụng lƣu ngõn hàng mới - Nhập Tờn viết tắt, Tờn đầy đủ của ngõn hàng và cỏc thụng tin khỏc nếu cú - Chọn biểu tƣợng của ngõn hàng nếu cú . -Tớch vào Đ c giao d ch tr c tu ến” trong trƣờng hợp doanh nghiệp cú phỏt sinh giao dịch trực tuyến với những ngõn hàng này. - Nhấn n t C t>> để lƣu ngõn hàng mới. 3.11.2.S a ng n hàng. Chức năng Sửa cho phộp sửa thụng tin chi tiết về cỏc ngõn hàng. Cỏch thao tỏc - Chọn ngõn hàng cần sửa. 96 - Kớch chuột phải chọn S a”, hoặc nhấn tổ hợp phớm Ctrl + E, hoặc kớch chuột vào biểu tƣợng trờn thanh cụng cụ. - Trờn hộp hội thoại S a Ng n hàng, sửa đổi cỏc thụng tin mong muốn. -Nhấn n t C t để lƣu lại cỏc thụng tin mới sửa đổi. - Nhấn n t C t & Thờm để lƣu lại cỏc thụng tin mới sửa đồng thời hiển thị giao diện thờm mới Ngõn hàng 3.11.3. Xúa ngõn hàng. Chức năng Xúa cho phộp xúa ngõn hàng khỏi hệ thống. Cỏch thao tỏc - Chọn ngõn hàng cần xúa. - Kớch chuột phải chọn X a”, hoặc nhấn tổ hợp phớm Ctrl + D, hoặc kớch chuột vào biểu tƣợng trờn thanh cụng cụ. - Xuất hiện cảnh bỏo xúa, chọn >. 3.12. Danh mục tài khoản ngõn hàng. Cho phộp khai bỏo cỏc tài khoản ngõn hàng để lấy thụng tin về cỏc tài khoản này lờn cỏc chứng từ giao dịch liờn quan nhƣ Nộp tiền vào tài khoản, Sộc y nhiệm chi, Cỏch thao tỏc - Vào menu Danh mục Tài kho n ng n hàng, xuất hiện màn hỡnh Tài khoản ngõn hàng. 97 Tại màn hỡnh danh sỏch Tài khoản ngõn hàng, NSD cú thể thực hiện cỏc chức năng: 3.12.1.Thờm m i tài kho n ng n hàng Cho phộp NSD thờm mới tài khoản ngõn hàng để quản lý và sử dụng. Cỏch thao tỏc - Tại màn hỡnh danh sỏch Tài khoản ngõn hàng, kớch chuột phải chọn Thờm”, hoặc nhấn tổ hợp phớm Ctrl+N, hoặc kớch chuột vào biểu tƣợng trờn thanh cụng cụ, xuất hiện hộp hội thoại: 98 Th ng tin chi tiết trờn hộp hội thoại Thụng tin chung Là cỏc thụng tin liờn quan đến việc khai bỏo tài khoản ngõn hàng đƣợc mở S tài kho n Số tài khoản ngõn hàng bắt buộc nhập Tờn ngõn hàng Tờn của ngõn hàng cú tài khoản đƣợc mở bắt buộc nhập Mở tại NH Nơi mở tài khoản ngõn hàng cú thể đƣợc mở tại chi nhỏnh Chi nhỏnh Chi nhỏnh nơi cú tài khoản đƣợc mở Đ a ch nơi mở Địa chỉ nơi mở ngõn hàng Ghi chỳ Nhập ghi ch nếu cú cho Tài khoản ngõn hàng Bi u t ng Chọn biểu tƣợng của ngõn hàng nếu cú Th ng tin đ ng nh p Là cỏc thụng tin đƣợc sử dụng trong trƣờng hợp doanh nghiệp cú phỏt sinh hoat động giao dịch trực tuyến với ngõn hàng M s tru c p Mó số kết nối với hệ thống ngõn hàng M t khẩu Mật kh u để đăng nhập vào kiểm tra tài khoản ngõn hàng C t Lƣu tài khoản ngõn hàng mới C t & Thờm Cho phộp lƣu lại Tài khoản ngõn hàng mới đồng thời hiển thị giao diện thờm mới Tài khoản ngõn hàng H Khụng lƣu tài khoản ngõn hàng mới - Nhập Số tài khoản, Tờn ngõn hàng và cỏc thụng tin khỏc nếu cú . - Chọn biểu tƣợng của ngõn