Bài tập l:Bà Nguyễn ThịH (không phải nuôi người phụthuộc) có thu nhập là 6 triệu
đồng/tháng (72 triệu đồng/năm). Hỏi sốthuếTNCN phải nộp của Bà H là bao nhiêu?
Giải:
Theo biểu thuếlũy tiến toàn phần thi Bà H phải nộp theo bậc1
Phần thuếnộp cho bậc 1 là = (6 - 4) triệu đồng x 5 % = 0,1 triệu đồng (cảnăm:
1,2 triệu đồng)
Bài tập 2:Anh Lâm là cá nhân cưtrú có thu nhập từtiền lương, tiền công trong tháng
là 12 triệu đồng. Anh Lâm phải nuôi 02 con dưới 18 tuổi; trong tháng anh phải nộp các
khoản bảo hiểm bắt buộc là: 5% bảo hiểm xã hội, 1% bảo hiểm y tế, 1% bảo hiểm thất
nghiệp trên tiền lương; trong tháng anh Lâm không đóng góp từthiện, nhân đạo,
khuyến học. Hỏi anh Lâm phải nộp thuếTNCN là bao nhiêu 1 tháng.
Giải:
Thuếthu nhập cá nhân anh Lâm tạm nộp trong tháng được xác định nhưsau:
- Anh Lâm được giảm trừkhỏi thu nhập chịu thuếcác khoản sau:
+ Cho bản thân là: 4 triệu đồng;
+ Cho 02 người phụthuộc (2 con) là: 1,6 triệu đồng x 2 = 3,2 triệu đồng;
+ Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp là: 12 triệu đồng x 7%
= 0,84 triệu đồng
Tổng cộng các khoản được giảm trừlà: 4 + 3,2 + 0,84 = 8,04 triệu đồng
Thu nhập tính thuếáp vào biểu thuếluỹtiến từng phần đểtính sốthuếphải nộp là: 12
triệu đồng - 8,04 triệu đồng = 3,96 triệu đồng.
- Nhưvậy sau khi giảm trừcác khoản theo quy định (bậc 1), thu nhập tính thuếcủa
anh Lâm được xác định thuộc bậc 1 của biểu lũy tiến từng phần là: 3,96 triệu đồng x
5% = 0.198 triệu đồng
Tổng sốthuếphải nộp trong tháng là: 0,198 triệu đống
81 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2343 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo trình thuế: chương 6: Thuế thu nhập cá nhân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à nước có
thẩm quyền công nhận.
(4) Tiền thưởng về phát hiện, khai báo hành vi vi phạm pháp luật với cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
6.5.2 Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trả thu nhập và trách nhiệm của đối
tượng nộp thuế là cá nhân không cư trú
Ch-¬ng 6: ThuÕ Thu NhËp C¸ Nh©n
(1) Tổ chức, cá nhân trả thu nhập có trách nhiệm khấu trừ và nộp thuế vào ngân sách
nhà nước theo từng lần phát sinh đối với các khoản thu nhập chịu thuế trả cho đối
tượng nộp thuế.
(2) Đối tượng nộp thuế là cá nhân không cư trú có trách nhiệm kê khai, nộp thuế theo
từng lần phát sinh thu nhập đối với thu nhập chịu thuế theo quy định của pháp luật về
quản lý thuế
6.5.3 Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trả thu nhập và trách nhiệm của đối tượng nộp
thuế là cá nhân cư trú
(l) Trách nhiệm kê khai, khấu trừ, nộp thuế, quyết toán thuế:
a. Tổ chức, cá nhân trả thu nhập có trách nhiệm kê khai, nộp thuế vào ngân sách nhà
nước và quyết toán thuế dối với các loại thu nhập chịu thuế trả cho đối tượng nộp thuế.
b. Cá nhân có thu nhập chịu thuế có trách nhiệm kê khai, nộp thuế vào ngân sách nhà
nước và quyết toán thuế đối với mọi khoản thu nhập theo quy định của pháp luật.
