Giáo trình Thu hoạch và tiêu thụ dứa

 ô đun 6 hu hoạch và ti u thụ dứa là một t ong 6 mô đun của nghề

Trồng dứa (khóm, thơm) t ình độ sơ cấp nghề. ô đun nà hướng dẫn cách chuẩn

bị thu hoạch, thu hoạch, ph n loại, bảo quản và ti u thụ dứa. Nội dung cuốn giáo

t ình được phân bố giảng dạy trong thời gian 60 giờ và bao gồm 4 bài như sau:

Bài 01: Chuẩn bị thu hoạch

Bài 02: Thu hoạch dứa

Bài 03: Phân loại và bảo quản

Bài 04: Tiêu thụ dứa

pdf63 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 382 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo trình Thu hoạch và tiêu thụ dứa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sản xuất dứa một cách chính xác. C. Ghi nhớ: - ác phương thức mua bán dứa: Trực tiếp và theo hợp đồng, - Tính hiệu quả sản xuất dứa dựa vào: Sản lượng, giá bán, doanh thu và chi phí. 51 HƯỚNG DẪN GIẢNG DẠY MÔ ĐUN I. Vị tr , t nh chất c a mô đun: Vị t í: ô đun hu hoạch và tiêu thụ dứa là một t ong các mô đun t ọng tâm t ong chương t ình dạy nghề t ình độ sơ cấp nghề rồng dứa (khóm, thơm) , được giảng dạ sau cùng t ong chương t ình. ô đun hu hoạch và tiêu thụ dứa có thể giảng dạ độc lập hoặc giảng kết hợp với một số mô đun khác t ong chương t ình theo yêu cầu của người học. Tính chất: Là mô đun chu n môn được tích hợp giữa kiến thức và kỹ năng thực hành nghề trồng dứa và thực hiện chủ yếu ở ngoài thực địa. II. Mục tiêu: Kiến thức: - N u được cách ác định thời điểm và cách thu hoạch dứa; - Hiểu biết cách hạch toán kinh tế khi trồng dứa. Kỹ năng: - Xác định được thời điểm thu hoạch và phương thức thu hoạch dứa phù hợp với điều kiện trồng trọt thực tế; - Thu hoạch, bảo quản dứa đúng u cầu kỹ thuật và tiêu thụ dứa th o hướng có lợi nhất; - Hạch toán kinh tế ruộng trồng dứa. hái độ: Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình kỹ thuật khi thực hiện công việc. Cẩn thận, chăm chỉ, có ý thức bảo vệ môi t ường và có trách nhiệm đối với sản phẩm mình làm ra (sản xuất th o hướng GAP). III. Nội dung chính c a mô đun: Mã bài Tên bài Loại bài dạy Địa điểm Thời gian (giờ) Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra* Đ 06- Chuẩn bị Tích hợp Phòng học 12 2 10 52 Mã bài Tên bài Loại bài dạy Địa điểm Thời gian (giờ) Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra* 01 thu hoạch và ruộng dứa Đ 06- 02 Thu hoạch dứa Tích hợp Phòng học và ruộng dứa 16 2 12 2 Đ 06- 03 Phân loại và bảo quản Tích hợp Phòng học và ruộng dứa 14 2 12 Đ 06- 04 Tiêu thụ dứa Tích hợp Phòng học và ruộng dứa 14 2 10 2 Kiểm tra kết thúc mô đun 4 4 Cộng 60 8 44 8 Ghi chú: *Thời gian kiểm tra tích hợp giữa lý thuyết với thực hành được tính vào giờ thực hành. I . Hướng dẫn thực hiện bài tập thực hành * Đối với các bài tập, kiểm tra lý thuyết: Được tiến hành ở trên lớp học. * Đối với các bài thực hành kỹ năng: - Địa điểm thực tập: Tại ruộng dứa. - Các nguồn lực chính để thực hiện: Bài 01: 2.1. Xác định thời điểm thu hoạch dứa Nguồn lực: Ruộng dứa có thể thu hoạch, bảo hộ lao động, 2.2. Xác định năng suất dứa t ước khi thu hoạch 53 Nguồn lực: Ruộng dứa có thể thu hoạch, bảo hộ lao động, dao (liềm), dụng cụ chứa, khung gỗ có diện tích 1m2, c n điện tử, giấy, viết, máy tính. Bài 02: 2.1. Thực hiện việc thu hoạch dứa Nguồn lực: Ruộng dứa đạt độ chín thu hoạch, bảo hộ lao động, dao (liềm), dụng cụ chứa 2.2. Thực hiện việc vận chuyển dứa sau khi thu hoạch Nguồn lực: Bảo hộ lao động, dụng cụ chứa, phương tiện vận chuyển, Bài 03: 2.1. Thực hiện việc phân loại quả dứa sau thu hoạch Nguồn lực: Quả dứa đã được thu hoạch, dụng cụ chứa, 2.2. Thực hiện việc bảo quản quả dứa sau thu hoạch Nguồn lực: Dứa đã được thu hoạch, thùng carton, kho bảo quản có trang bị máy lạnh, thiết bị đo nhiệt độ và ẩm độ. Bài 04: 2.1. Thực hiện việc viết hợp đồng mua bán dứa Nguồn lực: Giấy, viết, má tính, 2.2. Thực hiện việc tính hiệu quả sản xuất dứa Nguồn lực: Giấy, viết, máy tính,... * Tiêu chuẩn sản phẩm thực hành kỹ năng: ù thuộc t ng bài t ong ô đun mà giáo viên yêu cầu học viên/nhóm học viên phải đạt được về số lượng, tiêu chuẩn được ghi t ong ti u chí đánh giá kết quả học tập (mục V). 