hàng 99 - Nhập mó số truy cập và mật kh u - Nhấn n t C t để lƣu tài khoản ngõn hàng mới. 3.12.2.S a tài kho n ng n hàng. Chức năng Sửa cho phộp sửa thụng tin chi tiết về cỏc tài khoản ngõn hàng. Cỏch thao tỏc - Chọn tài khoản ngõn hàng cần sửa. - Kớch chuột phải chọn S a”, hoặc nhấn tổ hợp phớm Ctrl + E, hoặc kớch chuột vào biểu tƣợng trờn thanh cụng cụ. - Trờn hộp hội thoại S a Tài kho n ng n hàng, sửa đổi cỏc thụng tin mong muốn. - Nhấn n t C t để lƣu lại cỏc thụng tin mới sửa đổi. - Nhấn n t C t & Thờm để lƣu lại cỏc thụng tin mới sửa đồng thời hiển thị giao diện thờm mới tài khoản ngõn hàng 3.12.3. X a tài kho n ng n hàng. Chức năng Xúa cho phộp xúa tài khoản ngõn hàng khỏi hệ thống. Cỏch thao tỏc - Chọn tài khoản ngõn hàng cần xúa. - Kớch chuột phải chọn X a”, hoặc nhấn tổ hợp phớm Ctrl + D, hoặc kớch chuột vào biểu tƣợng trờn thanh cụng cụ. - Xuất hiện cảnh bỏo xúa, chọn >. 4. Nh p s d an đầu. Cho phộp nhập số dƣ ban đầu cho cỏc tài khoản. Cỏch thao tỏc - Vào menu Nghiệp vụ Nh p s d an đầu, xuất hiện màn hỡnh sau: 100 - Chọn tài khoản cần nhập số dƣ ban đầu. - Kớch chuột vào biểu tƣợng trờn thanh cụng cụ để tiến hành nhập số dƣ ban đầu cho tài khoản đú. - Kớch chuột vào biểu tƣợng trờn thanh cụng cụ để tiến hành xúa số dƣ ban đầu cho cỏc tài khoản đú ngay trờn màn hỡnh danh sỏch. Khi NSD thực hiện xúa số dƣ tài khoản tổng hợp thỡ sẽ thực hiện xúa hết cỏc tài khoản con. Khụng cho phộp xúa nhiều tài khoản 1 lỳc. 4.1. S d TK theo d i chi tiết theo đ i t ng Cho phộp NSD nhập số dƣ ban đầu cho cỏc tài khoản theo d i chi tiết theo Đối tƣợng là Khỏch hàng, Nhà cung cấp hoặc Nhõn viờn. VD: TK 131, 141, 331, Cỏch thao tỏc 101 - Tại màn hỡnh nhập số dƣ ban đầu, NSD kớch đ p chuột vào cỏc tài khoản cú theo d i theo đối tƣợng. - Hoặc kớch chuột chọn tài khoản, sau đú nhấn vào biểu tƣợng trờn thanh cụng cụ, hay nhấn tổ hợp phớm Ctrl+N, hay kớch chuột phải chọn Nh p”, xuất hiện hộp hội thoại: Th ng tin chi tiết trờn hộp hội thoại Tài kho n Lựa chọn cỏc tài khoản thuộc nhúm theo d i theo tài khoản ngõn hàng để nhập số dƣ Loại tiền Nhập số dƣ theo nhiều loại tiền khỏch nhau M đ i t ng Mó của đối tƣợng khỏch hàng, nhà cung cấp hoặc nhõn viờn cú liờn quan đến nghiệp vụ nhập số dƣ ban đầu Tờn đ i t ng Tờn đối tƣợng khỏch hàng, nhà cung cấp hoặc nhõn viờn cú liờn quan đến nghiệp vụ nhập số dƣ ban đầu D N Nhập vào số Dƣ Nợ đối với những TK cú tớnh chất là Dƣ Nợ 102 D C Nhập vào số Dƣ Cú đối với những TK cú tớnh chất là Dƣ Cú Nhõn viờn Cho phộp chọn trong trƣờng hợp muốn theo d i số dƣ của đối tƣợng khỏch hàng, nhà cung cấp theo từng nhõn viờn bỏn hàng hoặc mua hàng ĐT t p h p CP Cho phộp chọn trong trƣờng hợp muốn theo d i số dƣ của đối tƣợng khỏch hàng, nhà cung cấp theo từng Đối