Giáo trình Kế toán doanh nghiệp (Phần 2) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp

Chương 4

KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

Mục tiêu:

Chương này giúp người học nắm bắt được những nội dung như sau:

- Khái niệm, đặc điểm về thuế thu nhập cá nhân

- Quy định chung thuế thu nhập cá nhân trong doanh nghiệp như

đối tượng chịu thuế, xác định khoản thuế thu nhập cá nhân phải nộp

cũng như công tác khai, quyết toán thuế thu nhập cá nhân

- Nguyên tắc kế toán và phương pháp kế toán thuế thu nhập cá nhân

4.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ QUY ĐỊNH CHUNG VỀ

THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

4.1.1. Khái niệm, đặc điểm thuế thu nhập cá nhân

* Khái niệm thuế thu nhập cá nhân

Thuế thu nhập cá nhân đã được áp dụng từ lâu ở các nước phát

triển, đối tượng nộp thuế này là mọi dân cư trong nước và người nước

ngoài có thu nhập phát sinh ở nước sở tại không phân biệt nghề nghiệp

và địa vị xã hội. Ðồng thời, tùy theo tính chất của các khoản thu nhập cá

nhân, người ta chia thu nhập làm hai loại: Thu nhập thường xuyên và thu

nhập không thường xuyên để tính thuế cho phù hợp.

Lần đầu tiên ở Anh vào năm 1799, thuế thu nhập cá nhân được đưa

vào thực hiện như một hình thức thu tạm thời nhằm mục đích trang trải

cho cuộc chiến tranh chống Pháp và được chính thức áp dụng vào năm

1842. Sau đó thuế thu nhập cá nhân đã nhanh chóng được lan truyền sang

các nước công nghiệp khác như: ở Nhật năm 1887, Ðức 1899, Mỹ 1913,

Pháp 1914 và Liên Xô năm 1922, Trung Quốc 1936. Đến nay, trên thế

giới đã có khoảng 180 nước áp dụng thuế thu nhập cá nhân. Các quốc gia151

có nền kinh tế thị trường phát triển đều coi thuế thu nhập cá nhân là một

trong những sắc thuế có tầm quan trọng đặc biệt trong việc huy động

nguồn thu ngân sách, thực hiện phân phối công bằng xã hội và điều tiết

vĩ mô nền kinh tế.

Qua nghiên cứu thuế thu nhập cá nhân của các nước trên thế giới,

hiện nay có 02 phương pháp đánh thuế thu nhập cá nhân là đánh thuế thu

nhập cá nhân theo từng nguồn thu nhập thực tế của mỗi cá nhân và đánh

thuế thu nhập cá nhân trên tổng thu nhập của cả hộ gia đình. Cụ thể

như sau:

Phương pháp thứ nhất: Tính thuế vào từng khoản thu nhập thực tế

của mỗi cá nhân

Phương pháp này được áp dụng phổ biến ở Anh, Nhật, Thụy Ðiển,

các nước châu Phi, Liên Xô, Hungari, Tiệp khắc. Phương pháp này cách

tính đơn giản, dễ thực hiện, đảm bảo thu kịp thời vào Ngân sách Nhà

nước. Tuy nhiên chưa đảm bảo yêu cầu phân phối lại thu nhập quốc dân

qua thuế sao cho có hiệu quả và đáp ứng được sự công bằng xã hội và

nhất là đối với những cá nhân có nhiều khẩu ăn theo.

Phương pháp thứ hai: Tính thuế trên tổng thu nhập của cả hộ

gia đình

Phương pháp này được áp dụng ở Pháp, Hà Lan. Phương pháp

này đảm bảo sự công bằng hơn về mặt đạo đức xã hội. Tuy nhiên, còn

hạn chế về tính kịp thời về thông tin do mỗi hộ gia đình có nhiều nguồn

thu nhập khác nhau, vì vậy ít quốc gia áp dụng phương pháp này.

