Giáo trình tin học chứng chỉ A - Soạn thảo văn bản với microsoft word

I/ TỔNG QUAN:

1/ Khởi động:

- Cách 1: Start -> Program -> Microsoft Office -> Microsoft Office Word 2003.

- Cách 2: Double Click vào biểu tượng trên màn hình Desktop.

2/ Cửa sổ chương trình Microsoft Word 2003:

pdf59 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1268 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo trình tin học chứng chỉ A - Soạn thảo văn bản với microsoft word, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ân Nữ GĐ 1600 14 9 Đoàn Tự Cổ Nam PGĐ 1500 17 10 Lý Thùy Như Nữ NV 1300 23 TỔNG CỘNG Yêu cầu tính toán + LƯƠNG = LCB * NGÀY + PHỤ CẤP = Nếu PHÁI = "Nam" thì PHỤ CẤP LÀ 2000 = Nếu PHÁI = "Nữ" thì PHỤ CẤP LÀ 2500 + PCCV = Nếu CHỨC VỤ = "GĐ" hoặc CHỨC VỤ ="PGĐ" thì PCCV là 50000 Các trường khác thì không có PCCV + T.ỨNG = 2/3 LƯƠNG nhưng không quá 25000 và làm tròn tới hàng ngàn. + QUỸ LĐ = nếu PHÁI = "Nam" và LƯƠNG > 30000 thì QuỸ LĐ là 5000 + CÒN LẠI = LƯƠNG + PHỤ CẤP + PCCV - T.ỨNG - QUỸ LĐ THỰC HÀNH 4: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP4.XLS BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 02/1995 ST T HỌ VÀ TÊN C H Ứ C V Ụ LG.CB N G À Y PCCV LƯƠNG TẠM ỨNG CÒN LẠI 1 Tô Linh Kha TP 18000 25 2 Lê Liễm Dung PGĐ 21000 24 3 Trần Diễm Lộc PP 15000 26 4 Trúc Mai Lan NV 17000 20 5 Cổ Gia Trường KT 19000 23 6 Lương Sơn Bá BV 12000 22 7 Chúc Anh Đài PP 18000 27 8 Hồ Mỹ Nhân GĐ 29000 14 9 Đoàn Tự Cổ BV 12000 17 10 Lý Thùy Như NV 17000 23 TỔNG CỘNG TRUNG BÌNH CAO NHẤT THẤP NHẤT YÊU CẦU TÍNH TOÁN 1/ PCCV = nếu CHỨC VỤ = "GĐ" thì PCCV là 50000 nếu CHỨC VỤ = "PGĐ" hoặc CHỨC VỤ = "TP" thì PCCV là 40000 2/ LƯƠNG = nếu NGÀY <= 25 LƯƠNG = LG.CB * NGÀY Nếu NGÀY >25 thì LƯƠNG = (LG.CB * NGÀY)+100000 3/ T.ỨNG = 2/3LƯƠNG nhưng không quá 300000 và làm tròn tới hàng ngàn. 4/ CÒN LẠI = LƯƠNG + PCCV - TẠM Ứng THỰC HÀNH 5: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP5.XLS BẢNG KÊ HÀNG XUẤT Chuyến 15 - 03 - 1995 ST T MÃ HH TÊN HÀNG KHO SỐ. LG Đ. GIÁ TRỊ GIÁ THUẾ C Ộ N G 1 B001 Bàn gỗ HMN 150 1480 2 B002 Bàn sắt SGN 270 1280 3 B003 Bàn tròn CLN 100 1400 4 B004 Bàn Oval SGN 150 1260 5 B005 Bàn Formica TDC 100 1240 6 B006 Ghế dựa HMN 150 1300 7 B007 Ghế mây CLN 170 1560 8 B008 Ghế xếp SGN 290 1440 9 B009 Ghế bọc CLN 120 1220 10 B010 Ghế xoay CCH 240 1240 TỔNG CỘNG BÌNH QUÂN CAO NHẤT THẤP NHẤT Yêu cầu tính toán + TRỊ GIÁ = SỐ. LG * Đ. GIÁ + THUẾ = Nếu KHO = "SGN" thì Thuế = 5% * Trị giá = Nếu KHO = "CLN" thì Thuế = 4%* Trị giá Các KHO cón lại tính 2% * Trị giá Làm tròn THUẾ tới hàng chục + CỘNG = TRỊ GIÁ + THUẾ THỰC HÀNH 6: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP6.XLS BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN Tháng 01/2005 Số TT ĐƠN VỊ Nhóm hàng Mã hàng Định