(2) Tổ chức, cá nhân trả thu nhập có trách nhiệm cung cấp thông tin về thu nhập và
người phụ thuộc của đối tượng nộp thuế thuộc đơn vị mình quản lý theo quy định của
pháp luật.
TÓM TẮT CHƯƠNG 6
Thuế TNCN là một loại thuế mới được ban hành vào năm 2008 và có hiệu lực
từ 11/2009. Thuế TNCN là thuế trực thu, thu trực tiếp trên thu nhập nhận được của cá
nhân trong một khoảng thời gian nhất định (thường là 1 năm) hoặc từng lần phát sinh.
Đối tượng nộp thuế TNCN là cá nhân cư trú và không cư trú theo luật pháp.
Đây là một nguồn thu lớn, ổn định cho ngân sách nhà nước. Chương này nhấn mạnh
các điểm:
Phương pháp tính thuế dựa trên:
9 Biểu thuế suất luỹ tiến từng phần áp dụng cho cả người Việt Nam và người
nước ngoài để tính thu nhập chịu thuế từ kinh doanh, tiền lương, tiền công sau
khi trừ đi các khoản giảm trừ gia cảnh, các khoản đòng góp.
9 Biểu thuế suất toàn phần áp dụng đối với các loại thu nhập từ đầu tư vốn,
chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng bất động sản và các khoản thu nhập khác
(tiền bản quyền), trúng thưởng sổ xố, khuyến mại, trò choi có thưởng.
Ch-¬ng 6: ThuÕ Thu NhËp C¸ Nh©n
PHỤ LỤC: MỘT SỐ BẢNG BIỂU THUẾ TNCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
Mã số thuế
(Cơ quan thuế ghi nếu cấp mới hoặc cá nhân ghi nếu đã được cấp mã số)
[01]. Họ và tên người đăng ký thuế:
[02]. Ngày tháng năm sinh:
ngày tháng năm
[03]. Giới tính:
[04]. Quốc tịch:....................................
[05]. Số chứng minh nhân dân:
[05.1]. Ngày cấp
ngày tháng năm
[05.2]. Nơi cấp:....................................................................................................
[06]. Số hộ chiếu:
[06.1]. Ngày cấp:
ngày tháng năm
[06.2]. Nơi cấp: ....................................................................................................
[07]. Địa chỉ đăng ký theo hộ khẩu:
[07.1]. Số nhà/đường phố, thôn, xóm:..................................................................
[07.2]. Xã, phường:...............................................................................................
[07.3]. Quận, huyện:..............................................................................................
[07.4]. Tỉnh, thành phố:................................. [07.5]. Quốc gia: ..........................
[08]. Địa chỉ cư trú:
[08.1]. Số nhà/đường phố, thôn, xóm:..................................................................
[08.2]. Xã, phường:................................................................................................
- -
Nam Nữ
Mẫu số: 01/ĐK-TNCN
(Ban hành kèm theoThông tư số
84/2008/TT-BTC ngày
30/9/2008 của Bộ Tài chính)
Ch-¬ng 6: ThuÕ Thu NhËp C¸ Nh©n
[08.3]. Quận, huyện:..............................................................................................
[08.4]. Tỉnh, thành phố:.........................................................................................
[09]. Điện thoại liên hệ:........................................................[10].Email:..........................
[11]. Cơ quan thuế quản lý: .............................................................................................
Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp
luật về những nội dung đã khai./.
…, ngày …tháng … năm …………
NGƯỜI ĐĂNG KÝ THUẾ
(Ký và ghi rõ họ tên)
Chú ý:
Cá nhân có thu nhập từ kinh doanh thực hiện đăng ký thuế TCCN chung với
đăng ký thuế GTGT theo mẫu 03-ĐK-TCT tại Thông tư 85/2007/TT-BTC ngày
18/07/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành luật quản lý thuế về việc đăng ký
thuế.
