BÀI 5: ỨNG DỤNG KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP TRÊN PHẦN MỀM KẾ
TOÁN
1. Tạo cơ sở d liệu
Thông thƣờng đối với một đơn vị hành chính sự nghiệp để bắt đầu một năm tài chính mới
thƣờng phải tiến hành mở sổ kế toán mới tƣơng ứng với năm tài chính đó.
Trong các phần mềm kế toán việc mở sổ kế toán (hay còn gọi là tạo dữ liệu kế toán) đƣợc
thực hiện ngay lần đầu tiên khi ngƣời sử dụng bắt đầu sử dụng phần mềm. Quá trình mở sổ
đƣợc thực hiện qua một số bƣớc trong đó cho phép ngƣời sử dụng đặt tên cho sổ kế toán,
chọn nơi lƣu sổ kế toán vừa mở trên máy tính, chọn phƣơng pháp tính giá, chọn ngày bắt đầu
hạch toán, chọn phƣơng pháp tính giá.
Đối với mỗi phần mềm thì việc tạo dữ liệu kế toán sẽ theo những quy trình và thao tác
khác nhau.
2. Thiết lập hệ thống tài khoản
Trong quá trình mở sổ, kế toán sẽ tiến hành khai báo một số thông tin về hệ thống nhƣ:
cách tạo dữ liệu kế toán, nơi lƣu dữ liệu kế toán, thông tin đơn vị, thông tin ngầm định, tuỳ
chọn của đơn vị, ngày hạch toán.
Sau khi tạo xong dữ liệu kế toán và thiết lập các thông tin hệ thống, ngƣời sử dụng sẽ đăng
nhập vào dữ liệu để thực hiện hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Mỗi một phần mềm
sẽ có một màn hình giao diện khác nhau.
Ví dụ:
67 trang |
Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 25/05/2022 | Lượt xem: 382 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo trình Thực hành kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp (Phần 2) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ổ kế
155
toán, tính số dƣ cuối kỳ của các tài khoản tổng hợp và tài khoản phân tích.
- Kiểm tra, đối chiếu số liệu kế toán giữa các sổ sách có liên quan, bảo đảm khớp đúng số
liệu kế toán.
- Những tài khoản kế toán vừa có số dƣ bên Nợ vừa có số dƣ bên Có, kế toán có thể căn
cứ vào số dƣ chi tiết từng bên để ghi vào các cột tƣơng ứng trong bảng (nhƣ tài khoản 311,
331) hoặc có thể bù trừ số dƣ giữa hai bên để lấy số liệu ghi vào bảng (nhƣ tài khoản 421).
Cơ sở số liệu:
Sổ kế toán tổng hợp và chi tiết.
Bảng cân đối tài khoản kỳ trƣớc (quý trƣớc, năm trƣớc). Thiết lập công thức báo cáo trên
máy:
Phần mềm kế toán đã thiết lập sẵn công thức của từng chỉ tiêu trên báo cáo. Hơn thế nữa,
một số phần mềm có thêm phần thiết lập công thức linh động cho phép kế toán có thể sửa đổi
một số chỉ tiêu trong trƣờng hợp cần thiết.
Xem báo cáo: Để xem báo cáo kế toán thực hiện các bƣớc sau:
- Vào hệ thống báo cáo.
- Chọn Bảng cân đối tài khoản
- Thiết lập các tham số xem báo cáo: Chọn kỳ báo cáo.
- Xem báo cáo.
Bảng tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng (Mẫu B02-H)
Nội dung:
Phản ánh tổng quát tình hình nhận và quyết toán kinh phí ở đơn vị trong kỳ báo cáo và số
thực chi cho từng loại hoạt động theo từng nguồn kinh phí đề nghị quyết toán (bao gồm các
khoản thu tại đơn vị và phần kinh phí đƣợc Ngân sách nhà nƣớc cấp).
Bảng tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng (Mẫu B02-H) gồm 2
phần:
- Phần I: Tổng hợp tình hình kinh phí.
- Phần II: Kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán. Cơ sở số liệu:
- Bảng tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng kỳ trƣớc (quý
trƣớc, năm trƣớc).
