Chương 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH
Chương 2: CÁC MÔ HÌNH THAM CHIẾU
Chương 3: ĐỊA CHỈ IP
Chương 4: PHƢƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN VÀ
CÁC THIẾT BỊ MẠNG
Chương 5: CÁC KIẾN TRÚC VÀ CÔNG NGHỆ
MẠNG LAN
www.ctec.edu.vn
190 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 731 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo trình Mạng máy tính - Trang Vũ Phương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.ctec.edu.vn
1. Khái niệm
2. Tần số truyền thông
3. Các đặc tính của phƣơng tiện truyền dẫn
4. Các kiểu truyền dẫn.
126
I. GIỚI THIỆU VỀ MÔI TRƢỜNG TRUYỀN DẪN
www.ctec.edu.vn
1. Khái niệm
- Hữu tuyến (bounded media)
- Vô tuyến (boundless media)
Tín hiệu trên đƣờng truyền: số (digital) và
tƣơng tự (analog)
127
I. GIỚI THIỆU VỀ MÔI TRƢỜNG TRUYỀN DẪN
www.ctec.edu.vn
2. Tần số truyền thông
Các tín hiệu truyền thông giữa các máy tính và các thiết
bị là các dạng sóng điện từ trải dài từ tần số radio đến
tần số hồng ngoại.
Sóng tần số radio được dùng với cáp xoắn đôi, cáp
đồng trục hoặc thông qua việc truyền phủ sóng radio.
Sóng viba (microware): ví dụ như mạng điện thoại
cellular.
Tia hồng ngoại có thể truyền thông qua cáp quang.
128
I. GIỚI THIỆU VỀ MÔI TRƢỜNG TRUYỀN DẪN
www.ctec.edu.vn
3. Các đặc tính của phƣơng tiện truyền dẫn
- Chi phí
- Yêu cầu cài đặt
- Độ bảo mật
-Băng thông (bandwidth):
-Thông lượng (Throughput): lượng thông tin thực sự
được truyền dẫn trên thiết bị tại một thời điểm.
-Băng tầng cơ sở (baseband):
-Băng tầng mở rộng (broadband):
-Độ suy giảm (attenuation):
-Nhiễu điện từ (Electromagnetic interference - EMI):
-Nhiễu xuyên kênh (crosstalk): 129
I. GIỚI THIỆU VỀ MÔI TRƢỜNG TRUYỀN DẪN
www.ctec.edu.vn
4. Các kiểu truyền dẫn.
+ Đơn công (Simplex): truyền hình ứng dụng kiểu này
+ Bán song công (Half-Duplex): Bộ đàm là thiết bị
hoạt động ở kiểu truyền dẫn này.
+ Song công (Full-Duplex): Điện thoại là một minh
họa cho kiểu truyền dẫn này.