Qua nghiên cứu thuế thu nhập cá nhân của các nước trên thế giới có

thể thấy, trong 2 phương pháp đánh thuế, thì đa số các quốc gia lựa chọn

phương pháp tính thuế vào từng khoản thu nhập thực tế của mỗi cá nhân

nhưng có sự vận dụng cho phù hợp với điều kiện của từng nước.

Theo thống kê của ERNST&YOUNG tại “The global Excutive”

hiện nay thuế thu nhập cá nhân trên thế giới thông thường đánh vào cả cá

nhân kinh doanh và cá nhân không kinh doanh. Thuế thu nhập cá nhân152

được coi là loại thuế đặc biệt vì có lưu ý đến hoàn cảnh của các cá nhân

có thu nhập phải nộp thuế thông qua việc xác định miễn, giảm thuế hoặc

khoản miễn trừ đặc biệt.

Thuế thu nhập cá nhân là sắc thuế thuộc nhóm thuế thu nhập và

được các quốc gia sử dụng phổ biến và coi đó là một sắc thuế quan trọng

đảm bảo nguồn thu cho Ngân sách Nhà nước, đồng thời thực hiện chức

năng tái phân phối, đảm bảo công bằng xã hội.

pdf199 trang | Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 24/05/2022 | Lượt xem: 271 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo trình Kế toán doanh nghiệp (Phần 2) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trừ chuyển kỳ sau ([43]=[41]-[42]) Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0% Thuế GTGT đã nộp ở địa phương khác của hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng, bất động sản ngoại tỉnh Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ: Điều chỉnh tăng Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5% (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Thuế GTGT mua vào của dự án đầu tư được bù trừ với thuế GTGT còn phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh cùng kỳ tính thuế Thuế GTGT còn phải nộp trong kỳ ([40]=[40a]-[40b]) Điều chỉnh giảm Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này (nếu [41]=[36]-[22]+[37]-[38]-[39]< 0) Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra ([34]=[26]+[27]; [35]=[28]) Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT còn được khấu trừ của các kỳ trước [13] Mã số thuế: Hàng hoá, dịch vụ (HHDV) mua vào trong kỳ [14] Địa chỉ: [17] Điện thoại: [18] Fax: [19] E-mail: [15] Quận/ huyện: [16] Tỉnh/thành phố Thuế GTGT phát sinh trong kỳ ([36]=[35]-[25]) Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang Giá trị và thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nước [12] Tên đại lý thuế (nếu có): [07] Quận/huyện: [08] Tỉnh/thành phố: Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10% Hàng hóa, dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT ([27]=[29]+[30]+[32]; [28]=[31]+[33]) Giá trị HHDV (chưa có thuế GTGT) [04] Tên người nộp thuế: Hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ Thuế GTGT Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này Chỉ tiêu [20] Hợp đồng đại lý thuế: Số Ngày: Đơn vị tiền: đồng Việt Nam [05] Mã số thuế: [06] Địa chỉ: [09] Điện thoại: [10] Fax: [11] E-mail: CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG [01] Kỳ tính thuế: Tháng ........... năm ..... hoặc quý năm.. (Dành cho người nộp thuế khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ) [02] Lần đầu [ ] [03] Bổ sung lần thứ [ ] Mẫu số: 01/GTGT 290 Phụ lục 2.2 BẢNG KÊ HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ CỦA HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MUA VÀO (Kèm theo tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT) [01] Kỳ tính thuế: tháng..... năm .... hoặc quý....năm.... [02] Tên người nộp thuế:.......................................................................................... [03] Mã số thuế: [04] Tên đại lý thuế (nếu có):........................... [05] Mã số thuế: Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam STT Hoá đơn, chứng từ, biên lai nộp thuế Tên người bán Mã số thuế người bán Giá trị HHDV mua vào chưa có thuế Thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ thuế Ghi chú Số hóa đơn Ngày, tháng, năm lập hóa đơn (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1. Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT và sử dụng cho các hoạt động cung cấp hàng hoá, dịch vụ không kê khai, nộp thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ thuế: Tổng 2. Hàng hoá, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế và không chịu thuế đủ điều kiện khấu trừ thuế: Tổng 3. Hàng hóa, dịch vụ dùng cho dự án đầu tư đủ điều kiện được khấu trừ thuế (*): Tổng Tổng giá trị HHDV mua vào phục vụ SXKD được khấu trừ thuế GTGT (**): .................. Tổng số thuế GTGT của HHDV mua vào đủ điều kiện được khấu trừ (***): .................. Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:. Chứng chỉ hành nghề số:....... ..., ngày ....tháng ....năm .... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) Mẫu số: 01 -2/GTGT 291 Phụ lục 2.3 BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA (Kèm theo tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT) [01] Kỳ tính thuế: tháng.......năm ...... hoặc quý.....năm.... [02] Tên người nộp thuế:........................................................................................ [ 03] Mã số thuế: [04] Tên đại lý thuế (nếu có):........................... [ 05] Mã số thuế: Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam STT Hoá đơn, chứng từ bán ra Tên người mua Mã số thuế người mua Mặt hàng Doanh số bán chưa có thuế GTGT Thuế GTGT Ghi chú Ký hiệu mẫu hoá đơn Ký hiệu hóa đơn Số hoá đơn Ngày, tháng, năm phát hành (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 1. Hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế giá trị gia tăng (GTGT): Tổng 2. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0% (*): Tổng 3. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 5%: Tổng 4. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 10%: Tổng Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra (**): Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT (***): ............................ Tổng thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra (****): ............................ Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:. ..., ngày ....tháng ....năm .... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Mẫu số: 01 -2/GTGT 292 Phụ lục 2.4 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (Dành cho người nộp thuế mua bán, chế tác vàng bạc, đá quý) [01] Kỳ tính thuế: Tháng...... năm ... hoặc quý.....năm.... [02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ [04] Tên người nộp thuế:...................................... [05] Mã số thuế: [06] Địa chỉ: [07] Quận/huyện: ............................... [08] Tỉnh/thành phố: ......................................... [09] Điện thoại:..[10] Fax:..........................[11] Email: ................................. [12] Tên đại lý thuế (nếu có):.................................. [13] Mã số thuế: [14] Địa chỉ: [15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/thành phố: ..................................................... [17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .................. [19] Email: ................................. [20] Hợp đồng đại lý thuế: Số.................................................ngày................................ Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Giá trị (1) (2) (3) (4) 1 Giá trị gia tăng âm được kết chuyển kỳ trước [21] 2 Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra [22] 3 Giá vốn của hàng hoá, dịch vụ mua vào [23] 4 Điều chỉnh tăng giá trị gia tăng âm của các kỳ trước [24] 5 Điều chỉnh giảm giá trị gia tăng âm của các kỳ trước [25] 6 Giá trị gia tăng (GTGT) chịu thuế trong kỳ: [26]=[22]-[23]-[21]-[24]+[25]; [26] 7 Thuế GTGT phải nộp: [27]=[26]x10% [27] Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai Ngày .......tháng ....năm .... NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:. Chứng chỉ hành nghề số:....... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) Mẫu số: 03/GTGT 293 Phụ lục 2.5 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (Dành cho người nộp thuế tính thuế theo phương pháp tính trực tiếp trên doanh thu) [01] Kỳ tính thuế:  Lần phát sinh  Tháng......... năm ... hoặc quý.... năm... [02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ [ ] [04] Tên người nộp thuế:......................................... [05] Mã số thuế: [06] Địa chỉ: [07] Quận/huyện: ............................... [08] Tỉnh/thành phố: ......................................... [09] Điện thoại:..[10] Fax:..........................