Giáo trình Thực hành kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp (Phần 1) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp

Mục đích: Nhằm xác định các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý

thực tế xuất quỹ và làm căn cứ để thủ quỹ xuất quỹ, ghi sổ quỹ và kế toán ghi sổ kế toán.

- Phương pháp lập và trách nhiệm ghi: Phiếu chi phải đóng thành quyển. Trong mỗi

phiếu chi phải ghi số quyển và số của từng phiếu chi. Số phiếu chi phải đƣợc đánh liên

tục trong một kỳ kế toán.

Góc trên bên trái của phiếu chi phải ghi rõ tên đơn vị, địa chỉ và mã đơn vị SDNS.

Từng phiếu chi phải ghi rõ ngày, tháng, năm lập phiếu, ngày, tháng, năm chi tiền.

Ghi rõ họ tên, địa chỉ ngƣời nhận tiền.

Dòng “lý do chi” ghi rõ nội dung chi tiền nhƣ: Xuất tiền mặt mua nguyên vật liệu, Xuất

quỹ thanh toán các khoản nợ phải trả.

Dòng “số tiền”: ghi bằng số và bằng chữ của số tiền xuất quỹ, ghi rõ đơn vị tính là đồng

Việt Nam, hay đơn vị tiền tệ khác. Dòng tiếp theo ghi số lƣợng chứng từ kế toán khác

kèm theo phiếu chi.

Sau khi có chữ ký (ký theo từng liên) của ngƣời lập phiếu, chuyển cho kế toán trƣởng

soát xét và thủ trƣởng đơn vị duyệt thủ quỹ mới đƣợc xuất quỹ.

Sau khi nhận đủ số tiền, ngƣời nhận tiền phải ghi số tiền đã nhận bằng chữ, ký tên và ghi

rõ họ, tên vào Phiếu chi.

Phiếu chi đƣợc lập thành 3 liên.

Liên 1 lƣu ở nơi lập phiếu

Liên 2 thủ quỹ dùng để ghi sổ quỹ và chuyển cho kế toán cùng với chứng từ kế toán khác

để ghi sổ kế toán

Liên 3 giao cho ngƣời nhận tiền.

Đối với liên dùng để giao dịch thanh toán với bên ngoài thì phải đóng dấu của đơn vị.

Chú ý: nếu là chi ngoại tệ thì phải ghi rõ tỷ giá ngoại tệ, đơn giá vàng bạc, đá quý tại thời

điểm xuất quỹ để tính ra tổng số tiền theo đơn vị đồng Việt Nam để ghi sổ.