mức Trọng lượng Giá cước Tiền phạt Thành tiền 1 Cty Ánh dương A 1 500 2 XN giày AG B 1 350 3 Cty Chương Dương A 2 250 4 Cty Chương Dương B 2 125 5 Cty Bình Minh B 1 320 6 Cty Ánh dương B 1 465 7 Cty Bình Minh B 2 870 8 XN giày AG B 1 1110 9 XN giày AG A 1 235 10 Cty Bình Minh A 2 220 TỔNG CỘNG CAO NHẤT THẤP NHẤT TRUNG BÌNH YÊU CẦU TÍNH TOÁN 1/-Dùng hàm IF để điền tự động vào cột định mức theo quy định sau: - Nếu Loại hàng = "A" thì định mức = 400 - Nếu Loại hàng = "B" thì định mức = 300 2/- Dùng hàm IF, AND, OR để điền tự động vào cột Giá Cước theo quy định: - Nếu Loại hàng ="A" và mã hàng =1 thì giá cước là 3 - Nếu Loại hàng = "A" và mã hàng =2 thì giá cước là 2 - Nếu Loại hàng ="B" và mã hàng = 1 thì giá cước là 1 - Nếu Loại hàng ="B" và mã hàng = 1 thì giá cước là 0.5 3/-Thiết lập công thức cho cột Tiền phạt theo quy định sau: - Nếu Trọng lượng > Định mức thì Tiền phạt = (Trọng lượng - Định mức)*Giá cước*20% - Nếu Trọng lượng <= Định mức thì Tiền phạt = 0 THỰC HÀNH 7: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP7.XLS BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG STT HỌ VÀ TÊN MỨCLƯƠNG CHỨC VỤ MÃ KT SỐ C O N NGÀYCÔNG L Ư Ơ N G PH Ụ C Ấ P G Đ 1 Trần Thị Bích 300 TP A 1 25 2 Vũ Mạnh Tường 150 NV C 3 24 3 Trần Đan Anh 200 NV A 2 26 4 Dương Vũ Điệu 150 NV B 4 27 5 Hoàng Thanh Quỳnh 250 PP B 1 25 6 Phạm Thị Thùy Tiên 200 NV A 3 26 7 Nguyễn Hoàng Minh 250 PP A 2 24 8 Phạm Thanh Tuấn 150 NV B 4 27 9 Vũ Thanh Hằng 200 NV C 2 25 10 Huỳnh Ngọc Hương 200 NV A 1 28 TỔNG CỘNG Yêu cầu tính toán: Chèn thêm các cột TIỀN KT, THU NHẬP, TẠM ỨNG, CÒN LẠI vào sau cột PHỤ CẤP GĐ + LƯƠNG = MỨC LƯƠNG * NGÀY CÔNG nhân với: 50 nếu CHỨC VỤ = "TP", 40 nếu CHỨC VỤ = "PP", còn lại nhân với 20 + Phụ cấp GĐ: - Nếu SỐ CON <=2 thì PHỤ cấp GĐ = Số con *1000 - Ngược lại Phụ Cấp GĐ = Số con *2000 + TIỀN KT: - Nếu MÃ KT = "A" thì TIỀN KT là 300000 - Nếu MÃ KT ="B" và SỐ CON < 2 thì TIỀN KT LÀ 200000 - Ngược lại thì TIỀN KT LÀ 150000 + THU NHẬP = LƯƠNG + PHỤ CẤP GĐ + TIỀN KT + TẠM ỨNG = 2/3 của THU NHẬP và làm tròn tới hàng ngàn + CÒN LẠI = THU NHẬP - TẠM ỨNG + Sắp xếp Bảng tính theo cột Chức vụ, thứ tự Sắp xếp là tăng dần THỰC HÀNH 8: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP8.XLS BẢNG CHIẾT TÍNH TIÊN KHÁCH SẠN Tháng 01/2000 ST T TÊN KHÁCH LOẠIPHÒNG NGÀY ĐẾN NGÀY ĐI T H Ờ I G IA N G IÁ 1 N G À Y TIỀ N PH Ò N G T IỀ N C Ư Ớ C CỘNG TIỀN 1 Tô Linh Kha L1 - BD 3 6 2 Lê Diễm Dung L1 - BD 5 8 3 Trần Diễm Lộc L2 - TL 12 14 4 Trúc Lan Mai L3 - QT 15 20 5 Cổ Gia Trưởng L2 - TL 16 22 6 Lương Son Bá L3 - QT 18 24 7 Chúc Anh Đài L1 - QT 18 22 8 Hồ Mỹ Nhân L3- BD 19 24 9 Đoàn Tự Cổ L2 - QT 19 22 10 Lý Thùy Như L1 - TL 20 23 TỔNG CỘNG Yêu cầu tính toán: + THỜI GIAN = NGÀY ĐI - NGÀY ĐẾN + GIÁ MỘT NGÀY - Nếu LOẠI PHÒNG có 2 kí