Điện thế lớn
?Dòng điện lớn
Nên diod chỉnh lưu :
¾Tiếp xúc mặt
¾Hoạt động ở tần số thấp (hạ tần)
Sử dụng diod cần tham khảo bảng Data
252 trang |
Chia sẻ: luyenbuizn | Lượt xem: 1250 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo trình điện tử cơ bản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1
NỐI PN
I.Chất bán dẫn
1.2.Chất bán dẫn thuần
• Xem chất bán dẫn no với số điện tử vịng ngồi
cùng 2n2 .
• Các nguyên tử Si(14), Ge (32) cĩ 4 điện tử vịng
ngồi cùng,nên tương đối bền.
• Tinh thể Si ( hoặc Ge) do các nguyên tử gần nhau
cĩ liên kết cọng hố trị, nên mỗi nguyên tử Si xem
như cĩ 8 điện tử vịng ngồi cùng nên khá bền,
khơng cĩ trao đổi điện tử với chung quanh, nên
xem như khơng dẫn điện.
Chương 1. Nối pn
Mẫu nguyên tử Si14 (theo BOHR)
+P
N n=2
electron -
n=3n=1
Hình 1
Có cấu tạo bền
Si Si Si
SiSi Si
Si Si Si Si
Si
Si
Si
Si
Si
Tuy nhiên,dưới tác dụng nhiệt (hoặc ánh sáng,
điện trường…), một số điện tử nhận được
năng lượng đủ lớn hơn năng lượng liên kết
cộng hoá trị ( năng lượng ion hoá 1.12 eV đối
với Si và 0,6 eV đối với Ge) nên có thể bức
khỏi sự ràng buộc nói trên để trở thành điện
tử tự do và dễ dàng di chuyển trong mạng
tinh thểỈ Si trở nên dẫn điện.
Khi có 1 điện tử rời khỏi vị trí sẽ để lại tại đó
một lỗ trống mang điện tích dươngỈ các lỗ
trống di chuyển ngược chiều với điện tử tự
do.
Hiện tượng trên được gọi là hiện tượng sinh
tạo nhiệt cặp điện tử tự do – lỗ trống.
-
+
Sinh tạo cặp điện tử tự do - lỗ trống
Hình 2
Si Si Si
SiSi Si
Si Si Si Si
Si
Si
Si
Si
Si
Hình vẽ sau đây diễn tả hình ảnh nói trên
chiều di chuyển của điện tử tự do
chiều di chuyển của lỗ trống
Khi có 1 điện tử đến chiếm chổ lỗ trống làm trung
hoà về điện tích và tái tạo lại nối liên kết cộng hoá
trị đựợc gọi là hiện tượng tái hợp cặp điện tử tự
do – lỗ trống.
Ở nhiệt độ cố định ta có sự cân bằng giữa hiện
tượng sinh tạo và tái hợp cặp điện tử tự do -lỗ
trống, hay:
ni = pi và
với:
ni mật độ điện tử tự do trong chất bán dẫn thuần
pi mật độ lỗ trống trong chất bán dẫn thuần.
2
i iipn n=
Lý thuyết bán dẫn cho :
trong đó:
A là hằng số tuỳ thuộc chất bán dẫn
T nhiệt độ tuyệt đối (Kelvin) oK bằng toC + 273oC
Eg năng lượng cần thiết để bẽ gảy nối cọng hoá trị
eV = 1,6. 10-19 J
k hằng số Bolztman = 1,38.10-23J/oK=8,8510-5eV/oK
q=1,6.10-19C, điện tích của điện tử .
Ở 300oK, ni =1,5.1010/ cm3 ( Si)
= 2,5.1010/cm3 ( Ge)
nhưng rất nhỏ so với mật độ nguyên tử trong mạng tinh thể
= 5.1022/cm3, nên chất bán dẫn thuần dẫn điện rất yếu.
2 3exp( / )gi A q kTn T E= −
Chất bán dẫn pha (dope)
1. Chất bán dẫn loại n
Pha nguyên tử hoá trị 5 ( P15 )vào tinh thể Si:
¾ P sẽ dùng 4 điện tử vòng ngoài cùng để liên kết cộng
hoá trị với 4 điện tử của 4 nguyên tử kế cận
¾ Còn lại 1 điện tử thứ 5 vì không liên kết nên dễ dàng
di chuyển trong mạng tinh thểỈđiện tử tự do Ỉ
dẫn điện.