pdf105 trang | Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 25/05/2022 | Lượt xem: 406 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo trình Thực hành kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp (Phần 1) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
18.700, trong đó: - Tính vào chi hoạt động thƣờng xuyên: 8.000 - Tính vào chi quản lý dự án: 2.200 - Tính vào chi theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc 3.300 - Tính vào chi phí hoạt động SXKD: 4.000 - Đƣợc khấu trừ thuế GTGT: 400 (Vì số tiền điện thoại, điện, tiền nƣớc, tiền nhiên liệu dùng cho sản xuất sản phẩm chieuj thuế GTGT là 4.400, trong đó thuế GTGT 10%, nên đơn vị đƣợc khấu trừ thuế GTGT là 400) 17. Công trình XDCB A đã hoàn thành quyết toán bàn giao đƣa vào sử dụng nguyên giá 14.000. Công trình này đầu tƣ bằng nguồn kinh phí hoạt động do NSNN cấp, trong đó: - Đã quyết toán vào nguồn kinh phí hoạt động năm trƣớc giá trị khối lƣợng xây lắp hoàn thành đƣợc nghiệm thu thanh toán năm trƣớc là 80.000. - Phần giá trị khối lƣợng xây lắp hoàn thành đƣợc nghiệm thu thanh toán trong quý I/N và đơn vị đã rút dự toán chi thƣờng xuyên để chi trả cho đơn vị nhận thầu, số tiền: 60,000. 18. Dùng tiền gửi ngân hàng mua TSCĐ hữu hình dùng ngay cho hoạt đọng dự án, số tiền 15.000, TSCĐ trên mua bằng nguồn kinh phí dự án. 19. Xuất quỹ tiền mặt chi tạm ứng cho cán bộ, viên chức, số tiền 50.000. 20. Thanh toán các khoản tạm ứng đã chi cho hoạt động sự nghiệp 15.000, chi thực hiện dự án 12.000, chi thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nƣớc 10.000, chi cho hoạt động SXKD 6.000. 73 21. Đã chi trả tiền lƣơng, phụ cấp cho cán bộ, viên chức bằng tiền mặt, số tiền 86.840. 22. Dùng tiền gửi kho bạc mua công cụ đƣa vào sử dụng ngay cho hoạt động sự nghiệp, số tiền 9.000 23. Phân bổ chi phí trả trƣớc trong kỳ, số tiền 19.280, trong đó: - Tính vào chi hoạt động: 13.000 - Tính vào chi phí SXKD: 6.280 24. Tạm trích lập các quỹ tính vào chi hoạt động thƣờng xuyên, số tiền 24.000, trong đó: - Quỹ ổn định thu nhập 4.000 - Quỹ khen thƣởng: 5.000 - Quỹ phúc lợi: 5.000 - Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp: 10.000 25. Rút dự toán chi hoạt động để chi trực tiếp cho hoạt động thƣờng xuyên, số tiền 16.000, cho hoạt động theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc 17.000, chi quản lý dự án 15.000. 26. Chi phí dịch cụ mua ngoài dùng cho hoạt động SXKD đã chi trả bằng tiền mặt, số tiền 16.500 (đã bao gồm thuế GTGT 10%). 27. Nhập kho 1.475 sản phần A do sản xuất hoàn thành trong kỳ theo giá thành thực tế, biết trị giá của sản phẩm dở dang cuối kỳ là 30.000. 28. Trong kỳ, xuất kho sản phẩm A để bán: Số lƣợng 1.500 sản phầm, đơn giá bán sản phầm là 77/1 sản phẩm (đã bao gồm thuế GTGT 10%). Doanh thu bán sản phẩm là 115.500 (đã bao gồm thuế GTGT 10% là 10.500), trong đó đơn vị đã thu bằng tiền mặt 77.000, còn phả thu của khách hàng 38.500. 29. Đơn vị đƣợc khấu trừ số thuế GTGT đầu vào là 8.900, số thuế GTGT phải nộp NSNN là 1.600, đơn vị đã nộp đủ thuế GTVT bằng tiền gửi ngân hàng. 30. Đơn vị dùng tiền gửi ngân hàng để nộp thuế thu nhập doanh nghiệp quý I/N, số tiefn 5.000. 