Giáo trình mô đun “Nuôi chim bồ câu sinh sản” có thời gian học tập 80 giờ,
gồm 7 bài học:
Bài 1. Chuẩn bị chuồng trai, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi
Bài 2. Chuẩn bị thức ăn cho chim bồ câu sinh sản3
Bài 3. Chuẩn bị nước uống cho chim bồ câu sinh sản
Bài 4. Chuẩn bị con giống chim bồ câu sinh sản
Bài 5. Nuôi dưỡng chim bồ câu sinh sản
Bài 6. Chăm sóc chim bồ câu sinh sản
Bài 7. Phòng, trị bệnh cho chim bồ câu sinh sản
99 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 443 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo trình Nuôi chim bồ câu sinh sản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, tranh ảnh, băng hình về tên, đặc điểm, giá trị
dinh dưỡng các loại thức ăn qua tranh ảnh,băng hình, mẫu vật, tiêu bản thức ăn.
Giáo viên giải đáp những thắc mắc của học viên.
- Thời gian hoàn thành: 2 giờ.
- Phương pháp đánh giá: Giáo viên phát phiếu trắc nghiệm cho học viên
điền vào ô trả lời, đối chiếu với đáp án.
+ Kết quả và sản phẩm cần đạt được: nhận biết được tên gọi, đặc điểm, giá
trị dinh dưỡng các loại thức ăn cho chim bồ câu sinh sản theo yêu yêu cầu kỹ thuật
4.5. Bài tập thực hành 5.2.2. Lựa chọn thức ăn nuôi chim bồ câu sinh
sản.
- Mục đích: Lựa chọn được thức ăn nguyên liệu cho chim bồ câu sinh sản .
- Nội dung
+ Tiêu chuẩn để lựa chọn các loại thức ăn cho chim bồ câu sinh sản
+ Chọn được các loại thức ăn nguyên liệu cho chim bồ câu sinh sản heo
yêu cầu kỹ thuật
- Nguồn lực:
+ Tranh ảnh, mẫu vật, tiêu bản các loại thức ăn cho chim bồ câu sinh sản.
Số lượng mỗi loại 06 bộ
+ Băng hình về cơ sở san xuất thức ăn chăn nuôi, số lượng 01.
+ Bảo hộ lao động, số lượng 30 bộ
+ Máy vi tính sách tay, Projecter, số lượng mỗi lợi 01..
- Cách thức tổ chức:
+ Hướng dẫn mở đầu: giáo viên hướng dẫn nội dung về tiêu chuẩn, phương
pháp chọn các loại thức ăn cho chim bồ câu sinh sản qua tranh ảnh, mẫu vât, tiêu
bản .
75
+ Hướng dẫn thường xuyên: phân lớp thành từng nhóm nhỏ 3-5 học viên,
mỗi nhóm quan sát trên tranh, ảnh, băng hình, mẫu vật tiêu bản các loại thức ăn
cho chim chim bồ câu sinh sản. Giáo viên giải đáp những thắc mắc của học viên.
- Thời gian hoàn thành: 2 giờ.
- Phương pháp đánh giá: Giáo viên phát phiếu trắc nghiệm cho học viên
điền vào ô trả lời, đối chiếu với đáp án.
+ Kết quả và sản phẩm cần đạt được: Chọn được thức ăn nguyên liệu, thức ăn hỗn
hợp, thức ăn bổ sung cho chim bồ câu sinh sản đúng yêu cầu kỹ thuật.
4.6. Bài tập thực hành 5.2.3. Tính lượng thức ăn dự trữ cho chim bồ câu
sinh sản.
- Mục đích:
+ Mô tả được công thức tính lượng thức ăn dự trữ cho đàn chim bồ câu sinh
sản
+ Tính đúng, tính đủ lượng thức ăn dự trữ cho đàn chim bồ câu sinh sản.
- Nội dung
+ Công thức chung tính lượng thức ăn dự trữ cho đàn chim bồ câu sinh sản
+ Làm bài tập theo đề ra của giáo viên
- Nguồn lực:
+ Bảng tiêu chuẩn khẩu phần ăn cho chim bồ câu sinh sản qua các giai
đoạn. Số lượng mỗi loại 06
+ Máy tính cá nhân, số lượng 06
+ Máy vi tính sách tay, Projecter, số lượng mỗi lợi 01..
- Cách thức tổ chức:
+ Hướng dẫn mở đầu: giáo viên hướng dẫn công thức và phương pháp tính,
cho ví dụ cụ thể.
+ Hướng dẫn thường xuyên: phân lớp thành từng nhóm nhỏ 3-5 học viên,
mỗi nhóm thực hiện một số bài tập do giáo viên biên soạn. Giáo viên giải đáp
những thắc mắc của học viên.