¾ 1 nguyên tử P cho 1 điện tử tự do,Pha nhiều nguyên
tử P cho nhiều điện tử tự do hơnỈ dòng điện càng
mạnh .
e-
Chất bán dẫn loại n
Hình 2
Si P Si
SiSi Si
Si Si Si Si
Si
Si
Si
Si
Si
Ngoài ra, trong điều kiện nhiệt độ trong
phòng, còn có sinh tạo nhiệt cặp điện tử – lỗ trống
nhưng với nồng độ rất bé.
Kết luận : Chất bán dẫn loại n có:
Điện tử tự do là hạt tải đa số mật độ nn,
Lỗ trống là hạt tải thiểu số , mật độ pn,
Nguyên tử P là nguyên tử cho, mật độ ND,
Trong điều kiện cân bằng nhiệt động cho:
nn = ND + pn = ND.
Và: nn.pn =
mật độ lỗ trống thiểu số trong chất bán dẫn loại n cho bởi:
≈
2
in
2
i
n
D
np
N
=
2
in
Chất bán dẫn pha
1. Chất bán dẫn loại p
Pha nguyên tử hoá trị 3( B5 )vào tinh thể Si:
¾ B sẽ dùng hết 3 điện tử vòng ngoài cùng để liên kết
cọng hoá trị với 3 điện tử của 3 nguyên tử kế cận
¾ Còn lại 1 vị trí thiếu vì điện tử nên xem như có điện
tích dương và các điện tử lân cận dễ đến tái kết với
lỗ trống của B và để lại ởvị trí đó lổ trông mới và
hiện tượng trên cứ tiếp diễnỈ dẫn điệnbằng lỗ
trống.
¾ 1 nguyên tử B cho 1 lỗ trống,Pha nhiều nguyên tử B
cho nhiều lỗ trống hơnỈ dòng điện càng mạnh .
+
Chất bán dẫn loại p
Hình 4
Si B Si
SiSi Si
Si Si Si Si
Si
Si
Si
Si
Si
Ngoài ra, trong điều kiện nhiệt độ trong
phòng, còn có sinh tạo nhiệt cặp điện tử – lỗ trống
nhưng với nồng độ rất bé.
Kết luận : Chất bán dẫn loại p có:
Điện tử tự do là hạt tải thiểu số mật độ np,
Lỗ trống là hạt tải đa số , mật độ pp,
Nguyên tử P là nguyên tử nhận, mật độ NA,
Trong điều kiện cân bằng nhiệt động cho:
pp = NA + np NA.
Và:
pp.np =
mật độ điện tử tư ïdo thiểu số trong chất bán dẫn loại p cho bởi:
≈
2
in
2
i
p
A
nn
N
=
4.Sự dẫn điện của chất bán dẫn
a. Dòng trôi
Dòng điện do các hạt tải chịu tác động của điện trường đuợc gọi
là dòng trôi.
Cường độ dòng điện là tổng số hạt tải điện di chuyển ngang qua
tiết diện A với vận tốc v .
Mật độ dòng điện trong đơn vị thể tích cho bởi:
J = Qv
trong đó Qn = nq ( điện tử tự do)
Qp = pq ( lỗ trống)
p
n
p
n
v
v ξ
ξμ
μ=
=
Mật độ dòng điện tổngcộng:
Theo định luật Ohm ta còn có:
Suy ra điện dẫn suất:
và điện trở suất:
( )
n p n p
n p
J qn qpJ J
q n p
ξ ξμ μ
ξμ μ
= + = + =
= +
J σ ξ=
( )n pq n pσ μ μ= +
( )
1 1
n pq pn
ρ σ μ μ= = +
b.Dòng khuếch tán
Dòng khuếch tán là dòng do các hạt tải di chuyển từ nơi có
mật độ cao sang nơi có mật độ thấp.
