Giáo trình Quản trị mạng

Dịch vụ DHCP và cấp phát IP động

 Dịch vụ DNS

 Domain Controller (DC)

 Dịch vụ DFS

 Quản lý In ấn

 Web Server

pdf140 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1273 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo trình Quản trị mạng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
il exchanger cho một miền Mail exchanger là một máy chủ xử lý (chuyển mail đến mailbox cục bộ hay làm gateway chuyền sang một giao thức chuyển mail khác như UUCP) hoặc chuyển tiếp mail đến một mail exchanger khác (trung gian) gần với mình nhất để đến tới máy chủ đích cuối cùng hơn dùng giao thức 82 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng MX (Mail Exchange) (tt) Để tránh việc gửi mail bị lặp lại, record MX có thêm 1 giá trị bổ sung ngoài tên miền của mail exchanger là 1 số thứ tự tham chiếu. Đây là giá trị nguyên không dấu 16-bit (0-65535) chỉ ra thứ tự ưu tiên của các mail exchanger. Cú pháp record MX: [domain_name] IN MX [priority] [mail-host] 83 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng PTR (Pointer) Record PTR (pointer) dùng để ánh xạ địa chỉ IP thành Hostname. Cú pháp: [Host-ID.{Reverse_Lookup_Zone}] IN PTR [tên-máy- tính] 84 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Cài đặt và cấu hình dịch vụ DNS Chọn Start -> Control Panel -> Add/Remove Programs -> Add or Remove Windows Components. 85 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Cài đặt và cấu hình dịch vụ DNS (tt) 86 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Cài đặt và cấu hình dịch vụ DNS (tt) 87 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Cài đặt và cấu hình dịch vụ DNS (tt) 88 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Cài đặt và cấu hình dịch vụ DNS (tt) 89 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Cài đặt và cấu hình dịch vụ DNS (tt) 90 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Cài đặt và cấu hình dịch vụ DNS (tt) 91 Nhập tên cho miền Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Cài đặt và cấu hình dịch vụ DNS (tt) 92 Nhập tên file CSDL Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Cài đặt và cấu hình dịch vụ DNS (tt) 93 Cho phép DNS cập nhật động hay không Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Cài đặt và cấu hình dịch vụ DNS (tt) 94 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Cài đặt và cấu hình dịch vụ DNS (tt) 95 Cho phép DNS cập nhật động hay không Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Cài đặt và cấu hình dịch vụ DNS (tt) 96 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Cài đặt và cấu hình dịch vụ DNS (tt) 97 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Cài đặt và cấu hình dịch vụ DNS (tt) 98 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Cài đặt và cấu hình dịch vụ DNS (tt) 99 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Cài đặt và cấu hình dịch vụ DNS (tt) 100 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Tạo Record A 101 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Tên host 102 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Tạo Record CNAME 103 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Tạo record CNAME 104 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Tạo record MX 105 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Tạo record MX (tt) 106 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Cấu hình NS và SOA 107 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Cấu hình NS và SOA (tt) 108 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Cấu hình NS và SOA (tt) 109 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Cấu hình NS và SOA (tt) 110 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Cấu hình NS và SOA (tt) 111 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Tạo miền con (SubDomain) 112 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Ủy quyền cho miền 113 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Ủy quyền miền con (tt) 114 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Tạo Secondary ZONE 115 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Tạo Secondary ZONE (tt) 116 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Tạo Secondary ZONE (tt) 117 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Tạo Secondary ZONE (tt) 118 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Cấu hình các thông tin khác 119 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Cấu hình Forwarder 120 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Các tùy chọn nâng cao 121 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Cấu hình Root Hints 122 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Chương 3: Dịch vụ FTP 123 Giới thiệu Active FTP Passive FTP Tập lệnh của FTP client Cài đặt dịch vụ FTP Cấu hình dịch vụ FTP Tạo một FTP site Theo dõi các user login vào FTP server Điều khiển truy xuất đến FTP site Chương trình FTP client Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Giới thiệu FTP FTP (File Transfer Protocol) là một dịch vụ cho phép truyền tải file giữa hai máy tính ở xa dùng giao thức TCP/IP Sử dụng cả 2 port: 20 (truyền dữ liệu) và 21 (truyền lệnh) FTP cũng là một ứng dụng theo mô hình client- server FTP Server sẽ quản lý các kết nối và cung cấp dịch vụ tập tin cho các máy client. Các máy client có thể sử dụng các lệnh ftp hoặc phần mềm chuyên dụng khác để tương tác với FTP Server. 