130
I. GIỚI THIỆU VỀ MÔI TRƢỜNG TRUYỀN DẪN
www.ctec.edu.vn
CHƢƠNG IV: PHƢƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN
VÀ CÁC THIẾT BỊ MẠNG
NỘI DUNG
I. GIỚI THIỆU VỀ MÔI TRƢỜNG TRUYỀN DẪN
II. CÁC LOẠI CÁP.
III. ĐƢỜNG TRUYỀN VÔ TUYẾN
IV. CÁC THIẾT BỊ MẠNG.
www.ctec.edu.vn
131
1. Cáp đồng trục (Coaxial).
2. Cáp xoắn đôi
3. Cáp quang (Fiber-optic cable)
132
II. CÁC LOẠI CÁP
www.ctec.edu.vn
1. Cáp đồng trục (Coaxial).
133
II. CÁC LOẠI CÁP
www.ctec.edu.vn
2. Cáp xoắn đôi
134
II. CÁC LOẠI CÁP
www.ctec.edu.vn
2. Cáp xoắn đôi
135
II. CÁC LOẠI CÁP
www.ctec.edu.vn
3. Cáp quang (Fiber-optic cable)
136
II. CÁC LOẠI CÁP
www.ctec.edu.vn
NỘI DUNG
I. GIỚI THIỆU VỀ MÔI TRƢỜNG TRUYỀN DẪN
II. CÁC LOẠI CÁP.
III. ĐƢỜNG TRUYỀN VÔ TUYẾN
IV. CÁC THIẾT BỊ MẠNG.
137
II. CÁC LOẠI CÁP
www.ctec.edu.vn
1. Sóng vô tuyến (radio).
2. Sóng viba
3. Hồng ngoại.
138
III. ĐƢỜNG TRUYỀN VÔ TUYẾN
www.ctec.edu.vn
1. Sóng vô tuyến (radio).
10 KHz đến 1 GHz
Nhiều dãy tần
139
III. ĐƢỜNG TRUYỀN VÔ TUYẾN
www.ctec.edu.vn
2. Sóng viba
Miền tần số của viba mặt đất khoảng 21-23 GHz.
Các kết nối vệ tinh khoảng 11-14 Mhz
www.ctec.edu.vn
140
III. ĐƢỜNG TRUYỀN VÔ TUYẾN
www.ctec.edu.vn
3. Hồng ngoại.
Miền tần số từ 100 Ghz đến 1000 GHz.
141
III. ĐƢỜNG TRUYỀN VÔ TUYẾN
www.ctec.edu.vn
CHƢƠNG IV: PHƢƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN
VÀ CÁC THIẾT BỊ MẠNG
NỘI DUNG
I. GIỚI THIỆU VỀ MÔI TRƢỜNG TRUYỀN DẪN
II. CÁC LOẠI CÁP.
III. ĐƢỜNG TRUYỀN VÔ TUYẾN
IV. CÁC THIẾT BỊ MẠNG.
www.ctec.edu.vn
142
IV. CÁC THIẾT BỊ MẠNG.
1. Card mạng (NIC hay Adapter).
2. Card mạng dùng cáp điện thoại.
3. Modem
4. Repeater.
5. Hub.
6. Bridge (cầu nối).
7. Switch
8. Wireless Access Point
9. Router.
10. Thiết bị mở rộng.
143
IV. CÁC THIẾT BỊ MẠNG
www.ctec.edu.vn
144
NIC
145
MODEM
146
REPEATER
147
HUB
148
SWITCH CISCO 2950
149
150
SWITCH CISCO WITH STACK
151
WIRELESS ACCESS POINT
152
ROUTER CISCO 2960
153
154
Cisco Catalyst 4506-E Switch Chassis
CHƢƠNG IV: PHƢƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN
VÀ CÁC THIẾT BỊ MẠNG
HẾT CHƢƠNG
www.ctec.edu.vn
155
www.ctec.edu.vn
MẠNG MÁY TÍNH
CHƢƠNG V:
CÁC KIẾN TRÚC VÀ CÔNG NGHỆ
MẠNG LAN
TRƢỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT CẦN THƠ
KHOA: TIN HỌC QUẢN LÝ
156
CHƢƠNG V: CÁC KIẾN TRÚC
VÀ CÔNG NGHỆ MẠNG LAN
NỘI DUNG
I. KIẾN TRÚC MẠNG (TOPOLOGY)
II. CÁC CÔNG NGHỆ MẠNG LAN.
www.ctec.edu.vn
157
CHƢƠNG V: CÁC KIẾN TRÚC
VÀ CÔNG NGHỆ MẠNG LAN
NỘI DUNG
I. KIẾN TRÚC MẠNG (TOPOLOGY)
II. CÁC CÔNG NGHỆ MẠNG LAN.
www.ctec.edu.vn
158
CHƢƠNG V: CÁC KIẾN TRÚC
VÀ CÔNG NGHỆ MẠNG LAN
I. KIẾN TRÚC MẠNG (TOPOLOGY)
1. Khái niệm.
2. Các kiểu kiến trúc mạng chính.
3. Các kiến trúc mạng kết hợp.
www.ctec.edu.vn
159
CHƢƠNG V: CÁC KIẾN TRÚC
VÀ CÔNG NGHỆ MẠNG LAN
1. Khái niệm.
Network Topology là sơ đồ dùng biểu diễn các kiểu
sắp xếp, bố trí vật lý của máy tính, dây cáp và những
thành phần khác trên mạng theo phương diện vật lý.