- Thời gian hoàn thành: 4 giờ.
- Phương pháp đánh giá: Giáo viên phát phiếu trắc nghiệm cho học viên
điền vào ô trả lời, đối chiếu với đáp án.
- Kết quả và sản phẩm cần đạt được: Tính đủ, tính đúng lượng thức ăn cho
đàn chim bồ câu sinh sản theo yêu cầu kỹ thuật.
76
4.7. Bài tập thực hành 5.3.1. Xác định nguồn nước uống cho chim bồ
câu sinh sản.
- Mục đích: Nhận biết được các nguồn nước và đặc điểm về mặt vệ sinh
nước khi sử dụng cho chim bồ câu sinh sản .
- Nội dung: Nhận biết các nguồn nước cho chim bồ câu sinh sản qua tranh
ảnh, và thực tế sản xuất.
- Nguồn lực:
+ Tranh ảnh, mẫu vật các nguồn nước cho chim bồ câu sinh sản, số lượng
06 bộ tranh, 06 mẫu nước mỗi loại.
+ Cơ sở chăn nuôi chim bồ câu sinh sản 01.
+ Băng hình các nguồn nước, khai thác và sử dụng trong chăn nuôi chim bồ
câu sinh sản, số lượng 01.
+ Máy vi tính sách tay, Projecter, số lượng mỗi loại 01..
- Cách thức tổ chức:
+ Hướng dẫn mở đầu: giáo viên giới thiệu các nguồn nước, đặc điểm về mặt
vệ sinh, phương pháp khai thác và sử dụng trong nuôi chim bồ câu sinh sản.
+ Hướng dẫn thường xuyên: phân lớp thành từng nhóm nhỏ 3-5 học viên,
mỗi nhóm quan sát các nguồn nước, đặc điểm vệ sinh, khai thác và sử dụng trong
nuôi chim bồ câu sinh sản. Giáo viên giải đáp những thắc mắc của học viên.
- Thời gian hoàn thành: 2 giờ.
- Phương pháp đánh giá: Giáo viên phát phiếu trắc nghiệm cho học viên
điền vào ô trả lời, đối chiếu với đáp án.
+ Kết quả và sản phẩm cần đạt được: nhận biết được nguồn nước, đặc điểm, vệ
sinh, phương pháp khia thác và sử dụng cho chim bồ câu sinh sản theo yêu cầu kỹ
thuật
4.8. Bài tập thực hành 5.3.2. Kiểm tra chất lượng nước uồng cho chim
câu sinh sản.
- Mục đích: Thực hiện được các phương pháp kiểm tra độ trong, màu, mùi,
vị, nhiệt độ và phương pháp lấy mẫu nước gửi xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh.
- Nội dung
+ Kiểm tra màu, mùi, vị, nhiệt độ các nguồn nước uống cho chim bồ câu
sinh sản
+ Lấy mẫu nước uồng gửi xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y
- Nguồn lực:
+ Mẫu các nguồn nước, số lượng mỗi loại 500 ml
77
+ Cốc đong loại 200ml, số lượng 12 cái
+ Cốc uống nước thủy tinh, số lượng 12 cái
+ Băng hình về phương pháp lấy mẫu gửi xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh,
số lượng 01.
+ Bảo hộ lao động, số lượng 30 bộ
+ Máy vi tính sách tay, Projecter, số lượng mỗi lợi 01..
- Cách thức tổ chức:
+ Hướng dẫn mở đầu: giáo viên hướng dẫn nội dung kiểm tra chất lượng
các nguồn nước và phương pháp lấy mẫu nước gửi xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh.
+ Hướng dẫn thường xuyên: phân lớp thành từng nhóm nhỏ 3-5 học viên,
mỗi nhóm tiến hành kiểm tra nước theo các tiêu chí và kết luận. Giáo viên giải đáp
những thắc mắc của học viên.
- Thời gian hoàn thành: 2 giờ.
- Phương pháp đánh giá: Giáo viên phát phiếu trắc nghiệm cho học viên
điền vào ô trả lời, đối chiếu với đáp án.
- Kết quả và sản phẩm cần đạt được: Thực hiện được các thao tác kiểm tra
chất lượng và lấy mẫu gửi xét nghiệm các nguồn nước uống cho chim bồ câu sinh
sản đúng yêu cầu kỹ thuật.
4.9. Bài tập thực hành 5.3.3. Vệ sinh nguồn nước và tính lượng nước
theo nhu cầu cho chim bồ câu sinh sản.
