Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 3: Thanh toán trong thương mại điện tử

3.1.4 Phân biệt TTĐT và TTTT

3.1.3 Ƣu thế của thanh toán điện tử

3.1.2 Đặc điểm của thanh toán điện tử

3.1.1 Khái niệm của thanh toán điện tử

 

pdf56 trang | Chia sẻ: hongha80 | Lượt xem: 1240 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo trình Thương mại điện tử - Chương 3: Thanh toán trong thương mại điện tử, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giảng viên: Trần Thị Huyền Trang Bộ môn: Nguyên lý Thƣơng mại điện tử Email: Huyentrangtmdt@gmail.com NỘI DUNG CHÍNH 1 • Một số vấn đề cơ bản về thanh toán 2 • Các hệ thống thanh toán điện tử 3.1.4 Phân biệt TTĐT và TTTT 3.1.3 Ƣu thế của thanh toán điện tử 3.1.2 Đặc điểm của thanh toán điện tử 3.1.1 Khái niệm của thanh toán điện tử 3.1 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ THANH TOÁN _______________________________ Khái niệm Thanh toán điện tử (electronic payment) là việc thanh toán dựa trên nền tảng công nghệ thông tin, trong đó sử dụng máy tính nối mạng để truyền các thông điệp điện tử, chứng từ điện tử giúp cho quá trình thanh toán nhanh chóng an toàn và hiệu quả. => Thanh toán điện tử là việc thanh toán qua thông điệp điện tử thay cho việc thanh toán tiền mặt. 3.1.1 KHÁI NIỆM THANH TOÁN ĐIỆN TỬ __________________________ Quá trình giao dịch và công cụ giao dịch đƣợc số hoá và đƣợc ảo hoá bằng những chuỗi bit. Trong thanh toán điện tử, các công ty và các tập đoàn tài chính đƣợc phép phát triển các phần mềm đóng vai trò là các công cụ thanh toán. 3.1.2 ĐẶC ĐIỂM THANH TOÁN ĐIỆN TỬ __________________________ Thanh toán điện tử không bị hạn chế bởi không gian và thời gian Thanh toán với thời gian thực 3.1.3 ƢU THẾ CỦA THANH TOÁN ĐIỆN TỬ __________________________ Giống nhau Môi trƣờng hoạt động Phƣơng tiện và công cụ thanh toán 3.1.4 PHÂN BIỆT TTĐT VÀ TTTT __________________________ Khác nhau Phạm vi thanh toán Quy trình thanh toán 3.1.4 PHÂN BIỆT TTĐT VÀ TMTT __________________________ 3.2 CÁC HỆ THỐNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ __________________________ Thanh toán trong TMĐT B2B Hệ thống thẻ trong thanh toán Vi thanh toán Sec điện tử Tiền điện tử Ví tiền điện tử 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ 1. Khái niệm thẻ thanh toán 2. Đặc điểm thẻ thanh toán 3. Cấu tạo thẻ thanh toán 4. Phân loại thẻ thanh toán 5. Dịch vụ thẻ thanh toán 6. Quy trình sử dụng thẻ thanh toán 8. Rủi ro khi thanh toán bằng thẻ 7. Một số loại thẻ thanh toán 3.2.1.1 Khái niệm thẻ thanh toán Thẻ thanh toán là phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt, do ngân hàng phát hành thẻ cấp cho khách hàng sử dụng để thanh toán tiền hàng hóa dịch vụ hoặc để rút tiền mặt ở các máy rút tiền tự động hay tại các ngân hàng đại lý trong phạm vi số dư của tài khoản tiền gửi hoặc hạn mức tín dụng được ký kết giữa ngân hàng phát hành thẻ và chủ thẻ. 