Có hai kiểu kiến trúc mạng chính là:
Kiến trúc vật lý
Kiến trúc logic
www.ctec.edu.vn
160
CHƢƠNG V: CÁC KIẾN TRÚC
VÀ CÔNG NGHỆ MẠNG LAN
2. Các kiểu kiến trúc mạng chính.
Mạng Bus (tuyến)
Mạng star (sao)
Mạng RING (vòng)
Mạng Mesh (lưới).
www.ctec.edu.vn
161
CHƢƠNG V: CÁC KIẾN TRÚC
VÀ CÔNG NGHỆ MẠNG LAN
2. Các kiểu kiến trúc mạng chính.
Mạng Bus (tuyến)
www.ctec.edu.vn
162
- Đặc điểm:
+ Dữ liệu gửi sẽ đƣợc lan
truyền trên đoạn cáp đến các
máy tính còn lại
+ Mỗi lần chỉ có một máy có thể
gởi dữ liệu lên mạng
+ Xuất hiện hiện tƣợng dội tín
hiệu
- Ƣu điểm: dùng ít cáp, dễ lắp
đặt, giá thành rẻ, dễ mở rộng
- Hạn chế: dội tín hiệu, khó
chuẩn đoán khi hỏng
CHƢƠNG V: CÁC KIẾN TRÚC
VÀ CÔNG NGHỆ MẠNG LAN
2. Các kiểu kiến trúc mạng chính.
Mạng star (sao)
www.ctec.edu.vn
163
- Đặc điểm:
+ Dùng thiết bị kết nối làm
trung tâm (Hub, Switch)
+ Tín hiệu truyền trên mạng
thông qua Hub, Switch
- Ƣu điểm: quản lý tập trung,
các máy tính hoạt động độc
lập, dễ mở rộng
- Hạn chế: cần nhiều cáp,
thiết bị kết nối trung tâm, phụ
thuộc vào thiết bị trung tâm
Star topology
CHƢƠNG V: CÁC KIẾN TRÚC
VÀ CÔNG NGHỆ MẠNG LAN
2. Các kiểu kiến trúc mạng chính.
Mạng RING (vòng)
www.ctec.edu.vn
164
- Đặc điểm:
+ các máy tính nối thành 1 vòng khép kín
+ Tín hiệu đƣợc truyền 1 chiều qua nhiều máy
+ Dùng phƣơng pháp thẻ bài (token passing)
để truyền dữ liệu
- Ƣu điểm: năng lực hoạt động tốt hơn mạng
bus, không cần thiết bị trung tâm, dễ chuẩn
đoán khi có sự cố, mở rộng dễ dàng
- Hạn chế: phụ thuộc vào từng máy tính (1 máy
hƣ, thay đổi sẽ ảnh hƣởng cả hệ thống), tốc
độ truyền phụ thuộc vào số lƣợng máy tính
CHƢƠNG V: CÁC KIẾN TRÚC
VÀ CÔNG NGHỆ MẠNG LAN
2. Các kiểu kiến trúc mạng chính.
Mạng Mesh (lưới).
www.ctec.edu.vn
165
- Đặc điểm: các cặp máy tính
đƣợc thiết lập kết nối liên điểm, số
lƣợng kết nối tăng nhanh khi tăng
số lƣợng máy tính.