- Sổ kế toán chi tiết trong kỳ của các tài khoản loại 4 và loại 6. Thiết lập công thức báo
cáo:
Phần mềm kế toán đã đƣợc thiết lập sẵn công thức lên báo cáo. Tuy nhiên, một số phần
mềm kế toán cho phép khách hàng có thể tự thiết lập công thức phù hợp, linh hoạt đối với
156
những trƣờng hợp cần thiết.
Xem báo cáo: Để xem báo cáo kế toán thực hiện các bƣớc sau:
- Vào hệ thống báo cáo.
- Chọn Bảng tổng hợp kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng.
- Thiết lập các tham số xem báo cáo: Chọn kỳ báo cáo, nguồn kinh phí, chƣơng, khoản.
- Xem báo cáo.
Báo cáo thu chi hoạt động sự nghiệp và hoạt động sản xuất, kinh doanh (Mẫu B03-H)
Nội dung: Phản ánh tổng quát tình hình thu, chi hoạt động sự nghiệp và hoạt động sản
xuất, kinh doanh của đơn vị trong một kỳ kế toán, chi tiết theo từng hoạt động sự nghiệp và
hoạt động sản xuất, kinh doanh.
Cơ sở số liệu:
- Báo cáo thu, chi hoạt động sự nghiệp và hoạt động sản xuất, kinh doanh kỳ trƣớc (quý
trƣớc, năm trƣớc).
- Sổ chi tiết các khoản phải thu; sổ chi tiết doanh thu; sổ chi tiết chi phí sản xuất, kinh
doanh (hoặc đầu tƣ xây dựng cơ bản).
Thiết lập công thức báo cáo trên máy:
Phần mềm kế toán đã thiết lập sẵn công thức lên báo cáo. Tuy nhiên, một số phần mềm
cho phép sửa đƣợc công thức thiết lập giúp cho báo cáo lập phù hợp với các hoạt động tại đơn
vị.
Xem báo cáo: Để xem báo cáo kế toán thực hiện các bƣớc sau:
- Vào hệ thống báo cáo.
- Chọn Báo cáo thu, chi hoạt động sự nghiệp và hoạt động sản xuất, kinh doanh.
- Thiết lập các tham số xem báo cáo: Chọn kỳ báo cáo.
- Xem báo cáo.
157
Báo cáo tình hình tăng, giảm tài sản cố định (B04-H)
Nội dung: Phản ánh tổng quát số hiện có và tình hình tăng, giảm từng loại tài sản cố định
ở đơn vị.
Cơ sở số liệu:
- Báo cáo tình hình tăng, giảm tài sản cố định của năm trƣớc.
- Sổ chi tiết tài sản cố định.
Thiết lập công thức báo cáo trên máy:
Phần mềm kế toán đã thiết lập sẵn công thức lên báo cáo. Tuy nhiên, một số phần mềm
cho phép sửa đƣợc công thức thiết lập giúp cho báo cáo lập phù hợp với tình hình tăng, giảm
tài sản cố định tại đơn vị hành chính sự nghiệp.
Xem báo cáo: Để xem báo cáo kế toán thực hiện các bƣớc sau:
- Vào hệ thống báo cáo.
- Chọn Báo cáo tình hình tăng, giảm tài sản cố định.
- Thiết lập các tham số xem báo cáo: Chọn kỳ báo cáo.
- Xem báo cáo.
Thuyết minh báo cáo tài chính (Mẫu B06-H)
Nội dung: Trình bày khái quát biên chế lao động, quỹ lƣơng, tình hình thực hiện nhiệm
vụ cơ bản thƣờng xuyên của đơn vị, tình hình kinh phí chƣa quyết toán, tình hình nợ, tình
hình sử dụng các quỹ và phân tích đánh giá những nguyên nhân các biến động phát sinh
không bình thƣờng trong hoạt động của đơn vị, nêu ra các kiến nghị xử lý với cơ quan cấp
trên.
Phần I. Tình hình thực hiện nhiệm vụ hành chính, sự nghiệp trong năm.
Phần II. Các chỉ tiêu chi tiết.
Phần III. Tình hình tăng, giảm các quỹ.
