iáo trình mô đun uôi dư ng ch m sóc là một trong sáu giáo trình mô
đun c a bộ giáo trình dạy nghề trình độ s cấp nghề Ch n nuôi c u gồm n m bài:
- Bài 1: Nuôi dưỡng và chăm sóc cừu đưc giống
- Bài 2: Nuôi dưỡng và chăm sóc cừu u đực và cái hậu bị
- Bài 3: Nuôi dưỡng và chăm sóc cừu mang thai
- Bài 4: Nuôi dưỡng và chăm sóc cừu đẻ và nuôi con
- Bài 5: Nuôi dưỡng và chăm sóc cừu thịt
127 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 339 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo trình Nuôi dưỡng và chăm sóc cừu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh. i a ô chuồng và s n ch i có cửa để tiện uản l
và chăm sóc.
- i chăn thả: Đối với phư ng th c chăn nuôi th o hướng an toàn sinh
học thì việc thiết kế y d ng hệ thống b i chăn thả cho c u là rất c n thiết cho
uá trình v n động c a đàn c u.
- Trong b i chăn thả phải có hệ thống c y bóng mát ch ph b i chăn thả
nhất là trong nh ng ngày n ng nóng.
- Toàn bộ diện tích chăn phải trồng c hoặc v i cát tránh bùn l y nước
đọng.
- ệ thống tư ng bao rào u y ch ch n toàn bộ diện tích b i chăn thả.
ệ thống tư ng bao phải đảm bảo ch c ch n để tiện cho việc uản l th o dõi
chăm sóc đàn c u.
- Để sẵn máng ăn máng uống tại s n ch i cho c u v a v n động v a ăn
v a uống.
- hải có hệ thống nước để t m cho c u ( ể nước hồ nước máy b m
bàn chải...).
- S n ch i phải vệ sinh sát trùng định kỳ sạch sẽ đảm bảo không có m m
bệnh
c. Cho c u v n động
- Đối với c u nuôi thịt thì chăn thả hoàn toàn trên đồng c khoảng 8
gi /ngày hoặc ít nhất là t 3 - 4 gi chăn thả v n động/ngày.
Chú ý: ên cho c u v n động và chăn thả vào nh ng th i điểm ấm vào
mùa đông và mát m về mùa hè. h ng ngày tr i mưa rét hoặc th i điểm n ng
nóng thì không nên cho c u v n động và chăn thả có thể sẽ dẫn đến c u bị cảm
nóng cảm lạnh hoặc ăn th c ăn dính nước dễ dẫn đến chướng h i dạ c .
2.2.2. T m chải
92
T m: t m có tác dụng rất tốt cho th n kinh và c b p gi p con v t giảm
str ss tăng cư ng hô hấp và trao đổi chất. T m là phư ng pháp kích thích con
v t ăn nhiều s c đề kháng c a c thể được tăng cư ng
Mục đích t m chải cho c u sẽ làm sạch da và lông không dính ph n
nước tiểu c u không hôi và kh mạnh ít bị m c bệnh.
Cách t m:
- L n đ u b t c u t m ta cột cổ c u vào gốc c y hay một cái cọc ch c
ch n bằng đoạn d y th t ng n.
- Một ngư i c m gi cho nó đ ng yên ngư i kia dội nước lên mình át
à bông rồi dùng bàn chải chà át kh p th n mình nó.
- Dội nước k rồi thả c u ra hoặc cột vào ch có n ng để bộ lông mau
khô điều yêu c u là nh ng l n đ u tiên t m nên t m th t nhanh để c u không
phải sợ h i l u.
- h ng l n sau ta t m l u h n vì c u đ u n nước. h ng ngày n ng
nóng nên cho c u t m.
- T m thư ng kết hợp với kỳ cọ chải có thể dùng vòi phun để t m cho
c u n i nào có ao hồ suối sạch có thể cho c u t m 1 - l n/ngày.
ình 4.5.3. t cột c u
- Đối với c u nuôi nhốt trong chuồng thư ng hay nằm trên sàn nên bộ
lông dính nước tiểu do đó c n phải t m thư ng uyên 1 ngày một l n.
93
- hi đ u n với việc t m chải c u không còn sợ t m n a nó đ ng yên
cho ta t m chải cho nó không c n c m cột như nh ng l n đ u t m.
Chải lông cho c u có tác dụng:
- Tăng cư ng vệ sinh da
- Kích thích th n kinh tu n hoàn hoạt động mạnh h n làm cho uá trình trao
đổi chất c a c u được th c đẩy
- S c kho và s c đề kháng được tăng cư ng.
