1. Khái niệm
Ngân sách tiền mặt chỉ ra dự đoán về lƣợng tiền mặt phải thu, tiền mặt phải trả và số dƣ
bằng tiền mặt của một kỳ hoặc nhiều kỳ.
2. Ngân sách phải thu tiền mặt
Ví dụ 1: Công ty Đông Dƣơng chuyên cung cấp các dịch vụ có sử dụng liệu pháp thiên
nhiên, đã chuẩn bị ngân sách thu phí dịch vụ cho quý III năm N.
44 trang |
Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 23/05/2022 | Lượt xem: 235 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo trình Dự toán ngân sách doanh nghiệp (Phần 2), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h thành TSCĐ - Mã số 433
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Có tài khoản 466 ""Nguồn kinh phí đã hình
thành TSCĐ" trên sổ cái.
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN - Mã số 440
Mã số 430 = Mã số 300 + Mã số 400
Các chỉ tiêu ngoai bảng cân đối kế toán
1. Tài sản thuê ngoài
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này lấy từ số dƣ Nợ của tài khoản 001- "Tài sản thuê ngoài"
trên sổ cái
2. Vật tƣ, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công:
78
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này lấy từ số dƣ Nợ của tài khoản 002 "Vật tƣ, hàng hóa
nhận giữ hộ, nhận gia công" trên sổ cái.
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi:
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này lấy từ số dƣ Nợ của tài khoản 003 "Hàng hóa nhận bán
hộ, nhận ký gửi" trên sổ cái.
4. Nợ khó đòi đã xử lý
Số liệu ghi vào chỉ tiêu này lấy từ số dƣ Nợ của tài khoản 004 "Nợ khó đòi đã xử lý"
trên sổ cái
5. Ngoại tệ các loại
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này lấy từ số dƣ Nợ của tài khoản 007 "Ngoại tệ các loại"
trên sổ cái.
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này lấy từ số dƣ Nợ của tài khoản 008 "Dự toán chi sự
nghiệp, dự án" trên sổ cái
Sau khi chuẩn bị ngân sách báo cáo kết quả kinh doanh, Hồ Long tiếp tục chuẩn bị tiếp
tục bản cân đối kế toán của công ty Ban Mai nhƣ sau. Các chú thích đƣợc đƣa ra sau
bảng cân đối kế toán.
Công ty Ban Mai
Ngân sách bảng cân đối kế toán ngày 30 tháng 6
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền (đồng)
A. Tài sản ngắn hạn 5.497.520.400 C. Nợ phải trả 1.550.250.000
1. Tiền gửi ngân hànga 1.272.492.900 1. Tài khoản phải trả
ngƣời bánc
1.550.250.000
2. Tài khoản phải thu của
khách hàng
b
2.913.277.500
3. Hàng tồn kho 1.331.750.000
B. Tài sản dài hạn 6.371.925.000 D. Vốn chủ sở hữu 10.319.195.400
1. Phƣơng tiện vận chuyển 1. Vốn chủ sở hữu
ngày 1/4
9.283.215.000
- Nguyên giá 381.600.000
- Khấu hao lũy kế (171.720.000)
2. Máy nâng hàng 2. Lợi nhuận ròng 1.179.080.400
79
- Nguyên giá 445.200.000 Rút vốn 143.100.000
- Khấu hao lũy kế (217.035.000)
3. Thiết bị văn phòng
- Nguyên giá 333.900.000
- Khấu hao lũy kế (124.020.000)
4. Các khoản đầu tƣ dài hạn 5.724.000.000
Tổng cộng tài sản 11.869.445.400 Tổng cộng nguồn vốn 11.869.445.400
(a) là số dƣ tiền gửi ngân hàng
Số dƣ tài khoản TGNH đƣợc cho từ ngân sách tiền mặt nhƣ bảng sau:
Công ty Ban Mai
Ngân sách tiền mặt cho quỹ kết thúc vào ngày 30 tháng 6
Chỉ tiêu
Tháng 4
(đồng)
Tháng 5
(đồng)
Tháng 6
(đồng)
Số dƣ tiền mặt đầu kỳ 238.500.000 747.888.300 1.063.805.400
Các khoản phải thu
- Tài khoản phải thu của khách
hàng
3.811.023.300 4.016.244.600 4.207.537.500
- Lãi từ các khoản đầu tƣ 47.700.000 47.700.000 47.700.000
Tổng các khoản phải thu 3.858.723.300 4.063.944.600 4.207.537.500
Tiền mặt đáp ứng nhu cầu 4.097.223.300 4.811.832.900 5.271.342.900
Các khoản phải trả
- Tài khoản phải trả cho ngƣời bán 2.049.510.000 2.406.465.000 2.536.050.000
- Chi phí marketing (20% doanh
thu)
837.750.000 862.575.000 890.400.000
- Chi phí quản lý DN (10% doanh
thu)
417.375.000 431.287.500 445.200.000
- Rút vốn 47.700.000 47.700.000 47.700.000
- Mua thiết bị văn phòng mới 79.500.000
Tổng các khoản phải trả 3.349.335.000 3.748.027.500 3.998.850.000
Số dƣ tiền mặt cuối kỳ 747.888.300 1.063.805.400 1.272.492.900
- Các khoản phải thu từ tài khoản phải thu của khách hàng
80
Tháng
DT
Thanh toán (đồng)
Tháng thu tiền
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Tháng 2 Đã thanh toán 636.000.000
Tháng 3 Đã thanh toán 1.192.500.000 715.500.000
Tháng 4
50% x 4.173.750.000 x95%
30% x 4.173.750.000
18% x 4.173.750.000
1.982.523.300
1.252.125.000
751.275.000
Tháng 5
50% x 4.316.850.000 x 95%
30% x 4.316.850.000
2.048.619.600
1.293.862.500
Tháng 6 50% x 47.452.000.000x 95% 2.114.700.000
Tổng các
khoản PT
3.811.023.300 4.016.244.600 4.159.837.500
- Thanh toán đối với tài khoản phải trả
Tháng mua
hàng
Thanh toán (đồng)
Tháng trả tiền
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Tháng 3 Đã thanh toán 1.113.000.000
Tháng 4 2.341.275.000
(40%)
936.510.000
(60%)
1.404.765.000
Tháng 5 2.504.250.000
(40%)
1.001.700.000
(60%)
1.502.550.000
Tháng 6 2.583.750.000
(40%)
1.033.500.000
Tổng các
khoản phải trả
2.049.510.000 2.406.465.000 2.536.050.000
(b) Số dƣ tài khoản phải thu:
Số tiền (đồng)
Từ doanh thu tháng 5 (18% x 4.312.875.000) 776.317.500
Từ doanh thu tháng 6 (48% x 4.452.000.000) 2.136.960.000
Tổng cộng 2.913.277.500
(c) Số dƣ tài khoản phải trả
81
Số tiền (đồng)
Từ doanh thu tháng 6 (60% x 2.583.750.000) 1.550.250.000
(d) Số dƣ tài khoản chi phí khấu hao lũy kế cộng dồn
Số tiền (đồng)
Phƣơng tiện vận tải
(6.360.000 x 3 +
152.640.000)
172.720.000
Máy nâng hàng (5.565 x 3 + 200.340.000) 217.035.000
Thiết bị văn phòng
(3.180.000 x 3 +
114.480.000)
2.913.277.500
Bài tập tự đánh giá:
Công ty Hà Bắc đang chuẩn bị ngân sách cho quí kết thúc vào ngày 31 tháng 3, các
thông tin liên quan nhƣ sau:
Doanh thu bán hàng dự tính là:
Tháng Doanh thu (đồng)
Tháng 1 397.500.000
Tháng 2 477.000.000
Tháng 3 556.500.000
- 40% doanh thu bán hàng là bán chịu, ƣớc tính các khoản phải thu nhƣ sau: 50%
thu vào tháng phát sinh doanh thu với chiết khấu 3%, 30% thu vào tháng sau tháng
phát sinh doanh thu, 15% thu vào tháng thứ hai sau tháng phát sinh doanh thu, số
còn lại không thu hồi đƣợc.