- Mục đích:
+ Thực hiện được việc vệ sinh nguồn nước uống cho đàn chim bồ câu sinh
sản
+ Tính đúng, tính đủ lượng nước uống cho đàn chim bồ câu sinh sản.
- Nội dung
+ Vệ sinh nguồn nước uống cho đàn chim bồ câu sinh sản
+ Làm bài tập theo đề ra của giáo viên
- Nguồn lực:
+ Bảng tiêu chuẩn uống uống cho chim bồ câu sinh sản. Số lượng 06
+ Máy tính cá nhân, số lượng 06
+ Viên Cloramin B, số lượng 20 viên
+ Viên Aquatabs, số lượng 20 viên
+ Máy vi tính sách tay, Projecter, số lượng mỗi lợi 01..
78
- Cách thức tổ chức:
+ Hướng dẫn mở đầu: giáo viên hướng dẫn phương pháp vệ sinh nguồn
nước, công thức tính nhu cầu nước uống cho chim bồ câu, cho ví dụ cụ thể.
+ Hướng dẫn thường xuyên: phân lớp thành từng nhóm nhỏ 3-5 học viên,
mỗi nhóm thực hiện một nội dung vế sinh nguồn nước và làm bài tập tính nhu cầu
nước uống do giáo viên biên soạn. Giáo viên giải đáp những thắc mắc của học
viên.
- Thời gian hoàn thành: 4 giờ.
- Phương pháp đánh giá: Giáo viên phát phiếu trắc nghiệm cho học viên
điền vào ô trả lời, đối chiếu với đáp án.
- Kết quả và sản phẩm cần đạt được: Thực hiện được công việc vệ sinh và
tính đúng, đủ nguồn nước cho đàn chim bồ câu sinh sản theo yêu cầu kỹ thuật.
4.10. Bài tập thực hành 5.4.1. Xác định tiêu chuẩn chọn chim bồ câu
sinh sản.
- Mục đích: Xác đinh được tiêu chuẩn chọn chim bồ câu sinh sản .
- Nội dung
+ Tiêu chuẩn về sức sản xuất của đời trước (đời bố mẹ)
+ Tiêu chuẩn về ngoại hình, thể chất
+ Tiêu chuẩn về sinh trưởng, phát dục
- Nguồn lực:
+ Tranh ảnh, mô hình, tiêu bản giống chim bồ câu Pháp, Vua, lai, số lượng
mỗi loại 06 bộ.
+ Cơ sở chăn nuôi chim bồ câu sinh sản, số lượng 01.
+ Băng hình về Atlat các giống chim bồ câu, số lượng 01.
+ Máy vi tính sách tay, Projecter, số lượng mỗi loại 01..
- Cách thức tổ chức:
+ Hướng dẫn mở đầu: giáo viên giới thiệu tiêu chuẩn chính trong chọn
giống chim bồ câu: Pháp, Vua, lai qua tranh ảnh, mô hình, tiêu bản.
+ Hướng dẫn thường xuyên: phân lớp thành từng nhóm nhỏ 3-5 học viên,
mỗi nhóm quan sát, nhận biết đặc điểm các giống chim bồ câu và tiêu chuẩn chọn
giống chim bồ câu sinh sản. Giáo viên giải đáp những thắc mắc của học viên.
- Thời gian hoàn thành: 4 giờ.
- Phương pháp đánh giá: Giáo viên phát phiếu trắc nghiệm cho học viên
điền vào ô trả lời, đối chiếu với đáp án.
79
- Kết quả và sản phẩm cần đạt được: Xác định được tiêu chuẩn chính trong
chọn giống chim bồ câu sinh sản theo yêu cầu kỹ thuật
4.11. Bài tập thực hành 5.4.2. Chọn giống chim câu sinh sản
- Mục đích: Thực hiện được công việc chọn giống chim bồ câu sinh sản
theo yêu cầu kỹ thuật.
- Nội dung
+ Chọn giống chim thông qua bố mẹ
+ Chọn theo cá thể
- Nguồn lực:
+ Mô hình, tiêu bản giống chim bồ câu sinh sản, số lượng mỗi loại 6 bộ
+ Bản lý lịch hệ phả chim bồ câu, số lượng 06 bản
+ Cơ sở nuôi chim bồ câu giống, số lượng 1
+ Băng hình về chọn giống chim bồ câu sinh sản 01.
+ Bảo hộ lao động, số lượng 30 bộ
+ Máy vi tính sách tay, Projecter, số lượng mỗi lợi 01..
- Cách thức tổ chức:
+ Hướng dẫn mở đầu: giáo viên hướng dẫn nội dung công việc chọn giống
chim bồ câu sinh sản .