- Mùa đông c u c n được thư ng uyên chải lông cho mượt cho sạch
- Loại tr chấy r n tăng cư ng tu n hoàn máu chải t phải sang trái t
trước ra sau t trên uống dưới.
Cách chải:
- Đ u tiên chải bằng bàn chải c ng để uét sạch nh ng ch đất ph n bám
vào mình,
- Sau đó chải bằng bàn chải lông nên chải ngoài chuồng. M i ngày chải
một l n vào buổi sáng sau khi v n động.
2.2.3. Chăm sóc ch n móng
hải thư ng uyên kiểm tra vệ sinh và c t móng ch n c u không để
chúng quá dài. Móng chân c u thư ng phát triển nhanh nhất là c u nhốt ít
được chăn thả. hi móng uá dài thư ng g y khó khăn cho c u đi lại bị g y
ước hay bị kẹt s i đá vào g y tổn thư ng làm thối móng ch n có thể dẫn đến
què.
2.2.4. h n lô chia đàn
a. h n lô ph n đàn th o tuổi
uôi c u thịt có thể nuôi chung - 3 con trong một ô chuồng vì v y c n
phải ph n lô ph n đàn th o l a tuổi để tránh ảnh hư ng đến sinh trư ng phát
triển và độ đồng c a đàn c u.
b. h n lô ph n đàn th o khối lượng c thể
- Trong cùng một l a tuổi cùng một mẹ đ ra nhưng s sinh trư ng và
phát triển c a các cá thể khác nhau là khác nhau.
- Cho nên sau khi cai s a phải ác định khối lượng các cá thể để tiến hành
ghép chuồng cho phù hợp tránh s chênh lệch về khối lượng sau này.
c. h n lô ph n đàn th o th o tính biệt
hi nuôi c u thịt khối lượng con đ c luôn lớn h n con cái vì v y khẩu
ph n ăn c a con đ c c ng nhiều h n con cái. êu nuôi chung thì con đ c
thư ng ăn mất khẩu ph n c a con cái như v y độ đồng đều sẽ không cao.
94
3. V béo c u
h ng trang trại nuôi c u nhiều inh Thu n hiện nay thư ng thu gom
các loại c u cái già c u đ c già hoặc hiệu uả khai thác kém đ c t l không
làm giống để nuôi v béo và bán thịt.
V béo c ng là một kh u k thu t b t buộc cho các loại c u nuôi lấy thịt
nhất là trong chăn nuôi th o hướng th m canh. Thư ng trong năm ngư i nuôi
chăn nuôi c u t p trung các loại c u đ c già c u cái già loại thải c u đ c t
không để lại làm giống được các con cái không đ tiêu chuẩn làm giống để nuôi
v béo trước khi bán thịt.
Một số trang trại có điều kiện thì mua thu gom c u t các trang trại hay
hộ gia đình chăn nuôi khác để có số lượng lớn v béo.
Th i gian v béo thư ng tháng.
hẩu ph n v béo và phư ng th c nuôi phòng dịch phải được kiểm soát
chặt chẽ.
Trong điều kiện chăn nuôi hiện nay nhiều hộ gia đình áp dụng phư ng
pháp bán th m canh. ghĩa là ban ngày vẫn cho đàn c u v béo ra đồng tối về
cho ăn khẩu ph n tăng thêm.
+ Th c ăn anh: n như bất kỳ th c ăn anh nào c ng có thể sử dụng để
v béo. Th c ăn v béo tốt nhất là c khô chua th c ăn anh ngoài ra còn sử
dụng r m Urê. Tất cả nhưng th c ăn này đều phải băm nh 3 - 5 cm trộn vào
th c ăn tinh khi cho ăn. C anh đ m ph i tái 5 kg/con.
Hình 4.5.4. V béo cho c u
+ Th c ăn cung cấp năng lượng: u hết các hạt ng cốc cám gạo có thể
sử dụng làm nguồn cung cấp năng lượng khoảng 0 5 – 1 kg/con. Các loại th c
ăn ng cốc già trước khi cho ăn c n được nghiền nh rồi trộn đều với th c ăn
khác trước khi cho ăn rỉ m t đư ng c ng có thể sử dụng làm th c ăn v béo.
95
+ Th c ăn cung cấp prot in: Dùng các loại hạt có d u (khô d u lạc khô
d u đ u tư ng khô d u d a khô d u hạt bông).
+ Muối khoáng: Tùy th o nguồn cung cấp th c ăn trong v béo mà có thể
sử dụng bột ư ng hay khoáng.