31. Quyết toán báo cáo tài chính năm N-1 của đơn vị đƣợc xét duyệt trong quý I/N và giá trị khối lƣợng công việc hoàn thành năm trƣớc theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc đƣợc nghiệm thu thanh toán trong quý I/N, cụ thể nhƣ sau: - Trong tổng số chi hoạt động thƣờng xuyên phát sinh trong năm N-1 đề nghị quyết toán có: + Số chi sai chƣa đƣợc duyệt quyết toán 10.000. + Tổng số chi hoạt động thƣờng xuyên đƣợc duyệt quyết toán 830.000. - Trong tổng số chi dự án phát sinh trong năm N-1 đề nghị quyết toán có: + Số chi san chƣa đƣợc duyệt quyết toán 5.000 (chi tiết chi thực hiện dự án) + Số chi dự án đƣợc duyết quyết toán 70.000. - Đối với phần khối lƣợng sản phẩm, công việc hoàn thành năm trƣớc theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc đƣợc nghiệm thu thanh toán: + Giá thanh toán (bằng khối lƣợng thực tế x giá thanh toán) của khối lƣợng sản phẩm, công việc hoàn hành năm trƣớc theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc đƣợc nghiệm thu thanh toán, số tiền: 200.000 + Số chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc khi đƣợc nghiêm thu thanh toán 200.000 – 186.000 = 14.000 32. Nộp tiền mặt vào kho bạc, số tiền 100.000 và nộp tiền vào ngân hàng, số tiền 100.000. Yêu cầu: 1. Lập định khoản kế toán. 2. Phản ánh vào sơ đồ các tài khoản kế toán liên quan. 3. Ghi sổ Nhật ký chung và Sổ cái các TK 461, 462, 661, 662, 465, 635, 631, 531, 155, 431, 421 và ghi các sổ kế toán chi tiết liên quan. 4. Lập Bảng cân đối tài khoản; Báo cáo tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng (phần I) (Biết rằng đơn vị nộp thuế GTVT tính theo phƣơng pháp khấu trừ và sản phẩm sản xuất của đơn vị thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT). LỜI GIẢI 74 A. ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN 1a. Căn cứ vào thông báo dự toán chi ngân sách (dự toán chi hoạt động) đƣợc giao năm N, ghi: Nợ TK 0081: 1.150.000 (Trong đó: chi tiết dự toán chi thƣờng xuyên: 800.000, dự toán chi theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc 350.000) Trong đó: nhu cầu chi hoạt động của quý I/N đơn vị đã thông báo giử Kho bạc là: - Dự toán chi thƣờng xuyên: 160.000 - Dự toán chi theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc: 75.000 1b. Căn cứ vào thông báo dự toán chi ngân sách (dự toán chi chƣơng trình, dự án) đƣợc giao năm N, ghi: Nợ TK 0091 150.000 Trong đó: nhu cầu chi dự án của quý I/N đơn vị đã thông báo gửi Kho bạc là: 30.000 2. Số thực thu phí phát sinh trong kỳ: Nợ TK 111 (1111) 110.000 Có TK 511 (5111) 110.000 3. Tiếp nhận kinh phí thực hiện dự án: Nợ TK 112 (1121) 75.000 Có TK 362 (4623) 75.000 4. Bổ sung nguồn kinh phí hoạt động thƣờng xuyên từ số phí thực thu trong kỳ Nợ TK 511 (5111) 110.000 Có TK 461 (46121) 110.000 5. Vay ngân hàng mua TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD: Nợ TK 211 20.000 Nợ TK 311 (3113) 2.000 Có TK 331 (3312) 22.000 6a. Rút dự toán chi ngân sách về nhập quỹ tiền mặt: Nợ TK 111 (1111) 138.000 Có TK 461 (46121) 68.000 Có TK 465 55.000 Có TK 462 (4621) 15.000 6b. Rút dự toán chi hoạt động: Có TK 008 (0081) 123.000 Trong đó: Dự toán chi thƣờng xuyên: 68.000 Dự toán chi theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc: 55.000 6c. Rút dự toán chi dự án: Có TK 009 (0091) 15.000 7. Xuất vật liệu đã quyết toán nguồn kinh phí hoạt động của năm trƣớc ra sử dụng: Nợ TK 337 (3371) 30.000 Có TK 152 30.000 8a. Rút dự toán chi thƣờng xuyên để mua TSCĐ: Có TK 008 (0081) 15.000 (Chi tiết chi dự toán thƣờng xuyên) 8b. Ghi tăng TSCĐ: Nợ TK 211 15.500 Có TK 461 (46121) 15.000 Có TK 111 (1111) 500 8c. Ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ: Nợ TK 661 (66121) 15.500 Có TK 466 15.500 9. Mua vật liệu nhập kho: Nợ TK 152: 30.000 Có TK 112 30.000 75 10. Xuất kho vật liệu ra sử dụng Nợ TK 611 (66121) 30.000 Nợ TK 662 (6622) 28.000 Nợ TK 635 25.000 Nợ TK 631 20.800 Có TK 152 103.800 11. Tiền lƣơng, phụ cấp phải trả cán bộ, viên chức: Nợ TK 661 (66121) 40.000 Nợ TK 662 (6621) 10.000 Nợ TK 635 10.000 Nợ TK 631 26.000 Có TK 334 86.000 12. Trích 15% BHXH, 2% BHYT trên lƣơng phải trả cán bộ, viên chức: Nợ TK 661 (66121) 6.800 Nợ TK 662 (6621) 1.700 Nợ TK 635 1.700 Nợ TK 631 4.420 Có TK 332 14.620 Trong đó: TK 3321 12.900 TK 3322 1.720 13. Khấu trừ 5% BHXH, 1% BHYT trên lƣơng phải trả cán bộ, viên chức: Nợ TK 334 5.160 Có TK 332 5.160 Trong đó: TK 3321 4.300 TK 3322 860 14. Trích khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD: Nợ TK 631 16.000 Có TK 431 (4314) 10.000 Có TK 214 6.000 15. Chi trả tiền công cho lao động thuê ngoài: Nợ TK 661 (66121) 3000 Có TK 111 3000 16. Trả tiền điện thoại, điện nƣớc, nhiên liệu bằng tiền gửi ngân hàng: Nợ TK 661 (66121) 8.800 Nợ TK 662 (6621) 2.200 Nợ TK 635 3.300 Nợ TK 631 4.000 Nợ TK 3113 400 Có TK 112 18.700 17a. Rút dự toán chi thƣờng xuyên trả nợ ngƣời nhận thầu XDCB: Có TK 008 60.000 (Chi tiết dự toán chi thƣờng xuyên) 17b. Rút dự toán chi thƣờng xuyên trả nợ ngƣời nhận thầu XDCB: Nợ TK 331 (3311) 60.00 Có TK 461 (46121) 60.000 17c. Nhận bàn giao khối lƣợng XDCB hoàn thành đƣợc nghiệm thu thanh toán: Nợ TK 241 (2412) 60.000 Có TK 331 (3311) 60.000 17d. Ghi tăng TSCĐ do XDCB hoàn thành đã quyết toán bàn giao đƣa vào sử dụng: Nợ TK 211 140.000 Có TK 241 (2412) 140.000 17e. Ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ: 76 Nợ TK 337 (3373) 80.000 (phần giá trị khối lƣợng XDCB hoàn thành đã quyết toán vào nguồn kinh phí hoạt động năm trƣớc. Nợ TK 661 (66121) 60.000 (phần giá trị khối lƣợng XDCB hoàn thành quyết toán vào nguồn kinh phí hoạt động năm nay) Có TK 466 140.000 18a. Mua TSCĐ dùng cho hoạt động dự án: Nợ TK 211 15.000 Có TK 112 15.000 18b. Ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ: Nợ TK 662 (6622) 15.000 Có TK 466 15.000 19. Chi tạm ứng bằng tiền mặt: Nợ TK 312 50.000 Có TK 111 50.000 20. Các khoản tạm ứng đƣợc thanh toán: Nợ TK 661 (66121) 15.000 Nợ TK 662 (6621) 12.000 Nợ TK 635 10.000 Nợ TK 631 6.000 Có TK 312 43.000 21. Trả lƣơng cho cán bộ, viên chức: Nợ TK 334 86.840 Có TK 111 86.840 22a. Mua công cụ sử dụng cho hoạt động thƣờng xuyên: Nợ TK 661 (6621) 9.000 Có TK 112 9.000 22b. Ghi tăng công cụ lâu bền đang sử dụng: Nợ TK 005 9.000 23. Phân bổ chi phí trả trƣớc Nợ TK 661 (66121) 13.000 Nợ TK 631 6.280 Có TK 643 19.280 24. Tạm trích các quỹ tính vào chi hoạt động thƣờng xuyên: Nợ TK 661 (66121) 24.000 Có TK 431 24.000 Trong đó: TK 4311 5.000 TK 4312 5.000 TK 4313 4.000 TK 4314 10.000 25a. Rút dự toán chi thƣờng xuyên: Có TK 008 (0081) 33.000 (Trong đó dự toán chi thƣờng xuyên: 16.000, dự toán chi theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc: 17.000) 25b. Rút dự toán chi dự án: Có TK 009 (0091): 15.000 25c. Rút dự toán chi thƣờng xuyên để chi trực tiếp cho hoạt động thƣờng xuyên: Nợ TK 661 (66121): 16.000 Có TK 461 (46121) 16.000 25d. Rút dự toán chi dự án để chi trực tiếp cho quản lý dự án: Nợ TK 662 (6621) 15.000 Có TK 462 (4621) 15.000 77 25đ. Rút dự toán chi theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc để chi trực tiếp cho việc thực hiện theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc: Nợ TK 635 