HƯỚNG DẪN KHAI TỜ KHAI SỐ 01/ĐK-TNCN
Ban hành kèm theo Thông tư số ………/2008/TT-BTC ngày tháng năm 2008
của Bộ Tài chính hướng dẫn chi tiết thi hành Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày
08/09/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế thu nhập cá nhân
-----------------------------------------
[01]. Họ và tên người đăng ký thuế: Ghi chữ in HOA theo tên trong Chứng minh nhân
dân hoặc hộ chiếu, ghi rõ dấu, ghi cách ô họ, tên đệm, tên)
[02]. Ngày tháng năm sinh: Ghi theo ngày tháng trong Chứng minh nhân dân hoặc Hộ
chiếu
[03]. Giới tính: tích dấu gạch chéo (x) vào ô thích hợp
[04]. Quốc tịch: khai trong trường hợp không phải quốc tịch Việt nam
[05]. Số chứng minh thư nhân dân: khai trong trường hợp mang quốc tịch Việt nam
Ngày cấp ..........................................................................................................................
Nơi cấp (tỉnh/thành phố): ................................................................................................
[06]. Số Hộ chiếu: khai trong trường hợp không mang quốc tịch Việt nam
Ch-¬ng 6: ThuÕ Thu NhËp C¸ Nh©n
Ngày cấp ..........................................................................................................................
Nơi cấp (quốc gia): ..........................................................................................................
[07]. Địa chỉ đăng ký theo Hộ khẩu: ghi đúng theo địa chỉ ghi trong hộ khẩu
Số nhà/Đường phố, thôn, xóm:
Xã, phường: .....................................................................................................................
Quận (huyện): ..................................................................................................................
Tỉnh (thành phố): .............................................................................................................
Quốc gia:..........................................................................................................................
[08]. Địa chỉ cư trú (địa chỉ hiện đang tạm trú): trong trường hợp không trú tại địa chỉ
nơi đăng ký hộ khẩu
Số nhà/Đường phố, thôn, xóm:........................................................................................
Xã, phường: .....................................................................................................................
Quận (huyện): ..................................................................................................................
Tỉnh (thành phố): .............................................................................................................
[09]. Điện thoại liên hệ: số điện thoại cho việc liên hệ giữa cơ quan thuế và người đăng
ký thuế
[10]. Email: là địa chỉ E-mail để thuận tiện cho việc liên hệ giữa cơ quan thuế và người
đăng ký thuế
[11]. Nơi đăng ký quyết toán thuế: là nơi cơ quan thuế người nộp thuế dự kiến thực
hiện quyết toán thuế TNCN
Quận (huyện) : .................................................................................................................
Tỉnh (thành phố): .............................................................................................................
Ch-¬ng 6: ThuÕ Thu NhËp C¸ Nh©n
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công cho cá nhân cư trú)
Chính thức: [ ] Bổ sung: [ ] Lần: [ ]
[01] Kỳ tính thuế: Tháng/Quý……… Năm ...……
[02] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập:……………………………………........
[03] Mã số thuế: -
[04] Địa chỉ: …………………………………….................................................
[05] Điện thoại:…………..[06] Fax:..........................[07] Email: .......................
A. THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG CỦA CÁ NHÂN CÓ KÝ HỢP ĐỒNG
LAO ĐỘNG
STT Chỉ tiêu ĐVT Số lượng/Số tiền
1 Tổng số lao động trong kỳ [08] Người
2 Tổng thu nhập trả cho lao động trong kỳ [09] VNĐ
3 Tổng số lao động thuộc d)ện khấu trừ thuế trong kỳ [10] Người
4 Tổng thu nhập trả cho lao động thuộc d)ện khấu trừ [11] VNĐ
5 Tổng số người phụ thuộc được giảm trừ [12] Người
6 Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ [13] VNĐ
B. THU NHẬP TỪ TIỀN CÔNG, TIỀN THÙ LAO CỦA CÁ NHÂN KHÔNG KÝ HỢP
ĐỒNG LAO ĐỘNG
STT Chỉ tiêu ĐVT Số lượng/Số tiền
1 Tổng số lao động trong kỳ. [14] Người
a Tổng số lao động thuộc d)ện khấu trừ 10% [15] Người
b Tổng số lao động thuộc d)ện khấu trừ 20% [16] Người
2 Tổng thu nhập trả cho lao động trong kỳ. [17] VNĐ
a Tổng thu nhập trả cho lao động đã khấu trừ 10% [18] VNĐ
b Tổng thu nhập trả cho lao động đã khấu trừ 20% [19] VNĐ
Mẫu số: 02/KK-TNCN
(Ban hành kèm theoThông tư số
84/2008/TT-BTC ngày
30/9/2008 của Bộ Tài chính)
Ch-¬ng 6: ThuÕ Thu NhËp C¸ Nh©n
3 Tổng số thuế khấu trừ trong kỳ. [20] VNĐ
a Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ 10%. [21] VNĐ
b Tổng số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ 20%. [22] VNĐ
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những
số liệu đã khai./.