+ Hướng dẫn thường xuyên: phân lớp thành từng nhóm nhỏ 3-5 học viên,
mỗi nhóm tiến hành chọn giống chim bồ câu sinh sản thông qua tiêu bản mô hình,
tranh ảnh. Giáo viên giải đáp những thắc mắc của học viên.
- Thời gian hoàn thành: 2 giờ.
- Phương pháp đánh giá: Giáo viên phát phiếu trắc nghiệm cho học viên
điền vào ô trả lời, đối chiếu với đáp án.
- Kết quả và sản phẩm cần đạt được: Thực hiện được việc chọn giống chim
bồ câu sinh sản đúng yêu cầu kỹ thuật.
4.12. Bài tập thực hành 5.4.3. Nhân giống chim bồ câu
Mục đích: Xác định được phương pháp nhân giống chim bồ câu đúng yêu
cầu kỹ thuật
- Nội dung
+ Nhân giống thuần
+ Lai giống chim bồ câu
- Nguồn lực:
80
+ Chim bồ câu giống Pháp, Vua, Lai. Số lượng 24 cá thể
+ Sơ đồ công thức lai. Số lượng mỗi công thức 06 bản
+ Bảo hộ lao động, số lượng 30 bộ
+ Bang hình về lai và nhân giống chim bồ câu, số lượng 01
+ Máy vi tính sách tay, Projecter, số lượng mỗi lợi 01..
- Cách thức tổ chức:
+Hướng dẫn mở đầu: giáo viên giới thiệu công thức lai và nhân giống chim
bồ câu, đặt bài tập cụ thể cho các nhóm học viên.
+ Hướng dẫn thường xuyên: phân lớp thành từng nhóm nhỏ 3-5 học viên,
mỗi nhóm thực hiện một nội dung cụ thể về lai và nhân giống chim bồ câu theo
yêu cầu của giáo viên. Giáo viên giải đáp những thắc mắc của học viên.
- Thời gian hoàn thành: 4 giờ.
- Phương pháp đánh giá: Giáo viên phát phiếu trắc nghiệm cho học viên
điền vào ô trả lời, đối chiếu với đáp án.
- Kết quả và sản phẩm cần đạt được: Thực hiện được công việc nhân giống
chim bồ câu sinh sản theo yêu cầu kỹ thuật.
4.13. Bài tập thực hành 5.5.1. Xác định nhu cầu và khẩu phần ăn cho
chim bồ câu sinh sản.
- Mục đích: Xác đinh được nhu cầu và khẩu phần ăn cho chim bồ câu sinh
sản .
- Nội dung
+ Xác định nhu cầu dinh dưỡng cho chim bồ câu sinh sản
+ Xác định khẩu phần ăn cho chim bồ câu sinh sản
- Nguồn lực:
+ Bảng nhu cầu dinh dưỡng cho chim bồ câu sinh sản, số lượng 06
+ Bảng giá trị dinh dưỡng các loại thức ăn, số lượng 06
+ Máy vi tính sách tay, Projecter, số lượng mỗi loại 01..
- Cách thức tổ chức:
+ Hướng dẫn mở đầu: giáo viên giới thiệu nội dung thực hành về phương
pháp xác định nhu cầu dinh dưỡng và khẩu phần ăn cho chim bồ câu sinh sản.
+ Hướng dẫn thường xuyên: phân lớp thành từng nhóm nhỏ 3-5 học viên,
mỗi nhóm học viên xác định nhu cầu dinh dưỡng và khẩu phần ăn cho chim bồ
câu sinh sản ở các giai đoạn khác nhau. Giáo viên giải đáp những thắc mắc của
học viên.
81
- Thời gian hoàn thành: 4 giờ.
- Phương pháp đánh giá: Giáo viên phát phiếu trắc nghiệm cho học viên
điền vào ô trả lời, đối chiếu với đáp án.
- Kết quả và sản phẩm cần đạt được: Xác định được nhu cầu dinh dưỡng và
khẩu phần ăn cho chim bồ câu sinh sản đúng yêu cầu kỹ thuật
4.14. Bài tập thực hành 5.5.2. Cho chim bồ câu sinh sản ăn và theo dõi
điều chỉnh khẩu phần ăn
- Mục đích: Thực hiện được công việc cho chim bồ câu sinh sản ăn, theo dõi
điều chỉnh khẩu phần ăn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Nội dung
+ Cho chim bồ câu sinh sản ăn thức ăn
+ Theo dõi ăn và điều chỉnh khẩu phần ăn cho chim bồ câu sinh sản
- Nguồn lực:
+ Thức ăn đã được phối trộn theo tiêu chuẩn, khẩu phần cho chim bồ câu
sinh sản, số lượng 12 kg
+ Cơ sở nuôi chim bồ câu giống sinh sản, số lượng 1
+ Băng hình về nuôi dưỡng chăm sóc chim bồ câu sinh sản, số lượng 1.