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ 3.2.1.1 Khái niệm thẻ thanh toán  Không dùng tiền mặt  NHPH thẻ KH  Thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ  Rút tiền Máy rút tiền tự động Ngân hàng đại lý Phạm vi số dƣ của tài khoản tiền gửi Hạn mức tín dụng cấp thẻ trong Ngân hàng phát hành thẻ Chủ thẻ đƣợc ký kết giữa 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ 3.2.1.1 Khái niệm thẻ thanh toán Ngân hàng phát hành thẻ Chủ thẻ Cơ sở chấp nhận thẻ Ngân hàng thanh toán 3.2.1.2 Đặc điểm thẻ thanh toán 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ Tính linh hoạt Tính tiện lợi Tính an toàn và nhanh chóng 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ 1 2 3 4 5 Nhãn hiệu thƣơng mại Biểu tƣợng của thẻ Số thẻ Tên chủ thẻ Ngày hiệu lực 3.2.1.3 Cấu tạo của thẻ thanh toán 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ 6 7 Dải băng từ Dải băng chữ ký 3.2.1.3 Cấu tạo của thẻ thanh toán 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ 3.2.1.4 Phân loại thẻ thanh toán  Phân loại theo công nghệ sản xuất: Thẻ khắc chữ nổi, thẻ băng từ, thẻ thông minh.  Theo chủ thể phát hành: Thẻ do ngân hàng phát hành, thẻ do tổ chức phi ngân hàng phát hành  Theo cơ chế thanh toán của thẻ: Thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, thẻ rút tiền mặt, thẻ lưu trữ giá trị  Theo phạm vi sử dụng: Thẻ nội địa, thẻ quốc tế  Theo mục đích và đối tƣợng sử dụng: Thẻ kinh doanh, thẻ du lịch và giải trí  Theo hạn mức của thẻ: Thẻ thường, thẻ vàng 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ 3.2.1.5 Dịch vụ thanh toán bằng thẻ DỊCH VỤ THANH TOÁN THẺ Rút tiền, gửi tiền Thanh toán mua hàng Thanh toán dịch vụ khác 3.2.1.6 Quy trình mua hàng sử dụng thẻ thanh toán Xét khi mua hàng trong môi trường truyền thống và trong môi trường thương mại điện tử. 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ Thƣơng mại truyền thống Thƣơng mại điện tử POS Trung tâm xử lý dữ liệu thẻ (1) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ THƢƠNG MẠI TRUYỀN THỐNG THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ B1: Khách hàng xuất trình thẻ tín dụng cho nhân viên thu ngân/ bán hàng. B1: Khách hàng thực hiện việc khai báo thông tin về thẻ tín dụng trên trang web của người bán. B2: Nhân viên thu ngân kiểm tra các thông tin trên thẻ, cà thẻ của khách hàng và truyền các thông tin về giao dịch trên thiết bị đọc thẻ POS (Point of Sale). B2: Sau khi người bán nhận được thông tin của khách hàng trên website, người bán gửi thông tin về giao dịch đến nhà cung cấp dịch vụ thanh toán (Payment processing transaction - PPS). B3: Thiết bị đọc thẻ gửi thông tin đến trung tâm xử lý dữ liệu thẻ thông qua kết nối điện thoại (dial up) B3: Nhà cung cấp dịch vụ thanh toán gửi thông tin đến trung tâm xử lý dữ liệu thẻ B4: Trung tâm xử lý dữ liệu thẻ gửi thông tin đến ngân hàng phát hành thẻ B4: Trung tâm xử lý dữ liệu thẻ gửi thông tin đến ngân hàng phát hành thẻ THƢƠNG MẠI TRUYỀN THỐNG THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ B5: Ngân hàng phát hành thẻ sẽ khước từ hoặc chấp nhận giao dịch và chuyển kết quả/mã số giao dịch hợp pháp ngược trở lại cho trung tâm xử lý dữ liệu thẻ B5: Ngân hàng phát hành