– Forum Name : Tên forum của bạn.
– Forum URL: Địa chỉ trang forum của bạn ( sẽ hiển thị trên mọi trang ).
– Always use Forum URL as Base Path: Bật / Tắt hiển thị link thay thế .
– Show Forum Link in Menu: Bật / tắt liên kết diễn đàn sẽ hiển thị
– Homepage Name: Tên trang chủ ( sẽ được hiển thị trên cùng và dưới cùng mọi trang ).
– Homepage URL: Đường dẫn trang chủ của bạn .
– Contacts Us Link: Đây là trang gửi thông tin về Admin , Webmaster . Mặc định là
sendmessage , bạn có thể đổi tên khác nhưng phải đổi tên file sendmessage.php trên host.
– Allow Unregistered Users to use 'Contact Us': Bật / Tắt chức năng xác minh đăng kí qua
email .
– Contact Us Opions : Tùy chọn liên hệ .
– Webmaster's Email: Email của admin .
– Allow to Send 'Other' Subject in Contact Us Page : Bật / tắt tùy chọn liên hệ.
– Contact Us Email : Email liên hệ webmaster .
– Privacy Statement URL : Địa chỉ URL báo cáo riêng tư .
– Terms of Service URL: Địa chỉ URL dịch vụ , nếu bạn có .
– Copyright Text: Đoạn văn bản quyền sẽ chèn trong footer của mỗi trang .
– Company Name: Tên công ty.
– Company Fax: Số fax của công ty.
– Company Address: Địa chỉ của công ty.
35 trang |
Chia sẻ: luyenbuizn | Lượt xem: 1307 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo trình Thiết kế web - Phần VI: Admincp và hiệu chỉnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN VI : ADMINCP VÀ HIỆU CHỈNH .
Phụ lục .................................................................................................................................................
1. Turn Your vBulletin On and Off : Bật/tắt tạm ngừng hoạt động ..................................................................3
2. Site Name/URL/Contact Details : Thiết lập tên Site / Đường dẫn / Thông tin liên hệ ............................... 3
3. General Settings : Thiết lập chung................................................................................................................4
4. Facebook Options : Tùy chọn Facebook.......................................................................................................5
5. Image Settings : Cài đặt h.nh ảnh..................................................................................................................6
6. Human Verification Options : Tùy chọn m. xác nhận...................................................................................6
7. Date and Time Options : Tùy chỉnh ngày giờ...............................................................................................6
8. Cookies and HTTP Header Options : Tùy chọn Cookie và HTTP Header...................................................7
9. Server Settings and Optimization Options : Cài đặt Server và tùy chọn tối ưu hóa ....................................7
10. Friendly URLs...............................................................................................................................................8
11. Style & Language Settings : Cài đặt style và ngôn ngữ ...............................................................................9
12. Email Options : Tùy chỉnh email.................................................................................................................10
13. Censorship Options : Tùy chọn kiểm duyệt................................................................................................10
14. User Registration Options : Tùy chọn người dùng đăng kí ........................................................................11
15. User Infractions & Post Reporting Options : Tùy chỉnh thành viên báo cáo vi phạm và đăng bài ............13
16. User Profile Options : Tùy chỉnh hồ sơ cá nhân .........................................................................................13
17. User Profile: Album Options : Tùy chỉnh album trong hồ sơ cá nhân .......................................................14
18. User Profile: Visitor Messaging Options : Tùy chỉnh tin nhắn trong hồ sơ cá nhân ..................................15
19. Group Options : Tùy chỉnh nhóm thành viên .............................................................................................15
20. User Picture Options : Tùy chỉnh ảnh thành viên .......................................................................................16
21. User Reputation Options : Tùy chỉnh điểm danh tiếng của thành viên.......................................................17
22. User Notes Options : Tùy chỉnh ghi chép thành viên .................................................................................17
23. User Listing Options : Tùy chọn danh mục thành viên ..............................................................................18
24. User Banning Options : Tùy chỉnh cấm thành viên ....................................................................................18
25. BB Code Settings : Cài đặt BB code ..........................................................................................................19