tƣợng tập hợp chi phớ Cụng trỡnh, vụ việc, Đơn hàng TK ngõn hàng Cho phộp chọn trong trƣờng hợp muốn theo d i số dƣ của đối tƣợng khỏch hàng, nhà cung cấp theo từng tài khoản ngõn hàng H p đ ng Cho phộp chọn trong trƣờng hợp muốn theo d i số dƣ của đối tƣợng khỏch hàng, nhà cung cấp theo từng hợp đồng mua, hợp đồng bỏn - Chọn tài khoản và loại tiền để nhập số dƣ -Chọn đối tƣợng sau đú nhập số dƣ vào cột Dƣ Nợ hoặc Dƣ Cú tựy theo tớnh chất của tài khoản. - Trong trƣờng hợp muốn theo d i số dƣ của đối tƣợng khỏch hàng hoặc nhà cung cấp theo từng nhõn viờn bỏn hàng hoặc mua hàng, theo đối tƣợng tập hợp chi phớ, theo tài khoản ngõn hàng, theo hợp đồng, NSD chọn tại cỏc cột tƣơng ứng. - Sau khi nhập số dƣ cho cỏc đối tƣợng xong, NSD nhõn nỳt C t để lƣu lại số dƣ vừa nhập. - Với cỏc DN sử dụng quyết định 15, tại màn hỡnh nhập số dƣ cho cỏc đối tƣợng tập hợp chi phớ, kớch chọn một đối tƣợng tập hợp chi phớ, sau đú nhấn n t F9, chƣơng trỡnh xuất hiện hộp hội thoại: 103 - Nhập giỏ trị cho từng yếu tố chi phớ, sau đú nhấn n t >. 4.2. S d TK theo d i chi tiết v t t hàng h a ccdc. Cho phộp NSD nhập số dƣ ban đầu cho tài khoản theo d i chi tiết theo Vật tƣ, hàng húa, CCDC. VD: TK 151, 152, 153, 155, 156, 157, 158. Cỏch thao tỏc - Tại màn hỡnh nhập số dƣ ban đầu, NSD kớch đ p chuột vào cỏc tài khoản cú theo d i theo đối tƣợng tập hợp chi phớ. - Hoặc kớch chuột chọn tài khoản, sau đú nhấn vào biểu tƣợng trờn thanh cụng cụ, hay nhấn tổ hợp phớm Ctrl+N, hay kớch chuột phải chọn Nh p”, xuất hiện hộp hội thoại: 104 Thụng tin chi tiết trờn hộp hội thoại Kho Kho chứa vật tƣ hàng húa cần nhập số dƣ ban đầu Nh p theo đơn v chu n đ i Cho phộp nhập số dƣ cho vật tƣ, hàng húa theo đơn vị chuyển đổi M hàng Mó của vật tƣ, hàng húa, CCDC cần nhập số dƣ ban đầu Tờn hàng Tờn của vật tƣ, hàng húa, CCDC cần nhập số dƣ ban đầu Loại hàng Loại của vật tƣ, hàng húa, CCDC cần nhập số dƣ ban đầu S l ng Số lƣợng tồn của vật tƣ, hàng húa, CCDC Đơn giỏ Đơn giỏ của vật tƣ, hàng húa, CCDC Giỏ tr t n Giỏ trị tồn = Số lƣợng Đơn giỏ - Chọn vật tƣ hàng húa cú cần nhập số dƣ ban đầu. - Nhập số lƣợng và đơn giỏ của vật tƣ hàng húa vào cỏc cột tƣơng ứng. - Giỏ trị tồn kho của vật tƣ hàng húa đƣợc tự động tớnh và điền vào cột Giỏ trị tồn. - Nhấn n t C t để lƣu lại số dƣ vừa nhập. 4.3 Số dƣ cho cỏc TK khỏc. Cho phộp NSD nhập số dƣ ban đầu cho cỏc tài khoản trừ cỏc tài khoản chi tiết theo đối tƣợng và chi tiết theo vật tƣ, hàng húa 105 VD: TK 111, 112, 121, 128, 133, 138, 142, 221, 222, 333, 334, 335, 338, 411, 421, Cỏch thao tỏc - Tại màn hỡnh nhập số dƣ ban đầu, NSD kớch đ p chuột vào cỏc tài khoản cần nhập số dƣ. - Hoặc kớch chuột chọn tài khoản, sau đú nhấn vào biểu tƣợng trờn thanh cụng cụ, hay nhấn tổ hợp phớm