Giáo trình Trồng ca cao xen dừa giới thiệu khái quát về đặc điểm của công
tác chuẩn bị các điều kiện cần thiết về đất trồng cao cao xen dừa, kỹ thuật chăm
sóc và phƣơng pháp quản lý dịch hại, cuối cùng là kỹ thuật thu hoạch và tiêu
thụ ca cao một cách hiêu quả.
102 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 445 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo trình Thu hoạch và tiêu thụ ca cao, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n nhân dân quận (huyện), chúng tôi gồm có:
* hoặc: Tại Phòng công chứng số:..... Tỉnh (Thành phố).
(Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm
thực hiện công chứng và phòng công chứng)
Bên bán (sau đây gọi là Bên A):
79
Ông (Bà): ......................................................................................................................
Sinh ngày: .....................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:.....................cấp ngày..............................tại
Hộ khẩu thƣờng trú (trƣờng hợp không có hộ khẩu thƣờng trú thì ghi đăng ký
tạm trú):
.....................................................................................................................................
Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:
1. Chủ thể là vợ chồng:
Ông: .............................................................................................................................
Sinh ngày: .....................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:.....................cấp ngày..............................tại ..........................
Hộ khẩu thƣờng trú: .....................................................................................................
Cùng vợ là bà: .............................................................................................................
Sinh ngày: .....................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:.....................cấp ngày..............................tại ..........................
Hộ khẩu thƣờng trú: ......................................................................................................
(Trƣờng hợp vợ chồng có hộ khẩu thƣờng trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu
thƣờng trú của từng ngƣời).
2. Chủ thể là hộ gia đình:
Họ và tên chủ hộ: ..........................................................................................................
Sinh ngày: .....................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:.....................cấp ngày..............................tại ..........................
Hộ khẩu thƣờng trú: ......................................................................................................
Các thành viên của hộ gia đình:
- Họ và tên: ...................................................................................................................
Sinh ngày: .....................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:.....................cấp ngày..............................tại ..........................
Hộ khẩu thƣờng trú: ......................................................................................................
* Trong trƣờng hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:
Họ và tên ngƣời đại diện: ..............................................................................................
Sinh ngày: .....................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:.....................cấp ngày..............................tại ..........................
Hộ khẩu thƣờng trú: ......................................................................................................
80
Theo giấy ủy quyền (trƣờng hợp đại diện theo ủy quyền) số:.........ngày........ do ... lập.
3. Chủ thể là tổ chức:
Tên tổ chức: ..................................................................................................................
Trụ sở: .........................................................................................................................
Quyết định thành lập số:...................... ngày...... tháng....... năm.........do ............... cấp.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:..........ngày.....tháng.....năm..........do ..... cấp.
Số Fax:......................................................Số điện thoại: ...............................................
Họ và tên ngƣời đại diện: .............................................................................................
Chức vụ: ......................................................................................................................
Sinh ngày: .....................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:.....................cấp ngày..............................tại ..........................
Theo giấy ủy quyền (trƣờng hợp đại diện theo ủy quyền) số:......... ngày..........
do......................................................................................................................... ...lập.
Bên mua (sau đây gọi là Bên B):
(Chọn một trong các chủ thể nêu trên)
.....................................................................................................................................
Hai bên đồng ý thực hiện việc mua bán tài sản với các thỏa thuận sau đây:
ĐIỀU 1. Tài sản mua bán
Mô tả cụ thể các chi tiết về tài sản mua bán và giấy tờ chứng minh quyền sở
hữu của Bên A đối với tài sản mua bán (nếu có)
.....................................................................................................................................
ĐIỀU 2. Giá mua bán và phƣơng thức thanh toán
1. Giá mua bán tài sản nêu tại Điều 1 là: .......................................................................
(bằng chữ ................................................................................................................... )
2. Phƣơng thức thanh toán: ...........................................................................................
3. Việc thanh toán số tiền nêu trên do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm
trƣớc pháp luật.
ĐIỀU 3. Thời hạn, địa điểm và phƣơng thức giao tài sản
Do các bên thỏa thuận
.....................................................................................................................................