[11] Email: ................................. [12] Tên đại lý thuế (nếu có):.................................. [13] Mã số thuế: [14] Địa chỉ: [15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/thành phố: ..................................................... [17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .................. [19] Email: ................................. [20] Hợp đồng đại lý thuế: Số.................................................ngày................................ Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam STT Nhóm ngành Doanh thu hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất 0% và không chịu thuế Doanh thu hàng hoá, dịch vụ chịu thuế Tỷ lệ GTGT Thuế giá trị gia tăng phải nộp (1) (2) (3) (4) (5) (6) 1 Phân phối, cung cấp hàng hoá [21] [22] 1% [23]=[22]x1% 2 Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu [24] 5% [25]=[24]x5% 3 Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hoá, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu [26] 3% [27]=[26]x3% 4 Hoạt động kinh doanh khác [28] 2% [29]=[28]x2% Tổng [30]=[22]+[24]+[26]+[28] [31]=[23]+[25]+[27]+[29] Tổng doanh thu [32]=[21]+[30]:............................ Tổng số thuế giá trị gia tăng phải nộp [33]=[31]:................ Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:. Chứng chỉ hành nghề số:....... ...., ngày ........tháng.....năm .... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) Mẫu số: 04/GTGT 294 Phụ lục 2.6 BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA (Dành cho người nộp thuế thực hiện nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp) (Kèm theo tờ khai thuế GTGT mẫu số 04/GTGT) [01] Kỳ tính thuế: tháng.......năm ...... hoặc quý.....năm.... [02] Người nộp thuế:........................................ [03] Mã số thuế: - [04] Tên đại lý thuế (nếu có):.................................. [05] Mã số thuế: - Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam STT Hoá đơn, chứng từ bán ra Tên người mua Mã số thuế người mua Doanh thu Ghi chú Số hóa đơn Ngày, tháng, năm lập hóa đơn (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 1. Hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT hoặc hàng hoá, dịch vụ áp dụng thuế suất 0%: Tổng 2. Phân phối, cung cấp hàng hóa áp dụng thuế suất 1%: Tổng 3. Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu áp dụng thuế suất 5%: Tổng 4. Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu áp dụng thuế suất 3%: Tổng 5. Hoạt động kinh doanh khác áp dụng thuế suất 2%: Tổng Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra (*): .. Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT và áp dụng thuế suất 0% (**): Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán áp dụng tỷ lệ thuế/doanh thu (***): . Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:. Chứng chỉ hành nghề số:....... , ngày ....tháng ....năm .... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) Mẫu số: 04-1/GTGT 295 Phụ lục 2.7 Bài giải kế toán thuế GTGT Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng: I. Tình hình hàng hóa, dịch vụ mua vào trong tháng: 1. Nợ TK 156 100.000.000 Nợ TK 133 10.000.000 Có TK 112 110.000.000 2. Nợ TK 156 20.800.000 Nợ TK 133 2.080.000 Có TK 111 22.880.000 3. Nợ TK 156 25.000.000 Nợ TK 133 2.500.000 Có TK 112 27.500.000 4. Nợ TK 156 24.000.000 Nợ TK 133 2.400.000 Có TK 331 26.400.000 5. Nợ TK 156 25.480.000 Nợ TK 133 2.548.000 Có TK 112 28.028.000 II. Tình hình tiêu thụ trong tháng: 1. Nợ TK 131 204.600.000 Có TK 511 186.000.000 Có TK 3331 18.600.000 2. Nợ TK 112 30.000.000 Nợ TK 131 31.600.000 Có TK 511 56.000.000 Có TK 3331 5.600.000 3. Nợ TK 131 26.125.000 Có TK 511 23.750.000 Có TK 3331 2.375.000 296 4. Nợ TK 521 (5212) 30.000.000 Nợ TK 3331 3.000.000 Có TK 112 33.000.000 5. Nợ TK 521 (5213) 55.000.000 Nợ TK 3331 5.500.000 Có TK 112 60.500.000 Cuối tháng xác định thuế GTGT phải nộp (Còn được khấu trừ) - Thuế GTGT đầu vào phát sinh trong kỳ: 19.528.000; trong đó có 2.080.000 không đủ điều kiện khấu trừ - Thuế GTGT hàng bán bị trả lại phát sinh trong tháng: 5.500.000 - Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ: 19.528.000 + 5.500.000 – 2.080.000 = 22.948.000đ - Thuế GTGT đầu ra: 23.575.000 - Thuế GTGT phải nộp = 23.575.000 – 22.948.000 – 30.000.000 = -29.373.000 (chuyển kỳ sau khấu trừ tiếp) Ghi nhận cuối kỳ: Thuế GTGT không được khấu trừ: Nợ TK 632 2.080.000 Có TK 133 2.080.000 Thuế GTGT hàng