Ctrl+N, hay kớch chuột phải chọn Nh p”, xuất hiện hộp hội thoại: Th ng tin chi tiết trờn hộp hội thoại Loại tiền Nhập số dƣ theo nhiều loại tiền khỏc nhau S tài kho n Số hiệu của cỏc tài khoản khụng theo d i chi tiết Tờn tài kho n Tờn của cỏc tài khoản khụng theo d i chi tiết D N Nhập vào số Dƣ Nợ đối với những TK cú tớnh chất là Dƣ Nợ D C Nhập vào số Dƣ Cú đối với những TK cú tớnh chất là Dƣ Cú 106 ĐT t p h p CP Chọn Đối tƣợng tập hợp chi phớ khi nhập số dƣ ban đầu cho cỏc tài khoản chi tiết theo đối tƣợng tập hợp chi phớ TK ngõn hàng Chọn Tài khoản ngõn hàng khi nhập số dƣ ban đầu cho cỏc tài khoản chi tiết theo Tài khoản ngõn hàng H p đ ng Chọn Hợp đồng khi nhập số dƣ ban đầu cho cỏc tài khoản chi tiết theo Hợp đồng - Chọn loại tiền cần nhập số dƣ. - Nhập vào Dƣ Nợ hoặc Dƣ Cú tựy theo tớnh chất của Tài khoản. - Với cỏc tài khoản chi tiết theo ĐT tập hợp CP, TK ngõn hàng, Hợp đồng thỡ cần chọn chi tiết theo tại cỏc cột tƣơng ứng. - Nhấn n t C t để lƣu lại số dƣ vừa nhập. 5. Nh p dữ liệu kế toỏn. 5.1. Kế toỏn tiền m t tại quỹ. Phõn hệ Quỹ cho phộp lập Phiếu thu, Phiếu chi và xem đƣợc tỡnh hỡnh thu chi, tồn quỹ tiền mặt của doanh nghiệp tại bất kỳ thời điểm nào. Qu tr nh c a ph n hệ Quỹ 107 Ch c n ng Gi i qu ết cỏc v n đề Phiếu thu Cho phộp hạch toỏn nghiệp vụ thu tiền mặt, lập và in Phiếu thu trong cỏc trƣờng hợp nhƣ: - R t tiền gửi ngõn hàng về nhập quỹ. - Thu hồi cỏc khoản nợ phải thu, cỏc khoản đầu tƣ ngắn hạn, cỏc khoản ký cƣợc, ký quỹ. - Cỏc khoản thừa quỹ tiền mặt phỏt hiện khi kiểm kờ chƣa xỏc định r nguyờn nhõn. - Nhận khoản ký cƣợc, ký quỹ của cỏc doanh nghiệp khỏc bằng tiền mặt. - Phiếu chi Cho phộp hạch toỏn nghiệp vụ chi tiền mặt, lập và in Phiếu chi trong cỏc trƣờng hợp nhƣ: - Xuất quỹ gửi vào tài khoản tại ngõn hàng. - Xuất quỹ mua chứng khoỏn ngắn hạn, dài hạn hoặc đầu tƣ vào cụng ty con, gúp vốn liờn kết. - Xuất quỹ thanh toỏn cỏc khoản nợ phải trả. - Xuất quỹ sử dụng cho hoạt động tài chớnh, hoạt động khỏc. - Sổ quỹ - Xem và in Sổ quỹ tiền mặt S07-DN). Khỏch hàng, nhà cung cấp - Khai bỏo danh mục khỏch hàng, nhà cung cấp liờn quan đến hoạt động thu, chi tiền mặt của doanh nghiệp. Nhõn viờn - Khai bỏo danh sỏch nhõn viờn nhõn viờn trong doanh nghiệp để quản lý hoạt động thu, chi tiền mặt của doanh nghiệp theo từng 108 nhõn viờn. 5.2. Kế toỏn tiền g i ng n hàng. Phõn hệ Ngõn hàng cho phộp lập và in Sộc, y nhiệm chi, Sộc tiền mặt, Giấy bỏo Nợ, Giấy bỏo Cú...; cho phộp hạch toỏn và theo d i cỏc khoản tiền đang chuyển, cỏc khoản chi tiờu bằng th tớn dụng của doanh nghiệp. Đồng thời, cho phộp NSD kết nối với ngõn hàng để thực hiện giao dịch trực tuyến nhƣ xem số dƣ, in sao kờ, chuyển khoản thanh toỏn... Chức năng này chỉ thực hiện đƣợc đối với cỏc ngõn hàng