26. Message Posting and Editing Options : Tùy chọn gửi bài viết và chỉnh sửa .............................................20
27. Message Posting Interface Options : Tùy chỉnh giao diện tin nhắn / bài viết gửi đi ..................................21
28. Message Attachment Options : Tùy chỉnh tin nhắn / file đính kèm............................................................22
29. Poll and Thread Rating Options : Tùy chỉnh thăm d. . kiến và thảo luận đề tài .........................................23
30. Message Searching Options : Tùy chỉnh chức năng t.m kiếm bài viết .......................................................23
31. Message Searching Options (vBulletin Internal Search) : Tùy chỉnh t.m kiếm nội bộ ..............................24
32. Message Searching Relevance Options (vBulletin Internal Search) : Tùy chỉnh thông báo tìm kiếm nội
bộ.................................................................................................................................................................24
33. Tagging Options : Tùy chỉnh TAG .............................................................................................................25
34. Forums Home Page Options : Tùy chỉnh trang chủ ....................................................................................26
35. Forum Listings Display Options : Tùy chỉnh hiển thị danh sách diễn đàn .................................................26
36. Forum Display Options (forumdisplay) : Tùy chỉnh thứ tự sắp xếp diễn đàn ............................................27
37. Forum Sidebar and Block Options : Tùy chỉnh Sidebar và Block ..............................................................28
38. Thread Display Options (showthread) : Sắp xếp đề tài ..............................................................................28
39. Threaded / Hybrid Mode Options (showthread) : Tùy chỉnh phân luồng / ghép các chủ đề ....... ............29
40. Private Messaging Options : Tùy chọn tin nhắn cá nhân ........................................................... .............29
41. Who's Online Options : Tùy chỉnh số người truy cập .......................................................... ....................30
42. Search Engine Friendly Archive : Công cụ lưu trữ t.m kiếm .....................................................................30
43. Admin Control Panel Options : Tùy chỉnh AdminCP ................................................................................31
44. External Data Provider : Cung cấp dữ liệu ngoại vi ..................................................................................31
45. Error Handling & Logging : Lỗi xử l. và đăng nhập..................................................................................32
46. Plugin/Hook System : Hệ thống Plugin/Hook ...........................................................................................32
47. Paid Subscriptions : Thanh toán đăng kí ....................................................................................................33
48. Spam Management : Quản l. thư rác ..........................................................................................................33
49. XML Sitemap : Sơ đồ web XML ...............................................................................................................33
1. Turn Your vBulletin On and Off : Bật/tắt tạm ngừng hoạt động .
– Forum Active : Chọn Bật / Tắt để tạm dùng diễn đàn .
– Reason For Turning Forum Off : Đoạn text thông báo tạm dừng .
2. Site Name/URL/Contact Details : Thiết lập tên Site / Đường dẫn / Thông tin liên hệ .
– Forum Name : Tên forum của bạn.
– Forum URL : Địa chỉ trang forum của bạn ( sẽ hiển thị trên mọi trang ).
– Always use Forum URL as Base Path : Bật / Tắt hiển thị link thay thế .
– Show Forum Link in Menu : Bật / tắt liên kết diễn đàn sẽ hiển thị
– Homepage Name : Tên trang chủ ( sẽ được hiển thị trên cùng và dưới cùng mọi trang ).
– Homepage URL : Đường dẫn trang chủ của bạn .
– Contacts Us Link : Đây là trang gửi thông tin về Admin , Webmaster . Mặc định là
sendmessage , bạn có thể đổi tên khác nhưng phải đổi tên file sendmessage.php trên host.
– Allow Unregistered Users to use 'Contact Us' : Bật / Tắt chức năng xác minh đăng kí qua
email .
– Contact Us Opions : Tùy chọn liên hệ .
– Webmaster's Email : Email của admin .
– Allow to Send 'Other' Subject in Contact Us Page : Bật / tắt tùy chọn liên hệ.
– Contact Us Email : Email liên hệ webmaster .
– Privacy Statement URL : Địa chỉ URL báo cáo riêng tư .
– Terms of Service URL : Địa chỉ URL dịch vụ , nếu bạn có .
– Copyright Text : Đoạn văn bản quyền sẽ chèn trong footer của mỗi trang .
– Company Name : Tên công ty.
– Company Fax : Số fax của công ty.
– Company Address : Địa chỉ của công ty.
3. General Settings : Thiết lập chung.
– Meta Keywords : Từ khóa tìm kiếm , phân cách bởi một dấu phẩy . Từ khóa này sẽ giúp bạn
hiển thị đầu trang trong tìm kiếm.
