Mục đích: Nhằm xác định các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý
thực tế xuất quỹ và làm căn cứ để thủ quỹ xuất quỹ, ghi sổ quỹ và kế toán ghi sổ kế toán.
- Phương pháp lập và trách nhiệm ghi: Phiếu chi phải đóng thành quyển. Trong mỗi
phiếu chi phải ghi số quyển và số của từng phiếu chi. Số phiếu chi phải đƣợc đánh liên
tục trong một kỳ kế toán.
Góc trên bên trái của phiếu chi phải ghi rõ tên đơn vị, địa chỉ và mã đơn vị SDNS.
Từng phiếu chi phải ghi rõ ngày, tháng, năm lập phiếu, ngày, tháng, năm chi tiền.
Ghi rõ họ tên, địa chỉ ngƣời nhận tiền.
Dòng “lý do chi” ghi rõ nội dung chi tiền nhƣ: Xuất tiền mặt mua nguyên vật liệu, Xuất
quỹ thanh toán các khoản nợ phải trả.
Dòng “số tiền”: ghi bằng số và bằng chữ của số tiền xuất quỹ, ghi rõ đơn vị tính là đồng
Việt Nam, hay đơn vị tiền tệ khác. Dòng tiếp theo ghi số lƣợng chứng từ kế toán khác
kèm theo phiếu chi.
Sau khi có chữ ký (ký theo từng liên) của ngƣời lập phiếu, chuyển cho kế toán trƣởng
soát xét và thủ trƣởng đơn vị duyệt thủ quỹ mới đƣợc xuất quỹ.
Sau khi nhận đủ số tiền, ngƣời nhận tiền phải ghi số tiền đã nhận bằng chữ, ký tên và ghi
rõ họ, tên vào Phiếu chi.
Phiếu chi đƣợc lập thành 3 liên.
Liên 1 lƣu ở nơi lập phiếu
Liên 2 thủ quỹ dùng để ghi sổ quỹ và chuyển cho kế toán cùng với chứng từ kế toán khác
để ghi sổ kế toán
Liên 3 giao cho ngƣời nhận tiền.
Đối với liên dùng để giao dịch thanh toán với bên ngoài thì phải đóng dấu của đơn vị.
Chú ý: nếu là chi ngoại tệ thì phải ghi rõ tỷ giá ngoại tệ, đơn giá vàng bạc, đá quý tại thời
điểm xuất quỹ để tính ra tổng số tiền theo đơn vị đồng Việt Nam để ghi sổ.
105 trang |
Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 25/05/2022 | Lượt xem: 406 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo trình Thực hành kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp (Phần 1) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
18.700, trong đó:
- Tính vào chi hoạt động thƣờng xuyên: 8.000
- Tính vào chi quản lý dự án: 2.200
- Tính vào chi theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc 3.300
- Tính vào chi phí hoạt động SXKD: 4.000
- Đƣợc khấu trừ thuế GTGT: 400
(Vì số tiền điện thoại, điện, tiền nƣớc, tiền nhiên liệu dùng cho sản xuất sản phẩm chieuj thuế
GTGT là 4.400, trong đó thuế GTGT 10%, nên đơn vị đƣợc khấu trừ thuế GTGT là 400)
17. Công trình XDCB A đã hoàn thành quyết toán bàn giao đƣa vào sử dụng nguyên giá
14.000. Công trình này đầu tƣ bằng nguồn kinh phí hoạt động do NSNN cấp, trong đó:
- Đã quyết toán vào nguồn kinh phí hoạt động năm trƣớc giá trị khối lƣợng xây lắp hoàn
thành đƣợc nghiệm thu thanh toán năm trƣớc là 80.000.
- Phần giá trị khối lƣợng xây lắp hoàn thành đƣợc nghiệm thu thanh toán trong quý I/N và
đơn vị đã rút dự toán chi thƣờng xuyên để chi trả cho đơn vị nhận thầu, số tiền: 60,000.
18. Dùng tiền gửi ngân hàng mua TSCĐ hữu hình dùng ngay cho hoạt đọng dự án, số tiền
15.000, TSCĐ trên mua bằng nguồn kinh phí dự án.
19. Xuất quỹ tiền mặt chi tạm ứng cho cán bộ, viên chức, số tiền 50.000.
20. Thanh toán các khoản tạm ứng đã chi cho hoạt động sự nghiệp 15.000, chi thực hiện dự án
12.000, chi thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nƣớc 10.000, chi cho hoạt động SXKD 6.000.
73
21. Đã chi trả tiền lƣơng, phụ cấp cho cán bộ, viên chức bằng tiền mặt, số tiền 86.840.