124 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Active FTP Ở chế độ này, FTP client dùng một port N ngẫu nhiên (1024 < N < 65535) kết nối vào port 21 của FTP Server. FTP client sẽ lắng nghe trên port N + 1 và gửi port này đến FTP server. FTP server sẽ kết nối port dữ liệu với port N + 1 của client. 125 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Active FTP (tt) Ở khía cạnh Firewall, để FTP server hỗ trợ chế độ active thì phải cho phép kết nối đến các port:  21 để client tạo kết nối Cho server kết nối từ port 21 đến các port > 1024 của client để server trả lời cổng điều khiển của client Cho server kết nối từ port 20 đến các port > 1024 của client để server tạo kết nối vào data port của client Server được nhận kết nối trên port 20 từ các port > 1024 của client 126 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Active FTP (tt) 127 Server Client 20 Data 21 Cmd 1080 Cmd 1081 Data 1 2 3 4 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Passive FTP Mục tiêu: tránh vấn đề các Firewall chặn kết nối đến các port của máy bên trong từ server Trong chế độ này client dành riêng 2 port N và N+1 (N > 1024) FTP client tạo nối kết đến port 21 của server bằng port N Client gửi lệnh PASV để báo là nó đang ở chế độ thụ động. Server sẽ mở một port K (K > 1024) vả gửi lệnh PORT về báo cho client Client dùng port N + 1 của mình kết nối vào port K của server 128 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Active FTP (tt) Ở khía cạnh Firewall, để FTP server hỗ trợ chế độ Passive thì phải cho phép kết nối đến các port:  21 để client tạo kết nối Cho server trả lời từ port 21 đến các port > 1024 của client để server trả lời cổng điều khiển của client Server được phép nhận kết nối từ các port > 1024 của client Server được phép trả lời từ các port > 1024 đến các port > 1024 của client 129 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Passive FTP (tt) 130 Server Client 1999 21 Cmd 1080 Cmd 1081 Data 1 2 4 3 20 Data Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Tập lệnh của FTP client ?: Hiển thị giúp đỡ của các lệnh Ftp, lệnh này giống với lệnh Help. Append: Chèn nội dung của một tập tin trên máy tính cục bộ vào cuối của một tập tin trên máy tính ở xa (máy FTP Server), dùng định dạng tập tin hiện tại. Ascii: đặt loại định dạng truyền file là ASCII, giá trị này là mặc định khi khởi tạo kết nối FTP. Bell: Bật trạng thái chuông là on/off. Nếu là on thì sau mỗi lần lệnh truyền file hoàn thành thì máy phát ra tiếng chuông. Mặc định trạng thái này là off. 131 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Tập lệnh của FTP client (tt) Binary: Đặt loại định dạng truyền file là binary. Bye: Tắt kết nối với máy tính ở xa và thoát khỏi chương trình FTP. Cd: Thay đổi thư mục hiện thành trên FTP Server Close: Ngừng phiên giao dịch với máy tính ở xa và trở về dòng lệnh của chương trình FTP Debug: Bật trạng thái Debugg on/off. Nếu là on thì mỗi lệnh gởi đến máy tính ở xa thì chương trình sẽ in ra các thông báo. Mặc định là trạng thái là off. 132 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Tập lệnh của FTP client (tt) Delete: Xoá tập tin trên máy tính ở xa. Dir: Hiển thị danh sách các tập tin và thư mục con trong thư mục hiện tại. Disconnect: Tắt kết nối với máy tính ở xa và trở về dòng lệnh FTP Get: Chép một tập tin từ máy tính ở xa về máy tính cục bộ, dùng định dạng truyền file hiện tại. Help: Hiển thị giúp đỡ của các lệnh FTP Lcd: Thay đổi thư mục hiện trên máy tính cục bộ (mặc định là thư mục đang làm việc trên máy tính cục bộ). 133 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Tập lệnh của FTP client (tt) Ls: Hiển thị danh sách các tập tin và thư mục con trong thư mục hiện tại. Mget: Chép nhiều tập tin từ máy tính ở xa về máy tính cục bộ dùng định dạng truyền file hiện tại. Mkdir: Tạo thư mục trên máy tính ở xa. Mput: Chép nhiều tập tin ở máy tính cục bộ lên máy tính ở xa dùng định dạng truyền file hiện tại. Open: Mở một kết nối đến máy FTP Server. Put: Chép một tập tin ở máy tính cục bộ lên máy tính ở xa dùng định dạng truyền file hiện tại. 134 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Tập lệnh của FTP client (tt) Pwd: Hiển thị thư mục hiện hành trên máy tính ở xa. Quit: Tắt kết nối với máy tính ở xa và thoát khỏi chương trình FTP. Recv: Chép một tập tin từ máy tính ở xa về máy tính cục bộ, dùng định dạng truyền file hiện tại Rename: Đổi tên tập tin, thư mục trên máy tính ở xa. Rmdir: Xóa một thư mục ở xa. Send: Chép một tập tin ở máy tính cục bộ lên máy tính ở xa dùng định dạng truyền file hiện tại. 135 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Tập lệnh của FTP client (tt) Status: Hiển thị các trạng thái lựa chọn của kết nối FTP. Type: Đặt hoặc hiển thị định dạng truyền file. User: Định người dùng khi kết nối đến máy tính ở xa 136 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Cài đặt FTP Server 137 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Cài đặt FTP Server (tt) 138 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Cài đặt FTP Server (tt) 139 Võ Quang Trung – Bài giảng Quản trị mạng Cài đặt FTP Server (tt) 140

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfquan_tri_mang_voi_win2k3_5439.pdf
Tài liệu liên quan