– Meta Description : Mô tả tìm kiếm . Mô tả này giúp người tìm kiếm sẽ hiểu hơn về forum
của bạn .
– Use Quick Navigation Menu : Bật / tắt vô hiệu thanh menu nếu bạn có nhiều diễn đàn . Lựa
chọn này có thể tạo ra một lượng lớn HTML.
– Number of Pages Visible in Page Navigator : Số trang hiển thị . Nếu bạn có nhiều Chủ đề
hay forum con thì nó sẽ được hiển thị 2 bên , chọn 0 để hiển thị tất cả .
– Relative Jumps for Page Navigator : Liên kết sẽ xuất hiện số trang hiện tại , phân cách bởi
dấu cách.
– Enable Access Masks : Bật / tắt Access mask , giúp quyền truy cập của người dùng cá nhân
đơn giản hơn . Không chọn lựa chọn nào thì sẽ tắt chức năng này .
– Add Template Name in HTML Comments : Bật / Tắt thêm chủ đề vào đầu và cuối mỗi bài
viết , giúp dễ dàng phát hiện và phân tích các lỗi của code HTML . Tuy nhiên , sự lựa chọn
này sẽ tốn băng thông .
– Use Login "Strikes" System : Bật / tắt chức năng vô hiệu hóa khi có người dùng nhập sai
mật khẩu quá 5 lần .
– Enable Forum Leaders : Hiển thị danh sách ban quản trị forum .
– Post Referrer Whitelist : Nhập tên miền ( domain ) , nếu bạn có nhiều tên miền thì phân cách
bởi một dấu xuống dòng .
– Thread/Forum Read Marking Type : Tùy chọn này đánh dấu giúp người truy cập forum đã
đọc bài viết nào .
– Database Read Marking Limit : Số lượng thời gian ( ngày ) để lưu trữ bài viết đã đọc . Nếu
có một bài viết nào không có người đọc trong số ngày lựa chọn sẽ được xem xét .
– Disable AJAX Features : Lựa chọn sử dụng JavaScript và các trình duyệt gần đây cho phép
bổ sung dữ liệu , giúp forum của bạn dễ dàng hơn mà không cần phải refresh ( kiểu như bật
cookie ấy ) . Tuy nhiên nó chỉ sử dụng tốt với forum có ngôn ngữ tiếng Anh ( yên tâm ,
chúng ta Việt hóa chứ có phải viết từ forum tiếng Việt , nên thoải mái xài ).
– Enable Inline Moderation Authentication : Bật / Tắt lựa chọn người dùng phải xác nhận 1
lần nữa , nếu chọn No thì 1 giờ sau sẽ xác nhận . Bạn nên chọn Yes để an toàn hơn khi sử
dụng AdminCP .
4. Facebook Options : Tùy chọn Facebook.
– Enable Facebook Connect : Bật / Tắt liên kết tới Facebook . Lưu ý : Người dùng phải bật
JavaScript mới sử dụng được tính năng này.
– Facebook API Key : Nhập phím API cho ứng dụng này.
– Facebook Secret : Điền FS cho ứng dụng này .
– Facebook Usergroup : Lựa chọn nhóm được sử dụng chức năng này . Những thành viên nào
chưa có tải khoản FB thì nick và pass đăng nhập ở forum này sẽ chuyển sang FB , nếu có tài
khoản FB trước đó sẽ chuyển qua tài khoản đã đăng kí .
– Receiver File Location : Đăng nhập link của bạn . Nếu bỏ trống thì mặc định là ''[link forum
của bạn]/receiver.php . Nếu muốn sữa đổi thì bạn phải nhập link đầy đủ .
– Enable Auto-Register : Bật / Tắt thành viên không phải đăng kí trên FB . Không nên bật lựa
chọn này.
5. Image Settings : Cài đặt hình ảnh.
– Image Processing Library : Lựa chọn cách xử lý thư viện ảnh .
– ImageMagick Binary Path : Đường dẫn ảnh . Ví dụ : C:/Images/HTT/
6. Human Verification Options : Tùy chọn mã xác nhận.
– Human Verified Actions : Lựa chọn cài đặt hình ảnh xác nhận ở hành động nào .