............ , ngày ......tháng ….....năm …....
NGƯỜI ĐẠI D)ỆN HỢP PHÁP
CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRẢ THU NHẬP
Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)
Ch-¬ng 6: ThuÕ Thu NhËp C¸ Nh©n
Mẫu số: 03/KK-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư số
84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008
của Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng chứng khoán,
bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng cho cá nhân cư trú)
Chính thức: [ ] Bổ sung: [ ] Lần: [ ]
[01] Kỳ tính thuế: Tháng/Quý ……… Năm……….
[02] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập:………………………………………….
[03] Mã số thuế: -
[04] Địa chỉ: ……………..…………………………………………………...
[05] Điện thoại:…………..[06] Fax:……...……….[07] Email:……………..…
STT Chỉ tiêu ĐVT Số lượng/Số tiền
I Thu nhập từ đầu tư vốn
1 Tổng số cá nhân có thu nhập [08] Người
2 Tổng thu nhập chịu thuế [09] VNĐ
3 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ (5%) [10] VNĐ
II Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán
1 Tổng số cá nhân có thu nhập [11] Người
2 Tổng giá trị chuyển nhượng chứng khoán [12] VNĐ
3 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ (0,1%) [13] VNĐ
III Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại
1 Tổng số lượt cá nhân nhận thu nhập [14] Lượt
2 Tổng thu nhập chịu thuế [15] VNĐ
3 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ (5%) [16] VNĐ
IV Thu nhập từ trúng thưởng
1 Tổng số lượt cá nhân nhận thu nhập [17] Lượt
2 Tổng thu nhập chịu thuế [18] VNĐ
3 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ (10%) [19] VNĐ
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về
những số liệu đã khai./.
............ , ngày ......tháng ….....năm …....
NGƯỜI ĐẠI D)ỆN HỢP PHÁP
CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRẢ THU NHẬP
Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Mẫu số: 07/KK -TNCN
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 84/2008/TT-BTC
ngày 30/9/2008 của Bộ Tài chính)
Ch-¬ng 6: ThuÕ Thu NhËp C¸ Nh©n
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho cá nhân khai trực tiếp với cơ quan thuế đối với thu nhập
từ tiền lương, tiền công)
[01] Kỳ tính thuế: Tháng ……Năm ....…
Chính thức: [ ] Bổ sung: [ ] Lần: [ ]
[02] Họ và tên cá nhân có thu nhập:…………………………………….................
[04] Địa chỉ: ...........................................................................................................
[05] Điện thoại:…………………[06] Fax:….……….... [07] Email:………….....
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêu Số tiền
Tổng thu nhập chịu thuế phát sinh trong kỳ [08]
a Thu nhập từ tiền lương, tiền công [09]
b Tiền thưởng [10]
1
c Thu nhập khác [11]
d Tổng thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt Nam [12]
Các khoản giảm trừ [13]
a Cho bản thân [14]
b Cho người phụ thuộc [15]
c Cho từ thiện, nhân đạo, khuyến học [16]
2
d
Các khoản đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo
hiểm trách nhiệm bắt buộc
[17]
3 Tổng thu nhập tính thuế [18]
4 Tổng số thuế phải nộp trong kỳ [19]
[03] Mã số thuế: -
Ch-¬ng 6: ThuÕ Thu NhËp C¸ Nh©n
CHI TIẾT GIẢM TRỪ GIA CẢNH CHO NGƯỜI PHỤ THUỘC
STT Họ và tên Mã số thuế
Ngày
sinh
Số
CMND
Số hộ
chiếu
Quan hệ với
ĐTNT
[20] [21] [22] [23] [24] [25]
1
2
…
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về
những số liệu đã khai./.
