Trong acid/baz, z làsố ion H+ hay OH- bị thay thế trong 1 phân tử axit hay bazơ
Trong phân tử muối, z là tích số ion ñã thay thế với ñiện tích ion ñã thay thế (ion
có thể là cation hoặc anion) tính cho 1 phân tử muối ñó
Trong hợp chất oxy hóa khử, n là số electron mà một phân tử chất khử có thể cho hay
một phân tử chất oxy hóa có thể nhận ñược tính cho 1 phân tử chất ñó
69 trang |
Chia sẻ: Mr hưng | Lượt xem: 1205 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo trình Phân tích thực phẩm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, câu nào ñúng nhất:
a. ðiểm cuối chuẩn ñộ là ñiểm mà tại ñó chất chỉ thị ñổi màu
b. ðiểm tương ñương là ñiểm mà tại ñó chất chỉ thị ñổi màu
c. ðiểm tương ñương thông thường là ñiểm cuối chuẩn ñộ
d. ðiểm dừng chuẩn ñộ cũng là ñiểm tương ñương
2. ðiểm dừng chuẩn ñộ là gì?
a. Là ñiểm tương ñương của phép chuẩn ñộ
b. Là thời ñiểm lúc dung dịch chuyển màu theo chất chỉ thị
c. Là thời ñiểm phép chuẩn ñộ có sai số nhỏ nhất
d. Là ñiểm mà các chất phản ứng vừa ñủ
98
CÁCH TÍNH KẾT
QUẢ
Bước 1:Từ thể tích chuẩn ñộ của KMnO4,-
tra bảng Bettrand, ñể có ñược khối lượng
ñường tương ứng
Bảng Bettrand
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 50
99
CÁCH TÍNH KẾT
QUẢ
Bước 2:
Với thể tích KMnO4 không có trong cột, thì
dùng phương trình hồi quy tuyến tính, ñể
xác ñịnh khối lượng ñường khử
Phương trình hồi
quy tuyến tính
100
CÁCH TÍNH KẾT
QUẢ
Bước 3:
Thay giá trị khối lượng ñường khử tìm ñược
vào công thức tính hàm lượng ñường khử
trong mẫu sữa
Công thức xác
ñịnh hàm lượng
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 51
101
3 câu hỏi sau khi xem Clip
• 1. ñiểm khác biệt gì trong giai ñoạn khử
tạp?
• 2. vì sao phải ñun nhẹ dung dịch
Fehling?
• 3. tiếp theo sau ñoạn lọc bằng chân
không, cần phải làm gì ñể Cu2O giảm
tiếp xúc với không khí, nhằm tránh sự
mất lượng Cu2O ?
102
Bài tập – Câu hỏi về nhà
1. Khi phân tích hàm lượng ñường khử có trong thực phẩm
sữa bằng phương pháp Bertrand, ngưởi ta dừng chuẩn
ñộ khi nào?
a. khi dung dịch mẫu phân tích chuyển sang màu hồng tím
b. khi dung dịch mẫu phân tích ñạt tởi ñiểm tương ñương
c. khi dung dịch mẫu phân tích ñã ñược ổn ñịnh
d. khi thể tích dung dịch thuốc thử ñạt tối ưu [C73]
2. Khi phân tích hàm lượng ñường khử có trong thực phẩm
sữa bằng phương pháp Bertrand, khái niệm ñường khử
là gì?
a. là glucoz vẫn còn chứa nhóm -CHO
b. là ñường ñã bị khử hoàn toàn
c. là glucoz không thể thực hiện phản ứng oxy hóa khử
d. là Glucoz ở dạng Disaccarit [C74]
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 52
103
Bài tập – Câu hỏi về nhà
3. Khi phân tích hàm lượng ñường khử có trong thực phẩm
sữa bằng phương pháp Bertrand, ngưởi ta cho thuốc thử
Fehling A và B vào ñể làm gì?