7. Date and Time Options : Tùy chỉnh ngày giờ.
– Datestamp Display Option : Tùy chọn ngày giờ trên toàn diễn đàn.
– Default Time Zone Offset : Lựa chọn khu vực ngày giờ.
– Enable Daylight Savings : Bật / Tắt hiển thị ngày giờ chính xác của bài viết đối với khách /
thành viên .
– Format For Date : Định dạng hiển thị ngày giờ , của VN mình là d-m-y .
– Format For Time : Định dạng thời gian .
– Format For Registration Date : Định dạng ngày đăng kí / bài viết của thành viên .
– Format For Birthdays with Year Specified : Định dạng ngày tháng trong hồ sơ thông tin của
thành viên.
– Format For Birthdays with Year Unspecified : Định dạng ngày sinh nhật của thành viên khi
thành viên không ghi ngày sinh.
– Log Date Format : Định dạng ngày giờ trong Control Panel.
8. Cookies and HTTP Header Options : Tùy chọn Cookie và HTTP Header.
– Session Timeout : Thời gian người đăng nhập thoát ra sẽ reset lại . Chức năng này giúp
forum thống kê được hành viên còn online ( thời gian tính bằng giây ).
– Path to Save Cookies : Đường dẫn mà cookie được lưu . Nếu bạn có nhiều forum trên cùng
một tên miền thì lựa chọn /forum/ , còn không thì để / ( mặc định ) .
– Cookie Domain : Đặt ra những tên miền mà cookie đang hoạt động . Nếu bạn lựa chọn ( ở ô
thứ 2 ) như blank ( chuyển trang , không xổ ra cửa sổ mới ) , selt ( chuyển trang , xổ ra cửa
sổ mới ) ,...
– GZIP HTML Output : Bật / tắt cho cho phép nén dữ liệu đầu ra HTML , việc này giúp giảm
băng thông . Chỉ sử dụng cho thư viện zlib , không sử dụng cho mod Gzip và mod_deflate
trên host.
– GZIP Compression Level : Mức độ nén . Thấp nhất là 0 , cao nhất là 9 .
– Add Standard HTTP Headers : Bật / tắt thêm HTTP Headers Standard . Chức năng này
không thực hiện cho liên kết với sever , cần thiết cho IIS .
– Add No-Cache HTTP Headers : Bật / tắt thêm không có cache-HTTP headers . Chức năng
này tăng tải cho máy chủ ( không khuyên dùng ).
– Remove Redirection Message Pages : Bật / Tắt chức năng loại bỏ các trang cập nhập , chức
năng này làm tăng băng thông và tăng tải cho máy chủ .
9. Server Settings and Optimization Options : Cài đặt Server và tùy chọn tối ưu hóa .
– Public phpinfo() Display Enabled : Bật / tắt sự cho phép bất cứ ai xem trang phpinfo() của
bạn bằng cách thêm '&do=phpinfo' vào URL .
– Cached Posts Lifespan : Số ngày để duy trì một bản sao cache của một bài viết , nhưng điều
này làm một bài viết có 2 không gian lưu .
– Update Thread Views Immediately : Bật / tắt tùy chọn ngay lập tức hoặc 1 giờ cập nhập số
lần xem trong một chủ đề . Với diễn đàn lớn , có nhiều người truy cập không nên bật chức
năng này vì nó tập trung vào máy chủ , gây ra load chậm .
– Update Attachment Views Immediately : Bật / Tắt tùy chọn ngay lập tức hoặc 1 giờ cập
nhập người đăng nhập xem tin đính kèm . Không nên kích hoạt nếu forum của bạn có nhiều
thành viên , hay forum nhiều plugin , ....
– *NIX Server Load Limit : Cho phép forum xác định tải trên server , tăng tốc độ tải nếu có
nhiều người truy cập 1 lúc . Không cài đặt để 0 , tốt nhất để 5,00 nếu bật chức năng này.
– Re-check Frequency : Kiểm tra trung bình tải trong thời gian lựa chọn , sự lựa chọn này
giúp bạn quản lí được băng thông , tải trên server . Mặc định là 60 .
– Safe Mode Upload Enabled : Nếu máy chủ của bạn đang chạy trong PHP Safe Mode, bạn
cần phải chỉ định một thư mục CHMOD là 777 , nó sẽ hoạt động như một thư mục tạm thời
cho tải lên. Tất cả các tập tin sẽ được xóa từ thư mục này sau khi đưa vào cơ sở dữ liệu.