…………, ngày …… tháng .... năm ...……
CÁ NHÂN CÓ THU NHẬP
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ch-¬ng 6: ThuÕ Thu NhËp C¸ Nh©n
GIẢM TRỪ GIA CẢNH CHO NGƯỜI PHỤ THUỘC
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 09/KK–TNCN )
[01] Họ và tên cá nhân có thu nhập.................................................................................
[02] Mã số thuế:
[03] Họ và tên vợ (chồng) nếu có: ....................................................................................
[04] Mã số thuế:
[05] Số CMND vợ (chồng)..................................[06] Số hộ chiếu vợ (chồng) ................
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT
Họ và
tên
Ngày
sinh
Mã số
thuế
Số CMND/
hộ chiếu
Quan
hệ với
ĐTNT
Số tháng
được tính
giảm trừ
trong năm
Thu
nhập
được
giảm trừ
[07] [08] [09] [10] [11] [12] [13]
1
2
3
4
…
Tổng cộng [14] [15]
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về
những số liệu đã khai./.
-
-
………, ngày … tháng …năm ……
CÁ NHÂN CÓ THU NHẬP
(Ký và ghi rõ họ tên)
Mẫu số: 09C/PL-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư số
84/2008/TT_BTC ngày 30/9/2008
của Bộ Tài chính)
Ch-¬ng 6: ThuÕ Thu NhËp C¸ Nh©n
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI TẠM NỘP THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho nhóm cá nhân kinh doanh thực hiện nộp thuế theo kê khai)
Chính thức: [ ] Bổ sung: [ ] Lần: [ ]
[01] Kỳ tính thuế: Quý …… Năm ....……
[02] Họ và tên người đại d)ện cho nhóm kinh doanh:................…………………
[04] Địa chỉ:……………………………………………………………………
[05] Điện thoại:…………....[06] Fax:……......……….[07] Email:………………
DỰ KIẾN KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG KỲ CỦA NHÓM KINH DOANH
STT Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
Số lượng/Số tiền
1 Tổng doanh thu phát sinh trong kỳ [08] VNĐ
2 Tổng chi phí phát sinh trong kỳ [09] VNĐ
3 Thu nhập chịu thuế [10] VNĐ
4 Tổng số cá nhân trong nhóm [11] Người
5 Thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt nam [12] VNĐ
[03] Mã số thuế: -
THU NHẬP CHỊU THUẾ, THU NHẬP TÍNH THUẾ VÀ SỐ THUẾ TẠM NỘP TRONG KỲ CỦA
TỪNG CÁ NHÂN TRONG NHÓM KINH DOANH
Các khoản giảm trừ
S
T
T
Họ và tên
Mã
số
thuế
Tỷ lệ
phân
chia thu
nhập
(%)
Thu
nhập
chịu
thuế
tương
ứng
Bản
thân
Người
phụ
thuộc
Từ
thiện
Bảo
hiểm
Tổng
Thu
nhập
tính
thuế
Thuế
tạm
nộp
Thu
nhập
ngoài
Việt
Nam
[13] [14] [15] [16] [17] [18] [19] [20] [21] [22] [23] [24]
1
2
3
Mẫu số: 08A/KK-TNCN
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 84 /2008/TT-BTC ngày
30/9/2008 của Bộ Tài chính)
Ch-¬ng 6: ThuÕ Thu NhËp C¸ Nh©n
Chi tiết giảm trừ cho người phụ thuộc của từng cá nhân trong nhóm kinh doanh
(áp dụng đối với cá nhân có thu nhập bình quân trên 4 triệu đồng/tháng):
1/ Họ và tên:................…………………………..……………………...……
Stt Họ và tên
Năm
sinh
Số CMND
hoặc hộ chiếu
(nếu có)
Quan hệ
với
ĐTNT
Số tháng
được tính
giảm trừ
trong quý
Thu nhập
được giảm
trừ
1
2
…
Tổng cộng
2/ Họ và tên:................……………………………………..………………...….