bán bị trả lại xử lý cuối kỳ: Nợ TK 133 5.500.000 Có TK 3331 5.500.000 Khấu trừ thuế GTGT: Nợ TK 3331 23.575.000 Có TK 133 23.575.000 297 BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA (Kèm theo tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT) [01] Kỳ tính thuế: tháng.......năm ...... hoặc quý.....năm.... [02] Tên người nộp thuế: Công ty ABC........................................................... [03] Mã số thuế: [04] Tên đại lý thuế (nếu có):........................... [05] Mã số thuế: Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam STT Hoá đơn, chứng từ bán ra Tên người mua Mã số thuế người mua Mặt hàng Doanh số bán chưa có thuế GTGT Thuế GTGT Ghi chú Ký hiệu mẫu hoá đơn Ký hiệu hóa đơn Số hoá đơn Ngày, tháng, năm phát hành (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 1. Hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế giá trị gia tăng (GTGT): Tổng 2. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0% (*): Tổng 3. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 5%: Tổng 4. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 10%: 1 NR 2012B 33503 5/12 KH N 0034567888 Hàng A 186.000.000 18.600.000 2 NR 2012B 33504 10/12 Cty T 0034567892 Hàng B 56.000.000 5.600.000 3 NR 1012B 33508 18/12 Cty M 0101478001 Hàng C 23.750.000 2.375.000 4 NR 2012B 33509 19/12 KH S 0101478016 Hàng A (30.000.000) (3.000.000) Tổng 235.750.000 23.575.000 Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra (**): 235.750.000 Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT (***): 235.750.000. Tổng thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra (****): 23.575.000 Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:. Chứng chỉ hành nghề số:....... ..., ngày ....tháng ....năm .... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) Ghi chú: (*) Trường hợp phát sinh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0% thì lập gửi kèm theo Bảng kê hàng hóa, dich vụ được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%- mẫu số 01-3/GTGT (**) Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra là tổng cộng số liệu tại cột 8 của dòng tổng của các chỉ tiêu 1, 2, 3, 4. (***) Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT là tổng cộng số liệu tại cột 9 của dòng tổng của các chỉ tiêu 2, 3, 4. (****) Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra là tổng cộng số liệu tại cột 10 của dòng tổng của các chỉ tiêu 2, 3, 4. 298 BẢNG KÊ HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ CỦA HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MUA VÀO (Kèm theo tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT) [01] Kỳ tính thuế: tháng..... năm .... hoặc quý....năm.... [02] Tên người nộp thuế:..Công ty ABC......................................................................... [03] Mã số thuế: [04] Tên đại lý thuế (nếu có):........................... [05] Mã số thuế: Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam STT Hoá đơn, chứng từ, biên lai nộp thuế Tên người bán Mã số thuế người bán Giá trị HHDV mua vào chưa có thuế Thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ thuế Ghi chú Số hóa đơn Ngày, tháng, năm lập hóa đơn (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1. Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT và sử dụng cho các hoạt động cung cấp hàng hoá, dịch vụ không kê khai, nộp thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ thuế: 1 0001001 1/12 Cty X 0305274686 100.000.000 10.000.000 2 00125 4/12 Cty X 0305274686 25.000.000 2.500.000 3 001959 11/12 Cty Z 0315234686 24.000.000 2.400.000 4 001278 20/12 Cty Z 315234686 25.480.000 2.548.000 5 33100 21/12 KH H 0101478017 55.000.000 5.500.000 Tổng 229.480.000 22.948.000 2. Hàng hoá, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế và không chịu thuế đủ điều kiện khấu trừ thuế: Tổng 3. Hàng hóa, dịch vụ dùng cho dự án đầu tư đủ điều kiện được khấu trừ thuế (*): Tổng Tổng giá trị HHDV mua vào phục vụ SXKD được khấu trừ thuế GTGT (**): 229.480.000 Tổng số thuế GTGT của HHDV mua vào đủ điều kiện được khấu trừ (***): 22.948.000 .................. Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:. Chứng chỉ hành nghề số:....... ..., ngày ....tháng ....năm .... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) Ghi chú: (*) Tổng hợp theo từng dự án đầu tư thuộc trường hợp được hoàn thuế GTGT. (**) Tổng giá trị HHDV mua vào phục vụ SXKD được khấu trừ thuế GTGT là tổng cộng số liệu tại cột 6 của dòng tổng của các chỉ tiêu 1, 2. (***) Tổng số thuế GTGT của HHDV mua vào đủ điều kiện được khấu trừ là tổng cộng số liệu tại cột 7 của dòng tổng của các chỉ tiêu 1, 2. - GTGT: giá trị gia tăng. - SXKD: sản xuất kinh doanh. - HHDV: Hàng hóa dịch vụ. Mẫu số: 01 -2/GTGT 299 STT A Không phát sinh hoạt động mua, bán trong kỳ (đánh dấu "X") [21] B [22] 30.000.000 C I 1 [23] 229.480.000 [24] 22.948.000 2 [25] 22.948.000 II 1 [26] 2 [27] 235.750.000 [28] 23.575.000 a [29] b [30] [31] c [32] 235.750.000 [33] 23.575.000 3 [34] 235.750.000 [35] 23.575.000 III [36] 627 IV 1 [37] 0 2 [38] 0 V [39] 0 VI 1 [40a] 2 [40b] 3 [40] 4 [41] 29.373.000 4,1 Tổng số thuế GTGT đề nghị hoàn [42] 0 4,2 [43] 29.373.000 NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:............................ Chứng chỉ hành nghề số:.......................... Ghi chú: - GTGT: Giá trị Gia tăng - HHDV: Hàng hoá dịch vụ ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Thuế GTGT phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ ([40a]=[36]-[22]+[37]-[38] - [39]≥ 0) Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. ...., ngày ......tháng ...... năm ......... Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển kỳ sau ([43]=[41]-[42]) Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0% Thuế GTGT đã nộp ở địa phương khác của hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng, bất động sản ngoại tỉnh Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ: Điều chỉnh tăng Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5% (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Thuế GTGT mua vào của dự án đầu tư được bù trừ với thuế GTGT còn phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh cùng kỳ tính thuế Thuế GTGT còn phải nộp trong kỳ ([40]=[40a]-[40b]) Điều chỉnh giảm Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này (nếu [41]=[36]-[22]+[37]-[38]-[39]< 0) Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra ([34]=[26]+[27]; [35]=[28]) Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT còn được khấu trừ của các kỳ trước [13] Mã số thuế: Hàng hoá, dịch vụ (HHDV) mua vào trong kỳ [14] Địa chỉ: [17] Điện thoại: [18] Fax: [19] E-mail: [15] Quận/ huyện: [16] Tỉnh/thành phố Thuế GTGT phát sinh trong kỳ ([36]=[35]-[25]) Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang Giá trị và thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nước [12] Tên đại lý thuế (nếu có): [07] Quận/huyện: [08] Tỉnh/thành phố: Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10% Hàng hóa, dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT ([27]=[29]+[30]+[32]; [28]=[31]+[33]) Giá trị HHDV (chưa có thuế GTGT) [04] Tên người nộp thuế: Công ty ABC Hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ Thuế GTGT Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này Chỉ tiêu [20] Hợp đồng đại lý thuế: Số Ngày: Đơn vị tiền: đồng Việt Nam [05] Mã số thuế: [06] Địa chỉ: [09] Điện thoại: [10] Fax: [11] E-mail: CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG [01] Kỳ tính thuế: Tháng ........... năm ..... hoặc quý năm.. (Dành cho người nộp thuế khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ) [02] Lần đầu [ ] [03] Bổ sung lần thứ [ ] Mẫu số: 01/GTGT 300 Phụ lục 3.1 STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Số tiền (1) (2) (3) (4) A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính A 1 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp A1 B Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp B 1 Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B1= B2+B3+B4+B5+B6 +B7) B1 1.1 Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2 1.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3 1.3 Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế B4 1.4 Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nước ngoài B5 1.5 Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị trường đối với giao dịch liên kết B6 1.6 Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác B7 2 Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B8=B9+B10+B11) B8 2.1 Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước B9 2.