tự đầu là "L1" thì giá một ngày là 30000 - Nếu LOẠI PHÒNG có 2 kí tự đầu là "L2" thì giá một ngày là 25000 - Nếu LOẠI PHÒNG có 2 kí tự đầu là "L3" thì giá một ngày là 20000 + TIỀN PHÒNG = THỜI GIAN * GIÁ MỘT NGÀY + TIỀN CƯỚC - Nếu LOẠI PHÒNG có 2 kí tự cuối là "QT" thì tiền cước là 15000 - Nếu LOẠI PHÒNG có 2 kí tự cuối là "BD" thì tiền cước là 12000 - Nếu LOẠI PHÒNG có 2 kí tự cuối là "TL" thì tiền cước là 10000 + CỘNG TIỀN = TIỀN PHÒNG + TIỀN CƯỚC THỰC HÀNH 9: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP9.XLS BẢNG CHIẾT TÍNH TIỀN ĐIỆN Tháng 01/1995 MÃ ĐK HỌ TÊN CHỦ HỘ MÃ LOẠI HỘ CHỈ SỐ CŨ CHỈ SỐ MỚI SỐ KW SỬ DỤNG GIÁ 1KW CƯỚC PHÍ PHẢI TRẢ DK101 Trần Thị Bích CQ-A 210 280 DK202 Vũ Mạnh Tường KD-B 220 330 DK203 Trần Đan Anh CB-A 270 300 DK304 Dương Vũ Điệu CB-C 270 350 DK205 Hoàng Thanh Quỳnh CQ-A 300 340 DK106 Phạm Thị Thùy Tiên CB-E 280 330 DK307 Nguyễn Hoàng Minh KD-A 210 340 DK208 Phan Thanh Tuấn CN-E 230 280 DK109 Vũ Thanh Hằng ND-D 260 320 DK310 Huỳnh Ngọc Dương CN-E 270 340 TỔNG CỘNG YÊU CẦU TÍNH TOÁN 1/ SỐ KW SỬ DỤNG = CHỈ SỐ MỚI - CHỈ SỐ CŨ 2/ GIÁ 1KW - Nếu MÃ LOẠI HỘ có 2 ký tự đầu là "KD" thì giá 1KW là 500 - Nếu MÃ LOẠI HỘ có 2 ký tự đầu là "CQ" thì giá 1KW là 800 - Các hộ còn lại thì giá 1KW là 1000 3/ CƯỚC PHÍ - Nếu MÃ ĐK với kí tự 2 và 3 là "K1" thì cước phí là 1000 - Nếu MÃ ĐK với kí tự 2 và 3 là "K2" thì cước phí là 1500 - Nếu MÃ ĐK với kí tự 2 và 3 là "K3" thì cước phí là 2000 4/ PHẢI TRẢ = GIÁ 1KW * SỐ KW SỬ DỤNG + CƯỚC PHÍ THỰC HÀNH 10: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP10.XLS BẢNG LƯƠNG THÁNG 07/2001 STT HỌ VÀ TÊN MÃ SỐ MÃ LOẠI SN C T HỆ SỐ LC B NGÀY CÔNG LƯƠNG PHỤ CẤP THỰC LÃNH 1 Nguyễn Văn Nam FA4 25 2 Trần Thị Thu MC6 23 3 Ngô Khánh Hòa FD3 24 4 Hà Đông FB1 22 5 Thái Thanh MB7 27 6 Nguyễn Văn Quang FC5 28 7 Đoàn Hổ FB2 20 8 Nguyễn Trung FB1 21 9 Lý Thu Thảo MA6 18 10 Hồ Khanh FD5 25 TỔNG CỘNG YÊU CẦU TÍNH TOÁN 1/ Căn cứ vào cột Mã số để lấy ra các mã loại A, B, C, D 2/ SNCT: căn cứ vào ký tự bên phải của cột Mã số để lấy SNCT là 4, 6, 1, 2 3/ HỆ SỐ: - Nếu MÃ LOẠI = "A" thì HỆ SỐ là 15 - Nếu MÃ LOẠI = "B" thì HỆ SỐ là 12 - Nếu MÃ LOẠI = "C" thì HỆ SỐ là 9 - Nếu MÃ LOẠI = "D" thì HỆ SỐ là 7 4/ LCB: - Nếu MÃ LOẠI = "A" thì LCB là 600 - Nếu MÃ LOẠI = "B" thì LCB là 520 - Nếu MÃ LOẠI = "C" thì LCB là 420 - Nếu MÃ LOẠI = "D" thì LCB là 390 3/ LƯƠNG: HỆ SỐ * LCB * NGÀY CÔNG (nếu NGÀY CÔNG lớn hơn 25 thì từ ngày 26 trở đi mỗi ngày được tính gấp đôi) Ví dụ: 26 ngày tính 27 4/ PHỤ CẤP: - Nếu kí tự bên trái của MÃ SỐ là "M" thì PHỤ CẤP là (SNCT*1000)+500 - Ngược lại thì PHỤ CẤP là SNCT*1000 5/ THỰC LÃNH: - Nếu LƯƠNG + PHỤ CẤP lớn hơn 250000 thì THỰC LÃNH là 250000 - Nếu LƯƠNG + PHỤ CẤP nhỏ hơn 120000 thì THỰC LÃNH là 120000 - Ngược lại THỰC LÃNH là LƯƠNG + PHỤ CẤP THỰC HÀNH 11: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP11.XLS NHẬT KÝ KINH DOANH NGÀY ĐƠN VỊ LOẠI SỐ LG ĐƠN GIÁ TRỊ GIÁ T H U Ế C H I PH Í C Ộ N G 01-03 BOVA BẮP 630 01-03 MISA GẠO 500 01-03 SUCA NẾP 280 01-03 YAMA SỮA 340 02-03 CEB KẸO 450 02-03 CEB NẾP 650 02-03 MISA BIA 550 02-03 MISA BẮP 390 02-03 SUCA KEM 700 02-03 YAMA GẠO 550 TỔNG CỘNG BẢNG TÍNH THUẾ ĐƠN VỊ BOVA CEB MISA SUCA YAMA THUẾ 5% 7% 10% 12% 15% BẢNG TỔNG HỢP Loại GẠO NẾP SỮA BẮP KẸO BIA KEM Tổng số tiền BẢNG GIÁ YÊU CẦU TÍNH TOÁN LOẠI ĐƠN GIÁ 1/ ĐƠN GIÁ của mỗi loại hàng được nhập dựa vào LOẠI và BẢNG GIÁ GẠO 120 2/ TRỊ GIÁ = SỐ LG * ĐƠN GIÁ NẾP 150 3/ THUẾ = TRỊ GIÁ * %THUẾ của từng đơn vị được lấy từ BẢNG TÍNH THUẾ. SỮA 360 4/ CHI PHÍ : BẮP 100 - Nếu Loại = "GẠO" thì CHI PHÍ là 120 KẸO 180 - Ngược lại thì CHI PHÍ là 100 BIA 250 5/ CỘNG = Tổng của TRỊ GIÁ, CHI PHÍ, THUẾ KEM 200 6/ Tính BẢNG TỔNG HỢP THỰC HÀNH 12: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP12.XLS CHI TIẾT CUNG ỨNG HÀNG HÓA STT C.TỪ KHÁCH LOẠI SỐLƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN CHI PHÍ THUẾ CỘNG 1 KD001 BGI BƯỞI 260 2 KD002 IBC CAM 140 3 KD003 IBM QUÝT 170 4 KD001 HCR MẬN 315 5 KD002 CEB NHO 225 6 KD003 BGI BƯỞI 275 7 KD001 IBC QUÝT 350 8 KD002 IBM CAM 275 9 KD003 BGI CAM 195 10 KD001 IBC NHO 135 TỔNG CỘNG BẢNG THAM CHIẾU BẢNG TỔNG HỢP LOẠI ĐƠN GIÁ PHÍ KHÁCH SỐ LẦN TỔNG BƯỞI 2500 1.50% BGI CAM 2000 3.20% IBC MẬN 2800 3.20% IBM NHO 1500 2.80% CEE QUÝT 1000 0.75% CEB HCR YÊU CẦU TÍNH TOÁN 1/ ĐƠN GIÁ được lấy dựa vào cột LOẠI và BẢNG THAM CHIẾU 2/ THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ 3/ CHI PHÍ = THÀNH TIỀN * %PHÍ lấy từ BẢNG THAM CHIẾU 4/ THUẾ = 4% * THÀNH TIỀN 5/ CỘNG = tổng của THÀNH TIỀN, CHI PHÍ, THUẾ 6/ Lập BẢNG TỔNG HỢP - SỐ LẦN là tổng số lần khách đến giao dịch - TỔNG là tổng số tiền của từng khách THỰC HÀNH 13: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP13.XLS BÁO CÁO DOANH THU THÁNG 10/2000 STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG N Ơ I B Á N SỐ LƯỢN G TRỊ GIÁ TIỀN CƯỚ C HUÊ HỒNG THÀNH TIỀN 1 C HN 10 2 C CT 2 3 S VT 1 4 X HN 2 5 G SG 1 6 G VT 3 7 X SG 7 8 S CT 6 9 S SG 5 10 X HN 9 TỔNG CỘNG BẢNG 1 BẢNG 2 MÃ HÀNG TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ NƠI BÁN CT HN SG VT G Gạch 300 CƯỚC 1.20% 2% 0.50% 1% C Cát 40000 S Sắt 3000 X Xi măng 50000 YÊU CẦU TÍNH TOÁN 1/ Dựa vào BẢNG 1, hãy điền TÊN HÀNG 2/ Dựa vào BẢNG 1, hãy tính TRỊ GIÁ = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ 3/ Dựa vào BẢNG 2, hãy tính TIỀN CƯỚC theo NƠI BÁN TIỀN CƯỚC = TRỊ GIÁ * CƯỚC 4/ Tính HUÊ HỒNG - Nếu SỐ LƯỢNG >= 3 thì HUÊ HỒNG = 5% * TRỊ GIÁ - Nếu SỐ LƯỢNG <3 thì HUÊ HỒNG = 0 5/ Tính THÀNH TIỀN = TRỊ GIÁ + TIỀN CƯỚC - HUÊ HỒNG 6/ Hãy tính DOANH THU theo bảng sau TÊN HÀNG Cát