17.000 Có TK 465 17.000 26. Chi phí dịch vụ mua ngoài dùng cho hoạt động SXKD: Nợ TK 631 15.000 Nợ TK 3113 1.500 Có TK 111 16.500 27. Sản phẩm A sản xuất hoàn thành nhập kho: Nợ TK 155 (1551) 88.500 Có TK 631 88.500 - Giá sản phẩm = 20.000 + (20.800 + 26.000 + 4.420 + 16.000 + 4.000 + 6.000 + 6.280 + 15.000) – 30.000 = 88.500 - Giá thành đơn vị sản phẩm A sản xuất trong kỳ là: 28a. Trị giá vốn sản phẩm A xuất bán: Nợ TK 531 89.000 Có TK 155 (1551) 89.000 Do đơn vị áp dụng tính trị giá vật tƣ, sản phẩm xuất kho theo phƣơng pháp nhập trƣớc, xuất trƣớc, nên trị giá xuất kho 1.500 sản phẩm A để bán là: 1.000SP x 59 + 500SP x 60 = 89.000 28b. Doanh thu bán sản phẩm đã thu bằng tiền mặt nhập quỹ: Nợ TK 111 77.000 Có TK 531 70.000 Có TL 333 (33311) 7.000 28c. Doanh thu bán sản phẩm chƣa thu tiền: Nợ TK 311 (3111) 38.500 Có TK 531 35.000 Có TK 333 (33311) 3.500 28d. Kết chuyển chênh lệch thu lớn hơn chi (lãi) của hoạt động sản xuất sản phẩm: 105.000 – 89.000 = 16.000 Nợ TK 531 16.000 Có TK 421 (4212) 16.000 29a. Kết chuyển số thuế GTGT đầu vào đƣợc khấu trừ: Nợ TK 333 (33311) 8.900 Có TK 311 (3113) 8.900 29b. Số thuế GTGT đã nộp vào NSNN: Nợ TK 333 (3331) 1.600 Có TK 112 1.600 30a. Thuế TNDN phải nộp quý I/N: Nợ TK 421 (4212) 5.000 Có TK 333 (3334) 5.000 30b. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp NSNN: Nợ TK 333 (3334) 5.000 Có TK 112 5.000 31. Quyết toán báo cáo tài chính năm N-1 đƣợc duyệt: - Đối với chi hoạt động thường xuyên đề nghị quyết toán: a. Số chi sai chƣa đƣợc duyệt quyết toán: Nợ TK 311 (3118) 10.000 Có TK 661 (66111) 10.000 b. Kết chuyển chi thƣờng xuyên vào nguồn kinh phí thƣờng xuyên khi quyết toán đƣợc duyệt, ghi: 78 Nợ TK 461 (46111) 830.000 Có TK 661 (66111) 830.000 Chú ý: Số chi thƣờng xuyên kết chuyển ghi giảm nguồn kinh phí thƣờng xuyên khi quyết toán đƣợc duyệt là: Số chi thƣờng xuyên đề nghị quyết toán (840.000) trừ số ghi sao không duyệt quyết toán (10.000): 830.000 = 840.000 – 10.000 c. Kết chuyển phần kinh phí thƣờng xuyên còn lại sang TK 4211 (nếu đơn vị đƣợc kết chuyển phần chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động thƣờng xuyên khi quyết toán đƣợc duyệt): 980.000 – 830.000 = 150.000 Nợ TK 461 (46111) 150.000 Có TK 421 (4211) 150.000 - Đối với chi dự án đề nghị quyết toán: d. Số chi thực hiện dự án sai chƣa đƣợc duyệt quyết toán: Nợ TK 311 (3118) 5.000 Có TK 662 (6622) 5.000 (chi tiết năm trƣớc) đ. Kết chuyển chi dự án vào nguồn kinh phí dự án khi quyết toán đƣợc duyệt, ghi: Nợ TK 462 (4621) 70.000 (chi tiết năm trƣớc, trong đó kinh phí quản lý dự án: 15.000, kinh phí thực hiện dự án: 55.000) Có TK 662: 70.000 (chi tiết năm trƣớc, trong đó TK 6621: 15.000, TK 6622: 55.000) e. Kết chuyển nguồn kinh phí dự án năm trƣớc chƣa sử dụng hết chuyển sang năm sau khi quyết toán đƣợc duyệt: Nợ TK 462 (4621) 10.000 (chi tiết kinh phí dự án năm trƣớc) Có TK 462 (4621) 10.000 (chi tiết kinh phí dự án năm trƣớc) - Đối với nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước khi được nghiệm thu thanh toán: g. Kết chuyển theo giá thanh toán (bằng khối lƣợng thực tế x giá thanh toán) của khối lƣợng sản phẩm, công việc hoàng thành năm trƣớc theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc khi đƣợc nghiệm thu thanh toán trong quý I/N, ghi: Nợ TK 465 200.000 (chi tiết năm trƣớc) Có TK 511 (5112) 200.000 h. Kết chuyển chi phí thực tế của khối lƣợng sản phẩm, công việc hoàn thành năm trƣớc theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc khi đƣợc nghiệm thu thanh toán trong quý I/N: Nợ TK 511 (5112) 186.000 Có TK 635 186.000 (chi tiết năm trƣớc) i. Kết chuyển số chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động theo đơn đặt hàng củ Nhà nƣớc khi đƣợc nghiệm thu thanh toán khối lƣợng sản phẩm, công việc hoàn thành: Nợ TK 511 (5112) 14.000 (200.000 – 186.000) Có TK 421 (4213) 14.000 32. Nộp tiền mặt vào Kho bạc, Ngân hàng: Nợ TK 112 200.000 Có TK 111 200.000 79 B. SƠ ĐỒ KẾ TOÁN: 008 (0081) (1a) 1.150.000 123.000 (6b) 15.000 (8a) 60.000 17a) 33.000 (25a) 1.150.000 231.000 111 SD 79.000 (2) 110.000 500 (8b) (6a) 138.000 3.000 (15) (28b) 77.000 50.000 (19) 86.840 (21) 16.500 (26) 200.000 (32) 325.000 356.400 SD: 47.160 334 14.000 SD (13) 5.160 86.000 (11) (21) 86.000 92.000 86.000 8.000 SD 431 50.000 SD 10.000 (14) 24.000 (24) 34.000 84.000 SD 152 SD: 150.000 (9) 30.000 30.000 (7) 103.800 (10) 30.000 133.800 SD: 46.200 8.000 SD 112 SD 260.000 30.000 (9) (3) 75.000 18.700 (15) (32) 200.000 15.000 18a) 9.000 (22a) 1.600 (29b) 5.000 (30b) 275.000 79.300 SD: 455.700 332 10.000 SD 14.620 (12) 5.160 (13) 19.780 29.780 SD 4311 Quỹ khen thƣởng 9.000 SD 5.000 (24) 5.000 14.000 SD 3322 10.000 SD 1.720 (12) 860 (13) 19.780 12.580 SD 4312 Quỹ phúc lợi 12.000 SD 5.000 (24) 5.000 17.000 SD 312 SD 20.000 (19) 50.000 43.000 (20) 50.000 43.000 SD 27.000 3121 12.900 (12) 4.300 (13) 17.200 SD 4313 Quỹ ổn định thu nhập 11.000 SD 4.000 (24) 4.000 15.000 SD Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp 18.000 SD 10.000 (14) 10.000 (24) 20.000 38.000 SD 80 461 980.000 SD (31b) 830.000 110.000 (4) (31c) 150.000 68.000 (6a) 15.000 (8b) 60.000 (17b) 16.000 (25a) 980.000 269.000 17.200 SD 661 SD 840.000 (8c) 5.500 10.000 (31a) 830.000 (31b) (10) 30.000 (11) 40.000 (12) 6.800 (15) 3.000 (16) 8.800 (17e) 60.000 (20) 15.000 (22a) 9.000 (23) 13.000 (24) 24.000 (25c) 16.000 241.100 840.000 SD 241.100 0081 (chi tiết dự toán thƣờng xuyên) (1a) 800.000 68.000 (6b) 15.000 (8a) 60.000 (17a) 16.000 (25a) 800.000 159.000 SD 641.000 337 140.000 SD (7) 30.000 (17e) 80.000 110.000 30.000 SD 3371 60.000 SD (7) 30.000 30.000 30.000 SD 3373 80.000 SD (17e) 80.000 80.000 551 (5511) 80.000 SD (4) 110.000 110.000 (2) 110.000 110.000 003 SD 250.000 (22b) 9.000 9.000 SD 209.000 46121 110.000 (4) 68.000 (6a) 15.000 (8b) 60.000 (17b) 16.000 (25a) 269.000 269.000 SD 46111 980.000 SD (31b) 830.000 (31c) 150.000 980.000 980.000 66111 SD 840.000 10.000 (31a) 760.000 (31b) 70.000 (31c) 840.000 840.000 66121 (8c) 15.500 (10) 30.000 (11) 40.000 (12) 6.800 (15) 3.000 (16) 8.800 (17e) 60.000 (20) 15.000 (22a) 9.000 (23) 13.000 (24) 24.000 (25c) 16.000 241.000 SD 241.000 81 462 80.000 SD (31đ) 70.000 75.000 (3) 15.000 (6a) 15.000 (25d) 70.000 105.000 115.000 SD 662 SD 75.000 (10) 28.000 5.000 (31d) (11) 10.000 (12) 1.700 (16) 2.200 (18b) 15.000 (20) 12.000 (25d) 15.000 70.000 (31đ) 83.900 75.000 SD 83.900 6621 (năm nay) (11) 10.000 (12) 1.700 (16) 2.200 (25d) 15.000 28.900 SD 28.900 211 SD 1.358.000 (5) 20.000 (8b) 15.500 (17d) 140.000 (18a) 15.500 190.500 SD 1.548.500 4621 (năm nay) 80.000 SD 15.000 (6a) (31đ) 70.000 15.000 (25d) 70.000 30.000 40.000 SD 6621 (năm trƣớc) SD 15.000 15.000 (31đ) 15.000 6622 (năm nay) (10) 28.000 (18b) 15.000 (20) 12.000 55.000 SD 55.000 466 940.000 SD 15.500 (8c) 140.000 (17e) 15.000 (8b) 170.500 1.110.500 SD 4621 (Kinh phí quản lý