22. Dùng tiền gửi kho bạc mua công cụ đƣa vào sử dụng ngay cho hoạt động sự nghiệp, số
tiền 9.000
23. Phân bổ chi phí trả trƣớc trong kỳ, số tiền 19.280, trong đó:
- Tính vào chi hoạt động: 13.000
- Tính vào chi phí SXKD: 6.280
24. Tạm trích lập các quỹ tính vào chi hoạt động thƣờng xuyên, số tiền 24.000, trong đó:
- Quỹ ổn định thu nhập 4.000
- Quỹ khen thƣởng: 5.000
- Quỹ phúc lợi: 5.000
- Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp: 10.000
25. Rút dự toán chi hoạt động để chi trực tiếp cho hoạt động thƣờng xuyên, số tiền 16.000,
cho hoạt động theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc 17.000, chi quản lý dự án 15.000.
26. Chi phí dịch cụ mua ngoài dùng cho hoạt động SXKD đã chi trả bằng tiền mặt, số tiền
16.500 (đã bao gồm thuế GTGT 10%).
27. Nhập kho 1.475 sản phần A do sản xuất hoàn thành trong kỳ theo giá thành thực tế, biết
trị giá của sản phẩm dở dang cuối kỳ là 30.000.
28. Trong kỳ, xuất kho sản phẩm A để bán: Số lƣợng 1.500 sản phầm, đơn giá bán sản phầm
là 77/1 sản phẩm (đã bao gồm thuế GTGT 10%). Doanh thu bán sản phẩm là 115.500 (đã bao
gồm thuế GTGT 10% là 10.500), trong đó đơn vị đã thu bằng tiền mặt 77.000, còn phả thu
của khách hàng 38.500.
29. Đơn vị đƣợc khấu trừ số thuế GTGT đầu vào là 8.900, số thuế GTGT phải nộp NSNN là
1.600, đơn vị đã nộp đủ thuế GTVT bằng tiền gửi ngân hàng.
30. Đơn vị dùng tiền gửi ngân hàng để nộp thuế thu nhập doanh nghiệp quý I/N, số tiefn
5.000.
31. Quyết toán báo cáo tài chính năm N-1 của đơn vị đƣợc xét duyệt trong quý I/N và giá trị
khối lƣợng công việc hoàn thành năm trƣớc theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc đƣợc nghiệm thu
thanh toán trong quý I/N, cụ thể nhƣ sau:
- Trong tổng số chi hoạt động thƣờng xuyên phát sinh trong năm N-1 đề nghị quyết toán có:
+ Số chi sai chƣa đƣợc duyệt quyết toán 10.000.
+ Tổng số chi hoạt động thƣờng xuyên đƣợc duyệt quyết toán 830.000.
- Trong tổng số chi dự án phát sinh trong năm N-1 đề nghị quyết toán có:
+ Số chi san chƣa đƣợc duyệt quyết toán 5.000 (chi tiết chi thực hiện dự án)
+ Số chi dự án đƣợc duyết quyết toán 70.000.
- Đối với phần khối lƣợng sản phẩm, công việc hoàn thành năm trƣớc theo đơn đặt hàng của
Nhà nƣớc đƣợc nghiệm thu thanh toán:
+ Giá thanh toán (bằng khối lƣợng thực tế x giá thanh toán) của khối lƣợng sản phẩm, công
việc hoàn hành năm trƣớc theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc đƣợc nghiệm thu thanh toán, số
tiền: 200.000
+ Số chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc khi đƣợc
nghiêm thu thanh toán 200.000 – 186.000 = 14.000
32. Nộp tiền mặt vào kho bạc, số tiền 100.000 và nộp tiền vào ngân hàng, số tiền 100.000.
Yêu cầu:
1. Lập định khoản kế toán.
2. Phản ánh vào sơ đồ các tài khoản kế toán liên quan.
3. Ghi sổ Nhật ký chung và Sổ cái các TK 461, 462, 661, 662, 465, 635, 631, 531, 155, 431,
421 và ghi các sổ kế toán chi tiết liên quan.
4. Lập Bảng cân đối tài khoản; Báo cáo tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã
sử dụng (phần I)
(Biết rằng đơn vị nộp thuế GTVT tính theo phƣơng pháp khấu trừ và sản phẩm sản xuất của
đơn vị thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT).