- Ƣu điểm: nhận dạng và khắc
phục lỗi dễ, tốc độ truyền nhanh
- Hạn chế: chi phí đắt, cài đặt khó
khăn
CHƢƠNG V: CÁC KIẾN TRÚC
VÀ CÔNG NGHỆ MẠNG LAN
3. Các kiến trúc mạng kết hợp.
Mạng star bus.
www.ctec.edu.vn
166
CHƢƠNG V: CÁC KIẾN TRÚC
VÀ CÔNG NGHỆ MẠNG LAN
3. Các kiến trúc mạng kết hợp.
Mạng star ring.
www.ctec.edu.vn
167
CHƢƠNG V: CÁC KIẾN TRÚC
VÀ CÔNG NGHỆ MẠNG LAN
NỘI DUNG
I. KIẾN TRÚC MẠNG (TOPOLOGY)
II. CÁC CÔNG NGHỆ MẠNG LAN.
www.ctec.edu.vn
168
CHƢƠNG V: CÁC KIẾN TRÚC
VÀ CÔNG NGHỆ MẠNG LAN
II. CÁC CÔNG NGHỆ MẠNG LAN.
Giới thiệu
- IEEE 802 là họ các chuẩn IEEE dành cho các mạng LAN
và mạng MAN (metropolitan area network)
- Các dịch vụ và giao thức đƣợc đặc tả trong IEEE 802 ánh
xạ tới hai tầng thấp trong mô hình OSI
Tầng liên kết dữ liệu (Tầng con LLC, Tầng con MAC)
Tầng vật lý
- Họ chuẩn IEEE 802 đƣợc bảo trì bởi Ban Tiêu chuẩn
LAN/MAN IEEE 802
- Các chuẩn đƣợc dùng rộng rãi: Ethernet, Token Ring,
mạng LAN không dây, các mạng LAN dùng bridge và
bridge ảo (Bridging and Virtual Bridged LANs)
www.ctec.edu.vn
169
CHƢƠNG V: CÁC KIẾN TRÚC
VÀ CÔNG NGHỆ MẠNG LAN
II. CÁC CÔNG NGHỆ MẠNG LAN.
Ethernet
- Ethernet là một giao thức mạng phổ biến
- Còn đƣợc gọi là chuẩn 802.3
- Dựa vào chuẩn Ethernet ta có thể xác định
đƣợc vật liệu truyền dẫn, mô hình kết nối,
khoảng cách tối đa và tên gọi của mỗi chuẩn
đó.
www.ctec.edu.vn
170
CHƢƠNG V: CÁC KIẾN TRÚC
VÀ CÔNG NGHỆ MẠNG LAN
II. CÁC CÔNG NGHỆ MẠNG LAN.
Tên gọi các chuẩn của IEEE cũng đƣợc chuẩn
hoá
Ví dụ: 10Base-T
• 10 có nghĩa là tốc độ truyền dữ liệu là 10 Mbps
• T có nghĩa là sử dụng cáp xoắn (Twisted-pair)
• F là chuẩn cho công nghệ truyền sử dụng Cáp
Quang (fiber)
www.ctec.edu.vn
171
CHƢƠNG V: CÁC KIẾN TRÚC
VÀ CÔNG NGHỆ MẠNG LAN
Một số chuẩn Ethernet thông dụng
10Base-2
10Base-5
100Base-TX
100Base-FX
1000Base-LX
www.ctec.edu.vn
172
CHƢƠNG V: CÁC KIẾN TRÚC
VÀ CÔNG NGHỆ MẠNG LAN
10Base-5 (Thick Ethernet (Thicknet))
www.ctec.edu.vn
173
Cáp Đồng trục dầy
Tốc độ truyền tối đa 10Mbps
Chiều dài tối đa 1 segment 600m
Khoảng cách tối thiểu giữa 2 trạm 2,5m
Cấu hình lớn nhất 2500m (5 đoạn, 4 repeater)
Số trạm làm việc tối đa 1000 (200 trạm/segment)
Mô hình mạng BUS
