Mục tiêu: sau khi học học sinh:
- Tính toán đợc các cột chịu nén đúng tâm.
- Hiểu cách bố trí cốt thép trong cột
Trọng tâm
- Tính toán đợc tiết diện chữ nhật chịu nén đúng tâm.
- Bố trí cốt thép cho cột nén đúng tâm và lệch tâm.
Các cấu kiện chịu lực nén, lực nén N tác dụng dọc theo trục của cấu
kiện. Lực nén trùng với trục ta có trờng hợp chịu nén trung tâm, lực nén đặt
lệch tâm với trục một độ lệch tâm e
0
ta có trờng hợp chịu nén lệch tâm. Nén
lệch tâm tơng đơng với trờng hợp N tác dụng trùng với trục và có thêm
184
mômen M=N.e0(xem hình 10.1). Cấu kiện chịu nén hay gặp nhất đó là các
cột trong của công trình và giáo trình cũng chỉ đề cập đến cấu kiện này
21 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1390 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo trình kết cấu nội thất công trình: Chương 10 cấu kiện chịu nén, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1) Kể tên các loại thép trong dầm, sàn. Qui định về cấu tạo cốt
thép trong dầm và trong bản sàn.
2) Thiết kế cốt dọc chịu lực cho dầm đơn giản một nhịp, chịu tải
trọng phân bố đều q=15KN/m, nhịp dầm 4m . Biết dầm có tiết
diện chữ nhật bxh=22ì40cm2. Vật liệu dùng là bêtông M200,
thép nhóm AI.
3) Một dầm bêtông cốt thép tiết diện chữ T có cánh ở miền chịu
nén. Kích thớc tiết diện b=22cm; h=45cm; bc’=120cm;
hc’=9cm chịu mômen uốn lớn nhất M=180KNm. Dầm dùng
bêtông mác M250, thép nhóm CII. Giả thiết a=5cm. Thiết kế
cốt dọc chịu kéo cho dầm.
4) Cho một dầm đơn bêtông cốt thép có tiết diện chữ nhật
bxh=22x45(cm2). Giả thiết a=4cm. Dầm dùng bêtông mác
200, thép đai AI. Yêu cầu thiết kế cốt đai khi không đặt cốt
xiên, biết tại tiết diện nguy hiểm Q=100KN.
Chơng 10
cấu kiện chịu nén
Mục tiêu: sau khi học học sinh:
- Tính toán đợc các cột chịu nén đúng tâm.
- Hiểu cách bố trí cốt thép trong cột
Trọng tâm
- Tính toán đợc tiết diện chữ nhật chịu nén đúng tâm.
- Bố trí cốt thép cho cột nén đúng tâm và lệch tâm.
Các cấu kiện chịu lực nén, lực nén N tác dụng dọc theo trục của cấu
kiện. Lực nén trùng với trục ta có trờng hợp chịu nén trung tâm, lực nén đặt
lệch tâm với trục một độ lệch tâm e0 ta có trờng hợp chịu nén lệch tâm. Nén
lệch tâm tơng đơng với trờng hợp N tác dụng trùng với trục và có thêm
184
mômen M=N.e0 (xem hình 10.1). Cấu kiện chịu nén hay gặp nhất đó là các
cột trong của công trình và giáo trình cũng chỉ đề cập đến cấu kiện này.
I. Cấu tạo cột chịu nén
1. Chọn kích thớc cột
Cấu kiện chịu nén trung
tâm thờng có tiết diện vuông,
tròn. Cấu kiện chịu nén lệch tâm
thờng có tiết diện chữ nhật (cạnh
dài đặt theo phơng mặt phẳng
uốn), chữ T, chữ I và vòng
khuyên. Chữ nhật dùng phổ biến
trong khung nhà, chữ I chủ yếu
dùng với cấu kiện lắp ghép (xem
hình 10.2).