LỜI GIẢI
74
A. ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
1a. Căn cứ vào thông báo dự toán chi ngân sách (dự toán chi hoạt động) đƣợc giao năm N,
ghi:
Nợ TK 0081: 1.150.000 (Trong đó: chi tiết dự toán chi thƣờng xuyên: 800.000, dự
toán chi theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc 350.000)
Trong đó: nhu cầu chi hoạt động của quý I/N đơn vị đã thông báo giử Kho bạc là:
- Dự toán chi thƣờng xuyên: 160.000
- Dự toán chi theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc: 75.000
1b. Căn cứ vào thông báo dự toán chi ngân sách (dự toán chi chƣơng trình, dự án) đƣợc giao
năm N, ghi:
Nợ TK 0091 150.000
Trong đó: nhu cầu chi dự án của quý I/N đơn vị đã thông báo gửi Kho bạc là: 30.000
2. Số thực thu phí phát sinh trong kỳ:
Nợ TK 111 (1111) 110.000
Có TK 511 (5111) 110.000
3. Tiếp nhận kinh phí thực hiện dự án:
Nợ TK 112 (1121) 75.000
Có TK 362 (4623) 75.000
4. Bổ sung nguồn kinh phí hoạt động thƣờng xuyên từ số phí thực thu trong kỳ
Nợ TK 511 (5111) 110.000
Có TK 461 (46121) 110.000
5. Vay ngân hàng mua TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD:
Nợ TK 211 20.000
Nợ TK 311 (3113) 2.000
Có TK 331 (3312) 22.000
6a. Rút dự toán chi ngân sách về nhập quỹ tiền mặt:
Nợ TK 111 (1111) 138.000
Có TK 461 (46121) 68.000
Có TK 465 55.000
Có TK 462 (4621) 15.000
6b. Rút dự toán chi hoạt động:
Có TK 008 (0081) 123.000
Trong đó: Dự toán chi thƣờng xuyên: 68.000
Dự toán chi theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc: 55.000
6c. Rút dự toán chi dự án:
Có TK 009 (0091) 15.000
7. Xuất vật liệu đã quyết toán nguồn kinh phí hoạt động của năm trƣớc ra sử dụng:
Nợ TK 337 (3371) 30.000
Có TK 152 30.000
8a. Rút dự toán chi thƣờng xuyên để mua TSCĐ:
Có TK 008 (0081) 15.000
(Chi tiết chi dự toán thƣờng xuyên)
8b. Ghi tăng TSCĐ:
Nợ TK 211 15.500
Có TK 461 (46121) 15.000
Có TK 111 (1111) 500
8c. Ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ:
Nợ TK 661 (66121) 15.500
Có TK 466 15.500
9. Mua vật liệu nhập kho:
Nợ TK 152: 30.000
Có TK 112 30.000
75
10. Xuất kho vật liệu ra sử dụng
Nợ TK 611 (66121) 30.000
Nợ TK 662 (6622) 28.000
Nợ TK 635 25.000
Nợ TK 631 20.800
Có TK 152 103.800
11. Tiền lƣơng, phụ cấp phải trả cán bộ, viên chức:
Nợ TK 661 (66121) 40.000
Nợ TK 662 (6621) 10.000
Nợ TK 635 10.000
Nợ TK 631 26.000
Có TK 334 86.000
12. Trích 15% BHXH, 2% BHYT trên lƣơng phải trả cán bộ, viên chức:
Nợ TK 661 (66121) 6.800
Nợ TK 662 (6621) 1.700
Nợ TK 635 1.700
Nợ TK 631 4.420
Có TK 332 14.620
Trong đó: TK 3321 12.900
TK 3322 1.720
13. Khấu trừ 5% BHXH, 1% BHYT trên lƣơng phải trả cán bộ, viên chức:
Nợ TK 334 5.160
Có TK 332 5.160
Trong đó: TK 3321 4.300
TK 3322 860
14. Trích khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD:
Nợ TK 631 16.000
Có TK 431 (4314) 10.000
Có TK 214 6.000
15. Chi trả tiền công cho lao động thuê ngoài:
Nợ TK 661 (66121) 3000
Có TK 111 3000
16. Trả tiền điện thoại, điện nƣớc, nhiên liệu bằng tiền gửi ngân hàng:
Nợ TK 661 (66121) 8.800
Nợ TK 662 (6621) 2.200
Nợ TK 635 3.300
Nợ TK 631 4.000
Nợ TK 3113 400
Có TK 112 18.700
17a. Rút dự toán chi thƣờng xuyên trả nợ ngƣời nhận thầu XDCB:
Có TK 008 60.000
(Chi tiết dự toán chi thƣờng xuyên)
17b. Rút dự toán chi thƣờng xuyên trả nợ ngƣời nhận thầu XDCB:
Nợ TK 331 (3311) 60.00
Có TK 461 (46121) 60.000
17c. Nhận bàn giao khối lƣợng XDCB hoàn thành đƣợc nghiệm thu thanh toán:
Nợ TK 241 (2412) 60.000
Có TK 331 (3311) 60.000
17d. Ghi tăng TSCĐ do XDCB hoàn thành đã quyết toán bàn giao đƣa vào sử dụng:
Nợ TK 211 140.000
Có TK 241 (2412) 140.000
17e. Ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ:
76
Nợ TK 337 (3373) 80.000 (phần giá trị khối lƣợng XDCB hoàn thành đã
quyết toán vào nguồn kinh phí hoạt động năm trƣớc.