+ ếu là c khô r m khô 1 kg/con.
Hình 4.5.5. V béo c u bằng r m khô
+ Đá liếm t do
+ Một tháng chích DE một l n cho c u
Hình 4.5.6. VitaminADE-Bcomplex
96
hưng nếu có điều kiện th c ăn đ y đ thì tháng v béo nên cho ăn g n
chuồng hoặc nhốt trong một lô đất rộng đ để c u t v n động và ăn uống trong
chuồng.
Trong khi v béo nếu đến th i kỳ tiêm phòng các vac in định kỳ vẫn phải
tiêm cho toàn đàn và áp dụng các chế độ phòng dịch nghiêm t c. ếu như v
béo tốt trong th i gian tháng c u có thể tăng được 10 – 12 kg.
Sau khi được v béo nhìn vào ph n mông đùi và lưng c a c u thấy nung
n c thịt. Mông dài rộng đùi n to lưng rộng ph ng sau vai và hông không có
ch hõm vào. hi đặt tay lên lưng thấy b p thịt d y lên là c u đ m p. C u m p
tỷ lệ thịt cao thịt mềm ngon h n.
Sau khi v béo tháng c u đ đạt được độ béo th o yêu c u c n đưa vào
giết mổ ngay không nên kéo dài th i gian v béo như v y v a g y tốn kém
v a làm cho c u g y đi.
C u sau khi giết mổ phải đưa đi tiêu thụ ngay hoặc đưa vào kho đông
lạnh để bảo uản.
Hình 4.5.7. C u nuôi v béo
4. Vệ sinh chuồng nuôi dụng cụ chăn nuôi
Chuồng nuôi sạch sẽ hạn chế tối đa s phát triển c a các m m bệnh và tạo
được tiểu khí h u tốt cho s c kh c a c u. Do v y chuồng nuôi c n phải được
vệ sinh thư ng uyên th o cách sau:
- àng ngày uét dọn sạch sẽ sàn chuồng nền chuồng lối đi kh i thông
r nh thoát ph n và nước thải.
- àng ngày phải vệ sinh máng ăn máng uống sạch sẽ trước khi cho ăn.
97
- àng tu n lau rửa cửa vách mái và kiểm tra nền chuồng để sửa ch a
kịp th i.
- Th c ăn phải để trong nhà kho chuồng chỉ để th c ăn đ dùng trong
ngày hay lấy th o t ng b a.
- ếu chăn nuôi t p trung phải có thiết bị phòng hoả và t p huấn cho
ngư i chăn nuôi biết cách sử dụng nh ng thiết bị đó khi c n thiết.
- Có biện pháp thư ng uyên diệt ruồi mu i chuột trong chuồng.
- àng năm định kỳ uét vôi tẩy uế kiểm tra toàn bộ chuồng để tu sửa
nh ng n i bị hư h ng.
- Cung cấp đ y đ nước sạch kết hợp với các loại hoá chất tẩy rửa và sát
trùng và sử dụng các loại chổi bàn chải thích hợp khi làm vệ sinh.
5. Vệ sinh môi trư ng chuồng trại
Chuồng nuôi phải đảm bảo an toàn dịch bệnh muốn v y c n lưu một số
vấn đề sau đ y:
- Đảm bảo cho đất và không khí trong khu v c chuồng trại không bị
nhiễm bẩn không bị gió lùa mạnh không bị ng p nước không bị ồn ào không
bị chướng ngại v t cản tr thoáng khí và làm thiếu ánh sáng.
- hải có điều kiện ử l ph n và nước thải.
- Trong khu v c chuồng trại nên trồng c y bóng mát để điều tiết tiểu khí
h u được tốt gi cho mùa đông ấm h n mùa hè mát h n không khí không bị
uá ẩm thấp giảm được s c gió b o giảm bụi bẩn và gi thoáng không khí.
- ạn chế đến m c thấp nhất mọi khả năng l y nhiễm nguồn bệnh t bên
ngoài vào khu v c chăn nuôi.
B. â hỏ v b tập thực h nh
1. Câu hỏi
1.1. Tiêu chuẩn để l a chọn c u thịt nuôi mau m p đó là: đ u nh , không có
s ng, bốn chân nh ư ng nh , da không dính vào mình.
Đ ng Sai
1.2. Nên chọn c u đ c dưới một năm tuổi v béo là tốt nhất
Đ ng Sai
1.3. Trình bày kh u ph n ăn cho c u nuôi thịt th o giai đoạn.
1.4. Trình bày k thu t cho c u thịt ăn.
1.5. Th o dõi điều chỉnh khẩu ph n ăn cho c u thịt và đồng th i phát hiện ra
các nguyên nhân bất thư ng để kh c phục kịp th i.