thẻ sẽ khước từ hoặc chấp nhận giao dịch và chuyển kết quả/mã số giao dịch hợp pháp ngược trở lại cho trung tâm xử lý dữ liệu thẻ B6: Trung tâm xử lý dữ liệu thẻ gửi kết quả cấp phép đến thiết bị đọc thẻ POS B6: Trung tâm xử lý dữ liệu thẻ gửi kết quả cấp phép đến PPS B7: Thiết bị đọc thẻ cho người bán biết có được phép thực hiện giao dịch hay không B7: PPS chuyển kết quả cấp phép cho người bán B8: Người bán thông báo với chủ thẻ về kết quả giao dịch B8: Người bán chấp nhận hoặc từ chối giao dịch. 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ 3.2.1.7 Một số loại thẻ thanh toán thƣờng gặp 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ Thẻ tín dụng (Credit card) Thẻ ghi nợ (Debit card) Thẻ thông minh (Smartcard) 3.2.1.7 Một số loại thẻ thanh toán thƣờng gặp Thẻ tín dụng (Credit card) Khái niệm Thẻ tín dụng là loại thẻ mà chủ sở hữu thẻ tạo lập được bằng cách sử dụng uy tín cá nhân của mình hoặc tài khoản thế chấp. 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ Phân loại 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ Theo hạn mức của thẻ Thẻ vàng Thẻ thường Theo phạm vi sử dụng Thẻ tín dụng quốc tế Thẻ tín dụng nội đia Đặc điểm  Chi tiêu trước, trả tiền sau.  Chủ thẻ không phải trả bất kỳ một khoản lãi nào nếu việc thanh toán khoản tiền là đúng thời hạn.  Các tài khoản hoặc tài sản thế chấp để phát hành thẻ tín dụng độc lập với việc chi tiêu.  Mất phí rất lớn khi rút tiền.  Thẻ tín dụng có thể chi tiêu bằng tất cả các loại tiền. 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________  Nếu tài sản thế chấp là tiền mặt, chủ thẻ sẽ được hưởng lãi suất ngân hàng với kỳ hạn phụ thuộc vào thời hạn hiệu lực của thẻ.  Chủ thẻ có thể thanh toán toàn bộ số dư phát sinh trong hóa đơn hoặc một phần số dư trong hóa đơn tuy nhiên, phần số dư trả chậm sẽ phải chịu lãi suất và cộng dồn vào hóa đơn tháng tiếp theo. 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ Đặc điểm 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ Chi tiêu trƣớc, trả tiền sau Không phải trả lãi nếu việc thanh toán khoản tiền là đúng thời hạn Tài khoản hoặc tài sản thế chấp độc lập với việc chi tiêu Mất phí rất lớn khi rút tiền Chi tiêu bằng tất cả các loại tiền Thanh toán toàn bộ hoặc một phần số dƣ trong hóa đơn, phần số dƣ trả chậm sẽ phải chịu lãi suất và cộng dồn vào hóa đơn tháng tiếp theo Tài sản thế chấp là tiền mặt, đƣợc hƣởng lãi suất với kỳ hạn phụ thuộc vào thời hạn hiệu lực của thẻ Thẻ ghi nợ (Debit card) Khái niệm Thẻ ghi nợ là loại thẻ cho phép chủ thẻ có thể chi trả tiền hàng hóa, dịch vụ dựa trên số dư tài khoản tiền gửi hoặc tài khoản vãng lai của mình tại ngân hàng phát hành thẻ. 