- Các khoản nợ phải thu khó đòi đƣợc ghi nhận vào tháng phát sinh doanh thu.
- Doanh thu bằng tiền mặt nhận đƣợc với chiết khấu 5%.
- Mua hàng toàn bộ là mua chịu, trị giá hàng mua đƣợc ƣớc tính bằng 75% doanh
thu mỗi tháng, 80% trị giá hàng mua đƣợc thanh toán vào tháng mua hàng với
chiết khấu nhận đƣợc là 2%, 20% trị giá hàng mua thanh toán vào tháng sau tháng
mua hàng.
- Chi phí hoạt động một tháng đƣợc ƣớc tính nhƣ sau: chi phí marketing:
15.900.000 đồng, chi phí quản lý doanh nghiệp: 31.800.000 đồng.
- Chi phí khấu hao thiết bị gồm trong chi phí quản lý doanh nghiệp ở trên là
5.962.500 đồng/tháng.
82
- Trị giá hàng tồn kho vào ngày 31 tháng 3 là 238.500.000 đồng.
- Hoàn trả một khoản tiền thế chấp trị giá 47.700.000 đồng vào đúng tháng 2.
Bảng cân đối kế toán của công ty Hà Bắc như sau:
Công ty Hà Bắc
Bảng cân đối kế toán ngày 31 tháng 12
Tài sản Số tiền (đồng) Nguồn vốn Số tiền (đồng)
Tài sản ngắn hạn 415.785.000 Nợ ngắn hạn 95.400.000
Tiền gửi ngân hàng 79.500.000 Tài khoản phải trả
ngƣời bán
95.400.000
Tài khoản phải thu 145.485.000 Nợ dài hạn 198.750.000
Hàng tồn kho 190.800.000 Tài sản thế chấp 198.750.000
Tài sản dài hạn 286.200.000 Vốn chủ sở hữu 407.835.000
Trang thiết bị 484.950.000
Khấu hao lũy kế 198.750.000
Tổng tài sản 701.985.000 Tổng nguồn vốn 701.985.000
Tài khoản phải thu vào ngày 31 tháng 2 là thu đƣợc, ƣớc tính các khoản phải thu tháng 1:
107.325.000 đồng, tháng 2: 38.160.000 đồng.
VAT = 10%.
Yêu cầu: Chuẩn bị ngân sách bảng cân đối kế toán của công ty Hà Bắc vào ngày 31
tháng 3.
4. Ngân sách báo cáo lƣu chuyển tiền tệ:
Ngân sách báo cáo lƣu chuyển tiền tệ cho biết dòng tiền vào và dòng tiền ra của từng
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Cơ sở số liệu lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- Sổ kế toán chi tiết vốn bằng tiền phải đƣợc chi tiết tiền thu, chi theo từng hoạt động để
làm cơ sở đối chiếu; sổ chi tiết các tài khoản liên quan khác, báo cáo về vốn góp, bảng
phân bổ khấu hao...
- Sổ kế toán theo dõi các khoản phải thu, phải trả phải đƣợc phân loại thành 3 loại: chi
tiết cho hoạt động kinh doanh, đầu tƣ, tài chính.
- Bảng cân đối kế toán; - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
- Thuyết minh báo cáo tài chính; - Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ kỳ trƣớc.
- Sổ kế toán theo dõi các khoản tƣơng đƣơng tiền.
83
- Sổ kế toán theo dõi các khoản đầu tƣ chứng khoán, công cụ nợ không thuộc tƣơng
đƣơng tiền.
Định dạng báo cáo lưu chuyển tiền tệ:
BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ
Cho kỳ kết thúc vào ngày ....
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu Xuất quĩ Nhập quĩ
I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho ngƣời cung cấp hàng hóa và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho ngƣời lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài
hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ và các tài sản dài
hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị
khác
5. Tiền chi đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở
hữu
84
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu
của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đƣợc
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lƣu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
Tiền và tƣơng đƣơng tiền đầu kỳ
Tiền và tƣơng đƣơng tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)
Chú thích:
Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo phương pháp trực tiếp):
Theo phƣơng pháp này, báo cáo lƣu chuyển tiền tệ đƣợc lập bằng cách xác định và phân
tích trực tiếp các khoản thực thu, thực chi bằng tiền theo từng nội dung thu, chi trên các
sổ kế toán tổng hợp và chi tiết của doanh nghiệp. Cách lập từng chỉ tiêu cụ thể nhƣ sau.