Các cột có tiết diện chữ
nhật thờng có tỉ số: 35,1
b
h
−= . Cạnh b nên lấy theo bội số 5cm khi h<80cm,
và bội số 10cm khi h>80cm.
b
h
Hình 10.2 Một số tiết diện cấu kiện chịu nén
Khi chọn tiết diện các cột cũng không nên chọn quá mảnh nhằm đảm
bảo điều kiện ổn định. Với tiết diện bất kỳ có bán kính quán tính r thì điều
kiện về độ mảnh λ đảm bảo không vợt quá độ mảnh giới hạn theo điều kiện
sau:
185
N
N
e0
N
M=N.e0a) b) c)
Hình 10.1 Cấu kiện chịu nén
a) Nén đúng tâm ; b,c) Nén lệch tâm
gh
0
r
l λ≤=λ
Với tiết diện chữ nhật:
bgh
0
b b
l λ≤=λ
Cột nhà 31,120 bghgh =λ=λ , với các cấu kiện khác 52;200 bghgh =λ=λ
Trong đó: l0 là chiều dài tính toán của cột tính theo công thức l=àl, à đ-
ợc tra theo phụ lục 5. Trong TCVN 5574 : 1991 qui định khi khung nhà nhiều
tầng, có hai nhịp trở lên và liên kết xà và cột là cứng thì lấy à=0,7H (H là
chiều cao tầng nhà).
Diện tích sơ bộ của tiết diện ngang có thể xác định gần đúng theo:
n
b R
N.k
F =
Trong đó:
N: Lực nén tính toán tại tiết diện.
Rn: Cờng độ chịu nén tính toán của bêtông (chú ý khi dùng dùng c-
ờng độ tính toán gốc theo phụ lục 20 thì cần nhân với hệ số điều
kiện làm việc – xem chơng 8).
k: k=0,9-1,1 Với cấu kiện nén đúng tâm
k=1,2-1,5 Với cấu kiện chịu nén lệch tâm
2. Cấu tạo cốt thép
Cốt dọc
Cốt dọc chịu lực có d=φ12-φ40. Khi cạnh b≥20cm nên đặt ≥φ16.
Trong cấu kiện chịu nén đúng tâm cốt dọc đợc đặt đối xứng qua hai trục
đối xứng x,y của tiết diện và đợc rải đều quanh chu vi tiết diện (H10.3).
186
Hình 10.3. Bố trí cốt dọc chịu nén đúng tấm
h<400
b<
40
0
h>400
b>
40
0
h<400
b<
40
0
600<h<1000
b>
40
0
Hình 10.4. Bố trí cốt dọc chịu nén đúng tâm
đai phụ
cốt dọc cấu tạo
Hình 10.5 a) bố trí thép đối xứng, b) không đối xứng
Fa Fa'
Fa=Fa'
Fa'Fa
Fa=Fa'
Cấu kiện chịu nén lệch tâm có thép chịu lực vùng kéo Fa và vùng nén
Fa’, khi bố trí cốt thép chọn Fa=Fa’ ta có bố trí đối xứng, khi chọn Fa≠Fa’ ta bố
trí thép không đối xứng.
Hàm lợng thép:
- Với cấu kiện chịu nén đúng tâm đặt thép đều theo chu vi tiết diện:
%100.
F
Fat
t =à
Cần đảm bảo điều kiện: %3tmin ≤à≤à
- Với cấu kiện chịu nén lệch tâm, tính riêng cho Fa và Fa’
187
%100.
F
F
b
a
=à và %100.
F
F
'
b
'
a
=à
't à+à=à
Cần đảm bảo các điều kiện: minmin '; à≥àà≥à và %5,3t ≤à
Hàm lợng cốt thép tối thiểu lấy theo λ theo bảng 10.1:
Bảng 10.1 Hàm lợng cốt thép tối thiểu àmin trong cấu kiện chịu nén
r
l0
=λ
Tiết diện bất
kì
h
l0
h =λ Cấu kiện lệch tâm
b
l0
b =λ Cấu kiện trung tâm
àmin (%)
cấu kiện lệch
tâm
àmin (%)
Cấu kiện
trung tâm
17≤λ 5, bh ≤λλ 0.05 0.1
3517 <λ≤ 10,5 bh <λλ≤ 0.10 0.2
8335 ≤λ≤ 24,10 bh ≤λλ≤ 0.20 0.4
83>λ 24, bh >λλ 0.25 0.5
Theo qui định về cấu tạo, khoảng cách giữa các cốt dọc không đợc vợt
quá 400. Nên tại những cạnh cốt dọc chịu lực không đảm bảo khoảng cách
này cần đặt thêm các cốt dọc cấu tạo ≥φ12 để đảm bảo khoảng cách này (xem
hình 10.4).