ĐIỀU 4. Quyền sở hữu đối với tài sản mua bán
1. Quyền sở hữu đối với tài sản mua bán đƣợc chuyển cho Bên B kể từ thời
điểm Bên B nhận tài sản (nếu không có thỏa thuận khác hoặc pháp luật không
có quy định khác);
81
2. Đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu thì quyền
sở hữu đƣợc chuyển cho Bên B kể từ thời điểm hoàn thành thủ tục đăng ký
quyền sở hữu đối với tài sản đó;
ĐIỀU 5. Việc nộp thuế và lệ phí công chứng, chứng thực
Thuế và lệ phí liên quan đến việc mua bán tài sản theo Hợp đồng này do
Bên....... chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 6. Phƣơng thức giải quyết tranh chấp
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng
nhau thƣơng lƣợng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau;
trong trƣờng hợp không giải quyết đƣợc, thì một trong hai bên có quyền khởi
kiện để yêu cầu tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 7. Cam đoan của các bên
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về những lời cam đoan
sau đây:
1. Bên A cam đoan:
a) Những thông tin về nhân thân, về tài sản mua bán ghi trong Hợp đồng này là
đúng sự thật;
b) Tài sản mua bán không có tranh chấp, không bị cơ quan nhà nƣớc có thẩm
quyền xử lý theo quy định pháp luật;
c) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép
buộc;
d) Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này;
đ) Các cam đoan khác...
2. Bên B cam đoan:
a) Những thông tin về nhân thân ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
b) Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản mua bán và các giấy tờ chứng minh quyền
sở hữu;
c) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép
buộc;
d) Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này;
đ) Các cam đoan khác...
ĐIỀU 8. Điều khoản cuối cùng
1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình,
ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này;
82
2. Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi
trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trƣớc sự có mặt của Ngƣời có thẩm
quyền chứng thực;
Hoặc có thể chọn một trong các trƣờng hợp sau đây:
Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong
Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trƣớc sự có mặt của Ngƣời có thẩm
quyền chứng thực;
Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong
Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trƣớc sự có mặt của Ngƣời có thẩm
quyền chứng thực;
Hai bên đã nghe Ngƣời có thẩm quyền chứng thực đọc Hợp đồng, đã hiểu và
đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trƣớc
sự có mặt của Ngƣời có thẩm quyền chứng thực;
Hai bên đã nghe Ngƣời có thẩm quyền chứng thực đọc Hợp đồng, đã hiểu và
đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng
này trƣớc sự có mặt của Ngƣời có thẩm quyền chứng thực;
Hai bên đã nghe Ngƣời có thẩm quyền chứng thực đọc Hợp đồng, đã hiểu và
đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng
này trƣớc sự có mặt của Ngƣời có thẩm quyền chứng thực;
Hai bên đã nghe ngƣời làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các
điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trƣớc sự có mặt của
Ngƣời có thẩm quyền chứng thực;
Hai bên đã nghe ngƣời làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các
điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trƣớc sự có
mặt của Ngƣời có thẩm quyền chứng thực;
Hai bên đã nghe ngƣời làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các
điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trƣớc sự có mặt
của Ngƣời có thẩm quyền chứng thực;
3. Hợp đồng có hiệu lực từ ngày: .................................................................................
BÊN A BÊN B
(Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)
83
Mẫu hợp đồng mua bán số 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HOÁ
Số ....../HĐMB...
Hôm nay, ngày ...tháng ...năm ..., tại ..................Chúng tôi gồm có:
BÊN BÁN (gọi là Bên A):
Tên Doanh nghiệp:............ ....................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:........... ....................................................................
Điện thoại:......................... Telex:............................ Fax:......................
Tài khoản số:.................... ............... mở tại ngân hàng:.........................
Mã số thuế Doanh nghiệp:. .........................
Đại diện:........................................... ..... Chức vụ:.................................
(Giấy uỷ quyền số:.............. ngày...tháng ...năm ......do ......chức vụ......ký).
BÊN MUA (gọi là Bên B):
Tên Doanh nghiệp:............ .....................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:........... ......................................................................
Điện thoại:......................... Telex:.......................... Fax:..........................
Tài khoản số:.................... ........... mở tại ngân hàng:...............................
Mã số thuế Doanh nghiệp:. .........................
Đại diện:........................... ....... Chức vụ:.................................................
(Giấy uỷ quyền số:.............. ngày...tháng ...năm ......do ......chức vụ......ký).
