Giáo trình hệ cơ

- Cơ thường chiếm phân lớn trọng lượng cơ thể cá

- Cơ cá chứa nhiều protein, lipid, vitamin và khoáng chất

- Cơ cá chỉ có thể hoạt động trong một giới hạn nhiệt độ nhất định

- Vì vậy khi nhiệt độ môi trường vượt quá giới hạn phù hợp thì cơ cá sẽ ngừng hoạt động

pdf16 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1451 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo trình hệ cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ch ng 4 ươ H cệ ơ ThS. Nguy n H u L cễ ữ ộ H Cệ ơ 1.Các lo i cạ ơ M t s khái ni m v cộ ố ệ ề ơ Các lo i c : c vân, c tr n, c timạ ơ ơ ơ ơ ơ 2. C cá x ngơ ở ươ C đ uơ ở ầ C vách thânơ C viơ ở 3. S n ph m c a cả ẩ ủ ơ N i dung chínhộ M t s khái ni m v cộ ố ệ ề ơ  C th ng chi m ph n l n ơ ườ ế ầ ớ tr ng l ng c th cá ọ ượ ơ ể (20%).  C cá (th t cá) ch a nhi u ơ ị ứ ề protein, lipid, vitamin và khoáng ch t.ấ  C cá ch có th ho t đ ng ơ ỉ ể ạ ộ trong m t gi i h n nhi t đ ộ ớ ạ ệ ộ nh t đ nh. ấ ị  Vì v y khi nhi t đ môi ậ ệ ộ tr ng v t quá gi i h n ườ ượ ớ ạ phù h p thì c cá s ng ng ợ ơ ẽ ừ ho t đ ng.ạ ộ C th cá cũng có 3 lo i t bào c gi ng nh các d ng v t b c cao là c ơ ể ạ ế ơ ố ư ộ ậ ậ ơ tr n, c vân và c tim.ơ ơ ơ Các lo i cạ ơ  C tr nơ ơ : t bào c tr n có d ng hình thoi, ng n, thô. ế ơ ơ ạ ắ Chúng th ng phân b ng c a vách tiêu hóa (d ườ ố ở ố ủ ạ dày, ru t), các m ch máu, c quan bài ti t và c quan ộ ạ ơ ế ơ sinh d c.ụ  C vânơ : t bào c vân có d ng hình thoi thon dài. C ế ơ ạ ơ vân phân b hai bên vách than, mang, vách th c qu n ố ở ự ả nên c vân th ng chi m t l cao trong c th cá.ơ ườ ế ỷ ệ ơ ể  C timơ : C tim ch u s chi ph i c a th n kinh giao ơ ị ự ố ủ ầ c m nh ng c tim co gi n nhanh h n c tr n nh ng ả ư ơ ả ơ ơ ơ ư ch m h n c vân. C tim ch phân b tim cá. ậ ơ ơ ơ ỉ ố ở 2.C X NG CÁƠỞ ƯƠ C đ u cáơ ở ầ C thân cáơ ở C đ u:ơ ở ầ  C ph n đ u c a cá g m c m t, ơ ở ầ ầ ủ ồ ơ ở ắ c mang, c n p mang và c hàm. ơ ở ơ ắ ơ  Các c này ph i h p nh p nhàng trong ơ ố ợ ị các ho t đ ng đ giúp cá b t m i, nu t ạ ộ ể ắ ồ ố m i và hô h p t t.ồ ấ ố C vách thânơ  Các đ t c vách thân c a cá có d ng ố ơ ủ ạ hình d n s ng, gi a các đ t c có các ợ ố ữ ố ơ vách ngăn b ng mô liên k t.ằ ế  Đ c bi t m t s loài cá x ng còn có ặ ệ ở ộ ố ươ s i c đ n m d c theo vách ngăn ợ ơ ỏ ằ ọ ngang hai bên thân cá ở các vi c a cá x ng c khá ph c t pỞ ủ ươ ơ ứ ạ C vi h u môn và vi l ng: th ng gi ng nhau ơ ở ậ ư ườ ố nh c g ng vi n m tr c vi l ng và vi h u ư ơ ươ ằ ở ướ ư ậ môn; c h vi phân b sau hai vi này; c u n vi ơ ạ ố ơ ố n m hai bên g c các tia vi l ng và vi h u môn.ằ ố ư ậ C vi b ng và c vi ng c: g m có c m vi, c x p ơ ụ ơ ự ồ ơ ở ơ ế vi, c co du i vi.ơ ỗ C vi đuôi: là nhóm c ph c t p nh t trong h c ơ ở ơ ứ ạ ấ ệ ơ c a cá x ng. Nhóm c vi đuôi g m có: c u n vi ủ ươ ơ ồ ơ ố l ng trên vi đuôi, c u n vi l ng gi a vi đuôi, c ư ơ ố ư ữ ơ u n vi l ng gi a vi đuôi, c u n vi l ng d i vi ố ư ữ ơ ố ư ướ đuôi, c co b ng vi đuôi, c u n b ng trên vi đuôi, ơ ụ ơ ố ụ c u n b ng d i vi đuôi.