Gạch Sắt Xi măng TỔNG DOANH THU 7/ Định dạng các ô kiểu số theo kiểu #,##0 THỰC HÀNH 14: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP14.XLS BÁO CÁO BÁN HÀNG THÁNG 4 NĂM 2003 STT NGÀY BÁN MÃ HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG GIÁ SỈ GIÁ LẺ THÀNH TIỀN THUẾ TỔNG TIỀN 1 1/4/2003 TVN 8 2 3/4/2003 TLX 10 3 2/4/2003 TVX 12 4 5/4/2003 MGN 9 5 6/5/2003 BUN 6 6 7/4/2005 TVN 5 7 12/4/2003 MTN 12 8 4/15/2003 MIX 13 9 4/18/2003 MTX 20 10 4/20/2003 MIN 5 BẢNG GIÁ MẶT HÀNG MÃ HÀNG TÊN HÀNG GIÁ SỈ GIÁ LẺ TV Tivi 4500000 4800000 TL Tủ lạnh 4000000 4200000 MG Máy giặt 3200000 3500000 MT Máy tính 6000000 6200000 MI Máy in 2900000 3100000 BU Bàn ủi 120000 130000 YÊU CẦU TÍNH TOÁN 1/ Dựa vào MÃ HÀNG và BẢNG GIÁ MẶT BẰNG điền dữ liệu vào cột TÊN HÀNG 2/ Dựa vào MÃ HÀNG và BẢNG GIÁ MẶT BẰNG điền dữ liệu vào cột GIÁ SỈ, GIÁ LẺ 3/ Tính cột THÀNH TIỀN theo yêu cầu sau - Nếu SỐ LƯỢNG >=10 thì THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * GIÁ SỈ - Nếu SỐ LƯỢNG <10 thì THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * GIÁ LẺ 4/ Tính cột THUẾ theo yêu cầu sau - Nếu SỐ LƯỢNG >=10 thì THUẾ = 5%THÀNH TIỀN - Nếu SỐ LƯỢNG <10 thì THUẾ = 10%THÀNH TIỀN 5/ Định dạng cột GIÁ SỈ, GIÁ LẺ, THÀNH TIỀN, TỔNG TIỀN theo kiểu Curreney 1 số lẻ 6/ Định dạng NGÀY BÁN theo kiểu dd-mm-yyyy THỰC HÀNH 15: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP15.XLS BẢNG LƯƠNG THÁNG 07/1998 Tổng quỹ lương 9000000 MÃ NV Họ và tên Chức vụ Mã KT Hệ số thi đua Hệ số trách nhiệm Điểm thi đua Tiền lương 01A001 Mai Hạnh GĐ A 01A002 Cao Ngọc Quỳnh NV B 01A003 Trần Trung Trường NV C 02A001 Trần Minh Hồng TP A 02A001 Nguyễn Thu Hồng NV C 03A009 Trương Kim Ngân KT A 03A010 Lê Thu Hà NV A 03A011 Nguyễn Hoàng Sơn PGĐ B 03A012 Võ Chấn NV C 03B001 Trịnh Thúy Hằng NV B TỔNG CỘNG BẢNG HSTN BẢNG HSTĐ Chức vụ Hệ số trách nhiệm Mã KT Hệ số thi đua GĐ 6 A 10 PGĐ 5 B 8 TP 4 C 6 PP 3 KT 3 NV 2 YÊU CẦU TÍNH TOÁN 1/ Chèn thêm cột STT vào bảng tính 2/ Hệ số thi đua: dựa vào Mã KT và bảng HSTĐ 3/ Hệ số trách nhiệm: dựa vào Chức vụ và bảng HSTN 4/ Điểm thi đua = Hệ số thi đua * Hệ số trách nhiệm 5/ Tính tổng điểm thi đua và đặt vào ô tương ứng tại dòng tổng cộng 6/ Tiền lương = Tổng quỹ lương * Điểm thi đua của từng cá nhân / Tổng của điểm thi đua, kết quả làm tròn đến hàng ngàn 7/ Sắp xếp thứ tự cho Bảng tính theo cột mã KT, thứ tự sắp xếp tăng dần THỰC HÀNH 18: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP18.XLS BẢNG TIỀN LƯƠNG + THƯỞNG THÁNG 07 NĂM 2001 ST T HỌ VÀ TÊN PH Á I SỐ C O N H Ệ SỐ NGÀ Y LÀM VIỆC LOẠI LƯ Ơ N G T H Ư Ở N G PHỤ CẤP CON THỰC LÃNH 1 Trần Thị Bích 0 3 4.46 24 2 Vũ Mạnh Tường 0 1 4.36 25 3 Trần Đan Anh 0 1 3.96 23 4 Dương Vũ Điệu 1 0 3.66 26 5 Hoàng Thanh Quỳnh 1 2 3.4 25 6 Phạm Thị Thùy Tiên 0 3 3.2 24 7 