Hai bên thống nhất thoả thuận nội dung hợp đồng nhƣ sau:
Điều 1: Nội dung công việc giao dịch
Bên A bán cho Bên B số hàng hoá sau đây:
STT Tên hàng Đơn vị tính Số lƣợng Đơn giá Thành tiền Ghi chú
Cộng:............................. ...........................................................
Tổng giá trị:(bằng chữ)... ................................................................
2. Bên B bán cho Bên A số hàng hoá sau:
STT Tên hàng Đơn vị tính Số lƣợng Đơn giá Thành tiền Ghi chú
84
Cộng:............................. ................................................................
Tổng giá trị:(bằng chữ)... ....................................................................
Điều 2: Giá cả
Đơn giá mặt hàng trên là giá ........................ (theo văn bản ......... (nếu có)
........của. ....................... )
Điều 3: Chất lƣợng và quy cách hàng hoá
1. Chất lƣợng mặt hàng .... ..............................................................
2. ..................................... ..............................................................
Điều 4: Bao bì và ký mã hiệu
1. Bao bì làm bằng:......... ...................................................................
2. Quy cách bao bì.......... cỡ...................... kích thƣớc ............................
3. Cách đóng gói:............ .....................................................................
Trọng lƣợng cả bì:....... ...........................................................................
Trọng lƣợng tịnh:......... ..........................................................................
Điều 5: Phƣơng thức giao nhận
1. Bên A giao hàng cho Bên B theo lịch sau: ...........................................
2. Bên B giao hàng cho Bên A theo lịch sau: ............................................
3. Địa điểm giao hàng:..... ....................................................................
4. Phƣơng tiện vận chuyển: ....................................................................
5. Chi phí bốc xếp (ghi rõ bên nào chịu):...................................
6. Quy định lịch giao nhận hàng hoá mà bên mua không đến nhận hàng thì phải
chịu chi phí lƣu kho bãi là ..đồng/ngày. Nếu phƣơng tiện vận chuyển bên mua
đến mà bên bán không có hàng giao thì bên bán phải chịu chi phí thực tế cho
việc điều động phƣơng tiện.
7. Khi nhận hoàng, bên mua có trách nhiệm kiểm nhận phẩm chất, quy cách
hàng hoá tại chỗ. Nếu phát hiện hàng hoá thiếu hoặc không đúng tiêu chuẩn
chất lƣợng v.v...thì lập biên bản tại chỗ yêu cầu bên bán xác nhận. Hàng đã ra
khỏi kho bên bán không chịu trách nhiệm (trừ loại hàng có quy định thời hạn
bảo hành)
Trƣờng hợp giao nhận hàng theo nguyên đai, nguyên kiện, nếu bên mua sau khi
chở về nhập kho mới phát hiện có vi phạm thì phải lập biên bản gọi cơ quan
kiểm tra trung gian (Vinacontrol) đến xác nhận và phải gửi đến bên bán trong
thời hạn ....ngày tính từ ngày lập biên bản. Sau ...ngày nếu bên bán đã nhận
đƣợc biên bản mà không có ý kiến gì coi nhƣ đã chịu trách nhiệm bồi thƣờng lô
hàng đó.
85
8. Mỗi lô hàng khi giao nhận phải có xác nhận chất lƣợng bằng phiếu hoặc biên
bản kiểm nghiệm; khi đến nhận hàng ngƣời nhận hàng phải xuất trình:
- Giấy giới thiệu của Cơ quan bên mua;
- Phiếu xuất kho của cơ quan bên bán;
- Giấy chứng minh nhân dân;
Điều 6: Bảo hành và hƣớng dẫn sử dụng hàng hoá
1. Bên bán có trách nhiệm bảo hành chất lƣợng và giá trị sử dụng loại hàng
....cho bên mua trong thời gian là ...tháng.
2. Bên bán phải cung cấp đủ mỗi đơn vị hàng hoá một giấy hƣớng dẫn sử
dụng(nếu có yêu cầu).
Điều 7: Phƣơng thức thanh toán
1. Bên A thanh toán cho Bên B bằng hình thức ............trong thời
hạn.........................................
2. Bên B thanh toán cho Bên A bằng hình thức ............trong thời
hạn.........................................