+ Bảo hộ lao động, số lượng 30 bộ
+ Máy vi tính sách tay, Projecter, số lượng mỗi lợi 01..
- Cách thức tổ chức:
+ Hướng dẫn mở đầu: giáo viên hướng dẫn nội dung công việc cho chim bồ
câu sinh sản ăn và theo dõi, điều chỉnh khẩu phần ăn cho chim.
+ Hướng dẫn thường xuyên: phân lớp thành từng nhóm nhỏ 3-5 học viên,
mỗi nhóm tiến hành cho chim ăn và theo dõi, điều chỉnh khẩu phần ăn cho đàn
chim bồ câu sinh sản. Giáo viên giải đáp những thắc mắc của học viên.
- Thời gian hoàn thành: 4 giờ.
- Phương pháp đánh giá: Giáo viên phát phiếu trắc nghiệm cho học viên
điền vào ô trả lời, đối chiếu với đáp án.
- Kết quả và sản phẩm cần đạt được: Thực hiện được việc cho chim bồ câu
sinh sản ăn và theo dõi, điều chỉnh khẩu phần ăn
4.15. Bài tập thực hành 5.5.3. Cho chim bồ câu uống nước
- Mục đích: Thực hiện được việc cho chim bồ câu sinh sản uống nước đúng
yêu cầu kỹ thuật
- Nội dung
82
+ Cho chim bồ câu uống nước
+ Theo dõi, vệ sinh nước uống cho đàn chim
- Nguồn lực:
+ Nguồn nước, máng nước uống, số lượng 06
+ Chim bồ câu sinh sản, số lượng 24 cặp
+ Lồng chim bồ câu sinh sản loại 4 ô, số lượng 6
+ Bảo hộ lao động, số lượng 30 bộ
+ Băng hình nuôi chim bồ câu sinh sản, số lượng 01
+ Máy vi tính sách tay, Projecter, số lượng mỗi lợi 01..
- Cách thức tổ chức:
+ Hướng dẫn mở đầu: giáo viên giới thiệu nội dung các bước công việc cho
chim bồ câu sinh sản uống nước và phương pháp thực hiện
+ Hướng dẫn thường xuyên: phân lớp thành từng nhóm nhỏ 3-5 học viên,
mỗi nhóm thực hiện công việc cho chim uống nước theo yêu cầu của giáo viên.
Giáo viên giải đáp những thắc mắc của học viên.
- Thời gian hoàn thành: 2 giờ.
- Phương pháp đánh giá: Giáo viên phát phiếu trắc nghiệm cho học viên
điền vào ô trả lời, đối chiếu với đáp án.
- Kết quả và sản phẩm cần đạt được: Thực hiện được công việc cho chim
bồ câu sinh sản uống nước đúng kỹ thuật.
4.16. Bài tập thực hành 5.6.1. Xác định mật độ nuôi, tiểu khí hậu
chuồng nuôi và kiểm tra trạng thái sức khỏe đàn chim bồ câu sinh sản.
- Mục đích: Xác đinh được mật độ nuôi, tiểu khí hậu chuồng nuôi và kiểm
tra trạng thái sức khỏe đàn chim bồ câu sinh sản .
- Nội dung
+ Xác định mật độ nuôi chim bồ câu sinh sản
+ Xác định tiểu khí hậu chim bồ câu sinh sản
+ Kiểm tra sức khỏe đàn chim
- Nguồn lực:
+ Bảng chỉ tiêu kỹ thuật về diện tích chuồng nuôi gia súc, gia cầm, số lượng
06
+ Nhiệt kế, ẩm kế đo nhiệt độ, ẩm độ không khí, số lượng 06
+ Nhiệt kế 420C, số lượng 30
83
+ Cơ sở chăn nuôi chim bồ câu sinh sản tập trung theo hướng công nghiệp,
số lượng 01
+ Máy vi tính sách tay, Projecter, số lượng mỗi loại 01..
- Cách thức tổ chức:
+ Hướng dẫn mở đầu: giáo viên giới thiệu nội dung thực hành về xác định
mật độ nuôi, tiểu khí hậu chuồng nuôi và kiểm tra trạng thái sức khỏe đàn chim bồ
câu sinh sản .