– Duplicate Search Index Information on Thread Copy? : Bật / tắt cho phép sao chép bài viết
trên mục tìm kiếm . Không nên dùng .
– Session IP Octet Length Check : Lựa chọn IP để giấu IP thật khi có một ai đó truy cập , làm
giảm nguy cơ về độ bảo mật của forum.
– Use Remote YUI : Lựa chọn lưu trữ tìm kiếm . Lựa chọn này có dịch vụ từ yahoo, google và
làm giảm băng thông cho forum , giảm thời gian tìm kiếm .
– Disable Content Caching : Bật / tắt vô hiệu hóa lưu trữ vào bộ nhớ đệm . Không nên dùng
chức năng này .
10. Friendly URLs
– URL Type : Lựa chọn hình thức liên kết . Việc này sẽ làm tăng thứ hạng của forum trong
công cụ tìm kiếm .
– Enforce Canonical URL : Tùy chọn cách hiển thị URL dùng cho người tìm kiếm ( bao gồm
cả công cụ tìm kiếm ) . Tùy chọn này giúp người tìm kiếm sẽ có một đường link dẫn tới
trang cần tìm kiếm .
– Enforce Canonical URL for Registered Users : Bật / Tắt tính năng kết hợp URL , có thể
dùng cho người đăng kí .
– Friendly URL Unicode : Tùy chọn để thống nhất code trong URL . Tùy chọn này sẽ đồng
nhất ngôn ngữ trong công cụ tìm kiếm , giúp forum của bạn không sai phông chữ so với
trang tìm kiếm , tăng khả năng tìm kiếm . Tùy chọn sai sẽ làm URL dẫn đến trang cần tìm
trong công cụ tìm kiếm khó khăn .
– NCR Encode UTF-8 URLs for IE : Bật / tắt chức năng này để mã hóa URL hiển thị đúng
trong trình duyệt IE . Tuy nhiên nếu forum của bạn dùng ngôn ngữ khác UTF-8 thì thanh địa
chỉ của IE có thể không hiển thị đúng . Chỉ có thể sử dụng cho phần mở rộng mbstring hay
PCRE có hỗ trợ unicode .
– Standard URL Routing Variable : Lựa chọn các biến sử dụng URL trong tiêu chuẩn URL .
11. Style & Language Settings : Cài đặt style và ngôn ngữ .
– Default Language : Lựa chọn ngôn ngữ mặc định.
– Default Style : Lựa chọn skin mặc định.
– Allow Users To Change Styles : Bật / tắt chức năng cho phép thành viên lựa chọn skin.
– Location of clear.gif : Nhập đường dẫn ảnh clear.gif trên host ( không bắt đầu với http://) .
Mặc định là ảnh được cài đặt trong thư mục gốc .
– Store CSS Stylesheets as Files? : Bật / tắt chức năng lưu trữ CSS styleheet như một tệp tin .
Không sử dụng cho host không chứa file vbulletin_css trong thư mục clientscript và
webserver không có quyền chỉnh sửa , xóa hay cài đặt .
– Use 'vBMenu' DHTML Popup Menus? : Bật / tắt chức năng xổ ra menu HTML động để
forum gọn gàng hơn . Nếu bỏ chức năng này thì sẽ vô hiệu hóa một số tính năng của AJAX .
– Use Legacy (Vertical) Postbit Template : Bật / tắt chức năng hiển thị thông tin theo chiều
dọc . Bỏ chức năng này sẽ hiển thị theo chiều ngang . Chú ý : Chiều dọc tương ứng với temp
Postbit_legacy , chiều ngang ứng với temp Postbit .
– Show Instant Messaging Program Icons : Bật / tắt chức năng hiển thị các hình icon trong
thông tin cá nhân như yahoo, google, MSN , ... Nếu thành viên điền hồ sơ đầy đủ thì sẽ hiển
thị icon .
– Use SkypeWeb Graphics : Bật / tắt chức năng tải biểu tượng SkypeWeb giúp hiển thị trạng
thái online của người đăng nhập ( cái nút chấm xanh – xám bên cạnh nick ấy ) nếu không sử
dụng hình ảnh thay thế . Nếu chọn "Use Language-Specific SkypeWeb Graphics " thì tùy
chọn không làm việc mặc dù đã thay thế hình ảnh .