Stt Họ và tên
Năm
sinh
Số CMND
hoặc hộ chiếu
(nếu có)
Quan hệ
với
ĐTNT
Số tháng
được tính
giảm trừ
trong quý
Thu nhập
được giảm
trừ
1
2
…
Tổng cộng
4
…
Tổng cộng [25] [26] [27] [28] [29] [30] [31] [32] [33]
Mã số thuế: -
Mã số thuế: -
Ch-¬ng 6: ThuÕ Thu NhËp C¸ Nh©n
3/ Họ và tên:. ...........................................................................................................
Stt Họ và tên
Năm
sinh
Số CMND
hoặc hộ
chiếu (nếu
có)
Quan hệ
với
ĐTNT
Số tháng
được tính
giảm trừ
trong quý
Thu nhập
được giảm
trừ
1
2
…
Tổng cộng
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về số liệu đã kê khai./.
Mã số thuế: -
………………, ngày ……tháng……năm……….
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHO NHÓM KINH DOANH
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ch-¬ng 6: ThuÕ Thu NhËp C¸ Nh©n
BÀI TẬP VÀ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
A. BÀI TẬP
Bài tập l: Bà Nguyễn Thị H (không phải nuôi người phụ thuộc) có thu nhập là 6 triệu
đồng/tháng (72 triệu đồng/năm). Hỏi số thuế TNCN phải nộp của Bà H là bao nhiêu?
Giải:
Theo biểu thuế lũy tiến toàn phần thi Bà H phải nộp theo bậc1
Phần thuế nộp cho bậc 1 là = (6 - 4) triệu đồng x 5 % = 0,1 triệu đồng (cả năm:
1,2 triệu đồng)
Bài tập 2: Anh Lâm là cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công trong tháng
là 12 triệu đồng. Anh Lâm phải nuôi 02 con dưới 18 tuổi; trong tháng anh phải nộp các
khoản bảo hiểm bắt buộc là: 5% bảo hiểm xã hội, 1% bảo hiểm y tế, 1% bảo hiểm thất
nghiệp trên tiền lương; trong tháng anh Lâm không đóng góp từ thiện, nhân đạo,
khuyến học. Hỏi anh Lâm phải nộp thuế TNCN là bao nhiêu 1 tháng.
Giải:
Thuế thu nhập cá nhân anh Lâm tạm nộp trong tháng được xác định như sau:
- Anh Lâm được giảm trừ khỏi thu nhập chịu thuế các khoản sau:
+ Cho bản thân là: 4 triệu đồng;
+ Cho 02 người phụ thuộc (2 con) là: 1,6 triệu đồng x 2 = 3,2 triệu đồng;
+ Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp là: 12 triệu đồng x 7%
= 0,84 triệu đồng
Tổng cộng các khoản được giảm trừ là: 4 + 3,2 + 0,84 = 8,04 triệu đồng
Thu nhập tính thuế áp vào biểu thuế luỹ tiến từng phần để tính số thuế phải nộp là: 12
triệu đồng - 8,04 triệu đồng = 3,96 triệu đồng.
- Như vậy sau khi giảm trừ các khoản theo quy định (bậc 1), thu nhập tính thuế của
anh Lâm được xác định thuộc bậc 1 của biểu lũy tiến từng phần là: 3,96 triệu đồng x
5% = 0.198 triệu đồng
Tổng số thuế phải nộp trong tháng là: 0,198 triệu đống
Bài tập 3: ông S có thu nhập từ tiền lương, tiền công trong tháng là 80 triệu đồng (đã
trừ các khoản bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp), ông S phải nuôi 1
con dưới l8 tuổi Trong tháng ông S không đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học.
a) Thuế thu nhập cá nhân tạm nộp trong tháng của ông S được tính như sau:
- Ông B được được giảm trừ các khoản sau:
Ch-¬ng 6: ThuÕ Thu NhËp C¸ Nh©n
+ Cho bản thân là 4 triệu đồng.