+ Hướng dẫn thường xuyên: phân lớp thành từng nhóm nhỏ 3-6 học viên,
mỗi nhóm học viên thực hiện các nội dung về: mật độ nuôi, tiểu khí hậu chuồng
nuôi và kiểm tra trạng thái sức khỏe đàn chim. Giáo viên giải đáp những thắc mắc
của học viên.
- Thời gian hoàn thành: 4 giờ.
- Phương pháp đánh giá: Giáo viên phát phiếu trắc nghiệm cho học viên
điền vào ô trả lời, đối chiếu với đáp án.
- Kết quả và sản phẩm cần đạt được: Xác định được mật độ nuôi, tiểu khí
hậu chuồng nuôi và kiểm tra trạng thái sức khỏe đàn chim bồ câu sinh sản đúng kỹ
thuật.
4.17. Bài tập thực hành 5.6.2. Kiểm tra khối lượng cơ thể, ghép cặp đôi
và kiểm tra ấp nở chim bồ câu sinh sản
- Mục đích: Thực hiện được công việc kiểm tra khối lượng cơ thể, ghép cặp
đôi và kiểm tra ấp nở trứng chim bồ câu theo yêu cầu kỹ thuật.
- Nội dung
+ Kiểm tra khối lượng cơ thể chim bồ câu sinh sản
+ Ghép cặp đôi chim bồ câu sinh sản
+ Kiểm tra ấp nở trứng chim bồ câu
- Nguồn lực:
+ Cân đĩa loại 10 kg, số lượng 06 cái
+ Lồng nhốt chim, số lượng 06 cái
+ Chim bồ câu mới tách mẹ chim đực và chim cái, số lượng mỗi loại 20
con.
+ Bảo hộ lao động, số lượng 30 bộ
+ Cơ sở chăn nuôi chim bồ câu sinh sản, số lượng 01
+ Máy vi tính sách tay, Projecter, số lượng mỗi lượng 01..
- Cách thức tổ chức:
84
+ Hướng dẫn mở đầu: giáo viên hướng dẫn nội dung công việc về kiểm tra
khối lượng cơ thể, ghép cặp đôi và kiểm tra ấp nở trứng chim bồ câu.
+ Hướng dẫn thường xuyên: phân lớp thành từng nhóm nhỏ 3- 5 học viên,
mỗi nhóm tiến hành những nội dung kiểm tra khối lượng cơ thể, ghép cặp đôi và
kiểm tra ấp nở trứng chim bồ câu. Giáo viên giải đáp những thắc mắc của học
viên.
- Thời gian hoàn thành: 4 giờ.
- Phương pháp đánh giá: Giáo viên phát phiếu trắc nghiệm cho học viên
điền vào ô trả lời, đối chiếu với đáp án.
- Kết quả và sản phẩm cần đạt được: Thực hiện được việc kiểm tra khối
lượng cơ thể, ghép cặp đôi và kiểm tra ấp nở trứng chim bồ câu dúng kỹ thuật
4.18. Bài tập thực hành 5.6.3. Chăm sóc chim non và vệ sinh chăn nuôi
chim bồ câu sinh sản
- Mục đích: Thực hiện được công việc chăm sóc chim non và vệ sinh chăn
nuôi chim bồ câu sinh sản đúng kỹ thuật
- Nội dung
+ Chăm sóc chim non
+ Vệ sinh chăn nuôi chim bồ câu sinh sản
- Nguồn lực:
+ Dụng cụ vệ sinh chuồng trại (chổi, cuốc, xẻng ...) số lượng mỗi loại 10
cái
+ Bình phun thuốc khử trùng thủ công, số lượng 01 cái
+ Dung dịch Cloramin , số lượng 01 kg
+ Bảo hộ lao động, số lượng 30 bộ
+ Băng hình vệ sinh chăn nuôi chim bồ câu sinh sản, số lượng 01
+ Trại chăn nuôi chim bồ câu sinh sản, số lượng 01
+ Máy vi tính sách tay, Projecter, số lượng mỗi lợi 01..
- Cách thức tổ chức:
+ Hướng dẫn mở đầu: giáo viên giới thiệu nội dung các bước công việc về
chăm sóc chim non và vệ sinh chăn nuôi chim bồ câu sinh sản
+ Hướng dẫn thường xuyên: phân lớp thành từng nhóm nhỏ 3-5 học viên,
mỗi nhóm thực hiện các công việc chăm sóc chim non và vệ sinh chăn nuôi chim
bồ câu sinh sản theo yêu cầu của giáo viên. Giáo viên giải đáp những thắc mắc của
học viên.
85
- Thời gian hoàn thành: 4 giờ.
- Phương pháp đánh giá: Giáo viên phát phiếu trắc nghiệm cho học viên
điền vào ô trả lời, đối chiếu với đáp án.