Nợ TK 661 (66121) 60.000 (phần giá trị khối lƣợng XDCB hoàn thành quyết
toán vào nguồn kinh phí hoạt động năm nay)
Có TK 466 140.000
18a. Mua TSCĐ dùng cho hoạt động dự án:
Nợ TK 211 15.000
Có TK 112 15.000
18b. Ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ:
Nợ TK 662 (6622) 15.000
Có TK 466 15.000
19. Chi tạm ứng bằng tiền mặt:
Nợ TK 312 50.000
Có TK 111 50.000
20. Các khoản tạm ứng đƣợc thanh toán:
Nợ TK 661 (66121) 15.000
Nợ TK 662 (6621) 12.000
Nợ TK 635 10.000
Nợ TK 631 6.000
Có TK 312 43.000
21. Trả lƣơng cho cán bộ, viên chức:
Nợ TK 334 86.840
Có TK 111 86.840
22a. Mua công cụ sử dụng cho hoạt động thƣờng xuyên:
Nợ TK 661 (6621) 9.000
Có TK 112 9.000
22b. Ghi tăng công cụ lâu bền đang sử dụng:
Nợ TK 005 9.000
23. Phân bổ chi phí trả trƣớc
Nợ TK 661 (66121) 13.000
Nợ TK 631 6.280
Có TK 643 19.280
24. Tạm trích các quỹ tính vào chi hoạt động thƣờng xuyên:
Nợ TK 661 (66121) 24.000
Có TK 431 24.000
Trong đó: TK 4311 5.000
TK 4312 5.000
TK 4313 4.000
TK 4314 10.000
25a. Rút dự toán chi thƣờng xuyên:
Có TK 008 (0081) 33.000
(Trong đó dự toán chi thƣờng xuyên: 16.000, dự toán chi theo đơn đặt
hàng của Nhà nƣớc: 17.000)
25b. Rút dự toán chi dự án:
Có TK 009 (0091): 15.000
25c. Rút dự toán chi thƣờng xuyên để chi trực tiếp cho hoạt động thƣờng xuyên:
Nợ TK 661 (66121): 16.000
Có TK 461 (46121) 16.000
25d. Rút dự toán chi dự án để chi trực tiếp cho quản lý dự án:
Nợ TK 662 (6621) 15.000
Có TK 462 (4621) 15.000
77
25đ. Rút dự toán chi theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc để chi trực tiếp cho việc thực hiện theo
đơn đặt hàng của Nhà nƣớc:
Nợ TK 635 17.000
Có TK 465 17.000
26. Chi phí dịch vụ mua ngoài dùng cho hoạt động SXKD:
Nợ TK 631 15.000
Nợ TK 3113 1.500
Có TK 111 16.500
27. Sản phẩm A sản xuất hoàn thành nhập kho:
Nợ TK 155 (1551) 88.500
Có TK 631 88.500
- Giá sản phẩm = 20.000 + (20.800 + 26.000 + 4.420 + 16.000 + 4.000 + 6.000 + 6.280 +
15.000) – 30.000 = 88.500
- Giá thành đơn vị sản phẩm A sản xuất trong kỳ là:
28a. Trị giá vốn sản phẩm A xuất bán:
Nợ TK 531 89.000
Có TK 155 (1551) 89.000
Do đơn vị áp dụng tính trị giá vật tƣ, sản phẩm xuất kho theo phƣơng pháp nhập trƣớc, xuất
trƣớc, nên trị giá xuất kho 1.500 sản phẩm A để bán là:
1.000SP x 59 + 500SP x 60 = 89.000
28b. Doanh thu bán sản phẩm đã thu bằng tiền mặt nhập quỹ:
Nợ TK 111 77.000
Có TK 531 70.000
Có TL 333 (33311) 7.000
28c. Doanh thu bán sản phẩm chƣa thu tiền:
Nợ TK 311 (3111) 38.500
Có TK 531 35.000
Có TK 333 (33311) 3.500
28d. Kết chuyển chênh lệch thu lớn hơn chi (lãi) của hoạt động sản xuất sản phẩm:
105.000 – 89.000 = 16.000
Nợ TK 531 16.000
Có TK 421 (4212) 16.000
29a. Kết chuyển số thuế GTGT đầu vào đƣợc khấu trừ:
Nợ TK 333 (33311) 8.900
Có TK 311 (3113) 8.900
29b. Số thuế GTGT đã nộp vào NSNN:
Nợ TK 333 (3331) 1.600
Có TK 112 1.600
30a. Thuế TNDN phải nộp quý I/N:
Nợ TK 421 (4212) 5.000
Có TK 333 (3334) 5.000
30b. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp NSNN:
Nợ TK 333 (3334) 5.000
Có TK 112 5.000
31. Quyết toán báo cáo tài chính năm N-1 đƣợc duyệt:
- Đối với chi hoạt động thường xuyên đề nghị quyết toán:
a. Số chi sai chƣa đƣợc duyệt quyết toán:
Nợ TK 311 (3118) 10.000
Có TK 661 (66111) 10.000
b. Kết chuyển chi thƣờng xuyên vào nguồn kinh phí thƣờng xuyên khi quyết toán đƣợc duyệt,
ghi:
78
Nợ TK 461 (46111) 830.000
Có TK 661 (66111) 830.000
Chú ý: Số chi thƣờng xuyên kết chuyển ghi giảm nguồn kinh phí thƣờng xuyên khi quyết
toán đƣợc duyệt là: Số chi thƣờng xuyên đề nghị quyết toán (840.000) trừ số ghi sao không
duyệt quyết toán (10.000):
830.000 = 840.000 – 10.000
c. Kết chuyển phần kinh phí thƣờng xuyên còn lại sang TK 4211 (nếu đơn vị đƣợc kết chuyển
phần chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động thƣờng xuyên khi quyết toán đƣợc duyệt):
980.000 – 830.000 = 150.000
Nợ TK 461 (46111) 150.000
Có TK 421 (4211) 150.000
- Đối với chi dự án đề nghị quyết toán:
d. Số chi thực hiện dự án sai chƣa đƣợc duyệt quyết toán:
Nợ TK 311 (3118) 5.000
Có TK 662 (6622) 5.000 (chi tiết năm trƣớc)
đ. Kết chuyển chi dự án vào nguồn kinh phí dự án khi quyết toán đƣợc duyệt, ghi:
Nợ TK 462 (4621) 70.000
(chi tiết năm trƣớc, trong đó kinh phí quản lý dự án: 15.000, kinh phí thực hiện dự án: 55.000)
Có TK 662: 70.000
(chi tiết năm trƣớc, trong đó TK 6621: 15.000, TK 6622: 55.000)
e. Kết chuyển nguồn kinh phí dự án năm trƣớc chƣa sử dụng hết chuyển sang năm sau khi
quyết toán đƣợc duyệt:
Nợ TK 462 (4621) 10.000 (chi tiết kinh phí dự án năm trƣớc)
Có TK 462 (4621) 10.000 (chi tiết kinh phí dự án năm trƣớc)
- Đối với nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước khi được nghiệm thu thanh toán:
g. Kết chuyển theo giá thanh toán (bằng khối lƣợng thực tế x giá thanh toán) của khối lƣợng
sản phẩm, công việc hoàng thành năm trƣớc theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc khi đƣợc
nghiệm thu thanh toán trong quý I/N, ghi:
Nợ TK 465 200.000 (chi tiết năm trƣớc)
Có TK 511 (5112) 200.000
h. Kết chuyển chi phí thực tế của khối lƣợng sản phẩm, công việc hoàn thành năm trƣớc theo
đơn đặt hàng của Nhà nƣớc khi đƣợc nghiệm thu thanh toán trong quý I/N:
Nợ TK 511 (5112) 186.000
Có TK 635 186.000 (chi tiết năm trƣớc)
i. Kết chuyển số chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động theo đơn đặt hàng củ Nhà nƣớc khi
đƣợc nghiệm thu thanh toán khối lƣợng sản phẩm, công việc hoàn thành:
Nợ TK 511 (5112) 14.000 (200.000 – 186.000)
Có TK 421 (4213) 14.000
32. Nộp tiền mặt vào Kho bạc, Ngân hàng:
Nợ TK 112 200.000
Có TK 111 200.000
79
B. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN:
008 (0081)
(1a) 1.150.000 123.000 (6b)
15.000 (8a)
60.000 17a)
33.000 (25a)
1.150.000 231.000
111
SD 79.000
(2) 110.000 500 (8b)
(6a) 138.000 3.000 (15)
(28b) 77.000 50.000 (19)
86.840 (21)
16.500 (26)
200.000 (32)
325.000 356.400
SD: 47.160
334
14.000 SD
(13) 5.160 86.000 (11)
(21) 86.000
92.000 86.000
8.000 SD
431
50.000 SD
10.000 (14)
24.000 (24)
34.000
84.000 SD
152
SD: 150.000
(9) 30.000 30.000 (7)
103.800 (10)
30.000 133.800
SD: 46.200 8.000 SD
112
SD 260.000
30.000 (9)
(3) 75.000 18.700 (15)
(32) 200.000 15.000 18a)
9.000 (22a)
1.600 (29b)
5.000 (30b)
275.000 79.300
SD: 455.700