a. ñể oxy hóa hoàn toàn lượng ñường khử
b. ñể khử hoàn toàn lượng ñường khử
c. ñể oxy hóa hoàn toàn lượng ñường
d. ñể tạo một môi trường ổn ñịnh [C75]
4. Khi phân tích hàm lượng ñường khử có trong thực phẩm
sữa bằng phương pháp Bertrand, ngưởi ta cho thuốc thử
Fehling A và B vào thì dung dịch mẫu phân tích sẽ có
màu gì?
a. màu xanh biếc b. màu vàng rơm
c. màu hồng nhạt d. màu tím ñỏ [C76]
104
BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG ðƯỜNG
KHỬ
9526.76418.83310.1
9426.56318.6329.88
9326.26218.3319.58
92266118309.3
9125.76017.7298.97
9025.55917.5288.7
8925.25817.2278.39
88255716.9268.09
8724.75616.6257.81
8624.55516.4247.52
8524.25416.1237.38
84245315.9226.91
8323.85215.5216.61
Khối lượng
glucose
(mg)
Thể tích
KMnO4
0.1N
Khối lượng
glucose
(mg)
Thể tích
KMnO4
0.1N
Khối lượng
glucose
(mg)
Thể tích
KMnO4
0.1N
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 53
105
ðồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa khối
lượng ñường glucose (mg) và thể
tích KMnO4 0.1N
y = 3.6365x - 3.5569
R2 = 0.9989
0
20
40
60
80
100
120
0 10 20 30
Thể tích KMnO4 0.1N (ml)
K
hố
i l
ư
ợ
n
g
gl
u
c
o
s
e
(m
g)
106
Công thức tính cho TP rắn
Trong ñó:
G: khối lượng ñường nghịch chuyển hoặc ñường glucose (g)
tương ứng với số mL KMnO4 0,1N trong bảng.
m: khối lượng mẫu thực phẩm (g)
Vdd: thể tích dung dịch mẫu ñược hút ra ñể tiến hành phản
ứng và chuẩn ñộ.
Vñm: thể tích bình ñịnh mức (thể tích dung dịch mẫu sau khi
xử lý)
F: hệ số hiệu chỉnh nồng ñộ KMnO4. (Với dung dịch ñã hiệu
chuẩn, F = 1)
mV
FVG
X
dd
ñm
.
100...10.(%)
3−
=
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 54
107
Công thức tính cho TP lỏng
Trong ñó:
G: khối lượng ñường nghịch chuyển hoặc ñường glucose (g)
tương ứng với số mL KMnO4 0,1N trong bảng.
Vm: thể tích mẫu sau ban ñầu
Vdd: thể tích dung dịch mẫu ñược hút ra ñể tiến hành phản
ứng và chuẩn ñộ.
Vñm: thể tích bình ñịnh mức (thể tích dung dịch mẫu sau khi
xử lý)
F: hệ số hiệu chỉnh nồng ñộ KMnO4. Với dung dịch ñã hiệu
chuẩn, F =1
F
VV
VGlgX
mdd
ñm
.
.
.)/( =
108
CHƯƠNG 4: phân tích hàm lượng CarbonHydrat
4.2. ðịnh lượng tinh bột
4.2.1. ðặc ñiểm phân tích
4.2.2. TCVN 5535 : 1991
TCVN 3294-80
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 55
109
ðặc ñiểm tinh bột
AmoloseAmilopectin
110
Amilose
• chiếm 10 – 20%, tan trong nước
• Tác dụng với iod cho màu xanh ñặc trưng
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 56
111
Amilopectin
• chiếm 80 – 90 %, không tan trong nước
• Tác dụng với iod cho màu ñỏ nho
112
Phản ứng thủy phân
• Tạo glucoze
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 57
113
4.2.2. TCVN 5535 : 1991
Nguyên tắc
ðiều kiệnTiến hành
114
Nguyên tắc
• dựa trên nguyên lý nghịch chuyển ñường
từ phản ứng thuỷ phân hoàn toàn của
polysacarit bằng các axit loãng, nhưng
không ảnh hưởng ñến lactoza và các loại
ñường khác.