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10 2.3 Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác B11 3 Tổng thu nhập chịu thuế (B12=A1+B1-B8) B12 3.1 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh B13 3.2 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (B14=B12-B13) B14 [15] Mã số thuế: [16] Địa chỉ:..................................................................................................................................................... [17] Quận/huyện:..........................................[18] Tỉnh/Thành phố:................................................................. [19] Điện thoại:............................................[20] Fax:.................................[21] Email:.................................. [22] Hợp đồng đại lý thuế: số:.................ngày:........................................................................................... Đơn vị tiền: đồng Việt Nam [02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ: Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc Doanh nghiệp thuộc đối tượng kê khai thông tin giao dịch liên kết [04] Ngành nghề có tỷ [06] Tên người nộp thuế :.............................................................................................................................. [07] Mã số thuế: [08] Địa chỉ: ................................................................................................................................................... [09] Quận/huyện: ........................................... [10] Tỉnh/Thành phố: ............................................................. [11] Điện thoại: .............................. [12] Fax: ................................[13] Email: ............................................ [14] Tên đại lý thuế (nếu có):........................................................................................................................ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________ TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP [01] Kỳ tính thuế: ........ từ .............đến........................ Mẫu số: 03/TNDN 301 C Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp ( TNDN) phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh doanh C 1 Thu nhập chịu thuế (C1 = B13) C1 2 Thu nhập miễn thuế C2 3 Chuyển lỗ và bù trừ lãi, lỗ C3 3.1 Lỗ từ hoạt động SXKD được chuyển trong kỳ C3a 3.2 Lỗ từ chuyển nhượng BĐS được bù trừ với lãi của hoạt động SXKD C3b 4 Thu nhập tính thuế (TNTT) (C4=C1-C2-C3a-C3b) C4 5 Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có) C5 6 TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ (C6=C4-C5=C7+C8+C9) C6 6.1 Trong đó: + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 22% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi) C7 6.2 + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 20% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi) C8 + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất không ưu đãi khác C9 + Thuế suất không ưu đãi khác (%) C9a 7 Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ưu đãi (C10 =(C7 x 22%) + (C8 x 20%) + (C9 x C9a)) C10 8 Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi C11 9 Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ C12 9.1 Trong đó: + Số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định C13 9.2 + Số thuế TNDN được miễn, giảm không theo Luật Thuế TNDN C14 11 Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế C15 12 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (C16=C10-C11-C12-C15) C16 D Tổng số thuế TNDN phải nộp (D=D1+D2+D3) D 1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (D1=C16) D1 2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản D2 3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) D3 E Số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm (E = E1+E2+E3) E 1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh E1 2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản E2 3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) E3 G Tổng số thuế TNDN còn phải nộp (G = G1+G2+G3) G 1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (G1 = D1-E1) G1 2 Thuế TNDN từ hoạt động

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_ke_toan_doanh_nghiep_2_phan_2.pdf