Phần IV. Tình hình thực hiện nộp ngân sách và nộp cấp trên. Phần V. Tình hình sử dụng
dự toán.
Phần VI. Nguồn phí, lệ phí của NSNN đơn vị đã thu và đƣợc để lại trang trải chi phí (chi
tiết theo từng Loại, Khoản).
Phần VII. Tình hình tiếp nhận kinh phí. Phần VIII. Phần thuyết minh.
Phần IX. Nhận xét và kiến nghị. Cơ sở số liệu:
- Thuyết minh báo cáo tài chính kỳ trƣớc.
- Sổ theo dõi lao động của đơn vị (lao động trong biên chế và lao động hợp đồng).
- Bảng thanh toán tiền lƣơng và các sổ kế toán chi tiết liên quan.
158
- Bảng cân đối tài khoản kỳ báo cáo (Mẫu B01-H).
- Sổ Cái hoặc Nhật ký - Sổ Cái, các sổ chi tiết và các tài liệu khác có liên quan. Thiết lập
công thức báo cáo:
Thông thƣờng khi xem báo cáo trên phần mềm sẽ có phần nhập số liệu về đặc điểm đơn
vị hành chính sự nghiệp, chính sách chế độ kế toán đơn vị áp dụng.
Phần thông tin bổ sung cho các báo cáo khác phần mềm sẽ tự động tổng hợp số liệu theo
quy định.
Xem báo cáo: Để xem báo cáo kế toán thực hiện các bƣớc sau:
- Vào hệ thống báo cáo.
- Chọn Thuyết minh báo cáo tài chính.
- Thiết lập các tham số xem báo cáo: Chọn kỳ báo cáo, chƣơng,
- Nhập liệu những thông tin chung về đơn vị hành chính sự nghiệp; tình hình thực hiện
nhiệm vụ hành chính, sự nghiệp trong năm; tình hình thực hiện nộp trả ngân sách, tình hình
tiếp nhận kinh phí,
- In báo cáo.
2. Thực tập kế toán viên
Thông tin chung
Trƣờng tiểu học Mimosa (Đơn vị hành chính này chỉ là ví dụ, không phải là số liệu cụ
thể của bất kỳ đơn vị nào) có các thông tin sau:
Chế độ kế toán Áp dụng theo QĐ 19/2006/QĐ-BTC
Th ng tin ngầm định Nguồn: Ngân sách Huyện
Chƣơng: 622: Phòng Giáo dục và Đào tạo
159
Loại: 490492: Giáo dục Tiểu học
Ngày b t đầu hạch toán 01/01/2010
Ngày khóa sổ 31/12/2009
Đồng tiền hạch toán VNĐ
Phƣơng pháp tính giá trị tồn kho Bình quân cuối kỳ
Đơn vị có hạch toán thuế GTGT
Khai báo số dƣ đầu năm
* Khai báo danh mục
Danh mục tài khoản Ngân hàng, Kho bạc
STT Số tài khoản Tên ngân hàng, kho bạc
1 310.02.003.19 Kho bạc nhà nƣớc Ba Đình
2 711A16172538 Ngân hàng Công thƣơng Việt Nam
STT Mã KH, NCC Tên KH, NCC Mã số thuế Loại Địa chỉ
1 CT_HALIEN Công ty TNHH
Hà Liên
0100234567 NCC 513 Gò Vấp,
Hà Nội.
2 CT_HONGHA Công ty TNHH
Hồng Hà
0100231446 NCC 924 Đại La,
Hà Nội.
3 CT_NUOC Công ty Nƣớc
sạch Hà Nội
0100698711 NCC 1893 Yên Phụ,
Hà Nội
4 CT_EVN Công ty Điện lực
Hà Nội
0100589620 NCC 6523 Đƣờng
Láng, Hà Nội
5 CT_VIETTEL Công ty Viettel 0100639856 NCC 2360 Giảng
Võ, Hà Nội
6 CH_LANTAY Cửa hàng Lan
Tây
0100456932 KH 1368 Kim Mã,
Hà Nội
7 CT_TANHOA Công ty TNHH
Tân Hòa
0100311732 KH 7212 Trần
Cung, Hà Nội.