Mật độ dòng khuếch tán cho bởi:
( A/cm2) ( lỗ trống)
( A/cm2) ( điện tử )
Với Dpvà Dn lần lượt là hệ số khuếch tán của lỗ trống và điện
tử tự do cho bởi hệ thức Einstein:
pp
d pqJ D d x
= −
nn
d nqJ D d x
=
p n
T
p n
k T
q
D D Vμ μ= = =
Và các hệ thức khác:
Lp và Ln lần lượt là khoảng đường tự do trung bình của lỗ
trống và điện tử tự do
Dòng điện tổng cộng trong thanh bán dẫn là:
J = J tr + Jkt
2
2
n
p
n
pp
nD
D L
L
τ
τ =
=
+ + + + + + +
+ + + + + + +
--------------
---------------
II. Nối pn
1.Cấu tạo
lớp SiO 2 1
màng mỏng10 5
p
Giá
(substrate)
mμ
p+
p
mμ
mμ
n+
n+
2.Cân bằng nhiệt động
Do các hạt tải khuếch tán và tái kết trong vùng
gần nốiỈ vùng hiếm (vùng khiếm khuyết) hai
bên nối ( vùng không còn hạt tải di động mà chỉ
còn các ion cố định ). Vùng hiếm
J
Ei
VB Rào thế
-
-
-
- -
+ +
+ +
+ +
+ + +
+ + +
+ + +
-- --
- - -
- - -
- - - - -
- - - - -
- - - - -
Khi J=Jtr+Jkt = 0 Ỉ cân bằng nhiệt độngỈ
Điện trường nội đạt trị nhất định Ei và rào điện thế
cho bởi:
Ở 300oK , VB = 0,7 V (Si)
= 0,3 V (Ge)
Vậy nối pn không dẫn điện (I = 0) khi chưa được cấp điện
( phân cực)
Muốn nối pn dẫn điện phải phân cực bằng nguồn cấp
điện DC để làm giảm rào điện thế hay làm hẹp vùng
hiếm.
2
ln A DB T
i
N NV V
n
=
3. Phân cực nối pn
a.Phân cực thuận Eex
V VB-V
+ V
Do tác động của điện trường ngoài, rào điện thế giảm (VB-V) rất
bé, vùng hiếm giảm hoặc triệt tiêuỈnối pn dẫn điện với dòng
thuận IF khá lớn.
++++++++
++++++++
----------
----------
-
-
+
+
b. Phân cực nghịch Eex
V VB+V
+ V
Rào thế gia tăng ( VB+ V) , vùng hiếm nới rộngỈ gần như không có hạt
tải di chuyển qua nối, nối pn ngưng dẫn (I =0).
Ei+ + ++ + +
---
- - -
+++
+++
- - -
- - -
Thực ra, khi phân cực nghịch, có dòng hạt tải thiểu số dưới
tác động của điện trường ngoài di chuyển qua nốiỈ dòng
nghịch IR rất bé ( vài uA với Ge và vài nA với Si ).
Dòng nghịch này còn gọi là dòng rỉ hay dòng bảo hoà
ngược IS ( vì các hạt tải thiểu số quá ít nên nhanh chóng di
chuyển hết qua nối và đạt ngay trị số không đổi – bảo hoà ).
2np po p nno
S i
p n p nD A
p nDD D DAq Aq
N NL L L L nI
⎛ ⎞ ⎛ ⎞= + = +⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠
c.Hiện tượng huỷ thác
Tuy nhiên, khi phân cực nghịch với điện trường
quá lớn, các nguyên tử trong vùng hiếm bị phá
vỡ liên kết cộng hoá trị và do đó sẽ di chuyển
ào ạt qua nốiỈ dòng nghịch quá lớn, trong khi
điện thế không đổi(do điện trở quá bé) sẽ làm
hư hỏng nối pn ( huỷ thác hay sụp đổ).
Huỷ thác Zener : Khi V< 6 v chỉ có sự phá vỡ
liên kết cộng hoá trị .
Huỷ thác tuyết đổ: Khi V > 6 v ngoài sự phá
vỡ liên kết cộng hoá trị còn có sự bức các điện
tử ra khỏi cấu trúc của nó do sự va chạm giữa
hạt tải có động năng lớn với các điện tử của
nguyên tử.
Ec
Ev
Ec
EFn
EFp
Ev
Vr
p n
I
np
Tunneling
a
C B e(Vo+Vr)
V B
SCL
F ig . 6 .1 8 : Z e n e r b r e a k d ow n in v o lv e s e le c t ro n s tu n n e l in g f rom th e V B
o f p s id e to th e C B o f n - s id e w h en th e r e v e r s e b ia s r e d u c e s E c to l in e
u p w i th E v .