cho phộp kết nối trực tuyến . Ngoài ra, phõn hệ Ngõn hàng c n cú chức năng Đối chiếu để doanh nghiệp thực hiện đối chiếu giữa số liệu tại sổ kế toỏn với bảng sao kờ của ngõn hàng. Qu tr nh c a ph n hệ Ng n hàng Ch c n ng Gi i qu ết cỏc v n đề Nộp tiền vào tài khoản Cho phộp hạch toỏn nghiệp vụ thu tiền gửi ngõn hàng và in Giấy bỏo Cú trong cỏc trƣờng hợp: - Thu tiền của khỏch hàng bằng tiền gửi. - Thu hồi cỏc khoản tiền ký quỹ, ký cƣợc, nhận gúp vốn liờn doanh, gúp vốn cổ phần, bằng tiền gửi. 109 - Cỏc khoản thu khỏc bằng tiền gửi ngõn hàng. - Sộc y nhiệm chi Cho phộp hạch toỏn nghiệp vụ chi tiền gửi ngõn hàng, lập và in Sộc, y nhiệm chi, Sộc tiền mặt trong cỏc trƣờng hợp: - R t tiền gửi ngõn hàng về nhập quỹ. - Trả tiền nhà cung cấp bằng tiền gửi. - Cỏc khoản chi khỏc bằng tiền gửi. - Th tớn dụng - Cho phộp hạch toỏn và theo d i cỏc nghiệp vụ chi tiền bằng cỏc loại Th tớn dụng khỏc nhau. Ngõn hàng trực tuyến - Cho phộp kết nối với ngõn hàng để thực hiện giao dịch trực tuyến nhƣ xem số dƣ, in sao kờ, chuyển khoản thanh toỏn... Chức năng này chỉ thực hiện đƣợc đối với cỏc ngõn hàng cho phộp kết nối trực tuyến . Đối chiếu - Cho phộp thực hiện đối chiếu giữa số dƣ của ngõn hàng và cỏc chứng từ thu, chi tiền gửi trờn sổ kế toỏn của doanh nghiệp. Sổ tiền gửi - Xem và in Sổ tiền gửi ngõn hàng S08-DN). Khỏch hàng, nhà cung cấp - Khai bỏo danh mục Khỏch hàng, Nhà cung cấp cú hoạt động thu, chi với doanh nghiệp bằng tiền gửi ngõn hàng. Nhõn viờn - Khai bỏo danh mục Nhõn viờn trong doanh nghiệp để theo d i việc thu, chi tiền gửi ngõn hàng theo từng nhõn viờn. Tài khoản ngõn hàng - Khai bỏo danh mục Tài khoản ngõn hàng mà doanh nghiệp mở tại cỏc ngõn hàng. Phần mềm cho phộp mở nhiều Tài khoản ngõn hàng tại một ngõn hàng. 5.3 Mua hàng. Phõn hệ Mua hàng cho phộp lập và in Đơn mua hàng, Húa đơn mua hàng, Húa đơn mua dịch vụ,... Chức năng Trả tiền nhà cung cấp cho phộp in đƣợc chứng từ trả tiền nhà cung cấp nhƣ Phiếu chi, Sộc y nhiệm chi.... Đồng thời, cho phộp in cỏc bỏo cỏo liờn quan 110 phục vụ nhu cầu quản lý của doanh nghiệp. Ngoài ra, phõn hệ này c n giải quyết đƣợc tất cả cỏc nghiệp vụ phức tạp trong mua hàng nhƣ: Mua hàng khụng qua kho, Hàng mua trả lại, Giảm giỏ hàng mua, hàng về trƣớc húa đơn về sau, mua hàng nhập kh u cú thuế nhập kh u, cú thuế tiờu thụ đặc biệt, mua hàng cú chi phớ mua hàng và tự động phõn bổ chi phớ mua hàng để tớnh vào giỏ trị nhập kho... Qu tr nh c a ph n hệ Mua hàng Ch c n ng Gi i qu ết cỏc v n đề Đơn mua hàng - Cho phộp lập và in Đơn mua hàng. Mua hàng - Cho phộp lập và in Húa đơn mua hàng. - Mua hàng trong nƣớc. - Mua hàng nhập kh u cú thuế nhập kh u, thuế tiờu thụ đặc biệt. - Mua hàng về trƣớc, húa đơn về sau. - Mua hàng chƣa thanh toỏn hoặc thanh