- Kết quả và sản phẩm cần đạt được: Thực hiện được công việc chăm sóc
chim non và vệ sinh chăn nuôi chim bồ câu sinh sản đúng kỹ thuật.
4.19. Bài tập thực hành 5.7.1. Nhận biết nguyên nhân, biểu hiện, phòng
và trị bệnh cúm gia cầm ở chim bồ câu sinh sản.
- Mục đích: Xác đinh được nguyên nhân, biểu hiện bệnh và phòng bệnh
cúm gia cầm trên đàn chim bồ câu sinh sản .
- Nội dung
+ Xác định nguyên nhân bệnh
+ Phát hiện bệnh
+ Phòng và trị bệnh cho đàn chim bồ câu sinh sản
- Nguồn lực:
+ Tranh ảnh, mô hình, tiêu bản về nguyên nhân bệnh, biểu hiện của bệnh
cúm gia cầm, số lượng mỗi loại 1 bộ
+ Nhiệt kế 420C, số lượng 30
+ Máy phun thuốc khử trùng động cơ, số lượng 01 máy
+ Cloramin đậm dặc, số lượng 1 lít
+ Băng hình về nguyên nhân, biểu hiện và phòng trị bệnh cúm gia cầm, số
lượng 01
+ Cơ sở chăn nuôi chim bồ câu sinh sản tập trung theo hướng công nghiệp,
số lượng 01
+ Bảo hộ lao động, số lượng 30 bộ
+ Máy vi tính sách tay, Projecter, số lượng mỗi loại 01..
- Cách thức tổ chức:
+ Hướng dẫn mở đầu: giáo viên giới thiệu nội dung thực hành về xác định
nguyên nhân, biểu hiện bệnh, phát hiện bệnh và phòng trị bệnh qua tranh, ảnh, mô
hình, băng hình...
+ Hướng dẫn thường xuyên: phân lớp thành từng nhóm nhỏ 3-6 học viên,
mỗi nhóm học viên thực hiện các nội dung về: nguyên nhân, biểu hiện bệnh, phát
hiện bệnh và phòng trị bệnh qua tranh, ảnh, mô hình, băng hình và thực tế tại cơ sở
chăn nuôi chim bồ câu sinh sản. Giáo viên giải đáp những thắc mắc của học viên.
- Thời gian hoàn thành: 8 giờ.
86
- Phương pháp đánh giá: Giáo viên phát phiếu trắc nghiệm cho học viên
điền vào ô trả lời, đối chiếu với đáp án.
- Kết quả và sản phẩm cần đạt được: Xác định được nguyên nhân, biểu hiện
bệnh, phát hiện bệnh và phòng trị bệnh cúm gia cầm đúng kỹ thuật
4.20. Bài tập thực hành 5.7.2. Nhận biết nguyên nhân, biểu hiện, phòng
và trị bệnh Nui cát xơn, bệnh thương hàn ở chim bồ câu sinh sản.
- Mục đích: Xác đinh được nguyên nhân, biểu hiện bệnh, phòng và trị bệnh
Nui cát xơn, bệnh thương hàn trên đàn chim bồ câu sinh sản .
- Nội dung
+ Xác định nguyên nhân bệnh
+ Phát hiện bệnh
+ Phòng và trị bệnh
- Nguồn lực:
+ Tranh ảnh, mô hình, tiêu bản về nguyên nhân bệnh, biểu hiện của bệnh
Nui cát xơn, bệnh thương hàn, số lượng mỗi loại 01 bộ
+ Nhiệt kế 420C, số lượng 30 chiếc
+ Máy phun thuốc khử trùng động cơ, số lượng 01 máy
+ Cloramin đậm đặc, số lượng 1 lít
+ Băng hình về nguyên nhân, biểu hiện, phòng và trị bệnh Nui cát xơn, bệnh
thương hàn ở chim bồ câu sinh sản, số lượng mỗi loại 01
+ Cơ sở chăn nuôi chim bồ câu sinh sản tập trung theo hướng công nghiệp,
số lượng 01
+ Bảo hộ lao động, số lượng 30 bộ
+ Máy vi tính sách tay, Projecter, số lượng mỗi loại 01..
- Cách thức tổ chức:
+ Hướng dẫn mở đầu: giáo viên giới thiệu nội dung thực hành về xác định
nguyên nhân, biểu hiện bệnh, phát hiện bệnh, phòng và trị bệnh Nui cát xơn, bệnh
thương hàn qua tranh, ảnh, mô hình, băng hình...