dự án năm trƣớc) 15.000 SD (31đ) 15.000 15.000 4621 (Kinh phí quản lý dự án năm trƣớc) 65.000 SD (31đ) 55.000 (31e) 10.000 65.000 4621 (năm trƣớc) SD 60.000 5.000 (31d) 55.000 (31đ) 60.000 009 (1b) 150.000 15.000 (6c) 15.000 (25b) 150.000 30.000 SD 120.000 4623 (năm nay) 75.000 (3) 241 500.000 SD 6.000 (14) 82 465 (năm trƣớc) 200.000 SD (31g) 200.000 200.000 0081 (Chi tiết dự toán chi theo đơn đặt hàng của NN) (1a) 350.000 55.000 (6b) 17.000 (25a) 350.000 72.000 SD 278.000 421 28.000 SD (30a) 5.000 16.000 (28d) 150.000 (31d) 14.000 (31i) 5.000 180.000 203.000 SD 4211 Chênh lệch thu, chi hoạt động thƣờng xuyên 150.000 (31c) 150.000 150.000 SD 511 (4) 110.000 110.000 (2) (31h) 186.000 200.000 (31g) (31i) 14.000 310.000 310.000 5112 Thu theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc (31h) 186.000 200.000 (31g) (31i) 14.000 200.000 310.000 4212 Chênh lệch thu, chi hoạt động sản xuất, kinh doanh 18.000 SD (30a) 5.000 16.000 (28d) 5.000 16.000 29.000 SD 4213 Chênh lệch thu, chi theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc 10.000 SD 14.000 (31i) 14.000 24.000 SD 311 SD 50.000 (5) 2.000 8.900 (29a) (16) 400 (26) 1.500 (28c) 38.000 (31a) 10.000 (31d) 5.000 57.000 8.900 SD 98.500 631 SD 20.000 (10) 20.800 (11) 26.000 (12) 4.420 (14) 16.000 (16) 4.000 (20) 6.280 (26) 15.000 88.500 (27) 98.500 88.500 SD 30.000 531 (28a) 89.000 70.000 (28b) (28d) 16.000 35.000 (28c) 105.000 105.000 331 30.000 SD (17b) 60.000 22.000 (5) 60.000 (17c) 60.000 82.000 52.000 SD 3311 30.000 SD (17b) 60.000 60.000 (17c) 60.000 60.000 30.000 SD 333 15.000 SD (29a) 8.900 (29b) 1.600 (30b) 5.000 7.000 (28b) 3.500 (28c) 5.000 (30a) 15.500 15.500 15.000 SD 83 3111 SD 45.000 (28c) 38.500 38.500 SD 83.500 155 SD 59.000 (28c) 88.500 89.000 (28a) 88.500 89.000 SD 58.500 3331 (29a) 8.9000 7.000 (28b) (29b) 1.600 5.500 (28c) 10.500 10.500 3312 22.000 (5) 22.000 22.000 SD 643 SD 60.000 19.280 (23) 19.280 SD 40.720 3334 (30b) 5.000 5.000 (30a) 5.000 5.000 241 (2412 SD 80.000 (17c) 60.000 140.000 (17d) 60.000 140.000 3113 SD 5.000 (5) 2.000 (16) 400 (26) 1.500 8.900 (29a) 3.900 8.900 SD 40.720 3118 (31a) 10.000 (31d) 5.000 15.000 SD 15.000 3338 15.000 SD 15.000 SD 635 186.000 186.000 (31i) 186.000 84 Đơn vị A Mẫu số S03 – H SỔ CÁI Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung Quý I năm N Tài khoản: Nguồn kinh phí hoạt động Số hiệu: 461 Đơn vị tính: 1.000đ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung ố hiệu TK đối ứng ố Tiền ố hiệu Ngày tháng Nợ Có Trang số ố TT dòng A B C D E F G 1 2 Số dư đầu quý 980.000 Phát sinh trong quý: Bổ sung kinh phí thường xuyên từ số phí đã thu 08 511(1) 110.000 Rút dự toán chi thường xuyên về nhập quỹ 13 111(1) 68.000 Rút dự toán chi thường xuyên mua T CĐ 23 211 15.000 Rút dự toán chi thườngxu yên trả nợ nhà thầu 60 311(1) 60.000 Rút dự toán chi trực tiếp cho hoạt động thường xuyên 93 661(21) 830.000 16.000 uyết toán chi thường xuyên năm N-1 được duyệt 421(1) 150.000 - ố chi thường xuyên được duyệt ghi giảm nguồn kinh phí 27 - Kết chuyển số kinh phí năm trường còn lại sang TK4211 132 - Cộng số phát sinh quý 980.000 269.000 - Số dư cuối quý 269.000 - Cộng luỹ kế đầu quý 85 Đơn vị A Mẫu số S03 – H SỔ CÁI Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Quý I năm N Tài khoản: Chi hoạt động Số hiệu: 661 (6612) Đơn vị tính: 1.000đ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung ố hiệu TK đối ứng ố Tiền ố hiệu