8 CT_HUEHOA Công ty cổ phần
Huệ Hoa
0100835869 KH 9556 Ngọc Hà,
Hà Nội
9 CH_HOALAN Cửa hàng Hoa
Lan
0100387596 KH Đội Cấn, Ba
Đình, Hà Nội
STT Mã phòng/ban Tên phòng/ban
1 PHT Phòng Hiệu trƣởng
2 PTC-KT Phòng Tài chính - Kế toán
3 PHC-NS Phòng Hành chính - Nhkn sự
STT Mã cán bộ Tên cán bộ Chức vụ Phòng/Ban
1 TCDIEN Trần Công Diễn Hiệu trƣởng Phòng Hiệu trƣởng
2 PKCHI Phạm Khánh Chi KTT Phòng Tài chính - Kế toán
3 TNDIEP Trần Ngọc Diệp KT viên Phòng Tài chính - Kế toán
4 LTDUNG Lê Thị Dung Cán bộ Phòng Hành chính - Nhân sự
5 HTHA Hoàng Thu Hà Cán bộ Phòng Hành chính - Nhân sự
Mã kho Tên kho
KVT Kho vật tƣ
KCCDC Kho công cụ dụng cụ
160
KHH Kho hàng hóa
STT Mã Tên Loại
Đơn vị
tính
Kho ngầm
định
TK
kho
1 GIN Giấy in VT Gram KVT 152
2 SO Sổ tay VT Cuốn KVT 152
3 BBTL Bút bi Thiên Long VT Chiếc KVT 152
4 KG Kẹp giấy VT Hộp KVT 152
6 BANVT1 Bàn máy vi tính loại 1 CCDC Bộ KCCDC 153
7 BANVT2 Bàn máy vi tính loại 2 CCDC Bộ KCCDC 153
8 QBAN Quạt bàn CCDC Chiếc KCCDC 153
9 BG Bục giảng CCDC Chiếc KCCDC 153
10 BGHS Bàn ghế học sinh CCDC Bộ KCCDC 153
11 BGGV Bàn ghế giáo viên CCDC Bộ KCCDC 153
12 BM Bút mực HH Chiếc KHH 1552
13 CHS Cặp học sinh HH Chiếc KHH 1552
14 CGV Cặp giáo viên HH Chiếc KHH 1552
* Nhập số dƣ đầu năm
Số hiệu TK Tên TK Chƣơng Đầu kỳ
Cấp 1 Cấp 2,3
111 Tiền mặt 622 17.500.000
1111 Tiền Việt Nam 622 17.500.000
112 Tiền gửi NH, KB 622 81.400.000
1121 Tiền Việt Nam 622 81.400.000
Chi tiết Tại Ngân hàng Công thƣơng 622 81.400.000
152 Nguyên vật liệu (*) 622 4.350.000
153 Công cụ dụng cụ (*) 622 1.800.000
155 Sản phẩm, hàng hóa 622 1.300.000
1552 Hàng hóa (*) 622 1.300.000
211 TSCĐ hữu hình 622 1.614.000.000
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc (**) 622 1.200.000.000
2112 Máy móc, thiết bị 14.000.000
2113 Thiết bị, dụng cụ quản lý (**) 622 400.000.000
213 TSCĐ vô hình (**) 622 12.000.000
214 Hao mòn TSCĐ 622 599.600.000
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 622 592.400.000
2142 Hao mòn TSCĐ vô hunh 622 7.200.000
311 Các khoản phải thu 622 29.000.000
3111 Công ty TNHH Tân Hòa 622 15.200.000
Công ty Cổ phần Huệ Hoa 622 13.800.000
312 Tạm ứng 622 10.000.000
161
Chi tiết Trần Ngọc Diệp 622 4.400.000
Trần Công Diễn 622 5.600.000
331 Các khoản phải trả 622 5.500.000
3311 Công ty TNHH Hồng Hà 622 2.600.000
Công ty TNHH Hà Liên 622 1.400.000
3318 Hoàng Thu Hà 622 800.000
Phạm Khánh Chi 622 700.000
333 Các khoản phải nộp NN 622 3.500.000
33311 Thuế GTGT đầu ra 622 3.500.000
337 KP đã QT chuyển năm sau 622 7.500.000
3371 Nguyên vật liệu, CCDC tồn
kho
622 7.500.000
411 Nguồn vốn kinh doanh 622 100.000.000
431 Các quỹ 622 20.200.000
4312 Quỹ phúc lợi 622 20.200.000
461 Nguồn kinh phí hoạt động 622 70.000.000
46111 Năm trƣớc (***) 622 70.000.000
466 Nguồn KP hình thành TSCĐ 622 1.026.400.000
661 (**)
Chi hoạt động
622 52.000.000
66111 Năm trƣớc 622 52.000.000
005 DC lâu bền đang sử dụng (*) 622 3.600.000
(*) Chi tiết theo từng vật tƣ, hàng hóa, CCDC.