F rom P r in c ip le s o f E le c tro n ic M a te r ia ls a n d D e v ic e s , S e c o n d E d it io n , S .O . K a sa p (© M cG ra w -H ill, 2 0 0 2 )
h t tp : / /M a te r ia ls .U s a s k .C a
Tunneling
III.Đặc tính nối pn
1.Biểu thức dòng điện nối pn
Lý thuyết và thực nghiệm cho:
trong đó dòng bảo hoà ngược cho bởi:
Thường trong điều kiện dẫn điện lớn ta có:
( )exp / 1D S TV VI I η= −⎡ ⎤⎣ ⎦
2
p n p on o
S
p n
p n
i
p nD A
pD nDA qI L L
D DA q n
N NL L
⎛ ⎞⎜ ⎟+ =⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
=
⎛ ⎞= +⎜ ⎟⎝ ⎠
1η =
Khi phân cực thuận : V > 4VTỈ exp(V/VT >>1 :
ID =IF= Isexp(V/VT) lớn
Khi phân cực nghịch: V << 4VTỈexp(-V/VT) <<1:
ID = IR=-IS
2. Đặc tuyến Ampe-Volt
Ta có đường biểu diễn : ID
Vz 0
0,6 V VD
Izk
IzM
VIVbr
Fig.6.15: Reverse I-V characteristics of a pn junction.
From Principles of Electronic Materials and Devices, Second Edition, S.O. Kasap (© McGraw-Hill, 2002)
Figure 1.31
AC circuit analysis: (a) circuit with combined dc and sinusoidal input voltages, (b) sinusoidal
diode current superimposed on the quiescent current, (c) sinusoidal diode voltage
superimposed on the quiescent value, and (d) forward-biased diode I-V characteristics with a
sinusoidal current and voltage superimposed on the quiescent values
Figure 1.25
The diode and load line characteristics for the circuit shown in
Figure 1.24
3.Điện trở nối pn ID
a.Điện trở tĩnh
ID Q
0 VD V
b.Điện trở động:
D
D
D Q
VR
I
=
D D
d
D DQ Q
V dV
r I dI
Δ= =Δ
Current
Voltage
0
I
0.5 V
dV
rd
1 dI
dV=
dI
I+dI
V+dV
Tangent
From Principles of Electronic Materials and Devices, Second Edition, S.O. Kasap (© McGraw-Hill, 2002)
Fig. 6.14: The dynamic resistance of the diode is defined as dV/dI
which is the inverse of the tangent at I.
Thường thì do sự thay đổi nhỏ nên ta có:
Có trị thường rất bé ( vài Ohm – vài chục Ohm )
xem như không đáng kể.
( )
( )
1 exp / 1
1 exp /
D
D TSd
D Dd Q
D
D TS
T T Q
T
d
D Q
dI d V Vg IdV dVr
IV VI
V V
Vr
I
= = = − =⎡ ⎤⎣ ⎦
= = ⇒
=
Figure 1.22
The ideal diode: (a) I-V characteristics, (b) equivalent circuit under
reverse bias, and (c) equivalent circuit in the conducting state
Figure 1.27
The diode equivalent circuit (a) in the “on” condition when VD ≥ Vy,
(b) in the “off” condition when VD < Vy, and (c) piecewise linear
approximation when rf = 0
4. Điện dung nối pn
a.Điện dung chuyển tiếp
Khi phân cực nghịch, vùng hiếm nới rộng và không có các hạt tải
đi qua nên xem như cách điện ( điện môi). Trong khi đó, ở 2
vùng ngoài vùng hiếm có các hạt tải điện (2 bảng dẫn điện )Ỉ
Tụ điện có điện dung:
Co = 11,7 (Si)
Co = 15,8 (Ge)
= 8,85.10-12 F/m
CT có trị từ vài phần mười đến vài chục pF.
T o o
d
A A
C C Cx W
= =
oε
oε
oε
b.Điện dung khuếch tán
Khi phân cực thuận do có sự khuếch tán của các hạt tải qua
nối, và khi điện thế phân cực tăng lên một lượng dV thì có
sự gia tắng một lượng dqjỈ Tụ điện có điện dung cho bởi:
CD có trị vài ngàn pF.
Ở tần số thấp Xc=1/ wCỈ rất lớn, xem như tụ hở mạch.
Ở tần số cao XcỈ 0 rất bé, xem nhu tụ nối tắt .