– Search Engine Referrers : Nhập các công cụ tìm kiếm để đánh dấu địa chỉ HTTP , phân cách
bởi dấu xuống dòng .
12. Email Options : Tùy chỉnh email.
– Enable Email features? : Bật / tắt chức năng gửi tới email , gồm :
• Báo cáo tình hình bài viết.
• Link liên hệ .
• Thành viên.
• Gửi email trang này đến bạn bè.
• Thông báo mới cho thành viên.
• Bài viết mới .
– Allow Users to Email Other Members : Bật / tắt chức năng gửi email cho thành viên.
– Use Secure Email Sending : Bật / tắt chức năng email của thành viên trên forum . Nếu chọn
không thì sẽ được gửi qua email thật của thành viên như gmail , email , ...
– Use Mailqueue System : Thời gian để được phép gửi email tiếp theo , Ban quản trị cỏ thể
gửi liên tiếp mà không bị giới hạn thời gian . Đặt 0 để vô hệu hóa chức năng này.
– Number of Emails to Send Per Batch : Bật / tắt chức năng gửi xác nhận lại nick , pass qua
email . Nếu forum của bạn có băng thông kém thì việc gửi xác nhận qua email có thể chậm
trễ . Điều này có thể hạn chế cùng 1 email mà gửi xác nhận nhiều lần .
– Bounce Email Address : Số lượng email được gửi đi , điều này giúp bạn sắp xếp lại email
được gửi đi để tránh tình trạng chậm trễ .
– Bounce Email Address : Nhập địa chỉ email cần nhận nếu email gửi đi bị trả lại ( thành viên
không xác nhận ) , nếu để trống thì email Webmaster được sử dụng. Chức năng này được
kích hoạt khi sử dụng Server SMTP hoặc Enable '-f' Parameter được kích hoạt.
– Enable '-f' Parameter : Bật / tắt chức năng yêu cầu Server gửi email với tham số 'f' nhận lệnh
từ PHP. Chức năng này sẽ không hoạt động nếu PHP SAFE MODE được kích hoạt.
– Use Bulk Header? : Bật / tắt chức năng tự động gửi email .
– SMTP Email : Bật / tắt chức năng sử dụng email SMTP , thay vì sử dụng email PHP .
– SMTP Host : Điền địa chỉ lưu trữ email nếu đã bật chức năng SMTP Email . Để chức năng
này làm việc hiểu quả thay vì điền địa chỉ cụ thể thì nên điền IP . Ví dụ : smtp.gmail.com .
– SMTP Port : Nếu SMTP Email được kích hoạt , điền số cổng truy nhập SMTP .
– SMTP Username : Nhập tên người dùng Server SMTP nếu kích hoạt SMTP Email.
– SMTP Password : Nhập mật khẩu .
– SMTP Secure Connection : Lựa chọn một kết nối .
13. Censorship Options : Tùy chọn kiểm duyệt.
– Censorship Enabled : Bật / tắt chức năng kiểm duyệt từ ngữ trong tin nhắn , bài viết ( Chức
năng này giúp bạn lọc những từ thiếu văn hóa ).
– Character to Replace Censored Words : Kí tự sẽ hiển thị nếu từ đã được kiểm duyệt đã được
viết ra .
– Censored Words : Điền kí tự cần được kiểm duyệt . Không sử dụng dấu phẩy , ngoặc
kép , ... mà chỉ dùng dấu cách để phân biệt các từ . Ví dụ : 'Tôi yêu em' ,thì bạn gõ 'Tôi yêu
em' , khi có ai đó gõ các từ 'Tôi' , 'yêu' và 'em' sẽ hiển thị dấu '***','***' và '***' . Điều này
thật sự là rắc rối nếu ai đó gõ một câu mà có một từ nằm trong đó . Ví dụ có ai đó viết
'Admin thích mem' thì nó sẽ kiểm duyệt thành 'admin thích m***' . Để khắc phục điều này
bạn phải sử dụng dấu ngoặc đơn ( ) . Ví dụ : ( tôi ) ( thích ) ( mem ) thì nó hiển thị '*** thích
mem' . Không kiểm duyệt với 2 từ trở lên ( đây là nhược điểm của chức năng này ) .