(**) Chi tiết theo từng TSCĐ.
(***) Chi tiết t
Kho Tên Đơn vị Số lƣợng Giá trị
Kho vật tƣ
Bút bi Thiên Long Chiếc 100 150.000
Giấy in Gram 50 4.000.000
Cộng 4.150.000
Kho
hàng hóa
Bút mực Chiếc 15 300.000
Cặp học sinh Chiếc 10 1.000.000
Cộng 1.300.000
Phòng ban Mã CCDC Tên CCDC Đơn vị Số lƣợng Giá trị
PHT
BANVT1 Bàn máy vi tính loại 1 Bộ 02 1.000.000
BGGV Bàn ghế giáo viên Bộ 01 400.000
Cộng 1.400.000
PTC-KT
QBAN Quạt bàn Chiếc 03 600.000
BANVT2 Bàn máy vi tính loại 2 Bộ 03 1.050.000
162
Cộng 1.650.000
PHC-NS
BANVT2 Bàn máy vi tính loại 2 Bộ 01 350.000
QBAN Quạt bàn Chiếc 01 200.000
Cộng 550.000
Mã NHA OTO12 MVT01 PMKT
Loại
Nhà cấp III
Phƣơng tiện
vận tải
đƣờng bộ
Máy vi tính
Giá trị phần
mềm máy tính
Tên Nhà làm việc Xe TOYOTA
12 chỗ
Máy vi tính
01
Phần mềm KT
Phòng ban (sử
dụng)
Toàn đơn vị PHT PTC-KT PTC-HC
Tình trạng Đang sử dụng Đang sử dụng Đang sử dụng Đang sử dụng
Ngày mua 19/04/2001 14/02/2004 12/01/2006 19/05/2006
Ngày ghi tăng 19/04/2001 14/02/2004 12/01/2006 19/05/2006
Ngày sử dụng 19/04/2001 14/02/2004 12/01/2006 19/05/2006
Ngày tính hao mòn 01/01/2002 01/01/2005 01/01/2007 01/01/2007
Nguyên giá 1.2000.000.000 400.000.000 14.000.000 12.000.000
Thời gian sử dụng 25 năm 10 năm 5 năm 5 năm
Tỷ lệ hao mòn
(%năm)
4% 10% 20% 20%
Hao mòn lũy kế 384.000.000 200.000.000 8.400.000 7.200.000
TK nguyên giá 2111 2113 2112 213
TK nguồn 466 466 466 466
inh phí đầu năm 2010
Số hiệu
TK
Tên TK Nguồn Cấp
phát
Chƣơng LK M TM Số tiền
46111
Nguồn KP
thƣờng
xuyên
năm trƣớc
NS
Huyện
Dự toán
622
490492
6000 6001 30.000.000
6550 6551 17.000.000
7750 7761 12.000.000
7750 7799 11.000.000
Cộng 70.000.000
66111
Chi thƣờng
xuyên năm
trƣớc
NS
Huyện
Dự toán
622
490492
6000 6001 30.000.000
6550 6551 11.000.000
7750 7761 10.000.000
7750 7799 9.000.000
Cộng 60.000.000
Số liệu phát sinh
Trong năm 2010 có những nghiệp vụ phát sinh nhƣ sau:
* Mua hàng
163
1. Ngày 04/01/2010, mua văn phòng phẩm nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp của
công ty TNHH Hồng Hà chƣa thanh toán, giá bao gồm VAT 10%
- Sổ tay SL: 50 ĐG: 8.800 (đ/cuốn)
- Kẹp giấy SL: 10 ĐG: 11.000 (đ/hộp)
2. Ngày 06/01/2010, mua CCDC nhập kho (dùng cho hoạt động sự nghiệp) của
công ty Hà Liên, đã thanh toán bằng tiền mặt, giá bao gồm VAT 10%
- Bục giảng SL: 02 ĐG: 320.000 (đ/chiếc)
- Quạt bàn SL: 02 ĐG: 350.000 (đ/chiếc)
3. Ngày 08/01/2010, chi mua hàng hóa của Công ty Hà Liên nhập kho, giá bao gồm
cả VAT 10%:
- Cặp học sinh SL: 20 ĐG: 110.000 (đ/chiếc)
- Bút mực SL: 50 ĐG: 22.000 (đ/chiếc)
- Cặp giáo viên SL: 15 ĐG: 165.000 (đ/chiếc)
Theo hóa đơn GTGT số 0012356, ký hiệu AT/2010, ngày hóa đơn 08/01/2010.