+ Cho 1 người phụ thuộc: 1,6 triệu đồng x 1 người =1,6 triệu đồng
- Thu nhập tính thuế áp vào biểu thuế luỹ tiến từng phần để tính số thuế phải nộp là:
80 triệu đồng - 4 triệu đồng - 1,6 triệu đồng = 74,4 triệu đồng
- Số thuế phải nộp được tính là:
+ Bậc l: thu nhập tính thuế đến 5 triệu đồng, thuế suất 5%:
5 triệu đồng x 5% = 0,25 triệu đồng
+ Bậc 2: thu nhập tính thuế trên 5 triệu đồng đến 10 triệu đồng, thuế suất 10%
(l0 triệu đồng - 5 triệu đồng) x l0% = 0,5 triệu đồng
+ Bậc 3: thu nhập tính thuế trên 10 triệu đồng đến 18 triệu đồng, thuế suất 15%:
(18 triệu đồng - 10 triệu đồng) x 15% = 1,2 triệu đồng
+ Bậc 4: thu nhập tính thuế trên 18 triệu đồng đến 32 triệu đồng, thuế suất 20%:
(32 triệu đồng - 18 triệu đồng) x 20% = 2,8 triệu đồng
+ Bậc 5: thu nhập tính thuế trên 32 triệu đồng đến 52 triệu đồng, thuế suất 25%:
(52 triệu đồng - 32 triệu đồng) x 25% = 5 triệu đồng
+ Bậc 6: thu nhập Linh thuế trên 52 triệu đồng đến 80 triệu đồng, thuế suất 30%:
(74,4 triệu đồng - 52 triệu đồng) x 30% = 6,72 triệu đồng
Như vậy, với mức thu nhập trong tháng là 80 triệu đồng, tổng số thuế thu nhập
cá nhân tạm nộp trong tháng của ông S theo biểu thuế luỹ tiến từng phần là:
(0,25 + 0,5 + 1,2 + 2,8 + 5 + 6,72) = 11,47 triệu đồng.
Bài tập 4: Anh H làm việc ở ngân hàng 100% vốn nước ngoài ở Việt Nam có thu nhập
4.000 USD/tháng và những người phụ thuộc là vợ, con và bố, mẹ (4 người) thì hàng
tháng phải nộp bao nhiêu tiền thuế thu nhập cá nhân là bao nhiêu (giả sử tỷ giá
VNĐ/USD là 17.000)?
Giải:
Trước hết, thu nhập cần được quy đổi ra đồng VND thì tương ứng là 68 triệu
đồng. Người nộp thuế được giảm trừ gia cảnh: x 1,6 + 4 = 10,4 triệu đồng
Thu nhập tính thuế còn lại:
68 - 10,4 = 57,6 triệu đồng
Theo biểu thuế lũy tiến từng phần, thu nhập sẽ được tính thuế như sau:
+ Phần thu nhập bậc l: đến 5 triệu đồng, thuế suất 5% thì phải nộp là:
5 triệu x 5% = 250.000 đồng.
Ch-¬ng 6: ThuÕ Thu NhËp C¸ Nh©n
+ Phần thu nhập bậc 2 đến 10 triệu đồng, thuế suất 10% thì phải nộp là 500.000
đồng. (l0 triệu - 5 triệu đã nộp ở bậc 1).
+ Phần thu nhập bậc 3 đến 18 triệu đồng, thuế suất 15% thì phải nộp là
1.200.000 đồng +Phần thu nhập bậc 4 đến 32 triệu đồng, thuế suất 20% thì phải nộp là
2.800.000 đồng. + Phần thu nhập bậc 5 đến 52 triệu đồng, thuế suất 25% thì phải nộp
là (52 triệu - 32 triệu) x 25% = 5.000.000 đồng.
+ Phần thu nhập bậc 6 đến 80 triệu đồng, thuế suất 30% thì phải nộp là (57,6
triệu - 52 triệu) x 30% = 1.680.000 đồng.