• không làm thay ñổi lượng lactoza bằng
cách xử lý với amoniac, sau ñó làm trung
hoà NH3 dư, rồi cho thêm dung dịch kẽm
axetat và kali feroxyanua
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 58
115
Tiến hành
Chuẩn bị mẫu
Tính kết quả
Tiến hành phương pháp
thử
116
Chuẩn bị mẫu
Sữa ñặc
Sữa bột
Sữa
tươi
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 59
117
Mẫu sữa
40(g)
Cách tiến
hành
Dung
dịch
+Nước nóng dần từ 50mL ñến 150mL
(ñun nhẹ ñến 900C, nguội ñến t0 phòng)
+5mL NH3 2N – 10 phút
+12,5mL K4[Fe(CN)6] 1N
+12,5 mL (CH3COO)2Zn 2N
Dung
dịch
ban
ñầu+ ñun nóng nhẹ
+ ñể nguội trong 10 phút
Dung
dịch
Phân
cực
(D)
Lọc
1. Tạo dung dịch
phân cực
118
Dung dịch
Phân cực (D)
40mL
ðun Dd ở
600C
+6mL HCl
(trong BDM
50mL)
Dung dịch
Phân cực
(J)+ bếp cách thủy
+15 phút
Cách tiến
hành
Xác ñịnh ñường
nghịch chuyển
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 60
119
Tính kết quả
D: Số phân cực kế dung dịch (D)
J: Số phân cực kế dung dịch (J)
Q: hệ số nghịch chuyển (tra bảng)
V: Thể tích mẫu ban ñầu trước khi pha
loãng
m: khối lượng mẫu ban ñầu
i: chiều dài ống phân cực kế
v: sô hiệu chỉnh thể tích
miv
vV
Q
JD
.
14/5
⋅
−
⋅
−
120
4.2.2. Tiêu chuẩn
TCVN 3294-80
Nguyên tắc
Tiến hànhðiều kiện
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 61
121
Nguyên tắc
• Lọc mẫu sau khi hòa tan mẫu bằng Cồn –
ete. Hòa tan cặn lọc bằng dung dịch HCl
ñặc, rồi tạo tủa bằng cồn 960 .
• Lượng tủa trước và sau khi dùng HCl là
cơ sở ñể tính hàm lượng tinh bột trong
mẫu ban ñầu
122
Mẫu sữa
2(g)
Cách tiến
hành
Cặn
Rửa bằng Cồn – Ete trong
phễu lọc chân không
Dung
dịch
ñịnh
múc
100mL
+11mL nước cất
+14mL HCl ñặc
Lọc
lấy
rắn
+Hút 50mL
+110mL cồn 960
+12h trong tủ lạnh
1. Tạo dung dịch
phân cực
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 62
123
Tính kết quả
Hàm lượng tinh bột ñược tính trong 100g
mẫu
% X = (m1 – m2 ).100
124
CHƯƠNG 5
phân tích hàm lượng Protid
5.1. ðịnh lượng N tổng bằng
phương pháp Kjendalh
5.2. ðịnh lượng N – acid amin
5.3. ðịnh lượng ñạm thối
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 63
125
NỘI DUNG PHÉP PHÂN
TÍCH
Phương pháp KJENDALH
NGUYÊN TẮC
CÁCH TIẾN HÀNH
CÁCH TÍNH KẾT QUẢ
MỘT SỐ VẤN ðỀ QUAN TÂM
126
Nguyên
tắc
Phương pháp Kjendal
Chất hữu cơ ñược phân hủy bằng acid
sulfuric với sưS có mặt của chất xúc tác .