4. Ngày 15/01/2010, chuyển tiền gửi ngân hàng mua công cụ dụng cụ nhập kho của
Công ty TNHH Hồng Hà (dùng cho hoạt động sự nghiệp), giá đã bao gồm VAT
10%
- Bàn ghế học sinh SL: 05 ĐG: 420.000 (đ/bộ)
- Bàn ghế giáo viên SL: 04 ĐG: 500.000 (đ/bộ)
* Quản lý kho.
1. Ngày 12/02/2010 mua CCDC nhập kho của Công ty TNHH Hồng Hà (dùng cho
hoạt động sự nghiệp), chƣa thanh toán, giá bao gồm VAT 10%
- Quạt bàn SL: 02 ĐG: 330.000 (đ/chiếc)
- Bàn máy vi tính loại 1 SL: 03 ĐG: 550.000 (đ/chiếc)
2. Ngày 20/02/2010 xuất CCDC sử dụng cho phòng hiệu trƣởng
- Bàn ghế giáo viên SL: 01
- Quạt bàn SL: 01
3. Ngày 25/02/2010 xuất kho văn phòng phẩm dùng cho các phòng ban
- Sổ tay SL: 40
- Kẹp giấy SL: 10
4. Ngày 28/02/2010, xuất kho CCDC cho phòng Tài chính - Kế toán
- Quạt bàn SL: 01
- Bàn ghế học sinh SL: 02
* Bán hàng
1. Ngày 05/03/2010, bán hàng cho Cửa hàng Lan Tây, VAT 10%, chƣa thu tiền
- Bút mực SL: 10 ĐG: 38.000 (đ/chiếc)
- Cặp học sinh SL: 05 ĐG: 180.000 (đ/chiếc)
Theo hoá đơn GTGT số: 0076431; ký hiệu: AB/2010T
2. Ngày 10/03/2010, bán hàng thu tiền mặt của cửa hàng Hoa Lan (VAT 10%)
- Cặp giáo viên SL: 10 ĐG: 230.000 (đ/chiếc)
Theo hoá đơn GTGT số: 0076432; ký hiệu: AB/2010T.
3. Ngày 28/03/2010, bán hàng cho cửa hàng Hoa Lan chƣa thu tiền (VAT 10%)
164
- Bút mực SL: 12 ĐG: 40.000 (đ/chiếc)
Theo hoá đơn GTGT số: 0076433; ký hiệu: AB/2010T
* Quản lý quỹ
1. Ngày 05/01/2010, trả tiền mua văn phòng phẩm ngày 04/01 cho công ty TNHH Hồng
Hà, số tiền: 550.000.
2. Ngày 15/01/2010, chi tiền tạm ứng công tác phí cho cán bộ Lê Thị Dung, số tiền:
1.500.000.
3. Ngày 19/03/2010, thu tiền của cửa hàng Lan Tây về số tiền hàng mua ngày
05/03/2010, số tiền: 1.408.000.