Vậy tổng thuế thu nhập phải nộp là 11.430.000 đồng,
B. CÂU HỎI TRĂC NGHIỆM:
1. Người nước ngoài được xem là cư trú ở Việt Nam nếu:
a) Ở tại Việt Nam từ 182 ngày trở lên tính cho 12 tháng liên tục kể từ khi đến Việt
Nam
b) Ở tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính cho 12 tháng liên tục kể từ khi đến Việt
Nam
c) Ở tại Việt Nam từ 182 ngày trở lên cho 1 năm
d) Ở tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên cho 1 năm
2. Các khoản nào sau đây là thu nhập chịu thuế TNCN:
a) Tiền lương tháng 13
b) Phụ cấp nguy hiểm
c) Tiền thưởng tháng
d) Câu a, c đều đúng
3. Khoản thu nhập nào sau đây là thu nhập không chịu thuế TNCN:
a) Phụ cấp độc hại
b) Tiền lương ca 3
c) Tiền thưởng nhân dịp Tết Nguyên đán
d) Cả a, c đều đúng
4. Khoản thu nhập nào sau đây được tính là thu nhập chịu thuế TNCN:
a) Tiền lương nhưng nhận dưới dạng hiện vật (sản phẩm của Công ty)
b) Tiền thưởng theo năng suất
c) Tiền nhà, điện, nước được cơ quan chi trả hộ không tính trong tiền lương, tiền công
d) Cả a, b, c đều đúng
Ch-¬ng 6: ThuÕ Thu NhËp C¸ Nh©n
5. Thuế thu nhập cá nhân thuộc loại thuế:
a) Gián thu
b) Tiêu dùng
c) Tài sản
d) Trực thu
6. Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân ở nước ta là:
a) Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài.
b) Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài cư trú tại Việt Nam.
c) Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có thu
nhập chịu thuế.
d) Cá nhân người Việt Nam, cá nhân người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có thu
nhập chịu thuế và cá nhân nước ngoài không cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại
Việt Nam.
7. Khoản thu nhập nào sau đây không phải 1â thu nhập chịu thuế TNCN:
a) Tiền thưởng ngày lễ, tết
b) Tiền lương ca 3
c) Thu nhập về chuyển giao công nghệ
d) Tiền công tác phí theo chế độ
8. Thuế thu nhập cá nhân đánh vào thu nhập chịu thuế:
a) Của 1 năm, tính bình quân tháng
b) Của nửa năm
c) Của một quý
d) Của một tháng
9. Theo pháp luật hiện hành không thu thuế TNCN đối với các khoản sau:
a) Lãi tiền cho vay vốn
b) Lãi tiền gởi tiết kiệm
c) Lãi mua tráỉ phiếu, ký phiếu, cổ phiếu.
d) Câu a, b, c đều đúng
10. Thu nhập từ tương phát sinh tại Việt Nam của cá nhân người nước ngoài không
được coi là cư trú tại Việt Nam được áp dụng với mức thuế suất:
a) Là 10%
b) Là 15%
Ch-¬ng 6: ThuÕ Thu NhËp C¸ Nh©n
c) Là 20%
d) Là 25%
11. Mức thuế suất thấp nhất và cao nhất trong biểu thuế luỹ tiến từng phần của thuế
TNCN hiện hành ở nước ta:
a) Là 0%, 35%
b) Là 5%, 35%
c) Là 5%, 40% .
d) Là 10%, 40%
12. Đối với ca sỹ, d)ễn viên, cầu thủ bóng đá, vận động viên chuyên nghiệp có xác
nhận của cơ quan quản lý chuyên ngành được trừ bao nhiêu % thu nhập khi xác định
thu nhập chịu thuế TNCN
a) Không được khấu trừ
b) 15%
c) 20%
d) 25%
13. Thu nhập nào sau đây là thu nhập được được miễn thứ TNCN
a) 'Thu nhập từ nhượng quyền thương mại
b) Thu nhập từ nhận thừa kế
c) Từ chuyển nhượng BĐS giữa: vợ với chồng; cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_6(3).pdf