ơ ố ụ ướ Màu s c th t cáắ ị V trí c trên c th cáị ơ ơ ể Giai đo n phát tri n c a cáạ ể ủ  nh h ng b i th c ănẢ ưở ở ứ Thành ph n acid amin c u t o cầ ấ ạ ơ L ng lipid trong cượ ơ B nhệ Th t tr ng c a cá có nhi u Arginin, cystin còn protid trong th t đ thì ị ắ ủ ề ị ỏ có nhi u tyrosin.ề Màu s c và kích c th t cá tra XKắ ở ị The Colors: White, red and yellow  Pangasius hypophthalmus comes in different colors.  These colors are:  White (highest demand in USA)  Light Pink (high demand in Europe)  Pink (good demand)  Light “Cream” yellow (demand in Eastern Europe)  Yellow “Cream”(high demand in Asia) The Sizes: Three main grades. Pangasius fillets come in different sizes. These main sizes are: · 120 - 170 grams · 170 - 225 grams · 225 grams up Lipid  Ch t béo Cá đ c s d ng nh là ngu n năng l ng ấ ở ượ ử ụ ư ồ ượ d tr nh ng tháng mùa đông, khi ngu n th c ăn khan ư ữ ữ ồ ứ hi m.Hàm l ng lipid trong cá dao đ ng nhi u (0,1-ế ượ ộ ề 30%). Cá đ c phân lo i theo hàm l ng ch t béo nh sau:ượ ạ ượ ấ ư  Cá g y (< 1% ch t béo) nh cá tuy t, cá tuy t s c ầ ấ ư ế ế ọ đen...  Cá béo v a (<10% ch t béo) nh cá b n l i ng a, cá ừ ấ ư ơ ưỡ ự nh ng, cá m pồ ậ  Cá béo (>10% ch t béo) nh cá h i, cá trích, cá thu, ...ấ ư ồ  Hàm l ng ch t béo (%) Cá tuy t (0,1 – 0,9), Cá b n ượ ấ ế ơ (0,5 – 9,6), Cá sao(1,1 – 3,6),Cá herring(0,4 – 30),Cá thu(1 – 35). 3.S n ph m c a cả ẩ ủ ơ Ch c năng c a c quan phát đi n là phát ra dòng đi n t o nên ứ ủ ơ ệ ệ ạ vùng đ m tr ng xung quanh c th giúp cá d dàng trong vi c ệ ườ ơ ể ễ ệ b t m i và t v . Đi n th : 80- 550Vắ ồ ự ệ ệ ế C quan phát đi n có cá: ơ ệ ở Electrophorus,Torpedo, Melaplerus, Raja, Astrocopus, Mormyrus. Cá mang đ c t trong cộ ố ơ V trí mang đ c t trong cị ộ ố ơ C gan: gây đ c ph bi n ơ ộ ổ ế và nguy hi mể C tuy n sinh d cơ ở ế ụ C daơ ở C thânơ ở Nguyên nhân B o v c th , tr ng cáả ệ ơ ể ứ Nhi m đ c t th c ănể ộ ừ ứ Nhi m đ c t môi tr ngễ ộ ừ ườ Do vi khu n ký sinh gây đ cẩ ộ  Cá nóc chu t v n mang, vào ộ ằ mùa có hàm l ng đ c t cao ượ ộ ố nh t (T4, T10): 100g tr ng đ ấ ứ ủ làm ch t kho ng 200 ng i.ế ả ườ  100g tr ng ho c gan c a loài ứ ặ ủ cá nóc ch m cam có th làm ấ ể ch t 60-70 ng i. ế ườ  Nhi u lo i cá nóc, cá b ng ề ạ ố khác cũng v i tr ng l ng ớ ọ ượ th t, tr ng, gan ho c da t p ị ứ ặ ậ trung đ c t cao cũng có th ộ ố ể gi t ch t nhi u ng i khi ăn ế ế ề ườ ph i ả Cá mang đ c t trong cộ ố ơ Kinh nghi m gi i đ c cá nócệ ả ộ Theo kinh nghi m dân gian, ệ đ c cá nóc có th gi i b ngộ ể ả ằ  n c d a, n c qu trám,ướ ừ ướ ả n c r rau mu ng.ướ ễ ố  N ng trái bông v i r i s c u ng. ướ ả ồ ắ ố Đ p mu i toàn thân ch ch a m t mũi. ắ ố ỉ ừ ắ Cho u ng than ho t tính hay dùng 2 ố ạ mu ng canh tro th c v t pha trong 1 lít ỗ ự ậ n c đ l ng r i cho u ng. ướ ể ắ ồ ố Nh ng cũng còn tùy theo nhi m đ c n ng ư ễ ộ ặ hay nhẹ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong_5_he_co_cua_ca_6734.pdf