1.6. Xác định th i điểm và chuẩn bị các điều kiện t m, chải cho c u thịt
98
1.7. Hàng ngày cho c u v n động 3 – 4 gi /ngày
Đ ng Sai
1.8. Trình bày phư ng pháp cho c u v n động, t m chải cho c u thịt?
1.9. Trình bày các phư ng pháp ph n lô ph n đàn cho c u thịt.
1.10. Trình bày cách b t gi , cột c u?
1.11. Nuôi v béo c u bằng phư ng th c chăn thả mất th i gian 5 – 6 tháng?
Đ ng Sai
1.12. Nuôi v béo c u bằng phư ng th c nuôi nhốt mất th i gian 2 – 3 tháng?
Đ ng Sai
1.13. Trình bày phư ng pháp vệ sinh chuồng nuôi, dụng cụ nuôi c u?
2. Bài tập thực hành
2.1. Khảo sát điều tra khẩu ph n ăn c a c u nuôi thịt tại một trại hoặc hộ gia
đình.
2.2. Tổ ch c th c hành cho c u thịt ăn uống tại một trại hoặc hộ gia đình.
2.3. Tổ ch c th c hành th o dõi điều chỉnh th c ăn ác định nguyên nhân dẫn
đến c u thịt ăn uống kém và đưa ra giải pháp kh c phục một trại hoặc hộ gia
đình nuôi c u tại địa phư ng.
2.4. Tổ ch c th c hành t m chải cho c u tại một trại nuôi c u thịt hoặc cho hộ
gia đình nuôi c u thịt tại n i tổ ch c lớp học.
2.5. Tổ ch c th c hành ph n lô ph n đàn tại trại hoặc hộ gia đình nuôi c u thịt
tại địa phư ng.
2.6. Tổ ch c th c hành b t gi , cột c u tại một trại hoặc hộ gia đình nuôi c u
thịt tại địa phư ng.
2.7. Tổ ch c th c hành vệ sinh, sát trùng chuồng nuôi máng ăn
C. Ghi nhớ
- Ch giai đoạn c u sau cai s a khả năng đề kháng kém c n nuôi dư ng
tốt để c u sinh trư ng và phát triển tỷ lệ nuôi sống cao.
- Tiêu chuẩn để chọn c u mau m p
+ Đ u nh không có s ng hoặc s ng nh
+ ốn ch n nh
+ Xư ng nh
+ Da không dính vào mình ( Ví dụ như ta lấy một miếng da sau vai n m
chặt lại kéo lên cao mà thấy da không dính sát vào mình c u).
- iai đoạn v béo cho ăn tăng th c ăn tinh để c u béo nhanh.
99
- Không cho c u v n động vào th i điểm n ng nóng, giá rét hoặc th i
điểm tr i mưa.
- Mùa đông chỉ chải khô cho c u, mà không t m.
- h n lô ph n đàn th o khối lượng và tính biệt để dễ chăm sóc nuôi dư ng.
- Cách b t, gi và cột c u đ ng k thu t
101
HƯỚNG DẪN GIẢNG DẠY MÔ ĐUN
I. VỊ TR , T NH H T A MÔ ĐUN
1. Vị trí
Mô đun nuôi dư ng chăm sóc c u là mô đun chuyên môn nghề trong
chư ng trình dạy nghề chăn nuôi c u trình độ s cấp được giảng dạy sau mô
đun chuẩn bị giống c u; mô đun chuẩn bị th c ăn cho c u; mô đun nuôi dư ng
chăm sóc c u và c ng có thể giảng dạy độc l p th o yêu c u c a ngư i học.
. Tính chất
Mô đun được tích hợp gi a kiến th c chuyên môn k năng th c hành và
thái độ nghề nghiệp nhằm gi p ngư i học nghề có năng l c th c hành nuôi
dư ng chăm sóc c u. Địa điểm đào tạo c a mô đun được th c hiện tại hiện
trư ng.
II. MỤ TIÊU MÔ ĐUN
1. iến th c
- Xác định được nhu c u dinh dư ng tiêu chuẩn ăn và khẩu ph n ăn cho
các đối tượng: c u đ c giống c u h u bị c u mang thai c u thịt c u đ và
nuôi con.
- Xác định được chế độ sử dụng và th i gian sử dụng cho c u đ c giống.
- Xác định đ ng tuổi phối giống và th i điểm phối giống thích hợp.