Phần I: Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác: Mã số 01
+ Căn cứ SPS nợ các TK 111, 112 đối ứng có TK 511, 515 (Phần không thuộc về HĐ
đầu tƣ và HĐ tài chính).
+ Căn cứ SPS nợ các TK 111, 112 đối ứng với có TK 131 (chi tiết bán hàng kỳ thƣớc
thu đƣợc kỳ này).
+ Căn cứ SPS nợ các TK 111, 112 đối ứng với có TK 131 (chi tiết khách hàng ứng
trƣớc tiền mua hàng).
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ : Mã số 02
+ Căn cứ SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 331, 152, 153, 156 (ghi âm).
3. Tiền chi trả cho người lao động : Mã số 03
+ Căn cứ SPS Có các TK 111 đối ứng Nợ TK 334 (phần chi trả cho ngƣời lao động).
(ghi âm)
4. Tiền chi trả lãi vay 04
+ Căn cứ SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 635 (ghi âm).
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp : Mã số 05
85
+ Căn cứ SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 3334 (ghi âm).
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh : Mã số 06
+ Căn cứ SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 711, 133, 3386, 344, 144,
244, 461, 414, 415, 431, 136, 138, 112, 111
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh : Mã số 07
+ C/c SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 811, 333 (không bao gồm thuế
TNDN), 144, 244, 3386, 334, 351, 352, 431, 414, 415, 335, 336 , ngòai các khỏan
chi tiền liên quan đến họat động SXKD đã phản ánh ở mã số 02, 03, 04, 05. (ghi âm)
Lƣu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 Tổng hợp các chỉ tiêu từ 1 đến 7:
có thể là số dƣơng hoặc âm, nếu âm thì ghi trong dấu ngoặc đơn.
II. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư: Mã số 20
Mã 20 = M01 + M02 + M03 + M04 + M05 + M06 + M07
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác: Mã số 21
+ Căn cứ vào SPS Có TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 211, 213, 217, 241, 228 (theo
chi tiết), TK 331, 341 (chi tiết thanh tóan cho ngƣời cung cấp TSCĐ). (ghi âm)
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác: Mã số 22
+ Căn cứ vào khỏan chên lệch giữa thu về thanh lý nhƣợng bán với chi cho thanh lý,
nhƣợng bán. Nếu thu lớn hơn chi thì ghi bình thƣờng, nếu thu< hơn chi thì ghi âm.
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác: Mã số 23
+ Căn cứ SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 128, 228 (theo chi tiết), (ghi
âm).
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác: Mã số 24
+ Căn cứ SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK121, 128, 228, 515 (khômh
thuộc HĐ kinh doanh và chỉ tiêu 2 của mục II) (theo chi tiết)
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác: Mã số 25
+ Căn cứ SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK121, 221, 222, 223, 128, 228
(theo chi tiết), (ghi âm) kể cả chi phí góp vốn (phần đối ứng với nợ TK 635)
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác: Mã số 26
+ Căn cứ SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK121, 221, 222, 223, 128, 228
(theo chi tiết).