Trong phần thanh toán các bên nên thoả thuận về hình thức thanh toán (bằng
tiền mặt hay chuyển khoản qua ngân hàng); về lịch thanh toán nên định rõ thời
gian cụ thề, tránh ghi chung chung.
Điều 8: Các biện pháp đảm bảo thực hiện hợp đồng
......................................... ................................................
......................................... ................................................
......................................... ...............................................
Điều 9: Trách nhiệm vật chất trong việc thực hiện hợp đồng
1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thoả thuận trên,
không đƣợc đơn phƣơng thay đổi hoặc huỷ bỏ hợp đồng, bên nào không thực
hiện hoặc đơn phƣơng đình chỉ thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính
đáng thì sẽ bị phạt ...% giá trị phần hợp đồng bị vi phạm (cao nhất là 12%).
2. Bên nào vi phạm các điều khoản trên đây sẽ phải chịu trách nhiệm vật chất
theo quy định của các văn bản pháp luật có hiệu lực hiện hành về phạt vi phạm
chất lƣợng, số lƣợng, thời gian, địa điểm, thanh toán, bảo hành v.v...mức phạt
cụ thể do hai bên thoả thuận dựa trên khung phạt Nhà nuớc đã quy định trong
những văn bản pháp luật về hợp đồng kinh tế.
Điều 10: Giải quyết tranh chấp hợp đồng
1. Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau biết tiến độ thực hiện hợp đồng,
nếu có vấn đề bất lợi gì phát sinh, các bên phải kịp thời báo cho nhau biết và
86
chủ động bàn bạc giải quyết trên cơ sở thƣơng lƣợng đảm bảo hai bên cùng có
lợi (có lập biên bản ghi toàn bộ nội dung đó)
2. Trƣờng hợp có nội dung tranh chấp không tự giải quyết đƣợc thì hai bên
thống nhất sẽ khiếu nại tại Toà án .....................để yêu cầu giải quyết.
3. Các chi phí về kiểm tra, xác minh và án phí Toà án do bên có lỗi chịu.
Điều 11: Các thoả thuận khác:
......................................... ......................................................................
......................................... ...................................................................... .
......................................... ........................................................................
Điều 12: Hiệu lực của hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ..................đến ngày .....................
Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý Hợp đồng này sau khi hết hiệu
lực không quá .....ngày. Bên ... có trách nhiệm tổ chức và chuẩn bị thời gian địa
điểm họp thanh lý Hợp đồng.
Hợp đồng này đƣợc làm thành ...bản, có giá trị nhƣ nhau, mỗi bên giữ ...bản.
Đại diện Bên A
Chức vụ
(đóng dấu, ký tên)
Đại diện Bên B
Chức vụ
(đóng dấu, ký tên)
87
Mẫu hợp đồng mua bán số 3
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA
Số......../HĐMB...
Hôm nay, ngày... tháng... năm.... tại...... ......................................................................
Chúng tôi gồm có:
Bên bán (gọi là Bên A):
– Tên doanh nghiệp: ....................................................................................................
– Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................
– Điện thoại:......................... Telex:................................. Fax:. .....................................
– Tài khoản số:................................ mở tại ngân hàng: ................................................
– Mã số thuế doanh nghiệp: .........................................................................................
– Đại diện................................................. Chức vụ: .....................................................
(Giấy ủy quyền số:............... ngày... tháng... năm.... do..... chức vụ..... ký).
Bên mua (gọi là Bên B):
– Tên doanh nghiệp: ....................................................................................................
– Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................................
– Điện thoại:......................... Telex:................................. Fax:. .....................................
– Tài khoản số:................................ mở tại ngân hàng: ................................................
– Mã số thuế doanh nghiệp: .........................................................................................
– Đại diện................................................. Chức vụ: .....................................................
(Giấy ủy quyền số:................ ngày... tháng... năm.... do..... chức vụ..... ký).
Hai bên thống nhất thỏa thuận nội dung hợp đồng như sau:
Điều 1. Nội dung công việc giao dịch
1– Bên A bán cho Bên B số hàng hóa sau đây:
Số
TT
Tên hàng
Đơn vị
tính
Số lƣợng Đơn giá Thành tiền Ghi chú
Cộng: ............................................................................................................................