toỏn ngay. 111 - Mua hàng húa cú theo d i mó quy cỏch nhƣ số khung, số mỏy của xe mỏy, số sim, số IMEI của điện thoại... Nhận húa đơn - Cho phộp khai bỏo thụng tin về thuế và húa đơn mua hàng của số hàng mua đó nhập kho nhƣng chƣa cú húa đơn. Nhập húa đơn dịch vụ - Cho phộp lập và in cỏc Húa đơn mua dịch vụ nhƣ: chi phớ mua hàng, dịch vụ điện, nƣớc, điện thoại, Internet, Hàng mua trả lại, giảm giỏ - Cho phộp lập và in Húa đơn hàng mua trả lại, chứng từ Giảm giỏ hàng mua. Trả tiền nhà cung cấp - Cho phộp thực hiện trả tiền nhà cung cấp, xem và in cỏc chứng từ trả tiền nhà cung cấp Phiếu chi, Sộc y nhiệm chi...). Tổng hợp cụng nợ phải trả - Xem và in bỏo cỏo Tổng hợp cụng nợ phải trả. Sổ chi tiết mua hàng - Xem và in Sổ chi tiết mua hàng Nhà cung cấp - Khai bỏo danh mục Nhà cung cấp để hạch toỏn và quản lý việc mua hàng, trả nợ theo từng Nhà cung cấp. Nhõn viờn - Khai bỏo danh mục Nhõn viờn trong doanh nghiệp để quản lý việc mua hàng và trả nợ Nhà cung cấp... qua Nhõn viờn. Kho - Khai bỏo danh mục Kho VTHH, CCDC để quản lý VTHH, CCDC theo từng kho. Vật tƣ hàng húa - Khai bỏo danh mục VTHH để quản lý VTHH trong cỏc kho của doanh nghiệp. 5.4 Bỏn hàng Phõn hệ Bỏn hàng cho phộp lập và in Bỏo giỏ, Đơn đặt hàng, Húa đơn bỏn hàng...; cho phộp giải quyết cỏc nghiệp vụ nhƣ: Hàng bỏn trả lại, giảm giỏ hàng bỏn ; tự động tớnh lói nợ cho những khoản nợ quỏ hạn, in thụng bỏo cụng nợ đến từng khỏch hàng; cho phộp in cỏc bỏo cỏo liờn quan phục vụ nhu cầu quản lý của doanh nghiệp. Qu tr nh c a ph n hệ Bỏn hàng 112 Ch c n ng Gi i qu ết cỏc v n đề Đơn đặt hàng - Cho phộp nhập cỏc đơn đặt hàng của khỏch hàng gửi tới. Bỏo giỏ - Cho phộp lập và in bỏo giỏ để gửi cho khỏch hàng. Tớnh lói nợ - Cho phộp tớnh tiền lói đối với cỏc khoản phải thu đó quỏ hạn. Thụng bỏo cụng nợ - Cho phộp lập thụng bỏo cụng nợ và gửi cho khỏch hàng để đối chiếu. Bỏn hàng chƣa thu tiền - Cho phộp lập và in húa đơn bỏn sản ph m, hàng húa và cung cấp dịch vụ cho khỏch hàng nhƣng v n chƣa thu đƣợc tiền. Thu tiền khỏch hàng - Cho phộp lập và in chứng từ thu tiền của khỏch hàng bằng tiền mặt hoặc tiền gửi ngõn hàng. 113 Bỏn hàng thu tiền ngay - Cho phộp lập chứng từ thu tiền, húa đơn bỏn hàng trong trƣờng hợp bỏn hàng thu tiền ngay. Hàng trả lại, giảm giỏ - Cho phộp lập và in Húa đơn hàng bỏn trả lại, chứng từ Giảm giỏ hàng bỏn. Sổ chi tiết bỏn hàng - Xem và in Sổ chi tiết bỏn hàng Tổng hợp cụng nợ phải thu - Xem và in bỏo cỏo Tổng hợp cụng nợ phải thu Khỏch hàng - Khai bỏo danh mục Khỏch hàng để hạch toỏn và quản lý việc bỏn hàng, cụng nợ theo từng Khỏch hàng. Nhõn viờn - Khai bỏo danh mục Nhõn viờn trong doanh nghiệp để quản lý việc bỏn hàng và thu tiền Khỏch hàng... theo Nhõn viờn. Kho - Khai bỏo danh mục Kho VTHH, CCDC để quản lý VTHH, CCDC theo từng kho. Vật tƣ hàng húa - Khai bỏo danh mục VTHH để quản lý VTHH trong cỏc kho của doanh nghiệp. 