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia: Mã số 27
86
+ Căn cứ SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 515 (phù hợp với nội dung
của chỉ tiêu). Lƣu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tƣ 30 Tổng hợp các chỉ tiêu từ
1 đến 7: có thể là số dƣơng hoặc âm, nếu âm thì ghi trong dấu ngoặc đơn)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính : Mã số 30
Mã 30 = M21 + M22 + M23 + M24 + M25 + M26 + M27
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu: Mã số 31
+ Căn cứ SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 411
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát
hành: Mã số 32
+ Căn cứ SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 411, 419 (ghi âm)
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được: Mã số 33
+ Căn cứ SPS Nợ các TK 111, 112, 113 đối ứng Có TK 311, 341, 342, 343
4. Tiền chi trả nợ gốc vay: Mã số 34
+ Căn cứ SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 311, 315, 341, 342, 343. (ghi
âm)
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính: Mã số 35
+ Căn cứ SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 315, 342. (ghi âm)
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu: Mã số 36
+ Căn cứ SPS Có các TK 111, 112, 113 đối ứng Nợ TK 421 (ghi âm) Lƣu chuyển
tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Tổng hợp các chỉ tiêu từ 1 đến 6: có thể là số
dƣơng hoặc âm, nếu âm thì ghi trong dấu ngoặc đơn.
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính:Mã số 40
Chỉ tiêu này phản ánh chênh lệch giữa tổng số tiền thu vào với tổng số tiền chi ra
từ hoạt động tài chính:
Mã 40 = M31 + M32 + M33 + M34 + M35 + M36
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ: Mã số 50
Chỉ tiêu này phản ánh chênh lệch giữa tổng số tiền thu vào với tổng số tiền chi ra
từ hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tƣ, hoạt động tài chính trong kỳ.
Mã 50 = M20+M30+M40 Chỉ tiêu này cũng có thể là số dƣơng hoặc âm, nếu âm
thì thì ghi trong dấu ngoặc đơn.
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ: Mã số 60
87
Lấy từ chỉ tiêu " Tiền và tƣơng đƣơng cuối kỳ" của báo cáo lƣu chuyển tiền tệ lập
vào cuối kỳ trƣớc. Hoặc tổng hợp số dƣ dầu kỳ các TK 111, 112, 113 và các tài khỏan
đầu tƣ ngắn hạn có thể chuyển đổi thành tiền vào đầu kỳ.
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ: Mã số 70
M70 = 50+M60+M61) Số liệu của chỉ tiêu này phải khớp đúng với tổng số dƣ
cuối kỳ các TK tiền và tƣơng đƣơng tiền. Hoặc bằng chỉ tiêu có mã số 110 trên bảng cân
đối kế toán năm đó.
Ví dụ:
Một kế toán viên đã chuẩn bị ngân sách báo cáo lƣu chuyển tiền tệ cho Công ty
Ban Mai nhƣ sau:
Công ty Ban Mai
Ngân sách báo cáo lƣu chuyển tiền tệ cho quí kết thúc vào ngày 30 tháng 6
Chỉ tiêu Xuất quĩ Nhập quĩ
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
- Phải thu từ khách hàng (a) 11.987.105.400
- Tiền lãi nhận đƣợc (b) 143.100.000
- Phải trả cho ngƣời lao động (c) 1.908.000.000
- Phải trả cho nhà cung cấp (d) 8.965.612.500
Dòng tiền thuần vào từ hoạt động kinh doanh 1.256.592.900
Dòng tiền từ các hoạt động đầu tƣ
- Mua một thiết bị văn phòng mới 79.500.000
Dòng tiền thuần ra từ hoạt động đầu tư 79.500.000
Dòng tiền từ hoạt động tài chính
- Lợi nhuận trả cho chủ sở hữu (e) 143.100.000
Dòng tiền thuần ra từ hoạt động tài chính 143.100.000
Dòng tiền thuần tăng trong kỳ 1.033.992.900
Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền đầu kỳ (1/7) 238.500.000
Tiền và tƣơng đƣơng tiền cuối kỳ 1.272.492.900
(a) Các khoản phải thu:
Lịch phải thu từ tài khoản phải thu của khách hàng:
88
Tháng Số tiền (đồng)
Tháng 4 3.811.023.300
Tháng 5 4.016.244.600
Tháng 6 4.159.837.500
Tổng cộng 11.987.105.400
(b) Tiền lãi nhận đƣợc:
Tiền lãi nhận đƣợc từ các khoản đầu tƣ là 47.700.000 đồng cho mỗi tháng trong 3 tháng
(143.100.000 đồng).