CHƢƠNG V: CÁC KIẾN TRÚC
VÀ CÔNG NGHỆ MẠNG LAN
10Base-2 (Thin Ethernet (Thinnet)
www.ctec.edu.vn
174
Cáp Đồng trục mỏng
Tốc độ truyền tối đa 10Mbps
Chiều dài tối đa 1 segment 185m
Khoảng cách tối thiểu giữa 2 trạm 0,5m
Cấu hình lớn nhất 925m (5 đoạn, 4 repeater)
Số trạm làm việc tối đa 150 (30 trạm/segment)
Mô hình mạng BUS
CHƢƠNG V: CÁC KIẾN TRÚC
VÀ CÔNG NGHỆ MẠNG LAN
100Base-TX: Twisted – Pair Ethernet
www.ctec.edu.vn
175
Cáp UTP Cat 5
Tốc độ truyền tối đa 100Mbps
Chiều dài tối đa 1 segment 100m
Khoảng cách tối đa giữa máy trạm đến
Hub-Switch
100m
Khoảng cách tối đa giữa Hub-Switch 225m
Chuẩn IEEE 802.3u
Mô hình mạng STAR
CHƢƠNG V: CÁC KIẾN TRÚC
VÀ CÔNG NGHỆ MẠNG LAN
100Base-FX
www.ctec.edu.vn
176
Cáp Firber
Tốc độ truyền tối đa 100Mbps
Chiều dài tối đa 1 segment – full
duplex
Chiều dài tối đa 1 segment – half
duplex
2000m
412m
Khoảng cách tối đa giữa máy trạm và
Hub-Switch
412m
Khoảng cách tối đa giữa các Repeater 20km
Chuẩn IEEE 802.3u
CHƢƠNG V: CÁC KIẾN TRÚC
VÀ CÔNG NGHỆ MẠNG LAN
1000Base-LX: Gigabit Ethernet (GbE)
www.ctec.edu.vn
177
Cáp Fiber (đơn mode hoặc đa mode)
Tốc độ truyền tối đa
Chiều dài tối đa 1 segment Phụ thuộc vào chất lƣợng cáp
Khoảng cách tối đa giữa 2 điểm – đơn
mode
Khoảng cách tối đa giữa 2 điểm – đa
mode
10km
550m
Tín hiệu truyền trên cáp là tín hiệu
laser
Bƣớc sóng = 1300mm
Chuẩn IEEE 802.03z
CHƢƠNG V: CÁC KIẾN TRÚC
VÀ CÔNG NGHỆ MẠNG LAN
Các chuẩn mạng không dây
www.ctec.edu.vn
178
802.11
• Năm 1997, IEEE (Institute of Electrical and
Electronics Engineers) đã giới thiệu một
chuẩn đầu tiên cho WLAN
• Chuẩn này đƣợc gọi là 802.11
• 802.11chỉ hỗ trợ cho băng tần mạng cực
đại lên đến 2Mbps
• Với lý do đó, các sản phẩm không dây
thiết kế theo chuẩn 802.11 ban đầu dần
không đƣợc sản xuất
179
802.11b
• Đƣợc mở rộng từ 802.11
• Chuẩn này hỗ trợ băng thông lên đến
11Mbps
• 802.11b sử dụng tần số vô tuyến (2.4
GHz)
• Các thiết bị 802.11b có thể bị xuyên nhiễu
từ
180
802.11a
• Đƣợc mở rộng từ chuẩn 802.11
• Tuy nhiên trong thực tế, 802.11a và
802.11b đƣợc tạo một cách đồng thời
• Do giá thành cao hơn nên 802.11a chỉ
đƣợc sử dụng trong các mạng doanh
nghiệp còn 802.11b thích hợp hơn với thị
trƣờng mạng gia đình.