4. Ngày 24/03/2010,chi mua văn phòng phẩm của công ty TNHH Hồng Hà dùng cho
hoạt động kinh doanh, số tiền: 1.200.000.
* Ngân hàng
1. Ngày 10/01/2010, chuyển tiền gửi ngân hàng Công thƣơng trả nợ kỳ trƣớc cho công ty
TNHH Hồng Hà, số tiền: 2.600.000, đã nhận đƣợc giấy báo Nợ của ngân hàng.
2. Ngày 15/02/2010, chuyển tiền nộp thuế cho nhà nƣớc, số tiền: 3.500.000, đã nhận
đƣợc giấy báo Nợ của ngân hàng.
3. Ngày 27/02/2010, chuyển khoản trả tiền nƣớc (hoạt động sản xuất kinh doanh) cho
công ty nƣớc sạch Hà Nội, số tiền: 150.000.
4. Ngày 25/03/2010, công ty TNHH Tân Hòa trả tiền nợ kỳ trƣớc bằng chuyển khoản,
đơn vị đã nhận đƣợc giấy báo Có của ngân hàng, số tiền: 15.200.000.
5. Ngày 30/03/2010, chuyển khoản trả tiền điện dùng cho hoạt động kinh doanh cho
công ty EVN, số tiền 250.000.
* Nguồn kinh phí
1. Ngày 04/01/2010, đơn vị nhận đƣợc thông báo dự toán kinh phí năm 2010 theo quyết
định 30122009:
Nhóm mục
chi
Tên nhóm mục Tổng số
I Chi thanh toán cá nhân 180.000.000
II Chi nghiệp vụ chuyên môn 52.000.000
III Chi mua sắm sửa chữa 215.000.000
IV Chi thƣờng xuyên khác 95.000.000
Cộng 542.000.000
2. Ngày 05/01/2010, Trần Ngọc Diệp rút tạm ứng chuyển khoản vào tài khoản tại
ngân hàng Công thƣơng, số tiền: 83.000.000. Trong đó:
- M/TM 6550/6551: 23.000.000
- M/TM 6900/6915: 35.000.000
- M/TM 9050/9062: 25.000.000
3. Ngày 10/02/2010, chuyển tiền từ tài khoản ngân hàng Công thƣơng mua máy tính bỏ
túi của công ty TNHH Hồng Hà cho phòng Tài chính - Kế toán (bằng tiền đã cấp dự toán), số
tiền: 3.200.000.
4. Ngày 12/03/2010, chuyển khoản kho bạc trả tiền điện thoại cho công ty Viettel, số
tiền: 2.300.000.
5. Ngày 15/03/2010, quyết toán kinh phí sử dụng năm trƣớc:
165
- Số kinh phí năm trƣớc chƣa sử dụng hết chuyển sang năm nay là:
8.000.000 (M/TM: 6550/6551 và 7750/7761)
- Số còn lại đơn vị đã nộp trả bằng tiền mặt (M/TM: 7750/7799).
6. Ngày 23/03/2010, Trần Ngọc Diệp thu học phí bằng tiền mặt, số tiền:
20.800.000.
* Tài sản cố định
1. Ngày 12/01/2010, mua mới một máy tính Intel của Công ty TNHH Hồng Hà cho
phòng kế toán (chƣa thanh toán tiền) theo hóa đơn số 0012750, ký hiệu:
NK/2010. Số tiền: 10.000.000, VAT: 10% (sử dụng cho hoạt động hành chính sự nghiệp)
(M/TM: 9050/9062).
Thời gian sử dụng 5 năm. Ngày bắt đầu sử dụng: 24/01/2010.
2. Ngày 22/01/2010 mua mới một máy phát điện của công ty Hà Liên, thanh toán bằng
tiền gửi ngân hàng theo hóa đơn số 0012365, ký hiệu: AT/2010. Số tiền:
30.000.000. VAT: 10% (sử dụng cho hoạt động sự nghiệp) (M/TM: 6900/6915). Thời
gian sử dụng 8 năm. Ngày bắt đầu sử dụng: 25/01/2010.