– Blank Character Stripper : Với máy tính khác nhau thì sẽ có người sử dụng bộ gõ khác
nhau , bộ mã gõ khác nhau . Để hạn chế điều này bằng cách thêm chữ u lên trước chữ số đã
có sẵn , phân cách bởi dấu cách . Bạn nên chắc chắn biết về bộ mã gõ của forum bạn đang
dùng , nếu sai thì sẽ làm hỏng bộ kí tự double-byte . Tốt nhất để mặc định .
14. User Registration Options : Tùy chọn người dùng đăng kí .
– Allow New User Registrations : Bật / tắt chức năng ngăn chặn người khác đăng kí .
– COPPA Registration System : Lựa chọn kiểu đăng kí COPPA để ngăn chặn trẻ em dưới 13
tuổi vào đăng kí .
– COPPA Registration System Cookie Check : Bật / tắt chức năng cấm trẻ em dưới 13 tuổi
đăng kí , sao lưu lên máy của người đăng kí , nếu lần đăng kí tiếp theo sẽ không thành công .
Chức năng này giúp tiết kiệm cookie , chỉ kích hoạt khi đã bật 2 chức năng trên .
– Moderate New Members : Bật / tắt chức năng xác nhận thành viên mới từ email của người
đăng kí trước khi cho phép người đăng kí được đăng nhập và gửi bài .
– Send Welcome Email : Bật / tắt chức năng gửi lời chào mừng đăng nhập thành công đến
email của người đăng kí . Nếu bạn lựa chọn chức năng xác nhận qua email thì chức năng
này sẽ được gửi đến khi người đăng kí đã kích hoạt tài khoản thành công .
– Welcome Private Message : Nhập đoạn text gửi lời chào mừng đến email người dăng kí
mới . Chức năng này hoạt động khi bạn đã kích hoạt chức năng trên .
– Email Address to Notify About New Members : Nhập email mà khi người đăng kí mới xác
nhận và đăng nhập vào forum sẽ được gửi đến . Bỏ trống để vô hiệu chức năng này .
– Allow Multiple Registrations Per User : Bật / tắt chức năng cho phép người đăng kí có thể
đăng kí thêm 1 tài khoản nữa . Nếu chọn không , người đăng kí mới không được phép bổ
sung thêm 1 tài khoản nữa . Tuy nhiên , chức năng này không áp dụng được với người đăng
kí đã thoát ra và đăng kí lại ( đây là nhược điểm lớn của VBB ).
– Verify Email address in Registration : Bật / tắt chức năng người mới đăng kí không được
viết bài khi họ chưa kích hoạt vào link xác nhận gủi đến email của họ . Khi người đăng kí
không xác nhận , thông tin này sẽ được lưu vào usergroup trong danh mục " thành viên chờ
để xác nhận ".
– Require Unique Email Addresses : Bật / tắt chức năng người đăng kí chỉ dùng 1 email cho 1
tài khoản đăng kí .
– Minimum Username Length : Nhập kí tự tối thiểu cho tên người đăng kí được phép .
– Maximum Username Length : Nhập kí tự tối đa cho tên người đăng kí được phép .
– Illegal User Names : Nhập tên mà bạn không muốn người khác đăng kí với cái tên này ,
phân biệt các tên bởi dấu cách . Chức năng này rất bất tiện , khuyên bạn không nên dùng .
Ví dụ bạn điền tên là 'em' , thì người dùng đăng kí với tên 'mem' không được phép vì từ
'mem' có từ 'em' .
– Username Regular Expression : Bạn điền tên vào nếu bạn muốn gợi ý cho người dùng với
cái tên này . Rất bất tiện , bạn có thể bỏ trống mục này .
– User Referrer : Bật / tắt chức năng giới thiệu các link cho người dùng như hồ sơ , thông tin
cá nhân , trang chủ , ... Nên bật chức năng này .
– Default Registration Options : Tùy chọn cho người dùng mới đăng nhập được phép tùy
chỉnh .
– Username Reuse Delay : Nhập số ngày mà tên người dùng mới đăng kí sẽ có hiệu lực . Nên
để 0 để vô hiệu chức năng này .
15. User Infractions &
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_vi_.pdf