Ngày tháng Nợ Có Trang số ố TT dòng A B C D E F G 1 2 Số dư đầu quý 840.000 Phát sinh trong quý: Mua T CĐ bằng KP thường xuyên 27 466 15.500 Xuất kho vật liệu 34 152 30.000 Tiền lương phải trả 39 334 40.000 Trích 15% BHXH, 2% BHYT 45 332 6.800 Chi trả tiền công cho lao động thuê ngoài 52 111(1) 3.000 Trả tiền điện thoại, điện, nước, nhiên liệu 58 112(1) 8.800 T CĐ đầu tư XDCB bằng nguồn kinh phí thường xuyên bàn giao đưa vào sử dụng 69 466 60.000 Thanh toán tiền tạm ứng 80 312 15.000 Mua công cụ sử dụng ngay 85 112(1) 9.000 Phân bổ chi phí trả trước 89 463 13.000 Tạm trích các quỹ 91 431 24.000 Rút dự toán chi thường xuyên chi trực tiếp 94 461(21) 16.000 uyết toán chi thường xuyên năm N-1 được duyệt - ố chi sai không được duyệt 124 344 (8) 10.000 ố chi được duyệt 126 561(11) 830.000 - Cộng số phát sinh quý 241.000 840.000 - Số dư cuối quý 241.000 - Cộng luỹ kế đầu quý 86 Đơn vị A Mẫu số S03 – H SỔ CÁI Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Quý I năm N Tài khoản: Nguồn kinh phí dự án Số hiệu: 462 Đơn vị tính: 1.000đ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung ố hiệu TK đối ứng ố Tiền ố hiệu Ngày tháng Nợ Có Trang số ố TT dòng A B C D E F G 1 2 Số dư đầu quý 80.000 Phát sinh trong quý: Kinh phí được cấp bằng tiền gửi ngân hàng 06 112(1) 75.000 Rút dự toán chi dự án về nhập quỹ 13 111(1) 15.000 Rút dự toán chi dự án chi trực tiếp cho việc thực hiện dự án 98 661(2) 15.000 uyết toán chi dự án năm N- 1 được duyệt - ố chi dự án được duyệt ghi giảm nguồn kinh phí dự án 136 662 70.000 - Cộng số phát sinh quý 70.000 105.000 - Số dư cuối quý 115.000 - Cộng luỹ kế đầu quý 87 Đơn vị A Mẫu số S03 – H SỔ CÁI Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung Quý I năm N Tài khoản: Chi dự án Số hiệu: 662 Đơn vị tính: 1.000đ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung ố hiệu TK đối ứng ố Tiền ố hiệu Ngày tháng Nợ Có Trang số ố TT dòng A B C D E F G 1 2 Số dư đầu quý 75.000 Phát sinh trong quý: Xuất kho vật liệu 34 152 28.000 Tiền lương phải trả 39 334 10.000 Trích 15% BHXH,2% BHYT 45 332 1.700 Trả tiền điện thoại, điện, nước, nhiên liệu 58 112(2) 2.200 T CĐ mua bằng kinh phí dự án 73 466 15.000 Thanh toán tiền tam ứng 80 312 12.000 Rút dự toán chi dự án để chi trực tiếp 99 462(1) 15.000 uyết toán chi dự án năm N- 1 được duyệt - ố chi sai không được duyệt 133 311(8) 5.000 - ố chi được duyệt 135 462 70.000 - Cộng số phát sinh quý 83.900 75.000 - Số dư cuối quý 83.900 - Cộng luỹ kế đầu quý 88 Đơn vị A Mẫu số S03 – H SỔ CÁI Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung Quý I năm N Tài khoản: Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc Số hiệu: 465 Đơn vị tính: 1.000đ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung ố hiệu TK đối ứng ố Tiền ố hiệu Ngày tháng Nợ Có Trang số ố TT dòng A B C D E F G 1 2 Số dư đầu quý 200.000 Phát sinh trong quý: Rút dự toán chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước về nhập quỹ 13 111(1) 55.000 Rút dự toán chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước để chi trực tiếp thực hiện đơn đặt hàng 95 635 17.000 Kết chuyển theo giá thanh toán của khối lượng công việc hoàn thành năm trước theo đơn đặt hàng của Nhà nước để ghi giảm nguồn kinh phí khi được nghiệm thu thanh toán 138 511(2) 200.000 - Cộng số phát sinh quý 200.000 72.000

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_thuc_hanh_ke_toan_trong_don_vi_hanh_chinh_su_nghi.pdf