Nối – neo cốt dọc
Khi cần nối cốt thép, liên kết thép giữa các cột ở các tầng cũng nh neo
thép cần tuân theo qui định: đoạn chồng lên nhau giữa hai thép liên kết và
chiều dài đoạn neo cần ≥lneo.
lneo đợc lấy nh sau:
- Với cột chịu nén trung tâm và lệch tâm bé ( )h2,0
N
M
e 00 ≤=
Khi neo và nối chồng thép : lneo
≥
200
d15
188
- Với cột chịu nén lệch tâm lớn ( )h2,0
N
M
e 00 >=
Khi neo
≥
250
d25
lneo
và khi buộc
≥
250
d30
lneo
Hình 10.6,10.7 và 10.8 (cột biên) mô tả hình thức neo buộc thép cột.
Hình 10.6
l ne
o
thép cột để chờ một đoạn để
liên kết với thép cột trên
thép chờ đặt
thêm φ ≥ d1
l ne
o
thép cột du'ới không
kéo lên cột trên
Hình 10.7
l ne
o
d1:thép cột trên
189
l ne
o
Hình 10.8 Cột biên
l ne
o
l ne
o
thép trên cột trên neo xuống
Khi nối thép không nối vợt quá 50%
diện tích cốt chịu lực trên một tiết diện
(trong khoảng lneo) mà cần bố trí so le nhau,
khoảng (mục 5.29 TCVN 5574 :1991),
khoảng cách mối nối ≥40d (hình 10.9).
Cấu tạo đai cột
Cốt đai cần đảm bảo liên kết chắc
chắn với cốt dọc, nó có tác dụng chống lực
cắt, giữ ổn định, chịu các ứng suất do bê
tông co ngót... giúp cho cốt thép dọc không bị cong, phình khi chịu nén, khi
thi công. Các cốt dọc càn đặt tại chỗ uốn cốt đai(tối thiểu cách một thanh cốt
dọc lại đến một thanh nằm tại chỗ uốn). Do đó, nhiều trờng hợp cần đặt thêm
đai phụ hoặc các dạng đai khác để đảm bảo yêu cầu xem hình 10.10.
Hình 10.10. Một số dạng bố trí cốt đai trong cột
190
lne
o
Hình 10.9
lne
o
>4
0d
Đờng kính
φ≥φ maxd 25,0
mm6
Khoảng cách
φ≤ min15
b
u
Tại vị trí mối nối buộc cốt dọc u≤ 10φmin
Với φmax: đờng kính cốt dọc chịu nén lớn nhất.
φmin: đờng kính cốt dọc nhỏ nhất.
b : cạnh nhỏ tiết diện
Đặt thép liên kết cột với tờng gạch đá
Thép đặt liên kết giữa tờng và cột thờng chọn đờng kính φ6, đoạn kéo
dài khỏi mép cột lấy ≥400. Số lợng thép liên kết này tuỳ thuộc vào bề dày t-
ờng với tờng t≤ 220 đặt một thanh, tờng t>220 đặt hai thanh. Khoảng cách
theo chiều cao lấy u≤ 500.
Thép liên kết này để thẳng, sau khi đổ xong bê tông cột cần uốn móc
vuông. Các hình vẽ chỉ dẫn cách bố trí thép liên kết cột với tờng.
191
400 b 400
>2
20
ỉ6
u500
ỉ6
u500
110
220
40
0ỉ6
u50050
0
Hình 10.11
400 b 400 1
10
22
0
ỉ6
u500
400 b 400 1
10
22
0
ỉ6
u500
ỉ6
u500
110
220
II. Tính toán cấu kiện chịu nén đúng tâm
1. Công thức cơ bản
Xét đoạn cột trên hình 10.11, chịu lực nén N, vật liệu làm việc tới giới
hạn cờng độ của nó (ứng suất nén trong bê tông đạt tới Rn trong cốt thép đạt
tới Ra’). Cụ thể hoá trạng thái giới hạn về cờng độ ta có: at
'
abn FRFRN +≤
Do xét đến ảnh hởng của uốn dọc, điều kiện trên đợc viết lại:
( )at'abn FRFRN +ϕ≤ (10.11)
Trong đó:
N: Lực nén tính toán.
Fb: Diện tích làm việc của tiết diện bêtông. Fb=F-Fa Khi hàm
lợng thép à ≤ 3% thì lấy Fb=F với F là diện tích tiết diện,
với tiết diện chữ nhật F=bìh.
192
Rn: Cờng độ tính toán (tính bằng cờng độ tính toán gốc ở phụ
lục 20, nhân với các hệ số điều kiện làm việc ở phụ lục
19).
Fat: Diện tích tính toán thép chịu lực.
R’a: Cờng độ chịu nén tính toán của thép.
ϕ: Hệ số uốn dọc, phụ thuộc độ mảnh λb tra ở phụ lục 27.
Các cấu kiện có độ lệch tâm của lực
dọc e=
N
M
không vợt quá độ lệch tâm ngẫu
nhiên và độ mảnh 20
b
l0
b ≤=λ thì cho phép
tính toán theo cấu kiện chịu nén trung tâm.
2. Các trờng hợp tính toán
2.1. Bài toán thiết kế cốt thép cột tiết
diện chữ nhật
Biết: b,h,l0,N, mác bê tông, nhóm
thép.
Yêu cầu: Thiết kết cốt thép cho cột
Giải
b
l0
b =λ phụ lục 27 có hệ số uốn dọc ϕ
Tính Fb=bìh, rồi tính diện tích thép:
'
a
n
at R
FR
N
F
−
ϕ≥ (10.12)
Tra phụ lục 25 chọn thép: số thanh, đờng kính các thành và có Fach
Kiểm tra điều kiện: %3%100
F
Fanch
min ≤=à≤à
193
N
R' F
b
a at
R n
Fat
Hình 10.11
h
minà≤à : nên giảm bìh để tính lại Fat hoặc phải lấy minà=à để chọn Fat
Chọn cốt đai theo cấu tạo.
2.2. Bài toán kiểm tra tiết diện
Biết: b, h, l0, N, mác bê tông, nhóm thép, diện tích thép Fat.
Yêu cầu: kiểm tra khả năng của tiết diện.
Giải
Xác định
b
l0
b =λ , tra phụ lục 27 đợc ϕ.
Xác định hàm lợng thép %100
F
Fat
=à từ đó tính Fb.
Nếu à≤3% thì Fb=bìh. Nếu à > 3% thì Fb= bìh-Fat
Gọi khả năng chịu lực của tiết diện là ghN thì: ( )at'abngh FRFRN +ϕ=
So sánh N với Ngh để kết luận về khả năng chịu lực.
3. Ví dụ
Ví dụ 10.1:
Thiết kế cốt thép cho cột đổ tại chỗ có tiết diện vuông cạnh 25cm. Biết
chiều cao cột l=3,3m. Cột một đầu liên kết cứng, một đầu liên kết khớp, chịu
lực nén tính toán N=600KN. Cột dùng bêtông M200, thép nhóm CII.
Giải
Bớc 1: Xác định số liệu tính
Thép CII tra phụ lục 21 .cm/daN2600R 2'a =
Bê tông cột M200, tra phụ lục có cờng độ tính toán gốc : 90 daN/cm2.
Xác định hệ số điều kiện làm việc theo phụ lục 19 :
mn1=1 ; mn2=1 ; mn3=0,85 ; mn5=0,85
mbn=mn1mn2mn3mn5=1.1.0,85.0,85=0,7225
Cờng độ chịu nén tính toán của bê tông là Rn=0,7225.90=65,03 2cm
daN
194
Chiều dài tính toán l0=à.l với à=0,7 (phụ lục 5): l0=0,7.330=231cm.
24,9
25
231
b
l0
b ===λ . Tra phụ lục 27 có ϕ=0,98.
Tra bảng 10.1 có àmin=0,4%.
Giả sử Fb=252=625cm2.
N=600KN=60000daN.
Bớc 2: Thiết kế cốt dọc chịu lực
2
'
a
bn
at cm92,72600
625.03,65
98,0
60000
R
FR
N
F =
−
=
−
ϕ≥
Theo phụ lục 25 chọn 4φ16 có Fanch=8,04cm2.
Kiểm tra hàm lợng cốt thép
%3
%4,0
%29,1%100
625
04,8
%100
25
F
min
2
ach
<à
=à>à
===à
Vậy Fb=F phù hợp với giả thiết.
Chọn đai :
- Đờng kính
=
φ≥φ 4
6
25,0
6
max
chọn đai φ6.
- Khoảng cách đai :
φ≤ 240
250
15
6
u
max
chọn u=240.
Cốt thép đợc bố trí nh trên hình vẽ.