332
10.000 SD
14.620 (12)
5.160 (13)
19.780
29.780 SD
4311
Quỹ khen thƣởng
9.000 SD
5.000 (24)
5.000
14.000 SD
3322
10.000 SD
1.720 (12)
860 (13)
19.780
12.580 SD
4312
Quỹ phúc lợi
12.000 SD
5.000 (24)
5.000
17.000 SD
312
SD 20.000
(19) 50.000 43.000 (20)
50.000 43.000
SD 27.000
3121
12.900 (12)
4.300 (13)
17.200 SD
4313
Quỹ ổn định thu nhập
11.000 SD
4.000 (24)
4.000
15.000 SD
Quỹ phát triển
hoạt động sự nghiệp
18.000 SD
10.000 (14)
10.000 (24)
20.000
38.000 SD
80
461
980.000 SD
(31b) 830.000 110.000 (4)
(31c) 150.000 68.000 (6a)
15.000 (8b)
60.000 (17b)
16.000 (25a)
980.000 269.000
17.200 SD
661
SD 840.000
(8c) 5.500 10.000 (31a)
830.000 (31b)
(10) 30.000
(11) 40.000
(12) 6.800
(15) 3.000
(16) 8.800
(17e) 60.000
(20) 15.000
(22a) 9.000
(23) 13.000
(24) 24.000
(25c) 16.000
241.100 840.000
SD 241.100
0081 (chi tiết dự toán
thƣờng xuyên)
(1a) 800.000 68.000 (6b)
15.000 (8a)
60.000 (17a)
16.000 (25a)
800.000 159.000
SD 641.000
337
140.000 SD
(7) 30.000
(17e) 80.000
110.000
30.000 SD
3371
60.000 SD
(7) 30.000
30.000
30.000 SD
3373
80.000 SD
(17e) 80.000
80.000
551 (5511)
80.000 SD
(4) 110.000 110.000 (2)
110.000 110.000
003
SD 250.000
(22b) 9.000
9.000
SD 209.000
46121
110.000 (4)
68.000 (6a)
15.000 (8b)
60.000 (17b)
16.000 (25a)
269.000
269.000 SD
46111
980.000 SD
(31b) 830.000
(31c) 150.000
980.000 980.000
66111
SD 840.000
10.000 (31a)
760.000 (31b)
70.000 (31c)
840.000 840.000
66121
(8c) 15.500
(10) 30.000
(11) 40.000
(12) 6.800
(15) 3.000
(16) 8.800
(17e) 60.000
(20) 15.000
(22a) 9.000
(23) 13.000
(24) 24.000
(25c) 16.000
241.000
SD 241.000
81
462
80.000 SD
(31đ) 70.000 75.000 (3)
15.000 (6a)
15.000 (25d)
70.000 105.000
115.000 SD
662
SD 75.000
(10) 28.000 5.000 (31d)
(11) 10.000
(12) 1.700
(16) 2.200
(18b) 15.000
(20) 12.000
(25d) 15.000
70.000 (31đ)
83.900 75.000
SD 83.900
6621 (năm nay)
(11) 10.000
(12) 1.700
(16) 2.200
(25d) 15.000
28.900
SD 28.900
211
SD 1.358.000
(5) 20.000
(8b) 15.500
(17d) 140.000
(18a) 15.500
190.500
SD 1.548.500
4621 (năm nay)
80.000 SD
15.000 (6a)
(31đ) 70.000
15.000 (25d)
70.000 30.000
40.000 SD
6621 (năm trƣớc)
SD 15.000
15.000 (31đ)
15.000
6622 (năm nay)
(10) 28.000
(18b) 15.000
(20) 12.000
55.000
SD 55.000
466
940.000 SD
15.500 (8c)
140.000 (17e)
15.000 (8b)
170.500
1.110.500 SD
4621 (Kinh phí quản lý dự án
năm trƣớc)
15.000 SD
(31đ) 15.000
15.000
4621 (Kinh phí quản lý dự án
năm trƣớc)
65.000 SD
(31đ) 55.000
(31e) 10.000
65.000
4621 (năm trƣớc)
SD 60.000
5.000 (31d)
55.000 (31đ)
60.000
009
(1b) 150.000 15.000 (6c)
15.000 (25b)
150.000 30.000
SD 120.000
4623 (năm nay)
75.000 (3)
241
500.000 SD
6.000 (14)
82
465 (năm trƣớc)
200.000 SD
(31g) 200.000
200.000
0081
(Chi tiết dự toán chi theo
đơn đặt hàng của NN)
(1a) 350.000 55.000 (6b)
17.000 (25a)
350.000 72.000
SD 278.000
421
28.000 SD
(30a) 5.000 16.000 (28d)
150.000 (31d)
14.000 (31i)
5.000 180.000
203.000 SD
4211
Chênh lệch thu, chi hoạt động
thƣờng xuyên
150.000 (31c)
150.000
150.000 SD
511
(4) 110.000 110.000 (2)
(31h) 186.000 200.000 (31g)
(31i) 14.000
310.000 310.000
5112
Thu theo đơn đặt hàng của Nhà
nƣớc