- L a chọn đ ng đối tượng c u đưa vào nuôi thịt.
. năng
- Th c hiện được các bước công việc chăm sóc như: v n động t m chải
chăm sóc ch n móng cho c u đ c giống; c u h u bị; c u mang thai; c u thịt;
c u đ và nuôi con.
- Th c hiện phối giống cho c u đ ng yêu c u k thu t.
- Th o dõi uá trình mang thai và các biểu hiện s p đ .
- Tiến hành chuẩn bị chuồng đ và dụng cụ đ đ .
- Th c hiện đ đ và hộ l sau khi đ .
- Tiến hành t p b s a cho c u con tặp ăn cho c u con cai s a khử s ng
và bấm đuôi cho c u con.
- Th c hiện ph n lô chia đàn và v béo cho c u thịt.
- Tiến hành vệ sinh chăn nuôi đảm bảo an toàn sinh học.
3. Thái độ
- h n th c được t m uan trọng c a nghề chăn nuôi c u.
102
- ảo vệ môi trư ng an toàn lao động an toàn sinh học và đảm bảo vệ
sinh an toàn th c phẩm.
III. NỘI UNG MÔ ĐUN
Mã bài Tên bài
Loạ
b dạy
Địa
đ ểm
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực
hành
Kiểm
tra*
MĐ4-
01
uôi dư ng
chăm sóc c u
đ c giống
Tích
hợp
Trại
chăn
nuôi
c u
sinh
sản
24 4 18 2
MĐ4-
02
uôi dư ng
chăm sóc c u
đ c và cái h u
bị
Tích
hợp
Trại
chăn
nuôi
c u
sinh
sản
20 4 14 2
MĐ4-
03
uôi dư ng
chăm sóc c u
mang thai
Tích
hợp
Trại
chăn
nuôi
c u
sinh
sản
24 4 18 2
MĐ4-
04
uôi dư ng
chăm sóc c u
đ và nuôi con
Tích
hợp
Trại
chăn
nuôi
c u
sinh
sản
38 8 28 2
MĐ4-
04
uôi dư ng
chăm sóc c u
thịt
Tích
hợp
Trại
chăn
nuôi
c u
sinh
sản
24 4 18 2
103
Mã bài Tên bài
Loạ
b dạy
Địa
đ ểm
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực
hành
Kiểm
tra*
iểm tra kết th c mô đun 4 4
ộng 134 24 96 14
IV. H ỚNG ẪN THỰ HIỆN BÀI TẬP, BÀI THỰ HÀNH
4.1. Tổ ch c khảo sát ác định khẩu ph n ăn cho c u đ c giống tại địa phư ng.
IẾU ẢO SÁT ẨU Ầ Ă CỪU ĐỰC IỐ
Tên nhóm khảo sát :.
Địa chỉ :
Tên trại hoặc
hộ gia đình
iốngc u Loại c u Lượng th c ăn cung cấp cho c u đ c giống
(g/con/ngày)
Th c ăn tinh Th c ăn anh C uả
- guồn l c: Trại chăn nuôi c u (hộ gia đình)
- Tổ ch c th c hiện: M i học viên sẽ dùng một phiếu khảo sát về các
c s chăn nuôi điền đ y đ chính ác các thông tin vào phiếu.
- Th i gian th c hiện: gi
- hư ng pháp đánh giá: Th o dõi uá trình th c hiện c a học viên so
sánh kết uả th c hiện với tiêu chuẩn ăn c a c u đ c giống.
4.2. Tổ ch c th c hành cho c u đ c giống ăn uống một trại hoặc hộ gia đình
nuôi c u tại địa phư ng.
- guồn l c: Trại chăn nuôi c u (hoặc hộ gia đình) các loại th c ăn
máng ăn máng uống.
- Tổ ch c th c hiện: Chia nhóm m i nhóm 5 - 10 học viên các nhóm
nh n nhiệm vụ được giao th c hiện cho c u đ c giống ăn uống.
- Th i gian th c hiện: 4 gi
hư ng pháp đánh giá: Th o dõi uá trình th c hiện c a các học viên
trong nhóm so sánh kết uả th c hiện với tiêu chuẩn để đánh giá.
104
- ết uả và sản ph n c n đạt: Xác định chính ác số lượng m i loại th c
ăn m i l n cho ăn và số l n cho ăn trong ngày. Th c hiện cho c u đ c giống ăn
đ ng yêu c u k thu t kết uả phản ánh đ ng th c trạng.