54 V. Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập 5.1. Bài 01: 5.1.1. Đánh giá câu hỏi: Tiêu ch đánh giá Cách thức đánh giá Chọn được đáp án đúng So sánh với đáp án (Đạt 1 điểm, mỗi c u 1 điểm) 1.1: d 1.2: c 1.3: d 1.4: c 1.5: c 1.6: c 1.7: d 1.8: b 1.9: d 1.10: b 5.1.2. Đánh giá bài thực hành Xác định thời điểm thu hoạch dứa i u chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Xác định độ chín của dứa xuất khẩu So sánh với đáp án (Đạt 4 điểm) 2. Xác định độ chín của dứa nguyên liệu So sánh với đáp án (Đạt 4 điểm) 3. Xác định độ chín của dứa bán tươi So sánh với đáp án (Đạt 2 điểm) Xác định năng suất dứa trước khi thu hoạch i u chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Xác định năng suất dứa th o phương pháp chuyên gia So sánh với đáp án (Đạt 4 điểm) 2. Xác định năng suất dứa th o phương pháp tính năng suất lý thuyết So sánh với đáp án (Đạt 4 điểm) 3. Xác định năng suất dứa th o phương pháp thu hoạch thống kê So sánh với đáp án (Đạt 2 điểm) 55 5.2. Bài 02: 5.2.1. Đánh giá câu hỏi Tiêu ch đánh giá Cách thức đánh giá Chọn được đáp án đúng So sánh với đáp án (Đạt 10 điểm, mỗi c u 1 điểm) 1.1: b 1.2: b 1.3: d 1.4: b 1.5: d 1.6: b 1.7: d 1.8: d 1.9: b 1.10: b 5.2.2. Đánh giá bài thực hành Thực hiện việc thu hoạch dứa i u chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Chuẩn bị dụng cụ thu hoạch dứa Quan sát thao tác của học vi n, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt 5 điểm) 2. Tiến hành thu hoạch dứa Quan sát thao tác của học vi n, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt 5 điểm) Thực hiện việc vận chuyển dứa sau khi thu hoạch i u chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Xếp dứa vào dụng cụ chứa Quan sát thao tác của học vi n, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt 5 điểm) 2. Vận chuyển dứa về nơi tập trung Quan sát thao tác của học vi n, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt 5 điểm) 5.3. Bài 03: 5.3.1. Đánh giá câu hỏi Tiêu ch đánh giá Cách thức đánh giá Chọn được đáp án đúng 56 Tiêu ch đánh giá Cách thức đánh giá 1.1: d 1.2: c 1.3: b 1.4: d 1.5: c 1.6: d 1.7: d 1.8: b 1.9: d 1.10: d So sánh với đáp án (Đạt 10 điểm, mỗi c u 1 điểm) 5.3.2. Đánh giá bài thực hành Thực hiện việc phân loại quả dứa sau thu hoạch i u chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Phân loại quả th o kích thước Quan sát thao tác của học vi n, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt 5 điểm) 2. Phân loại quả th o độ chín Quan sát thao tác của học vi n, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt 5 điểm) Thực hiện việc bảo quản quả dứa sau thu hoạch i u chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Bảo quản dứa có độ chín 1 Quan sát thao tác của học vi n, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt 5 điểm) 2. Bảo quản dứa có độ chín 2 Quan sát thao tác của học vi n, đối chiếu với phiếu đánh giá kỹ năng (Đạt 5 điểm) 5.4. Bài 04: 5.4.1. Đánh giá câu hỏi Tiêu ch đánh giá Cách thức đánh giá Chọn được đáp án đúng So sánh với đáp án (Đạt 10 điểm, mỗi c u 1 điểm) 1.1: b 1.2: d 1.3: c 1.4: d 1.5: c 1.6: b 1.7: d 1.8: c 1.9: b 1.10: c 57 5.4.2. Đánh giá bài thực hành Thực hiện việc viết hợp đồng mua bán dứa i u chí đánh giá Cách thức đánh giá Viết hợp đồng mua bán dứa So sánh với đáp án (Đạt 1 điểm) Thực hiện việc tính hiệu quả sản xuất dứa i u chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Tính chi phí sản xuất dứa So sánh với đáp án (Đạt 4 điểm) 2. Tính doanh thu sản xuất dứa So sánh với đáp án (Đạt 4 điểm) 3. Tính lợi nhuận sản xuất dứa So sánh với đáp án (Đạt 2 điểm) VI. Tài liệu cần tham khảo - Đường Hồng Dật. 2000. Nghề làm vườn, Phát triển c ăn quả ở nước ta. Nhà xuất bản văn hoá d n tộc. Hà Nội. - Nguyễn Mạnh Khải. 2006. Giáo trình bảo quản nông sản. Nhà xuất bản giáo dục. - Nguyễn Văn Kế. 2 1. ăn quả nhiệt đới. Nhà xuất bản nông nghiệp. TP. HCM. - Phạm Văn uệ. 2005. Giáo trình kỹ thuật trồng c ăn quả. Nhà xuất bản Hà Nội. - Trần thượng Tuấn, L hanh hong, ương inh và Ngu ễn Thanh Hối. 1997. ăn t ái Đồng bằng sông cửu long. Sở khoa học công nghệ môi t ường An Giang. An Giang. - Vũ ông Hậu. 1996. Trồng c ăn quả ở Việt Nam. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Nông Nghiệp. Đại Học Cần hơ. 58 BAN CHỦ NHIỆM PHÂN TÍCH NGHỀ, PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC CHO NGHỀ “TRỒNG Ứ (KHÓM, THƠM)” (Kèm theo Quyết định số 726 /QĐ-BNN-TCCB ngày 05 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. Ch nhiệm: Ông L hái ương - Hiệu t ưởng ường ao đẳng ơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ 2. Phó ch nhiệm: Bà Đào hị Hương Lan - hó t ưởng phòng Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 3. Thư ký: Bà Kiều Thị Ngọc - ường ao đẳng ơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ 4. Các y viên: - Bà Đinh hị Đào, Giảng vi n ường ao đẳng ơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ - Bà Bùi Thị Tú Quyên, Giảng vi n ường ao đẳng ơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ - Ông Nguyễn Văn Vượng - ưởng ph ng ường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang - Ông Nguyễn hương Hùng, hó giám đốc Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư Bạc Liêu HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU CHƯƠNG TRÌNH, GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ TRỒNG Ứ (KHÓM, THƠM) (Kèm theo Quyết định số 1374 /QĐ-BNN-TCCB ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. Ch tịch: Trần Văn hánh, hó Hiệu t ưởng ường Trung học Lâm nghiệp Tây Nguyên 2. Thư ký: Hoàng Ngọc Thịnh, Chuyên viên chính Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 3. Các y viên: - Bà Kiều Thị Thuyên, hó t ưởng khoa ường ao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ - Ông han u Nghĩa, Giáo vi n ường ao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc - Ông Phạm Văn Ro, hó giám đốc Trung tâm Nông nghiệp sạch TP. Cần hơ./. 59 PHỤ LỤC Mẫu hợp đồng CỘNG HO XÃ HỘI CHỦ NGHĨ IỆT N M Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HỢP ĐỒNG TI U THỤ NÔNG SẢN H NG HÓA Hợp đồng số ..................... HĐ /2.... - ăn cứ Qu ết định số 8 /2 2/QĐ- g ngà 24 tháng 6 năm 2 2 của hủ tướng hính phủ về chính sách khu ến khích ti u thụ nông sản hàng hóa thông qua hợp đồng. - ăn cứ bi n bản thỏa thuận số.........ngà ........tháng.......năm........giữa ông t , ổng công t , cơ sở chế biến thuộc các thành phần kinh tế với H X, hộ nông d n, (đại diện hộ nông d n, t ang t ại, v.v...) Hôm nay, ngày......tháng.......năm.........tại......................................................... Chúng tôi gồm: 1. n doanh nghiệp mua hàng (gọi là B n ) - Địa chỉ t ụ sở chính: ......................................................................................... - Điện thoại:...................................................F X:............................................. - ài khoản số............................... ở tại Ng n hàng.......................................... - ã số thuế N ................................................................................................. - Đại diện bởi ông (bà): ............................................. chức vụ: .......................... (Giấ ủ qu ền số.....................Viết ngà ........tháng..........năm...................bởi ông (bà)............................................ hức vụ..............................................ký). 2. n người sản uất (gọi là B n B) - Đại diện bởi ông (bà):......................................... hức vụ:................................ - Địa chỉ .............................................................................................................. - Điện thoại:...................................................F X:............................................ - ài khoản số (nếu có)......................... ở tại Ng n hàng:................................. - ố N :.........................cấp ngà ......tháng.......năm .........tại...................... - ã số thuế.....................................(nếu có) 60 Hai b n thống nhất thỏa thuận nội ung hợp đồng như sau: Điều 1: Bên A nhận mua của Bên B n hàng:..........................................số lượng .......................................... ong đó: - Loại: ............, số lượng ..............., đơn giá ..............thành tiền............... - Loại: ............, số lượng ..............., đơn giá ..............thành tiền............... - Loại: ............, số lượng ..............., đơn giá ..............thành tiền............... ổng t ị giá hàng hoá nông sản...........................đồng (viết bằng chữ) Điều 2: Tiêu chuẩn chất lượng và quy cách hàng hoá Bên B phải đảm bảo: 1. hất lượng hàng ...................................... th o qu định ....................... 2. Quy cách hàng hoá.................................................................................. 3. Bao bì đóng gói....................................................................................... 4. ............................................................................................................... Điều 3: Bên A ứng trước cho Bên B (nếu có) - Vật tư: + n vật tư............, số lượng..............., đơn giá ...........thành tiền............. + n vật tư............, số lượng..............., đơn giá ...........thành tiền............. ổng t ị giá vật tư ứng t ước......................đồng (viết bằng chữ) + hương thức giao vật tư - Vốn: + iền Việt Nam đồng......................... hời gian ứng vốn......................... +Ngoại tệ (nếu có):.................... hời gian ứng vốn......................... - hu ển giao công nghệ:.......................................................................... Điều 4: Phương thức giao nhận nông sản hàng hoá. 1. hời gian giao nhận: B n và B n B thoả thuận thời gian giao nhận hàng hoá. B n thông báo lịch nhận hàng cụ thể cho B n B t ước thời gian thu hoạch ít nhất 5 ngà để B n B chuẩn bị. Nếu "độ chín" của hàng nông sản sớm l n ha muộn đi so với lịch đã thoả thuận t ước thì B n B đề nghị B n m ét chung toàn vùng để có thể điều chỉnh lịch giao hàng có lợi nhất cho hai b n. 61 2. Địa điểm giao nhận: do hai b n thoả thuận sao cho hàng nông sản được vận chu ển thuận lợi và bảo quản tốt nhất ( n phương tiện của B n tại......................, hoặc tại kho của B n tại.....................) 3. ách nhiệm của 2 b n: - Nếu B n không đến nhận hàng đúng lịch đã thoả thuận thì phải chịu chi phí bảo quản nông sản..............đ/ngà và bồi thường thiệt hại ...........% giá t ị sản phẩm do để l u chất lượng hàng hoá giảm sút. - Nếu địa điểm thoả thuận giao hàng tại nơi thu hoạch, B n B có t ách nhiệm chuẩn bị đủ hàng. Khi B n đến nhận hàng đúng th o lịch mà B n B không có đủ hàng giao để B n làm lỡ kế hoạch sản uất và lỡ phương tiện vận chu ển thì B n B phải bồi hoàn thiệt hại vật chất g a (bồi thường do hai b n thoả thuận).B n mua - Khi đến nhận hàng: người nhận hàng của B n phải uất t ình giấ giới thiệu hoặc giấ uỷ qu ền hợp pháp do B n cấp. Nếu có sự t anh chấp về số lượng và chất lượng hàng hoá thì phải lập bi n bản tại chỗ, có chữ ký của người đại diện mỗi bên. au khi nhận hàng: ác b n giao và nhận hàng phải lập bi n bản giao nhận hàng hoá ác nhận õ số lượng, chất lượng hàng có chữ ký và họ t n của người giao và nhận của hai b n. ỗi b n giữ một bản. Điều 5: Phương thức thanh toán. - hanh toán bằng tiền mặt ..........................