Ví dụ 10.2:
Thiết kế cốt thép cho cột đổ tại chỗ có tiết diện vuông cạnh 22cm. Biết
chiều cao cột l=3m. Cột một đầu liên kết cứng với móng, một đầu liên kết
khớp với sàn, chịu lực nén tính toán N=400KN. Cột dùng bêtông M200, thép
195
12ỉ6u240
4ỉ16
20 20
250
25
0
nhóm CII, lực nén tính toán, yêu cầu kiểm tra khả năng chịu lực của dầm khi
trong tiết diện đặt 4φ14 làm cốt dọc chịu lực.
Giải
Bớc 1: Xác định số liệu tính
Thép CII tra phụ lục 21
.cm/daN2600R 2'a =
Bê tông cột M200, tra phụ lục có c-
ờng độ tính toán gốc : 90 daN/cm2.
Xác định hệ số điều kiện làm việc
theo phụ lục 19 :
mn1=1 ; mn2=1 ; mn3=0,85 ; mn5=0,85
mbn=mn1mn2mn3mn5=1.1.0,85.0,85=0,7225
Cờng độ chịu nén tính toán của bê tông là Rn=0,7225.90=65,03 2cm
daN
Chiều dài tính toán l0=à.l với à=0,7 (phụ lục 5): l0=0,7.300=210cm.
55,9
22
210
b
l0
b ===λ . Tra phụ lục 27 có ϕ=0,98.
4φ14: Fat=6,16cm2. Hàm lợng thép à= %27,1%100.
22.22
16,6
=
à<3% do đó Fb=bìh=22.22=484cm2
Bớc 2: Kiểm tra
( ) ( ) daN4654016,6.2600484.03,65.98,0FRFRN at'abngh =+=+ϕ=
Lực dọc tính toán N=400KN=40000daN<Ngh
Cột đủ khả năng chịu lực nén.
III. Cấu kiện chữ nhật chịu nén lệch tâm
1. Độ lệch tâm
196
Khi cột chịu lực mà ta có thể chuyển các lực tác dụng về tâm tiết diện
gồm lực dọc N và mômen uốn M thì sẽ tiến hành tính toán theo cấu kiện nén
lệch tâm. Khi đó độ lệch tâm ban đầu là
N
M
e01 = . Tuy nhiên do xét đến sự
sai khác về kích thớc hình học độ lệch tâm tính toán sẽ bằng độ lệch tâm ban
đầu cộng với độ lệch tâm ngẫu nhiên.
Độ lệch tâm tính toán: ng010 eee +=
Độ lệch tâm ngẫu nhiên lấy nh sau: Với cột có sơ đồ tĩnh định hoặc bộ
phận kết cấu siêu tĩnh nhng chịu lực nén trực tiếp đặt nên nó thì eng lấy không
nhỏ hơn 1/25 chiều cao của tiết diện và không nhỏ hơn 2cm.
Khi xét đến ảnh hởng của uốn dọc độ lệch tâm tăng lên thành 0eη . Hệ
số η (êta) đợc tính theo kết quả bài toán ổn định:
thN
N
1
1
−
=η
(10.13)
Trong đó : Nth là lực dọc tới hạn xác định theo công thức
2
0
aabb
dh
th
l
JEJE
K
S
4,6
N
+
=
(10.14)
Trong đó:
12
bh
J
3
b =
, ( ) 20ta ah5,0bhJ −à= lần lợt là mômen quán tính
của tiết diện bê tông và toàn bộ thép dọc lấy với trục trung tâm tiết diện và
vuông góc với mặt phẳng uốn.
S là hệ số kể đến ảnh hởng của độ lệch tâm lực dọc e0:
h05,0e0 < 84,0S =→
h5e0 > 122,0S =→
197
1,0
h
e
1,0
11,0
Sh5eh05,0
0
0 +
+
=→≤≤
Kdh hệ số kể đến ảnh hởng tác dụng dài hạn của tải trọng:
NyM
yNM
1K dhdhdh +
+
+=
Mdh, Ndh mômen và lực dọc tác dụng dài hạn (tĩnh tải), y là khoảng cách từ
trong tâm tới mép chịu kéo (chịu nén ít) của tiết diện, nếu Kdh<1 lấy Kdh=1.
2. Phân biệt lệch tâm lớn, lệch tâm bé
Khi mômen khá lớn, nói cách khác độ lệch tâm ban đầu e01 lớn, tiết
diện cột có vùng kéo khá lớn, lúc này cột có thể bị phá huỷ bắt đầu từ vùng
kéo, trờng hợp này là lệch tâm lớn, xảy ra khi 00hx α≤ . Khi e01 nhỏ, thì vùng
kéo nhỏ trên tiết diện hầu hết chịu nén, trờng hợp này là lệch tâm bé, xảy ra
khi 00hx α> .