5.5 Kế toỏn kho Cho phộp NSD lập Phiếu xuất kho, Phiếu nhập kho, chứng từ Lắp rỏp, thỏo d , chứng từ chuyển kho VTHH, CCDC; cho phộp thực hiện điều chỉnh hàng tồn kho, tớnh giỏ xuất kho cho VTHH. Qu tr nh c a ph n hệ Kho 114 Ch c n ng Gi i qu ết cỏc v n đề Nhập kho - Nhập kho thành ph m sản xuất. - VTHH, CCDC xuất dựng nhƣng sử dụng khụng hết nhập lại kho. - Nhập kho VTHH, CCDC do vay mƣợn hoặc đƣợc biếu tặng của cỏc doanh nghiệp khỏc. - Xuất kho - Xuất kho VTHH, CCDC phục vụ sản xuất và tiờu dựng trong doanh nghiệp. - Xuất kho VTHH đi bỏn trong trƣờng hợp doanh nghiệp khụng chọn húa đơn bỏn hàng kiờm phiếu xuất kho. - Xuất VTHH, CCDC đi gúp vốn vào doanh nghiệp khỏc. Chuyển kho - Doanh nghiệp chuyển VTHH, CCDC từ kho này sang kho khỏc nhƣ: xuất chuyển kho nội bộ, xuất hàng gửi bỏn đại lý, 115 Lắp rỏp thỏo d - Lập chứng từ lắp rỏp hoặc thỏo d thành ph m. Điều chỉnh tồn kho - Doanh nghiệp tiến hành kiểm kờ VTHH tồn kho, phỏt hiện thấy VTHH giữa sổ kế toỏn và tồn kho thực tế bị chờnh lệch thừa hoặc thiếu , khi đú kế toỏn sẽ tiến hành lập chứng từ điều chỉnh tồn kho gồm cú điều chỉnh về số lƣợng hoặc điều chỉnh về giỏ trị . Tớnh giỏ xuất kho - Cuối thỏng doanh nghiệp thực hiện việc tớnh đơn giỏ xuất kho cho cỏc vật tƣ, hàng húa tớnh theo phƣơng phỏp bỡnh quõn cuối kỳ. Th kho - Xem và in th kho Vật tƣ, hàng húa - Khai bỏo danh mục VTHH tại doanh nghiệp. CCDC - Khai bỏo danh mục CCDC tại doanh nghiệp. Kho - Khai bỏo danh mục kho VTHH, CCDC tại doanh nghiệp để quản lý và theo d i VTHH, CCDC trong từng kho. Khỏch hàng, nhà cung cấp - Khai bỏo danh mục Khỏch hàng, Nhà cung cấp để quản lý việc xuất kho, nhập kho cho từng khỏch hàng, nhà cung cấp. Nhõn viờn - Khai bỏo danh sỏch Nhõn viờn cú liờn quan đến cỏc hoạt động xuất, nhập kho, chuyển kho VTHH, CCDC trong doanh nghiệp. Ph ng Ban - Khai bỏo danh mục Ph ng Ban tại doanh nghiệp để quản lý việc sử dụng VTHH, CCDC tại cỏc Ph ng Ban 5.6 Kế toỏn chi tiết TSCĐ Cho phộp khai bỏo TSCĐ, lập cỏc chứng từ mua TSCĐ mua trong nƣớc, mua nhập kh u, mua chƣa thanh toỏn, mua bằng tiền mặt, tiền gửi, th tớn dụng , ghi tăng, ghi giảm, điều chỉnh, tớnh khấu hao TSCĐ; theo d i tỡnh hỡnh sử dụng TSCĐ trong suốt quỏ trỡnh sử dụng tại doanh nghiệp. 