88
Tổng trị giá (bằng chữ) ................................................................................................
2– Bên B bán cho Bên A số hàng hóa sau đây:
Số
TT
Tên hàng
Đơn vị
tính
Số lƣợng Đơn giá Thành tiền Ghi chú
Cộng: ............................................................................................................................
Tổng trị giá (bằng chữ) ................................................................................................
Điều 2. Giá cả
Đơn giá mặt hàng trên là giá..... (theo văn bản..... (nếu có)..... của ............................. ).
Điều 3. Chất lƣợng và quy cách hàng hóa
1– Chất lƣợng mặt hàng ...............................................................................................
2– ................................................................................................................................
Điều 4. Bao bì và ký mã hiệu
1– Bao bì làm bằng: .....................................................................................................
2– Quy cách bao bì...... cỡ....... kích thƣớc ...................................................................
3– Cách đóng gói: ........................................................................................................
Trọng lƣợng cả bì: .......................................................................................................
Trọng lƣợng tịnh: .........................................................................................................
Điều 5. Phƣơng thức giao nhận
1– Bên A giao hàng cho Bên B theo lịch sau: ..............................................................
2– Bên B giao hàng cho Bên A theo lịch sau: ..............................................................
3– Địa điểm giao nhận hàng: .......................................................................................
4– Phƣơng tiện vận chuyển và chi phí vận chuyển (ghi rõ do bên nào chịu): ...............
5– Chi phí bốc xếp (ghi rõ bên nào chịu): ....................................................................
6– Quy định lịch giao nhận hàng hóa mà bên mua không đến nhận hàng thì
phải chịu chi phí lƣu kho bãi là... đồng/ngày. Nếu phƣơng tiện vận chuyển bên
mua đến mà bên bán không có hàng giao thì bên bán phải chịu chi phí thực tế
cho việc điều động phƣơng tiện.
7– Khi nhận hàng, bên mua có trách nhiệm kiểm nhận phẩm chất, quy cách
hàng hóa tại chỗ. Nếu phát hiện hàng thiếu hoặc không đúng tiêu chuẩn chất
lƣợng v.v... thì lập biên bản tại chỗ yêu cầu bên bán xác nhận. Hàng đã ra khỏi
kho bên bán không chịu trách nhiệm (trừ loại hàng có quy định thời hạn bảo
89
hành).
Trƣờng hợp giao nhận hàng theo nguyên đai, nguyên kiện, nếu bên mua sau khi
chở về nhập kho mới phát hiện có vi phạm thì phải lập biên bản gọi cơ quan
kiểm tra trung gian (Vinacontrol) đến xác nhận và phải gửi đến bên bán trong
thời hạn... ngày tính từ ngày lập biên bản. Sau.... ngày nếu bên bán đã nhận
đƣợc biên bản mà không có ý kiến gì coi nhƣ đã chịu trách nhiệm bồi thƣờng lô
hàng đó.
8– Mỗi lô hàng khi giao nhận phải có xác nhận chất lƣợng bằng phiếu hoặc
biên bản kiểm nghiệm; khi đến nhận hàng ngƣời nhận hàng phải xuất trình:
– Giấy giới thiệu của cơ quan bên mua;
– Phiếu xuất kho của cơ quan bên bán;
– Giấy chứng minh nhân dân.
Điều 6. Bảo hành và hƣớng dẫn sử dụng hàng hóa
1– Bên bán có trách nhiệm bảo hành chất lƣợng và giá trị sử dụng loại hàng...
cho bên mua trong thời gian là... tháng.
2– Bên bán phải cung cấp đủ mỗi đơn vị hàng hóa một giấy hƣớng dẫn sử dụng
(nếu có yêu cầu).
Điều 7. Phƣơng thức thanh toán
1– Bên A thanh toán cho Bên B bằng hình thức... trong thời gian... ..............................
2– Bên B thanh toán cho Bên A bằng hình thức... trong thời gian ................................
Trong phần thanh toán các bên nên thỏa thuận về hình thức thanh toán (bằng
tiền mặt hay chuyển khoản qua ngân hàng); về lịch thanh toán nên định rõ thời
gian cụ thể, tránh ghi chung chung.
Điều 8. Các bi
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_thu_hoach_va_tieu_thu_ca_cao.pdf