4.3. Tổ ch c th c hành th o dõi điều chỉnh th c ăn ác định nguyên nh n dẫn
đến c u ăn uống kém và đưa giải pháp kh c phục một trại hoặc hộ gia đình
nuôi c u tại địa phư ng.
- guồn l c: Trại chăn nuôi c u (hoặc hộ gia đình) các loại th c ăn
máng ăn máng uống. Sổ sách th o dõi ghi chép.
- Tổ ch c th c hiện: Chia nhóm m i nhóm 5 - 10 học viên các nhóm
nh n nhiệm vụ được giao th c hiện th o dõi và điều chỉnh th c ăn cho c u đ c
giống.
- Th i gian th c hiện: 4 gi
- hư ng pháp đánh giá: Th o dõi uá trình th c hiện c a các học viên
trong nhóm, so sánh kết uả th c hiện với tiêu chuẩn để đánh giá.
- ết uả và sản ph n c n đạt: Xác định được m c độ béo g y c a c u
s c kh c a c u các nguyên nh n dẫn đến c u ăn uống kém. Th c hiện điều
chỉnh th c ăn tìm nguyên nh n và đưa ra biện pháp kh c phục kết uả phản
ánh đ ng th c trạng.
4.4. Tổ ch c th c hiện cho c u đ c v n động cư ng b c ung uanh s n.
- guồn l c: C s chăn nuôi c u có s n cho c u đ c v n động
- Tổ ch c th c hiện: Chia nhóm m i nhóm – 3 ngư i lùa cho c u đ c
v n động uanh s n.
- Th i gian: gi
- ết uả và sản phẩm đạt được: Dùng đồng hồ để ác định th i gian cho
c u đ c v n động là t 30 – 1 gi . Các học viện đ ng uan sát và th t th c
hiện đ ng trình t công việc.
4.5. Th c hiện cho c u t m chải
- guồn l c: C s chăn nuôi c u có các dụng cụ thiết bị để t m chải cho
c u
- Tổ ch c th c hiện: Chia nhóm m i nhóm gồm 3 – 5 ngư i dùng d y
cột c u và nước để t m cho c u có thể dùng bàn chải để chải sạch các chất bẩn
dính trên lông.
- Th i gian: gi
- ết uả và sản phẩm đạt được: C u được t m chải sạch sẽ
4.6. hảo sát điều tra khẩu ph n ăn c a c u h u bị c u cái sinh sản tại một trại
hoặc hộ gia đình nuôi c u sinh sản.
105
IẾU ẢO SÁT ẨU Ầ Ă
CỪU ĐỰC VÀ CỪU CÁI ẬU Ị
Tên nhóm khảo sát :.
Địa chỉ :
Tên trại hoặc
hộ gia đình
iốngc u Loại c u Lượng th c ăn cung cấp cho c u h u bị c u
cái sinh sản (g/con/ngày)
Th c ăn tinh Th c ăn anh C uả bổ sung
1.
2.
- guồn l c: C s chăn nuôi c u
- Tổ ch c th c hiện: M i học viên th c hiện 1 phiếu điều tra điền đ y đ
thông tin vào phiếu
- Th i gian th c hiện: gi
- hư ng pháp đánh giá: Th o dõi các học viên th c hiện d a vào bảng
tiêu chuẩn ăn c a c u để đánh giá quá trình th c hiện c a học viên đ ng hay sai.
- ết uả đạt được: phiếu khảo sát được điền đ y đ thông tin th o tiêu
chuẩn ăn c a c u.
4.7. Tổ ch c th c hành cho c u cái sinh sản và c u ăn uống tại một trại hoặc hộ
gia đình nuôi c u sinh sản.
- guồn l c: Trại (hộ gia đình) nuôi c u cái sinh sản các loại th c ăn
máng ăn máng uống.
- Tổ ch c th c hiện: Chia nhóm m i nhóm 5 - 10 học viên các nhóm
nh n nhiệm vụ được giao th c hiện cho c u cái sinh sản ăn uống.
- Th i gian th c hiện: 4 gi
- hư ng pháp đánh giá: Th o dõi uá trình th c hiện c a các học viên
trong nhóm so sánh kết uả th c hiện với tiêu chuẩn để đánh giá.
- ết uả và sản ph n c n đạt : Xác định chính ác số lượng m i loại th c
ăn m i l n cho ăn và số l n cho ăn trong ngày. Th c hiện cho c u cái sinh sản
ăn đ ng yêu c u k thu t kết uả phản ánh đ ng th c trạng.
4.8. Tổ ch c th c hành th o dõi điều chỉnh th c ăn ác định nguyên nh n dẫn
đến c u ăn uống kém và đưa giải pháp kh c phục một trại hoặc hộ gia đình
nuôi c u tại địa phư ng.