Ban đầu, ta có thể phân biệt theo
điều kiện:
gh00 ee ≥ lệch tâm lớn.
gh00 ee < lệch tâm bé.
Trong đó: ( )00gh0 hh25,14,0e α−=
3. Trờng hợp lệch tâm lớn
3.1. Công thức cơ bản
Sơ đồ ứng suất trên tiết diện cho nh
hình 11.12. Viết phơng trình mômen với
tâm thép vùng kéo và hình chiếu hệ lực
xuống trục.
( ) ( )'ahFRahbxRNe 0'a'a0n −+−≤ (10.15)
198
0
N
R' F'
b
a a
R n
Hình 10.12
h
R Fa a
x
a h
a a'
e'
e0
e
η
aa
'
a
'
an FRFRbxRN −+= (10.16)
Đặt α=x/h0 và A=α(1-0,5α) thu đợc hai công thức:
( )'ahFRbhARNe 0'a'a20n −+≤ (10.17)
aa
'
a
'
a0n FRFRbhRN −+α= (10.18)
Điều kiện hạn chế:
+ Để ứng suất trong Fa đạt tới Ra: 0α≤α hoặc 0AA ≤
+ Để ứng suất trong Fa’ đạt tới Ra’ :
0h
'a2≥α
Từ đó ta có ba bài toán điển hình sau:
3.2. Thiết kế thép đặt không đối xứng
Cho biết: b, h, M, N, Rn, Ra’, Ra, l0
Tìm: Fa, Fa’
Giải
B ớc 1: Số liệu tính
Tìm các số liệu tính toán: ϕàλλα ,,,,A, minbh00
Giả thiết a, a’
Tính
N
M
e0 = ; ( )00gh0 hh125,14,0e α−=
Xác định lệch tâm lớn hay bé
gh00 ee ≥ lệch tâm lớn.
gh00 ee < lệch tâm bé.
Nếu lệch tâm lớn:
Giả thiết hàm lợng thép: %2,18,0100.
bh
'FF
0
aa
t −=
+
=à
Xác định hệ số ảnh hởng của độ lệch tâm e0: S
Xác định hệ số ảnh hởng của tải trọng dài hạn: dhK
Tính η theo công thức (10.14).
199
Tính e= ah5,0e0 −+η
B ớc 2: Tính thép
Lấy A=A0:
( )'ahR
bhRANe
F
0
'
a
2
0n0'
a
−
−
= (10.19)
Khi Fa’>0:
a
'
a
'
a
a
0n0
a R
FR
R
NbhR
F +
−α
= (10.20)
Sau khi chọn thép cần kiểm tra lại hàm lơng cốt thép so với hàm lợng đã
giả thiết, cũng nh hàm lợng tối thiểu cùng các điều kiện cấu tạo khác.
3.3. Thiết kế thép vùng kéo Fa khi biết thép vùng nén
Cho biết: b, h, M, N, Rn, Ra’, Ra,Fa’, l0
Tìm: Fa
Giải
B ớc 1: Số liệu tính Giống 3.2
B ớc 2: Tính thép
( )
2
0n
0
'
aa
bhR
'ahFRNe
A
−−
= (10.21)
Nếu 0
0h
'a2
α≤α< : 'a
a
'
a
a
0n
a FR
R
R
NbhR
F +
−α
=
Nếu 0α>α : Fa’ không đủ, quay trở lại bài toán thứ nhất.
Nếu
0h
'a2
<α : Tính 'ahe'e 0 +−=
( )'ahR
'Ne
F
0a
a
−
=
Sau khi chọn thép cần kiểm tra lại hàm lợng cốt thép so với hàm lợng đã
giả thiết, cũng nh hàm lợng tối thiểu cùng các điều kiện cấu tạo khác.
3.4. Thiết kế thép đối xứng
Cho biết: b, h, M, N, Rn, Ra’, Ra, l0
200
Tìm: Fa, Fa’
Giải
B ớc 1: Số liệu tính giống 3.2
B ớc 2: Tính thép
Tính chiều cao vùng nén:
bR
N
x
n
= (10.22)
Nếu 00hx'a2 α<< thì :
( )
( )'ahR
x5,0heN
FF
0
'
a
0'
aa
−
+−
== (10.23)
Nếu 'a2x < thì : ( )'ahR
'Ne
F
0a
a
−
=
Nếu 00hx α> xảy ra lệch tâm bé, tính theo lệch tâm bé.