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ Thẻ ghi nợ 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ PHÂN LOẠI Theo phạm vi thanh toán Thẻ ghi nợ nội địa Thẻ ghi nợ quốc tế Theo phương thức khấu trừ tài khoản Thẻ ghi nợ offline Thẻ ghi nợ online Thẻ ghi nợ 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ Số dư trong tài khoản được hưởng lãi suất không kỳ hạn Chi tiêu đến đâu, tài khoản bị khấu trừ đến đấy Chi tiêu bằng tất cả các loại tiền Không mất phí hoặc mất một khoản phí rất nhỏ khi rút tiền ở ATM ĐẶC ĐIỂM Thẻ thông minh 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ Thẻ thông minh là một loại thẻ điện tử đƣợc gắn thêm mạch vi xử lý (chip) có khả năng giới hạn trƣớc các hoạt động, thêm vào hoặc xóa đi các thông tin trên thẻ. KHÁI NIỆM Thẻ thông minh 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ CHIP Thẻ thông minh 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ Thẻ có khả năng liên kết Thẻ có khả năng liên kết ở phạm vi gần Thẻ phối hợp/lai ghép PHÂN LOẠI Thẻ thông minh 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ Thẻ thông minh 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ ỨNG DỤNG CỦA THẺ THÔNG MINH Sử dụng để mua hàng hóa, dịch vụ Thanh toán cƣớc phí giao thông công cộng Xác thực điện tử Chăm sóc sức khỏe cộng đồng 3.2.1.8 Rủi ro trong thanh toán bằng thẻ 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ Ngân hàng thanh toán Cơ sở chấp nhận thẻ Ngân hàng phát hành thẻ Chủ thẻ 3.2.1.8 Rủi ro trong thanh toán bằng thẻ Ngân hàng phát hành thẻ  Chủ thẻ sử dụng quá hạn mức cho phép  Thẻ giả mạo trùng với thẻ đang lưu hành của ngân hàng phát hành thẻ.  Chủ thẻ mất khả năng thanh toán vì những lý do khách quan. 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ 3.2.1.8 Rủi ro trong thanh toán bằng thẻ  Chủ thẻ báo cho ngân hàng phát hành thẻ là thẻ đã bị mất nhưng vẫn sử dụng thẻ.  Giao thẻ cho người khác sử dụng tại quốc gia không phải là nơi chủ thẻ cư trú. 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ 3.2.1.8 Rủi ro trong thanh toán bằng thẻ Ngân hàng thanh toán  Ngân hàng thanh toán có sai sót trong việc cấp phép  Ngân hàng thanh toán không cung cấp kịp thời thông tin về thẻ giả mạo và những thẻ không hợp lệ. 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ 3.2.1.8 Rủi ro trong thanh toán bằng thẻ Cơ sở chấp nhận thẻ thanh toán  Cơ sở chấp nhận thẻ không phát hiện được hiệu lực của thẻ đã hết hạn  Bán hàng vượt hạn mức cho phép mà không nhận được sự đồng ý của đơn vị cấp phép  Sửa chữa số tiền trên hoá đơn do ghi nhầm hoặc cố ý 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ 3.2.1.8 Rủi ro trong thanh toán bằng thẻ Chủ thẻ  Để lộ mã số bí mật (PIN) đồng thời làm mất thẻ mà chưa kịp báo cho ngân hàng phát hành thẻ. 3.2.1 HỆ THỐNG THẺ TRONG THANH TOÁN __________________________ 3.2.2 VI THANH TOÁN __________________________ 1000 $ 50 $ < 10 $ ? 1,2 $ 0,4-0,6 $ ??? 3.2.2 VI THANH TOÁN __________________________ Vi thanh toán là phƣơng thức thanh toán những đơn hàng thấp thƣờng có giá trị nhỏ hơn 10USD 3.2.3.1 Tiền điện tử  Tiền điện tử là tiền đã được số hóa, tức là tiền ở dạng những bit số.  Tiền điện tử chỉ được sử dụng trong môi trường điện tử phục vụ cho những thanh toán điện tử thông qua hệ thống thông tin bao gồm hệ thống mạng máy tính, internet... 