Nguyễn Hoàng Minh 0 2 3.4 22 8 Phan Thanh Tuấn 0 0 3.66 26 9 Vũ Thanh Hằng 0 1 3 23 10 Huỳnh Ngọc Dương 1 1 2.95 24 TỔNG CỘNG CAO NHẤT BÌNH QUÂN THẤP NHẤT YÊU CẦU TÍNH TOÁN Ghi chú 1/ Cột PHÁI: Số 0 là Nữ, Số 1 là Nam 2/ LOẠI: - Nếu ngày làm việc lớn hơn 25 ngày thì xếp loại A - Nếu từ 24 ngày đến 25 ngày thì xếp loại B - Nếu ngày làm việc nhỏ hơn 24 ngày thì xếp loại C 3/ LƯƠNG = HỆ SỐ * 120000 4/ THƯỞNG: - Nếu xếp loại = "A" thì thưởng là 50000 - Nếu xếp loại = "B" thì thưởng là 20000 - Nếu xếp loại = "C" thì thưởng là -20000 5/ PHỤ CẤP CON - Nếu là phái Nữ và có từ 2 con trở lên thì phụ cấp con là 100000 - Nếu là phái Nữ và có 1 con được lãnh phụ cấp con là 50000 - Ngược lại thì không có phụ cấp 6/ THỰC LÃNH = LƯƠNG + THƯỞNG + PHỤ CẤP CON THỰC HÀNH 19: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP19.XLS BẢNG TÍNH TIỀN LƯƠNG CUỐI NĂM Xí nghiệp Hoa Anh Đào HSL: 3.2 HST: 4.2 ST T Họ và tên Chức vụ Lương căn bản N gày Lương Xếp loại Thưởng Tổng cộng 1 Trần Thị Bích NV 1500 25 2 Vũ Mạnh Tường TP 1800 24 3 Trần Đan Anh GĐ 1500 26 4 Dương Vũ Điệu BV 1200 28 5 Hoàng Thanh Quỳnh NV 1400 20 6 Phạm Thị Thùy Tiên PG 1800 24 7 Nguyễn Hoàng Minh KT 1200 22 8 Phan Thanh Tuấn NV 1300 25 9 Vũ Thanh Hằng PP 1500 24 10 Huỳnh Ngọc Dương NV 1800 26 TỔNG CỘNG BÌNH QUÂN CAO NHẤT THẤP NHẤT YÊU CẦU TÍNH TOÁN 1/ Lương = Lương căn bản * Ngày * HSL 2/ Xếp loại - Nếu Ngày > 25 thì Xếp loại là Loại 1 - Nếu 22 <= Ngày <= 25 thì Xếp loại là Loại 2 - Nếu Ngày < 22 thì Xếp loại là Loại 3 3/ Thưởng - Nếu Xếp loại là "Loại 1" thì Thưởng = HSL * 50000 - Nếu Xếp loại là "Loại 2" thì Thưởng = HSL * 45000 - Nếu Xếp loại là "Loại 3" thì Thưởng = HSL * 35000 Làm tròn cột thưởng đến hàng ngàn 4/ TỔNG CỘNG = LƯƠNG + THƯỞNG THỰC HÀNH 20: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP20.XLS CÁC CHUYẾN DU LỊCH QUỐC NỘI THÁNG 01/2005 Địa điểm Ngày đi Ngày về Số ngày Tiền xe Khách sạn Cộng Đà Lạt 1/2/2005 1/4/2005 Nha Trang 1/4/2005 1/6/2005 Đà Lạt 1/4/2005 1/5/2005 Huế 1/8/2005 1/20/2005 Đà Lạt 1/9/2005 5/15/2005 Huế 1/12/2005 1/26/2005 Nha Trang 1/7/2005 1/12/2005 Huế 1/18/2005 1/24/2005 Tổng cộng Phân tích Nha Trang Đà Lạt Huế Bảng giá chi phí Địa điểm Tiền xe/lượt Tiền KS/ngày Nha Trang 50,000$ 80,000$ Đà Lạt 40,000$ 60,000$ Huế 60,000$ 90,000$ YÊU CẦU TÍNH TOÁN 1/ Lập công thức cho cột Số ngày = Ngày về - Ngày đi 2/ Lập sẵn công thức cho cột Cộng = Tiền xe + khách sạn 3/ Lập sẵn công thức cộng dọc các cột Số ngày, tiền xe, khách sạn, cộng để điền vào dòng Tổng cộng 4/ Dựa vào Bảng giá chi phí, dùng hàm để lập công thức cho cột tiền xe và khách sạn (số ngày * bảng giá tương ứng) 5/ Lập công thức cộng dọc cho các dòng phân tích Định dạng các ô có dữ liệu là số tiền như trong Bảng giá chi phí THỰC HÀNH 