đồng hoặc ngoại tệ................ - hanh toán bằng khấu t vật tư, tiền vốn ứng t ước .......................đồng hoặc ngoại tệ................. - ong thời gian và tiến độ thanh toán:......................................... Điều 6: Về chia sẻ rủi ro bất khả kháng và biến động giá cả thị trường 1. ường hợp phát hiện hoặc có dấu hiệu bất khả kháng thì mỗi b n phải thông báo kịp thời cho nhau để cùng bàn cách khắc phục và khẩn t ương cố gắng ph ng t ánh, khắc phục hậu quả của bất khả kháng. Khi bất khả kháng ả a, hai b n phải tiến hành th o đúng các thủ tục qu định của pháp luật lập bi n bản về tổn thất của hai b n, có ác nhận của BN ã (hu ện) nơi ả a bất khả kháng để được miễn t ách nhiệm khi thanh lý hợp đồng. - Ngoài a, B n c n có thể thoả thuận miễn giảm..........% giá t ị vật tư, tiền vốn ứng t ước cho B n B th o sự thoả thuận của hai b n. 2. ường hợp giá cả thị t ường có đột biến g thua thiệt quá khả năng tài chính của B n thì hai b n bàn bạc để B n B điều chỉnh giá bán nông sản hàng hóa cho 62 B n so với giá đã ký tại Điều 1 của hợp đồng nà . - Ngược lại, nếu giá cả thị t ường tăng có lợi cho B n thì hai b n bàn bạc để B n tăng giá mua nông sản cho B n B. Điều 7: Trách nhiệm vật chất của các bên trong việc thực hiện hợp đồng. - Hai b n cam kết thực hiện nghi m túc các điều khoản đã được thoả thuận t ong hợp đồng, b n nào không thực hiện đúng, thực hiện không đầ đủ hoặc đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì bị phạt bồi thường thiệt hại vật chất. - ức phạt vi phạm hợp đồng về số lượng, chất lượng, giá cả, thời gian và địa điểm phương thức thanh toán do hai b n thoả thuận ghi vào hợp đồng. + ức phạt về không đúng số lượng: (.......% giá t ị hoặc......... đ/đơn vị) + ức phạt về không đảm bảo chất lượng............................................... + ức phạt về không đảm bảo thời gian.................................................. + ức phạt về sai phạm địa điểm............................................................ + ức phạt về thanh toán chậm .............................................................. B n có qu ền t chối nhận hàng nếu chất lượng hàng hóa không phù hợp với qu định của hợp đồng. Điều 8: Giải quyết tranh chấp hợp đồng. - Hai b n phải chủ động thông báo cho nhau về tiến độ thực hiện hợp đồng. Những vấn đề phát sinh t ong quá t ình thực hi n hợp đồng có ngu cơ dẫn tới không đảm bảo tốt cho việc thực hiện hợp đồng, các b n phải kịp thời thông báo cho nhau tìm cách giải qu ết. ường hợp có t anh chấp về hợp đồng thì ỷ ban nh n d n ã có t ách nhiệm phối hợp với Hội nông d n Việt Nam cùng cấp và Hiệp hội ngành hàng tổ chức và tạo điều kiện để hai b n thương lượng, hoà giải. ường hợp có t anh chấp về chất lượng hàng hóa, hai b n mời cơ quan giám định có thẩm qu ền tới giám định, kết luận của cơ quan giám định là kết luận cuối cùng. - ường hợp việc thương lượng, hòa giải không đạt được kết quả thì các b n đưa vụ t anh chấp a toà kinh tế để giải qu ết th o pháp luật. Điều 9: Hiệu lực của hợp đồng. - Hợp đồng có hiệu lực kể t ngà ............tháng............năm...........đến ngà ...........tháng.............năm............ 63 - ọi sửa đổi , bổ sung (nếu có) li n quan đến hợp đồng nà chỉ có giá t ị pháp lý khi được sự thoả thuận của các b n và lập thành bi n bản có chữ ký của các b n ác nhận. - Hai b n sẽ tổ chức họp và lập bi n bản thanh lý hợp đồng nà sau khi hết hiệu lực không quá 1 ngà . B n mua có t ách nhiệm tổ chức và chuẩn bị thời gian, địa điểm họp thanh lý. - Hợp đồng nà được làm thành........bản, có giá t ị như nhau, mỗi b n giữ.........bản. Đại diện Bên bán (B) Đại diện Bên mua ( ) Chức vụ Chức vụ ( Chữ ký và ghi rõ họ tên) (Ký tên và đóng dấu) Xác nhận c a UBN xã hoặc Phòng công chứng huyện chứng thực.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_thu_hoach_va_tieu_thu_dua.pdf
Tài liệu liên quan