3.2.3 TIỀN ĐIỆN TỬ - VÍ TIỀN ĐIỆN TỬ __________________________ 3.2.3.2 Ví tiền điện tử  Ví tiền số hóa có chức năng như một ví tiền truyền thống nhằm lưu giữ thẻ tín dụng, tiền điện tử, chứng minh thư nhân dân, thông tin về địa chỉ, và cung cấp các thông tin này vào các mẫu khai thông tin trong quy trình thanh toán tại các trang web thương mại điện tử.  Ví tiền số hóa tự động nhập các thông tin cần thiết vào các mẫu trong quy trình mua hàng như địa chỉ giao hàng, số thẻ tín dụng 3.2.3 TIỀN ĐIỆN TỬ - VÍ TIỀN ĐIỆN TỬ __________________________  Ví tiền số hóa là một phần mềm được cài đặt trong máy của khách hàng để lưu giữ các thông tin của khách hàng.  Khách hàng chỉ sử dụng được dịch vụ này tại các cơ sở chấp nhận ví tiền số hóa tương thích với phần mềm cài đặt trong máy của khách hàng. 3.2.3 TIỀN ĐIỆN TỬ - VÍ TIỀN ĐIỆN TỬ __________________________ 3.2.4.1 Khái niệm  Séc điện tử là một phiên bản có giá trị pháp lý đại diện cho một tấm séc (séc giấy).  Hệ thống thanh toán séc điện tử được xây dựng trên nguyên tắc của hệ thống thanh toán séc truyền thống nhưng các chức năng của nó được mở rộng để có thể sử dụng như một công cụ thanh toán trong thương mại điện tử. 3.2.4 SEC ĐIỆN TỬ __________________________ 3.2.4.2 Thông tin cung cấp trên sec  Số tài khoản của người mua hàng  9 ký tự để phân biệt ngân hàng ở cuối tấm séc  Loại tài khoản ngân hàng: cá nhân, doanh nghiệp  Tên chủ tài khoản  Số tiền thanh toán 3.2.4 SEC ĐIỆN TỬ __________________________ 3.2.4.3 Phân loại 3.2.4 SEC ĐIỆN TỬ __________________________ Phương pháp in và thanh toán “Print & Pay” Trung tâm giao dịch 3.2.4.4 Quy trình thanh toán sec điện tử 3.2.4 SEC ĐIỆN TỬ __________________________ Tài khoản ngân hàng của ngƣời bán Ngƣời bán Ngƣời mua Ngân hàng của ngƣời mua Ngân hàng của Authorize.net Trung tâm thanh toán bù trừ tự động (ACH) 3.2.4.4 Quy trình thanh toán sec điện tử 3.2.4 SEC ĐIỆN TỬ __________________________ B1: Khách hàng tiến hành khai báo các thông tin về tấm séc B2: Máy chủ của website bán hàng truyền thông tin tấm séc tới máy chủ của Authorize.net B3: Máy chủ của Authorize.net truyền thông tin tới ngân hàng trực tuyến của Authorize.net B4: Ngân hàng của Authorize.net gửi tiếp thông tin tới ngân hàng của khách hàng thông qua ACH B5: Ngân hàng của khách hàng kiểm tra và xác thực việc thanh toán sau đó gửi KQ về ngân hàng của Authorize.net qua ACH B6: Ngân hàng của Authorize.net gửi thông báo về cho máy chủ của Authorize.net B7: Authorize.net gửi thông báo chuyển tiền tới ngân hàng của người bán 3.2.4.5 Lợi ích của sec điện tử 3.2.4 SEC ĐIỆN TỬ __________________________ Ngƣời bán nhận đƣợc tiền từ ngƣời mua nhanh hơn, an toàn hơn Ngƣời bán cắt giảm đƣợc chi phí quản lý Không yêu cầu khách hàng tiết lộ các thông tin về tài khoản của mình cho cá nhân khác Cải tiến hiệu quả quy trình chuyển tiền đối với cả ngƣời bán và tổ chức tài chính Thư tín trong thanh toán toàn cầu Dịch vụ chuyển tiền điện tử Thẻ mua sắm P–card Xuất trình và thanh toán hóa đơn doanh nghiệp 3.2.5 THANH TOÁN TRONG GIAO DỊCH B2B __________________________ 56

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftmdt_chuong_3_1311.pdf
Tài liệu liên quan