(c) Các khoản phải trả ngƣời lao động:
Nhân viên kế toán đã thiết lập đƣợc tiền lƣơng, tiền hoa hồng đã trả cho ngƣời lao
động tổng cộng là 636.000.000 đồng/tháng. Tiền lƣơng đã bao gồm trong chi phí
marketing, chi phí quản lý doanh nghiệp (636.000.000 x 3 = 1.908.000.000 đồng).
(d) Các khoản phải trả nhà cung cấp:
Các khoản phải trả nhà cung cấp là các khoản tiền phải trả cho các loại hàng hóa và dịch
vụ khác ngoài chi trả cho ngƣời lao động. Tính toán nhƣ sau:
Chỉ tiêu Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tổng công quí
Lịch từ tài khoản phải
trả cho ngƣời bán
2.049.510.000 2.406.465.000 2.536.050.000 6.992.025.000
Chi phí marketing
phải trả
834.750.000 862.575.000 890.400.000 2.587.725.000
Chi phí quản lý
doanh nghiệp phải trả
417.375.000 431.287.500 445. 200.000 1.293.862.500
3.301.635.000 3.700.327.500 3.871.650.000 10.873.612.500
Phải trả ngƣời lao
động
636.000.000 636.000.000 636.000.000 1.908.000.000
Phải trả nhà cung cấp 2.665.635.000 3.064.327.500 3.235.650.000 8.965.612.500
(e) Các khoản rút vốn chủ sở hữu:
Rút vốn chủ sở hữu 47.700.000 đồng/tháng trong vòng 3 tháng (143.100.000 đồng)
Bài tập thực hành
Bài 1: Đức Việt, một luật sƣ tại Đồng Nai, ƣớc tính thu nhập và chi phí của văn phòng
luật sƣ của anh nhƣ sau:
Thu từ phí Tháng 10: 318.000.000 đồng
89
Tháng 11: 397.500.000 đồng
Tháng 12: 286.200.000 đồng
Chi cho lao động chính 1.908.000.000 đồng/năm, chia đều cho 12 tháng
Chi cho lao động hỗ trợ 954.000.000 đồng/năm, chia đều cho 12 tháng
Chi phí quảng cáo 1% trên tổng thu từ phí
Chi phí văn phòng phẩm và phô tô 66.780.000 đồng/năm, chia đều cho 12 tháng
Chi phí đi lại và du lịch 5% trên tổng thu từ phí
Chi phí thuê văn phòng 12.720.000 đồng/tháng
Chi phí khấu hao 47.700.000 đồng/năm, chia đều cho 12 tháng
Chi phí điện thoại/fax 19.080.000 đồng/năm, chia đều cho 12 tháng
Các khoản phí ngân hàng 9.540.000 đồng/năm, chia đều cho 12 tháng
Yêu cầu: Chuẩn bị ngân sách thu nhập từng tháng cho quí kết thúc vào 31 tháng 12.
Bài 2: Công ty vận tải Tân Cƣơng dự kiến phí chuyên chở thu đƣợc cho tháng 5 sẽ là
7.791.000.000 đồng. Các khoản nợ phải thu khó đòi dự kiến là 2% trên doanh thu và sẽ
đƣợc ghi nhận vào tháng phát sinh doanh thu. Lợi nhuận gộp sẽ bằng 35% tổng chi phí.
Công ty vận tải Tân Cƣơng cũng đã cung cấp thông tin sau cho ngân sách của tháng 5:
- Chi phí marketing cố định: 154.230.000 đồng;
- Chi phí marketing biến đổi: 10% doanh thu
- Chi phí quản lý doanh nghiệp cố định: 477.000.000 đồng;
- Chi phí quản lý doanh nghiệp biến đổi: 5% doanh thu.
Yêu cầu: Chuẩn bị ngân sách thu nhập cho tháng 5.
90
Tài liệu tham khảo
Đại học công nghiệp Hà nội - Giáo trình dự toán ngân sách doanh nghiệp
TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI TRUNG ƯƠNG
I
: Thụy An, Ba Vì, Hà Nội : (024) 33.863.050
: http:// gtvttw1.edu.vn : info@gtvttw1.edu.vn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_du_toan_ngan_sach_doanh_nghiep_phan_2.pdf