21: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP21.XLS BẢNG THEO DÕI KHÁCH HÀNG STT Họ và tên Loại phòng Ngày đến Ngày đi Số ngày Tiền thuê Giảm giá Tiền phải trả 1 Nam A 1/1/2005 1/10/2005 2 Hùng B 1/15/2005 1/26/2005 3 Minh A 1/20/2005 1/25/2005 4 Danh C 1/22/2005 1/26/2005 5 Thanh B 1/24/2005 1/30/2005 6 Loan C 1/25/2005 1/27/2005 7 Hùng B 1/1/2005 1/30/2005 8 Mỹ A 1/23/2005 1/27/2005 Tổng cộng Phân tích Phòng loại A Phòng loại B Phòng loại C BẢNG GIÁ Loại phòng A B C Giá/1 ngày 50,000$ 30,000$ 20,000$ YÊU CẦU TÍNH TOÁN 1/ Lập công thức cho cột Số ngày=Ngày đi - Ngày đến 2/ Lập sẵn công thức cho cột Tiền phải trả = Tiền thuê - Giảm giá 3/ Lập sẵn công thức cộng dọc cho các cột Số ngày, Tiền thuê, Giảm giá, Tiền phải trả để điền vào dòng Tổng cộng 4/ Dựa vào Bảng giá, lập công thức cho cột Tiền thuê (Số ngày * bảng giá tương ứng) 5/ Biết rằng khách ở từ ngày thứ 11 trở đi, mỗi ngày được giảm 10.000$. Lập công thức cho cột Giảm giá (vd: khách ở 12 ngày thì cột Giảm giá là 20.000$) 6/ Lập công thức cộng dọc cho các dòng phân tích Định dạng các ô có dữ liệu là số tiền như trong Bảng giá cước THỰC HÀNH 22: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP22.XLS BẢNG KÊ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH X STT Mã vật liệu Tên vật liệu Số lượng loại 1 Số lượng loại 2 Đơn vị tính Thành tiền (Đồng) Giảm giá (Đồng) Tiền phải trả 1 VLX 30 50 2 VLC 5 6 3 VLC 1 4 4 VLG 900 500 5 VLX 15 30 6 VLD 3 0 7 VLC 4 0 8 VLD 0 5 9 VLD 8 0 10 VLG 1500 0 Tổng Cộng Bảng phụ Bảng thống kê Mã vật liệu Tên vật liệu Đơn giá (Đồng) Đơn vị tính Tên vật liệu Số tiền phải trả Loại 1 Loại 2 X Xi măng 56000 48000 Bao Xi măng C Cát 30000 12000 Khối Cát G Gạch 500 250 Viên Gạch D Đá 12000 9000 Khối Đá YÊU CẦU TÍNH TOÁN 1/ Xác định Tên vật liệu căn cứ vào 2 kí tự cuối của Mã vật liệu và Bảng phụ Xác định Đơn vị tính của từng loại vật liệu theo Bảng phụ 3/ Tính cột Thành tiền bằng tổng của các tích Số lượng * Đơn giá tương ứng theo từng loại của vật liệu, với đơn giá của từng loại cho trong Bảng phụ 4/ Tính cột Giảm giá biết rằng vật liệu Xi măng và có Thành tiền trên 3 triệu đồng thì được giảm 10%Thành tiền 5/ Tính cột Tiền phải trả bằng Thành tiền - Giảm giá 6/ Tính ô Tổng cộng là tổng tiền phải trả cho các loại vật liệu 7/ Tính Bảng thống kê 8/ Định dạng bảng tính theo mẫu. Định dạng số tiền theo kiểu tiền tệ có dấu phân cách hàng ngàn theo kiểu #,##0. Ví dụ: 56,000 THỰC HÀNH 23: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP23.XLS Trường PTTH Trần Khai Nguyên BẢNG KẾT QUẢ THI CUỐI KHÓA STT Họ và tên Phái Năm sinh Toán Văn Ngoại ngữ 1 Nguyễn Thị Hạnh Nữ 1971 17 15.5 12 2 Nguyễn Ngọc Quỳnh Nữ 1978 17 16 15.5 3 Nguyễn Trần Trung Nam 1966 16.5 18 10.5 4 Trần Minh Nam 1969 18.5 17 15 5 Nguyễn Thu Cúc Nữ 1970 15 12 14 6 Trương Kim Chi