116 Qu tr nh c a ph n hệ Tài s n c đ nh Ch c n ng Giải quyết cỏc vấn đề Khai bỏo TSCĐ - Khai bỏo cỏc thụng tin liờn quan đến TSCĐ trƣớc khi ghi tăng TSCĐ. Ghi tăng - Mua TSCĐ trong nƣớc, mua nhập kh u. - Mua TSCĐ chƣa thanh toỏn. - Mua TSCĐ bằng tiền mặt, tiền gửi, th tớn dụng. - Ghi tăng TSCĐ do đƣợc biếu tặng, đƣợc nhận vốn gúp hoặc nhận vốn cấp. - Kế toỏn TSCĐ phỏt hiện thừa. - Ghi giảm - Nhƣợng bỏn, thanh lý TSCĐ. - Gúp vốn vào cụng ty con, cụng ty liờn kết, cơ sở kinh doanh đồng kiểm soỏt bằng TSCĐ. - Kế toỏn TSCĐ phỏt hiện thiếu. - TSCĐ khụng đủ tiờu chu n ghi nhận theo quy định phải 117 chuyển thành cụng cụ, dụng cụ. - Điều chỉnh - Điều chỉnh giỏ trị tớnh khấu hao - Điều chỉnh số năm tớnh khấu hao - Điều chỉnh phƣơng phỏp tớnh khấu hao Tớnh khấu hao - Hàng thỏng kế toỏn thực hiện tớnh và phản ỏnh giỏ trị khấu hao TSCĐ vào tài khoản chi phớ đó chọn khi khai bỏo TSCĐ. Th TSCĐ - Xem và in th tài sản cố định Nhà cung cấp - Khai bỏo danh mục Nhà cung cấp liờn quan đến hoạt động mua TSCĐ của doanh nghiệp. Nhõn viờn - Khai bỏo danh mục Nhõn viờn cú liờn quan đến hoặt động mua, ghi tăng, ghi giảm, điều chuyển TSCĐ. Ph ng ban - Khai bỏo danh mục Ph ng Ban tại doanh nghiệp để quản lý việc sử dụng TSCĐ tại cỏc Ph ng Ban. 5.7. Kế toỏn tiền l ơng Cho phộp lập bảng chấm cụng theo giờ hoặc theo buổi, lập bảng lƣơng cơ bản cố định hoặc bảng lƣơng thời gian, lập chứng từ hạch toỏn chi phớ lƣơng, chứng từ chi tiền trả lƣơng, thanh toỏn thuế TNCN, đúng bảo hiểm bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản . Qu tr nh c a ph n hệ Tiền l ơng 118 Ch c n ng Gi i qu ết cỏc v n đề Chấm cụng - Cho phộp thực hiện chấm cụng, lập và in bảng chấm cụng theo giờ hoặc theo buổi. Lập bảng lƣơng - Cho phộp lập bảng lƣơng cơ bản cố định hoặc bảng lƣơng thời gian. Hạch toỏn chi phớ lƣơng - Hạch toỏn cỏc khoản tiền lƣơng, cỏc khoản phụ cấp, tiền thƣởng theo quy định phải trả cho nhõn viờn. - Hạch toỏn cỏc khoản trớch BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN tớnh vào chi phớ của doanh nghiệp. - Hạch toỏn cỏc khoản trớch BHXH, BHYT, BHTN, thuế thu nhập cỏ nhõn khấu trừ vào lƣơng và thu nhập của nhõn viờn trong doanh nghiệp. Trả lƣơng - Thực hiện trả lƣơng hàng thỏng cho nhõn viờn bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản. Thanh toỏn thuế, bảo hiểm - Thực hiện nộp KPCĐ, BHXH, BHYT hoặc nộp thuế thu nhập cỏ nhõn bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản. Bảng quyết toỏn lƣơng, thuế, bảo hiểm - Xem và in bảng quyết toỏn lƣơng, thuế và bảo hiểm của toàn bộ nhõn viờn trong doanh nghiệp. Ph ng Ban - Khai bỏo danh sỏch Ph ng Ban tại doanh nghiệp để quản lý và theo d i tiền lƣơng và thu nhập của cỏc nhõn viờn theo từng ph ng ban. Nhõn viờn - Khai bỏo danh sỏch Nhõn viờn trong doanh nghiệp để quản lý và theo d i tỡnh hỡnh thanh toỏn tiền lƣơng và thu nhập của từng nhõn viờn trong doanh nghiệp. Biểu thuế thu nhập - Khai bỏo biểu thuế suất tớnh thuế thu nhập cỏ nhõn theo quy định hiện hành. 119 5.8. Kế toỏn chi ph s n u t và

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_tin_hoc_ke_toan_nghe_ke_toan_doanh_nghiep.pdf