Sau khi chọn thép cần kiểm tra lại hàm lơng cốt thép so với hàm lợng đã
giả thiết, cũng nh hàm lợng tối thiểu cùng các điều kiện cấu tạo khác.
4. Trờng hợp lệch tâm bé
4.1. Công thức cơ bản
Khi x≥ α0h0 ta có lệch tâm bé. Sơ đồ ứng suất trên tiết diện cho nh hình
11.13. Viết phơng trình mômen với tâm thép vùng kéo và nén
( ) ( )'ahFRahbxRNe 0'a'a0n −+−≤ (10.24)( ) ( )'ahFax5,0bxR'Ne 0aan −σ±−≤ (10.25)
Trong đó: 'aeh5,0'e 0 −η−=
201
Fa Fa'
Fa Fa'
Ra'Fa'
Rn
x
ha
a e
e0
0
aFa
a)
Fa Fa'
Fa Fa'
Ra'Fa'
Rn
x
a
a e
RaFa
b)
e'
NN
a'
b
Hình 10.13 Sơ đồ ứng suất để tính cấu kiện nén lệch tâm bé
a)Một phần tiết diện bị keo; b)Toàn bộ tiết diện bị nén
e0
σ
η η
4.2. Thiết kế thép không đối xứng
Cho biết: b, h, M, N, Rn, Ra’, Ra, l0
Tìm: Fa, Fa’
B ớc 1: Số liệu tính Giống mục 3.2, cần thoả mãn bài toán lệch tâm bé.
Tính chiều cao vùng nén:
Khi 00 h2,0e ≤η thì 0
0
e4,1
h
h5,0
8,1hx η
α−+−=
Khi 00 h2,0e >η thì ( ) 000ogh hee8,1x α+η−=
Nhng không lấy x bé hơn α0h0
B ớc 2: Tính thép
202
Thép vùng nén:
( )
( )'ahR
x5,0hbxRNe
F
0
'
a
0n'
a
−
−−
=
Thép vùng kéo Fa:
- Nếu 00 h15,0e ≥ thép Fa đặt cấu tạo.
- Nếu 00 h15,0e < thép Fa đặt theo tính toán.
( )
( )'ah
ax5,0bxR'Ne
F
0a
n
a
−σ
−−
= với 'a
0
0
a Rh
e
1
η
−=σ
4.3. Thiết kế thép đối xứng
Cho biết: b, h, M, N, Rn, Ra’, Ra, l0
Tìm: Fa = Fa’
B ớc 1: Số liệu tính Giống mục 3.2, cần thoả mãn bài toán lệch tâm bé.
Tính chiều cao vùng nén:
bR
N
x
n
=
Nếu x>α0h0 thì tính lại x theo:
Khi 00 h2,0e ≤η thì 0
0
e4,1
h
h5,0
8,1hx η
α−+−=
Khi 00 h2,0e >η thì ( ) 000ogh hee8,1x α+η−=
Khi 00 h2,0e >η thì lấy x=α0h0
B ớc 2: Tính thép
( )
( )'ahR
x5,0hbxRNe
FF
0
'
a
0n'
aa
−
−−
==
203
Câu hỏi và bài tập
1) Nêu đặc điểm cấu tạo cốt thép trong cột chịu nén?
2) Thiết kế cốt thép cho cột đổ tại chỗ có tiết diện vuông cạnh 30cm.
Biết chiều cao cột l=3m.Cột hai đầu liên kết ngàm, chịu lực nén tính
toán N=700KN. Cột dùng bêtông M200, thép nhóm CII.
3) Thiết kế cốt thép cho cột đổ tại chỗ có tiết diện vuông cạnh 22cm.
Biết chiều cao cột l=3,6m. Cột một đầu liên kết cứng với móng, một
đầu liên kết khớp với sàn, chịu lực nén tính toán N=500KN. Cột
dùng bêtông M200, thép nhóm AII, yêu cầu kiểm tra khả năng chịu
lực của dầm khi trong tiết diện đặt 4φ16 làm cốt dọc chịu lực.
204
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- pages_from_kcxd_10_2961.pdf