106
- guồn l c: Trại (hộ gia đình) nuôi c u cái sinh sản các loại th c ăn
máng ăn máng uống sổ sách th o dõi ghi chép.
- Tổ ch c th c hiện: Chia nhóm m i nhóm 5 - 10 học viên các nhóm
nh n nhiệm vụ được giao th c hiện th o dõi và điều chỉnh th c ăn cho c u cái
sinh sản.
- Th i gian th c hiện: 4 gi
- hư ng pháp đánh giá: Th o dõi uá trình th c hiện c a các học viên
trong nhóm so sánh kết uả th c hiện với tiêu chuẩn để đánh giá.
- ết uả và sản ph n c n đạt: Xác định được m c độ béo g y c a c u
các nguyên nh n dẫn đến c u ăn uống kém. Th c hiện điều chỉnh th c ăn tìm
nguyên nh n và đưa ra biện pháp kh c phục kết uả phản ánh đ ng th c trạng.
4.9. Tổ ch c th c hành ác định th i điểm phối giống cho c u tại trại hoặc hộ
nuôi c u n i tổ ch c lớp học.
- guồn l c: Trại chăn nuôi c u (hộ gia đình) c u cái động dục c u đ c
thí tình sổ sách ghi chép.
- Tổ ch c th c hiện: Chia nhóm m i nhóm 5 - 10 học viên các nhóm
nh n nhiệm vụ được giao th c hiện ác định th i điểm phối giống cho c u.
- Th i gian th c hiện: 3 gi
- hư ng pháp đánh giá: Th o dõi uá trình th c hiện c a các học viên
trong nhóm so sánh kết uả th c hiện với tiêu chuẩn k thu t để đánh giá.
- ết uả và sản ph n c n đạt: Xác định cách phát hiện c u động dục và
ác định th i điểm phối giống cho c u. ết uả phản ánh đ ng yêu c u k thu t.
4.10. Tổ ch c th c hành phối giống tr c tiếp (và nhân tạo nếu có) cho c u cái
tại trại hoặc hộ nuôi c u n i tổ ch c lớp học.
- guồn l c: Trại chăn nuôi c u (hộ gia đình) c u cái động dục c u đ c
phối giống (dụng cụ thụ tinh nhân tạo nếu có) sổ sách ghi chép.
- Tổ ch c th c hiện: Chia nhóm m i nhóm 5 - 10 học viên các nhóm
nh n nhiệm vụ được giao th c hiện phối giống cho c u.
- Th i gian th c hiện: 3 gi
- hư ng pháp đánh giá: Th o dõi uá trình th c hiện c a các học viên
trong nhóm so sánh kết uả th c hiện với tiêu chuẩn k thu t để đánh giá.
- ết uả và sản ph n c n đạt : Xác định phư ng pháp phối giống cho
c u. Th c hiện phối giống cho c u. ết uả phản ánh đ ng yêu c u k thu t.
4.11. Tổ ch c th c hành th o dõi và ghi chép kết uả phối giống.
- guồn l c: Trại chăn nuôi c u (hộ gia đình) c u cái phối giống mẫu sổ
sách ghi chép.
107
- Tổ ch c th c hiện: Chia nhóm m i nhóm 5 - 10 học viên các nhóm
nh n nhiệm vụ được giao th c hiện th o dõi kết uả phối giống cho c u.
- Th i gian th c hiện: gi
- hư ng pháp đánh giá: Th o dõi uá trình th c hiện c a các học viên
trong nhóm so sánh kết uả th c hiện với tiêu chuẩn k thu t để đánh giá.
- ết uả và sản phẩm c n đạt: Xác định phư ng pháp th o dõi. Th c hiện
th o dõi kết uả phối giống cho c u. ết uả phản ánh đ ng yêu c u k thu t.
4.12. hảo sát điều tra khẩu ph n ăn c a c u cái mang thai tại một trại hoặc hộ
gia đình nuôi c u sinh sản.
- guồn l c: Trại chăn nuôi c u (hộ gia đình) sinh sản giấy b t mẫu
phiếu khảo sát khẩu ph n ăn cho c u cái mang thai 3 bộ bảo hộ lao động đ
các loại ( u n áo bảo hộ khẩu trang ng).
IẾU ẢO SÁT ẨU Ầ Ă CỪU CÁI M T I
Tên nhóm khảo sát :..