3. Ngày 25/01/2010, nhƣợng bán máy vi tính 01 dùng cho hoạt động sự nghiệp cho cán
bộ Hoàng Thu Hà, giá trị hao mòn lũy kế là 11.200.000, giá trị còn lại:
2.800.000, số tiền thu đƣợc từ thanh lý là 4.000.000 theo hóa đơn số 0005324, ký hiệu
AB/2010.
4. Ngày 26/01/2010, mua máy tính tiền phục vụ cho hoạt động kinh doanh tại đơn vị,
chƣa thanh toán tiền cho công ty Hồng Hà, số tiền là 16.000.000 (chƣa có VAT 10%) theo
hóa đơn GTGT số 0012775, ký hiệu: NK/2010. Thời gian sử dụng: 5 năm, bắt đầu đƣa vào sử
dụng ngày 28/01/2010.
* Tiền lƣơng
1. Ngày 30/01/2010, lập bảng lƣơng, hạch toán lƣơng và tính các khoản trích theo lƣơng
tháng 01/2010 theo số liệu dƣới đây (Lƣơng cơ bản là 650.000)
STT
Họ và tên
Phòng ban
Hệ số
lƣơng
Hệ số
phụ cấp
CV
Hệ số phụ
cấp thkm
niên 1 Trần Công Diễn Hiệu trƣởng 5,62 2,3 1,5
2 Phạm Khánh Chi Kế toán trƣởng 5,34 1,3 0,8
3 Trần Ngọc Diệp Kế toán viên 4,21 0,8 0,22
4 Lê Thị Dung Cán bộ HC 4,21 0,8 0,22
5 Hoàng Thu Hà Cán bộ HC 4,21 0,8 0,22
2. Ngày 31/01/2010, trả lƣơng cho cán bộ viên chức bằng chuyển khoản kho bạc.
5.3.9. Chứng từ nghiệp vụ khác
1. Ngày 30/03/2010, tính ra số phí, lệ phí phải nộp ngân sách nhà nƣớc (50% số học phí
đã thu đƣợc).
2. Ngày 30/03/2010, nhận viện trợ từ tổ chức phi chính phủ bằng tiền gửi ngân hàng:
32.000.000 (chƣa có chứng từ ghi thu - ghi chi).
3. Ngày 31/03/2010, tính ra tiền lƣơng phải trả cho nhân viên bán hàng và nhân viên
166
quản lý hoạt động kinh doanh, số tiền 2.800.000.
5.4. Yêu cầu
1. Tạo cơ sở dữ liệu cho Trƣờng Tiểu học Mimosa theo những thông tin đã có.
2. Nhập số dƣ ban đầu đồng thời khai báo thông tin về danh mục kèm theo.
3. Hạch toán các nghiệp vụ phát sinh trên các phân hệ.
4. Các bút toán tự động
Quyết toán số dƣ đầu năm
Lập bảng kê chứng từ thanh toán tạm ứng quý I/2010 và đã nhận đƣợc quyết định thanh
toán của kho bạc.
Tính giá xuất kho quý I/2010
Khấu trừ thuế GTGT quý I/2010
Kết chuyển chênh lệch thu chi hoạt động kinh doanh quý I/2010
5. In các báo cáo liên quan đến các phần hành trong quý I/ 2010
6. In các báo cáo tài chính quý I/2010
Bảng cân đối tài khoản.
Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng.
Báo cáo thu chi hoạt động sự nghiệp và hoạt động sản xuất, kinh doanh. Báo cáo tình
hình tăng, giảm TSCĐ.
167
168
169
Tài liệu tham khảo
- Kế toán Hành chính sự nghiệp, NXB Tài chính, 2006.
- Giáo trình Kế toán Hành chính sự nghiệp, NXB Tài chính, 2006.
- Hệ thống kế toán Hành chính sự nghiệp năm 2006
- Sơ đồ kế toán Hành chính sự nghiệp, NXB Thống kê, 2006.
- Lý thuyết và thực hành Hành chính sự nghiệp năm 2006
TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI TRUNG ƯƠNG
I
: Thụy An, Ba Vì, Hà Nội : (024) 33.863.050
: http:// gtvttw1.edu.vn : info@gtvttw1.edu.vn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_thuc_hanh_ke_toan_trong_don_vi_hanh_chinh_su_nghi.pdf