+ Hướng dẫn thường xuyên: phân lớp thành từng nhóm nhỏ 3-6 học viên,
mỗi nhóm học viên thực hiện các nội dung về: xác định nguyên nhân, nhận biết
biểu hiện bệnh, phát hiện bệnh, phòng và trị bệnh qua tranh, ảnh, mô hình, băng
hình và thực tế tại cơ sở chăn nuôi chim bồ câu sinh sản. Giáo viên giải đáp những
thắc mắc của học viên.
- Thời gian hoàn thành: 2 giờ.
87
- Phương pháp đánh giá: Giáo viên phát phiếu trắc nghiệm cho học viên
điền vào ô trả lời, đối chiếu với đáp án.
- Kết quả và sản phẩm cần đạt được: Xác định được nguyên nhân, biểu hiện
bệnh, phát hiện bệnh, phòng và trị bệnh Nui cát xơn, bệnh thương hàn trên đàn
chim bồ câu sinh sản đúng kỹ thuật
4.21. Bài tập thực hành 5.7.3. Nhận biết nguyên nhân, biểu hiện và
phòng bệnh tụ huyết trùng ở chim bồ câu sinh sản.
- Mục đích: Xác đinh được nguyên nhân, biểu hiện bệnh và phòng bệnh Tụ
huyết trùng trên đàn chim bồ câu sinh sản .
- Nội dung
+ Xác định nguyên nhân bệnh
+ Phát hiện bệnh
+ Phòng và trị bệnh cho đàn chim bồ câu sinh sản
- Nguồn lực:
+ Tranh ảnh, mô hình, tiêu bản về nguyên nhân bệnh, biểu hiện bệnh Tụ
huyết trùng, số lượng mỗi loại 1 bộ
+ Nhiệt kế 420C, số lượng 30
+ Máy phun thuốc khử trùng động cơ, số lượng 01 máy
+ Cloramin đậm đặc, số lượng 1 lít
+ Băng hình về nguyên nhân, biểu hiện và phòng trị bệnh Tụ huyết trùng, số
lượng 01
+ Cơ sở chăn nuôi chim bồ câu sinh sản tập trung theo hướng công nghiệp,
số lượng 01
+ Bảo hộ lao động, số lượng 30 bộ
+ Máy vi tính sách tay, Projecter, số lượng mỗi loại 01..
- Cách thức tổ chức:
+ Hướng dẫn mở đầu: giáo viên giới thiệu nội dung thực hành về xác định
nguyên nhân, biểu hiện bệnh, phát hiện bệnh và phòng trị bệnh qua tranh, ảnh, mô
hình, băng hình và thực tế tại trại chăn nuôi chim bồ câu sinh sản...
+ Hướng dẫn thường xuyên: phân lớp thành từng nhóm nhỏ 3-6 học viên,
mỗi nhóm học viên thực hiện các nội dung về: nguyên nhân, biểu hiện bệnh, phát
hiện bệnh và phòng trị bệnh qua tranh, ảnh, mô hình, băng hình và thực tế tại cơ sở
chăn nuôi chim bồ câu sinh sản. Giáo viên giải đáp những thắc mắc của học viên.
- Thời gian hoàn thành: 2 giờ.
88
- Phương pháp đánh giá: Giáo viên phát phiếu trắc nghiệm cho học viên
điền vào ô trả lời, đối chiếu với đáp án.
- Kết quả và sản phẩm cần đạt được: Xác định được nguyên nhân, biểu hiện
bệnh, phát hiện bệnh và phòng trị bệnh Tụ huyết trùng đúng kỹ thuật
4.22. Bài tập thực hành 5.7.4. Nhận biết nguyên nhân, biểu hiện và
phòng bệnh giun đũa, giun diều ở chim bồ câu sinh sản.
- Mục đích: Xác đinh được nguyên nhân, biểu hiện bệnh và phòng bệnh
giun đũa, giun diều trên đàn chim bồ câu sinh sản .
- Nội dung
+ Xác định nguyên nhân bệnh
+ Phát hiện bệnh
+ Phòng và trị bệnh cho đàn chim bồ câu sinh sản
- Nguồn lực:
+ Tranh ảnh, mô hình, tiêu bản về nguyên nhân bệnh, biểu hiện của bệnh
giun đũa, giun diều, số lượng mỗi loại 1 bộ
+ Nhiệt kế 420C, số lượng 30
+ Thuốc Piperazin, số lượng 100 gam
+ Băng hình về nguyên nhân, biểu hiện và phòng trị bệnh giun đũa, giun
diều, số lượng 01
+ Cơ sở chăn nuôi chim bồ câu sinh sản tập trung theo hướng công nghiệp,
số lượng 01
+ Bảo hộ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_nuoi_chim_bo_cau_sinh_san.pdf