sản phẩm phản ứng ñược kiềm hóa ; sau
ño W ñược chưng cất vaX chuẩn ñô S lượng
amoniac giải phóng . tính hàm lượng nito
vaX nhân kết quả với hêS sô W qui ước ñê[ thu
ñược hàm lượng protein thô
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 64
127
Mẫu sữa
m(g)
Cách tiến
hành
Dung
dịch Dung
dịch
sôi hóa
xanh
Dung
dịch
phân
tích
+ñưa vào bình Kjendal
+Hhơp xúc tác
+H2SO4ñặc
+ñun nóng 3000C
Nguội
1. Chuẩn bị mẫu
128
Dung dịch
Phân tích
Chưng cất Dung
dịch
chuẩn
ñộ
Hệ thống Kjendal Dung
dịch ñổi
màuChuẩn bị bình hấp thu
+dung dịch hấp thu
+Chỉ thị
Cách tiến
hành
2. Chưng cất
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 65
129
Công thc xác ñnh hàm
lư
ng Nitơ
% Nitơ
Trong ñó:
V1,V2: là thể tích H2SO4 chuẩn mẫu thật và
mẫu trắng (ml)
m: khối lượng mẫu (g)
1 20,028.(V )
=
V
m
−
130
CHƯƠNG 6
phân tích hàm lượng Lipic
6.1. ðại cương về chất béo
6.2. Chỉ số acid
6.3. Chỉ số peroxid
6.4. Chỉ số Iod
6.5. Chỉ số xà phòng hóa
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 66
131
Ý NGHĨA - LIPIT
Lipit nghĩa là hợp chất béo, và là hợp chất hữu cơ
ña chức, gồm những chất như dầu ăn, mỡ ....
Lý tính : Chúng có ñộ nhớt cao, không tan trong
nước, tan trong các dung môi hữu cơ như ether,
chlorphorm, benzene, rượu nóng .
Hai nhóm lipid quan trọng ñối với sinh vật là:
nhóm có nhân glycerol và nhóm sterol.
132
Ý NGHĨA - LIPIT
Tác dụng:
a) Ngăn ngừa xơ vữa ñộng mạch bằng cách kết hợp
với cholesterol tạo các ester cơ ñộng, không bền
vững và dễ bài xuất ra khỏi cơ thể.
b) ðiều hòa tính bền vững của thành mạch: nâng cao
tính ñàn hồi và hạ thấp tính thấm của thành mạch.
c) Có liên quan ñến cơ chế chống ung thư.
d) Cần thiết cho các chuyển hoá các vitamin nhóm B.
e) Một số tổ chức như: gan, não, tim, các tuyến sinh
dục có nhu cầu cao về các acid béo chưa no, nên
khi không ñược cung cấp ñủ từ thức ăn thì các rối
loạn sẽ xuất hiện ở các cơ quan này trước tiên.
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 67
133
Ý NGHĨA - LIPIT
f) là thành phần thiết yếu của tế bào, của các màng cơ
thể và có vai trò ñiều hòa sinh học cao. Não bộ và
các mô thần kinh ñặc biệt cần giàu chất béo.
h) Chất béo cung cấp các acid béo thiết yếu không no
ña nối ñôi, chuỗi dài là tiền chất của một loạt các
chất có hoạt tính sinh học cao như prostaglandin,
leukotrienes, thromboxanes Các eicosanoids này
là các chất ñiều hòa rất mạnh 1 số tế bào và chức
năng như: kết dính tiểu cầu, co mạch, ñóng ống
ñộng mạch Botalli
i). Trong cơ thể chất béo là nguồn dự trữ năng lượng
lớn nhất.
134
Tiến
hành
Công
Thức
Nguyên
Tắc
Chỉ số
acid
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 68
135
Tiến
hành
Công
Thức
Nguyên
Tắc
Chỉ số
peroxyt
136
Tiến
hành
Công
Thức
Nguyên
Tắc
Chỉ số
xà phòng
Khoa CNTP - HUFI
Ths. Trương Bách Chiến 69
137
Tiến
hành
Công
Thức
Nguyên
Tắc
Chỉ số
Iod
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_thuc_pham_0205.pdf