Nữ 1973 12.5 13 16.5 7 Nguyễn Minh Tuệ Nam 1970 16 15 15.5 8 Lê Quang Tuấn Nam 1970 16.5 16.5 15 9 Đoàn Đức Nam 1971 5 7.5 15 10 Nguyễn Kim Phương Nữ 1976 8 16 17 Điểm trung bình cao nhất Điểm trung bình thấp nhất YÊU CẦU TÍNH TOÁN 1/ Chèn thêm vào sau cột NGOẠI NGỮ các cột sau đây: ĐIỂM THÊM, ĐTB, KẾT QUẢ, XL, HẠNG 2/ ĐIỂM THÊM: Những học viên sinh sau năm 1972 được tính 0.75 điểm. Ngược lại, những học viên không sinh sau năm 1972 nhưng là phái nữ thì được cộng thêm 0.5 điểm. Các trường hợp còn lại không tính thêm điểm 3/ ĐTB = (Toán+Văn*3+Ngoại ngữ*2)/6 4/ KẾT QUẢ: Nếu ĐTB>= 10 thì Điểm kết quả là ĐTB. Ngược lại thì lấy ĐTB cộng với điểm được thêm, nhưng nếu sau khi cộng thêm mà lớn hơn 10 thì chỉ lấy 10 mà thôi 5/ XẾP LOẠI: - "Xuất sắc" nếu Điểm kết quả =20 - "Giỏi" nếu 18<= Điểm kết quả<20 và không môn nào dưới 16.5 - "Khá" nếu 14<= Điểm kết quả <18 và không môn nào dưới 10 - "TB" nếu 10<= Điểm kết quả <14 và không môn nào dưới 8.5 - "Yếu" nếu Điểm kết quả >= 8.5 và không môn nào dưới 6 - Các trường hợp còn lại là "Kém" 6/ XẾP HẠNG: 1 nếu Điểm kết quả cao nhất. Cùng hạng nếu cùng điểm kết quả Hạng sau = Hạng trước + 1 nếu Điểm kết quả kém hơn Điểm kết quả kế tiếp 7/ Sắp xếp thứ tự cho BẢNG dựa trên cột ĐTB theo thứ tự tăng dần 8/ Tính Cao nhất, thấp nhất theo cột cho từng môn, ĐTB, Điểm kết quả 9/ Định dạng bảng tính với 2 số lẻ thập phân THỰC HÀNH 24: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP24.XLS DANH MỤC NHẬP XUẤT HÀNG HÓA Tỉ giá Dollar 15750 STT NGÀY MÃ HÀNG TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG MIỄN THUẾ THÀN H TIỀN USD THÀN H TIỀN VN 1 5/1/02 NCO-01 100 2 5/13/02 XPR-02 600 X 3 5/22/02 XHD-03 500 4 5/16/02 NFD-04 700 5 5/9/02 XCO-05 200 X 6 5/18/02 NPR-06 900 7 5/4/02 NHD-07 300 8 5/8/02 NFD-08 100 X 9 5/10/02 XCO-09 500 10 5/9/02 XPR-10 900 BẢNG PHỤ 1 BẢNG TỶ LỆ THUẾ LOẠI HÀNG TÊN HÀNG GIÁ XUẤT GIÁ NHẬP LOẠI HÀNG CO PR HD FD CO Computer 400 390 THUẾ 3% 4% 5% 6% PR Printer 290 280 MO Monitor 120 110 HD Hard Disk 80 78 FD Floppy Disk 8 6 YÊU CẦU TÍNH TOÁN Chèn thêm cột THUẾ và cột TIỀN THANH TOÁN Giải thích: - Ký tự đầu của MÃ HÀNG: N: nhập; X: Xuất - Ký tự thứ 2,3 là LOẠI HÀNG 1/ Dựa vào cột Loại hàng và Bảng phụ 1 điền dữ liệu cho cột tên hàng 2/ Thành tiền USD = Đơn giá * Số lượng Trong đó đơn giá được tính dựa vào Loại hàng và Bảng phụ 1. - Nếu ký tự đầu của Mã hàng = "X" thì lấy đơn giá xuất. - Nếu ký tự đầu của Mã hàng = "N" thì lấy đơn giá nhập. 3/ Thành tiền Việt Nam = Thành tiền USD * Tỉ giá Dollar. 4/ Tính thuế dựa vào loại hàng và Bảng tỷ lệ thuế. Nếu cột miễn thuế có đánh dấu = "X" thì thuế =0 5/ Định dạng cột Thành tiền Việt Nam, Tiền thanh toán theo kiểu: #,##0

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_li_thuyet_4755.pdf
Tài liệu liên quan