181
802.11a
• 802.11a hỗ trợ băng thông lên đến 54
Mbps và sử dụng tần số vô tuyến 5GHz.
• Tần số của 802.11a cao hơn so với
802.11b
– phạm vi của hệ thống này hẹp hơn so với các
mạng 802.11b.
– khó xuyên qua các vách tƣờng và các vật cản
khác hơn.
– không thể tƣơng thích với nhau
– thiết bị mạng hybrid cho 802.11a/b ra đời 182
802.11g
• Xuất hiện vào năm 2002
• 802.11g là sự kết hợp tốt nhất giữa
802.11a và 802.11b
• Hỗ trợ băng thông lên đến 54Mbps và sử
dụng tần số 2.4 Ghz để có phạm vi rộng.
• 802.11g có khả năng tƣơng thích với các
chuẩn 802.11b, điều đó có nghĩa là các
điểm truy cập 802.11g sẽ làm việc với các
adapter mạng không dây 802.11b và
ngƣợc lại.
183
802.11n
• Là chuẩn mới nhất hiện nay
• Băng thông sẽ hỗ trợ tốc độ dữ liệu lên
đến 100 Mbps.
• 802.11n cũng cung cấp phạm vi bao phủ
tốt hơn so với các chuẩn Wi-Fi trƣớc nó
nhờ cƣờng độ tín hiệu mạnh của nó.
• Thiết bị 802.11n sẽ tƣơng thích với các
thiết bị 802.11g.
184
Bluetooth
• Bluetooth là một công nghệ mạng không dây hỗ
trợ trong một phạm vi rất hẹp (xấp xỉ 10m) và
băng thông thấp (1-3Mbps) đƣợc thiết kế cho
các thiết bị mạng năng lƣợng thấp giống nhƣ
các máy cầm tay.
• Bluetooth sử dụng trong kết nối mạng PDA hoặc
các điện thoại di động với các máy tính PC
• Hiếm khi đƣợc sử dụng cho mục đích kết nối
mạng WLAN nói chung do phạm vi và tốc độ
hẹp.
185
WiMax
• WiMax cũng đƣợc phát triển riêng với Wi-
Fi.
• WiMax đƣợc thiết kế nhằm có thể kết nối
mạng không dây trong phạm vi rộng hơn
(trải rộng đến hàng dặm hoặc km).
186
DANH SÁCH CHỦ ĐỀ
1. Tìm hiểu và cài đặt giao thức HTTP
2. Tìm hiểu và cài đặt giao thức HTTPS
3. Tìm hiểu và cài đặt giao thức FTP
4. Tìm hiểu và cài đặt giao thức SMTP
5. Tìm hiểu hệ thống địa chỉ IPv6
6. Tìm hiểu lịch sử và đặc điểm các chuẩn mạng không dây
7. Tìm hiểu vấn đề định tuyến trong thiết bị router cisco
8. Tìm hiểu vấn đề VLAN trên switch cisco 2960
9. Tìm hiểu các giao thức bảo mật trên router virgo 2910
10. Tìm hiểu và cài đặt cơ chế NAT trên router virgo 2910
11. Tìm hiểu các giao thức mã hóa dữ liệu của wifi
KIỂM TRA (1)
1. Nêu các tiêu chí phân loại mạng máy
tính? Theo bạn tiêu chí nào thƣờng đƣợc
sử dụng nhất. Tại sao?
2. Vẽ sơ đồ mô hình OSI. Tại sao mô hình
OSI đƣợc sử dụng trong thực tế?
188
KIỂM TRA
15 phút
• Tại sao trong thực tế thƣờng sử dụng
mạng STAR để thiết kế cho hệ thống
mạng? So sánh đặc điểm cũng nhƣ ƣu
điểm và hạn chế của mạng STAR so với
mạng BUS?
189
190
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_mang_may_tinh_trang_vu_phuong.pdf