(31h) 186.000 200.000 (31g)
(31i) 14.000
200.000 310.000
4212
Chênh lệch thu, chi hoạt động sản
xuất, kinh doanh
18.000 SD
(30a) 5.000 16.000 (28d)
5.000 16.000
29.000 SD
4213
Chênh lệch thu, chi theo đơn đặt
hàng của Nhà nƣớc
10.000 SD
14.000 (31i)
14.000
24.000 SD
311
SD 50.000
(5) 2.000 8.900 (29a)
(16) 400
(26) 1.500
(28c) 38.000
(31a) 10.000
(31d) 5.000
57.000 8.900
SD 98.500
631
SD 20.000
(10) 20.800
(11) 26.000
(12) 4.420
(14) 16.000
(16) 4.000
(20) 6.280
(26) 15.000
88.500 (27)
98.500 88.500
SD 30.000
531
(28a) 89.000 70.000 (28b)
(28d) 16.000 35.000 (28c)
105.000 105.000
331
30.000 SD
(17b) 60.000
22.000 (5)
60.000 (17c)
60.000 82.000
52.000 SD
3311
30.000 SD
(17b) 60.000 60.000 (17c)
60.000 60.000
30.000 SD
333
15.000 SD
(29a) 8.900
(29b) 1.600
(30b) 5.000
7.000 (28b)
3.500 (28c)
5.000 (30a)
15.500 15.500
15.000 SD
83
3111
SD 45.000
(28c) 38.500
38.500
SD 83.500
155
SD 59.000
(28c) 88.500 89.000 (28a)
88.500 89.000
SD 58.500
3331
(29a) 8.9000 7.000 (28b)
(29b) 1.600 5.500 (28c)
10.500 10.500
3312
22.000 (5)
22.000
22.000 SD
643
SD 60.000
19.280 (23)
19.280
SD 40.720
3334
(30b) 5.000 5.000 (30a)
5.000 5.000
241 (2412
SD 80.000
(17c) 60.000 140.000 (17d)
60.000 140.000
3113
SD 5.000
(5) 2.000
(16) 400
(26) 1.500
8.900 (29a)
3.900 8.900
SD 40.720
3118
(31a) 10.000
(31d) 5.000
15.000
SD 15.000
3338
15.000 SD
15.000 SD
635
186.000
186.000 (31i)
186.000
84
Đơn vị A Mẫu số S03 – H
SỔ CÁI
Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung
Quý I năm N
Tài khoản: Nguồn kinh phí hoạt động
Số hiệu: 461
Đơn vị tính: 1.000đ
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký
chung
ố hiệu
TK đối
ứng
ố Tiền
ố
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có Trang
số
ố
TT
dòng
A B C D E F G 1 2
Số dư đầu quý 980.000
Phát sinh trong quý:
Bổ sung kinh phí thường
xuyên từ số phí đã thu
08 511(1) 110.000
Rút dự toán chi thường
xuyên về nhập quỹ
13 111(1) 68.000
Rút dự toán chi thường
xuyên mua T CĐ
23 211 15.000
Rút dự toán chi thườngxu
yên trả nợ nhà thầu
60 311(1) 60.000
Rút dự toán chi trực tiếp cho
hoạt động thường xuyên
93 661(21) 830.000 16.000
uyết toán chi thường
xuyên năm N-1 được duyệt
421(1) 150.000
- ố chi thường xuyên được
duyệt ghi giảm nguồn kinh
phí
27
- Kết chuyển số kinh phí năm
trường còn lại sang TK4211
132
- Cộng số phát sinh quý 980.000 269.000
- Số dư cuối quý 269.000
- Cộng luỹ kế đầu quý
85
Đơn vị A Mẫu số S03 – H
SỔ CÁI
Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Quý I năm N
Tài khoản: Chi hoạt động
Số hiệu: 661 (6612)
Đơn vị tính: 1.000đ
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký
chung ố hiệu
TK đối
ứng
ố Tiền
ố
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có Trang
số
ố
TT
dòng
A B C D E F G 1 2
Số dư đầu quý 840.000
Phát sinh trong quý:
Mua T CĐ bằng KP thường
xuyên
27 466 15.500
Xuất kho vật liệu 34 152 30.000
Tiền lương phải trả 39 334 40.000
Trích 15% BHXH, 2% BHYT 45 332 6.800
Chi trả tiền công cho lao
động thuê ngoài
52 111(1) 3.000
Trả tiền điện thoại, điện,
nước, nhiên liệu
58 112(1) 8.800
T CĐ đầu tư XDCB bằng
nguồn kinh phí thường xuyên