Lớp:
Tên trại hoặc hộ
gia đình
iống c u
Lượng th c ăn cung cấp cho c u cái mang
thai (g/con/ngày)
Th c ăn tinh Th c ăn
xanh
C uả bổ
sung
- Tổ ch c th c hiện: Chia lớp thành các nhóm nh m i nhóm 5 - 10 học
viên, các nhóm nh n nhiệm vụ khảo sát khẩu ph n ăn cho c u cái các giai
đoạn mang thai khác nhau.
- Th i gian th c hiện: 3 gi
- hư ng pháp đánh giá: Th o dõi uá trình th c hiện c a các học viên
trong nhóm so sánh kết uả th c hiện với tiêu chuẩn k thu t để đánh giá. Đánh
giá kết uả th c hiện c a các nhóm học viên ua phiếu đánh giá.
- ết uả và sản phẩm c n đạt: hảo sát được khẩu ph n ăn cho c u cái
các giai đoạn mang thai khác nhau th c tế trại chăn nuôi (hộ gia đình). ết uả
108
đảm bảo cho c u cái các giai đoạn mang thai có đ y đ dinh dư ng cho s
phát triển c a bào thai.
4.13. Tổ ch c th c hành vệ sinh sát trùng chuồng nuôi máng ăn máng uống tại
trại nuôi c u n i tổ ch c lớp học.
- guồn l c: Trại chăn nuôi c u (hộ gia đình) các loại dụng cụ nuôi c u
thuốc sát trùng bình b m 3 bộ bảo hộ lao động đ các loại ( u n áo bảo hộ
khẩu trang ng găng tay cao su).
- Tổ ch c th c hiện: Chia nhóm m i nhóm 5 - 10 học viên các nhóm
nh n nhiệm vụ th c hiện vệ sinh sát trùng chuồng nuôi máng ăn máng uống
cho c u.
- Th i gian th c hiện: 4 gi
- hư ng pháp đánh giá: Th o dõi uá trình th c hiện c a các học viên
trong nhóm, đối chiếu với tiêu chuẩn trong phiếu đánh giá vệ sinh tiêu độc
chuồng nuôi và sát trùng máng ăn máng uống đảm bảo tiêu chuẩn k thu t.
- ết uả và sản ph n c n đạt: Xác định các dụng cụ phư ng tiện và hóa
chất c n thiết để th c hiện vệ sinh sát trùng chuồng trại máng ăn máng uống.
ết uả đảm bảo vệ sinh tiêu độc chuồng nuôi đ ng ui trình k thu t đảm bảo
an toàn vệ sinh cho chuồng nuôi máng ăn máng uống sạch sẽ không còn m m
bệnh.
4.14. Tổ ch c th c hành t m chải cho c u tại một trại nuôi c u hoặc hộ gia đình
nuôi c u tại n i tổ ch c lớp học.
- guồn l c: Trại chăn nuôi c u (hộ gia đình) 3 - 5 bộ các loại dụng cụ
t m chải cho c u như: bàn chải à phòng vòi phun nước ô đ ng nước ca
m c nước 3 bộ bảo hộ lao động đ các loại ( u n áo bảo hộ khẩu trang
ng găng tay cao su).
- Tổ ch c th c hiện: Chia nhóm m i nhóm 5 - 10 học viên các nhóm
nh n nhiệm vụ th c hiện t m chải cho c u.
- Th i gian th c hiện: 3 gi
- hư ng pháp đánh giá: Th o dõi uá trình th c hiện c a các học viên
trong nhóm so sánh kết uả th c hiện với tiêu chuẩn k thu t để đánh giá. Đối
chiếu với tiêu chuẩn trong phiếu đánh giá k năng vệ sinh tiêu độc chuồng nuôi.
- ết uả và sản ph n c n đạt: Xác định đ ng các dụng cụ và phư ng tiện
để th c hiện vệ sinh t m chải cho c u. ết uả đảm bảo c u sạch sẽ và kh
mạnh không bị lạnh.
4.15. Tổ ch c th c hành c t móng ch n cho c u tại một trại nuôi c u hoặc cho
hộ gia đình nuôi c u tại n i tổ ch c lớp học.
- guồn l c: Trại chăn nuôi c u (hộ gia đình) 3 – 5 bộ các loại dụng cụ
c t móng ch n cho c u như kéo kìm c t móng và dao gọt móng, 3 – 5 con c u
109
có móng dài, 3 bộ bảo hộ lao động đ các loại ( u n áo bảo hộ khẩu trang
ng găng tay cao su).
- Tổ ch c th c hiện: Chia nhóm m i nhóm 5 - 10 học viên
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_nuoi_duong_va_cham_soc_cuu.pdf