bàn giao đưa vào sử dụng
69 466 60.000
Thanh toán tiền tạm ứng 80 312 15.000
Mua công cụ sử dụng ngay 85 112(1) 9.000
Phân bổ chi phí trả trước 89 463 13.000
Tạm trích các quỹ 91 431 24.000
Rút dự toán chi thường
xuyên chi trực tiếp
94 461(21) 16.000
uyết toán chi thường xuyên
năm N-1 được duyệt
- ố chi sai không được
duyệt
124 344 (8) 10.000
ố chi được duyệt 126 561(11) 830.000
- Cộng số phát sinh quý 241.000 840.000
- Số dư cuối quý 241.000
- Cộng luỹ kế đầu quý
86
Đơn vị A Mẫu số S03 – H
SỔ CÁI
Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Quý I năm N
Tài khoản: Nguồn kinh phí dự án
Số hiệu: 462
Đơn vị tính: 1.000đ
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký
chung ố hiệu
TK đối
ứng
ố Tiền
ố
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có Trang
số
ố
TT
dòng
A B C D E F G 1 2
Số dư đầu quý 80.000
Phát sinh trong quý:
Kinh phí được cấp bằng tiền
gửi ngân hàng
06 112(1) 75.000
Rút dự toán chi dự án về
nhập quỹ
13 111(1) 15.000
Rút dự toán chi dự án chi
trực tiếp cho việc thực hiện
dự án
98 661(2) 15.000
uyết toán chi dự án năm N-
1 được duyệt
- ố chi dự án được duyệt
ghi giảm nguồn kinh phí dự
án
136 662 70.000
- Cộng số phát sinh quý 70.000 105.000
- Số dư cuối quý 115.000
- Cộng luỹ kế đầu quý
87
Đơn vị A Mẫu số S03 – H
SỔ CÁI
Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung
Quý I năm N
Tài khoản: Chi dự án
Số hiệu: 662
Đơn vị tính: 1.000đ
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký
chung ố hiệu
TK đối
ứng
ố Tiền
ố
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có Trang
số
ố
TT
dòng
A B C D E F G 1 2
Số dư đầu quý 75.000
Phát sinh trong quý:
Xuất kho vật liệu 34 152 28.000
Tiền lương phải trả 39 334 10.000
Trích 15% BHXH,2% BHYT 45 332 1.700
Trả tiền điện thoại, điện,
nước, nhiên liệu
58 112(2) 2.200
T CĐ mua bằng kinh phí dự
án
73 466 15.000
Thanh toán tiền tam ứng 80 312 12.000
Rút dự toán chi dự án để chi
trực tiếp
99 462(1) 15.000
uyết toán chi dự án năm N-
1 được duyệt
- ố chi sai không được
duyệt
133 311(8) 5.000
- ố chi được duyệt 135 462 70.000
- Cộng số phát sinh quý 83.900 75.000
- Số dư cuối quý 83.900
- Cộng luỹ kế đầu quý
88
Đơn vị A Mẫu số S03 – H
SỔ CÁI
Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung
Quý I năm N
Tài khoản: Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc
Số hiệu: 465
Đơn vị tính: 1.000đ
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký
chung ố hiệu
TK đối
ứng
ố Tiền
ố
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có Trang
số
ố
TT
dòng
A B C D E F G 1 2
Số dư đầu quý 200.000
Phát sinh trong quý:
Rút dự toán chi theo đơn đặt
hàng của Nhà nước về nhập
quỹ
13 111(1) 55.000
Rút dự toán chi theo đơn đặt
hàng của Nhà nước để chi
trực tiếp thực hiện đơn đặt
hàng
95 635 17.000
Kết chuyển theo giá thanh
toán của khối lượng công
việc hoàn thành năm trước
theo đơn đặt hàng của Nhà
nước để ghi giảm nguồn kinh
phí khi được nghiệm thu
thanh toán
138 511(2) 200.000
- Cộng số phát sinh quý 200.000 72.000
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_thuc_hanh_ke_toan_trong_don_vi_hanh_chinh_su_nghi.pdf