Vậy các tụ CT, CD làm nối pn không hoạt động ở tần số cao.
j
D
dq
C dV
=
x '
pno
pn(0) when V
pn'(0) when V+dV
dQI = Q /τh
V to V+dV
Neutral n-regionSCL
Q
F rom P r in c ip le s o f E le c tro n ic M a te r ia ls a n d D e v ic e s , S e c o n d E d it io n , S .O . K a sa p (© M cG raw -H ill, 2 0 0 2 )
h t tp : / /M a te r ia ls .U s a s k .C a
F ig . 6 .1 3 : C o n s id e r th e in j e c t io n o f h o le s in to th e n - s id e d u r in g
fo rw a rd b ia s . S to ra g e o r d if fu s io n c a p a c i ta n c e a r is e s b e c a u s e
w h en th e d io d e v o l ta g e in c re a s e s f rom V to V + d V th e n m o re
m in o r i ty c a r r ie r s a re in j e c te d a n d m o re m in o r i ty c a r r ie r c h a rg e is
s to re d in th e n - r e g io n .
Mạch tương của nối pn
Khi phân cực thuận
rd=0 VD
Khi phân cực nghịch
Mạch tương ở cao tần rd
CD
CT
GIÁO TRÌNH ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
• Đại học Quốc gia TP.HCM
• Đại học Khoa học Tự nhiên
• Khoa Vật Lý – Bộ môn Điện tử
Biên soạn: Nguyễn thành Long
Chương 2
• I. Các loại diod
• * Diod chỉnh lưu
• * Diod cao tần, tách sóng
• * Diod Schokley
• * Diod Zener
• * Diod biến dung
• * Diod quang
• * LED, Optron
• * Diod hồng ngoại
• * Diod LASER
1.Diod chỉnh lưu
Điện thế lớn
Dòng điện lớn
Nên diod chỉnh lưu :
¾ Tiếp xúc mặt
¾ Hoạt động ở tần số thấp (hạ tần)
Sử dụng diod cần tham khảo bảng Data:
PDM, IFM, IRM,VBR, CD,CT, fmax, Tmax
2.Diod cao tần
• Tiếp xúc điểmỈ CD,CT nhỏ
• Nhưng do đó:
¾Điện thế thấp
¾Dòng điện thấp
Sử dụng trong:
Mạch tách sóng Radio, TV
Mạch logic, mạch số ( mạch giao hoán)
4.Diod Zener
Tạo điện thế ổn định ( áp dụng hiệu ứng huỷ
thác).
Mổi diod zener có trị số Vz khác nhau 3,3 V;
3,9 V; 5,1V; 5,6V; 6,8V; 7,5V; 10V; 12V…. (tùy
theo cách chế tạo và mật độ pha ).
Khi sử dụng phải tuân theo Datasheet:
IZk < IZ < IZM
PZ = VZIZ < PZM
Đặc tuyến Diod Zener
• I
• Vz 0 V
• Izk
• Iz
• PZM=VzIzM
• IzM
• Izk < Iz< IZM
5.Diod biến dung( Varicap Diod;Varactor)
Sử dụng điện dung chuyển tiếp khi phân cực nghịch nối
pn.
Điện dung diod biến dung:
• Thường n = 1; CT (0) điện dung tại VR = 0 V
• Áp dụng trong các mạch:
¾ Dao động cọng hưởng, mạch điều hợp trong TV, Radio
¾ Mạch điều khiển từ xa
¾ Mạch chọn đài tự động
( )0
1
T
T n
R
B
C
C
V
V
= ⎛ ⎞+⎜ ⎟⎝ ⎠
From Principles of Electronic Materials and Devices, Second Edition, S.O. Kasap (© McGraw-Hill, 2002)
dQ = Incremental charge
Diode voltage = -Vr
Diode voltage = -(Vr+dVr)
Space charge region
eNd
-eNa
Net Space
Charge Density
x
M
M
(a)
(10-103) pF/mm2
Cdep
ForwardReverse
Diode Voltage
Vo0
(b)
Fig.6.12: The depletion region behaves like a capacitor. (a) The
charge in the depletion region depends on the applied voltage just as
in a capacitor (b) The incremental capacitance of the depletion region
increases with forward bias and decreases with reverse bias. Its vaue
is typically in the range of picofarads per mm2 of device area.
3.Diod Schottky
Tiếâp giáp kim loại- bán dẫnỈbức tường
âm và hạt tải nóng
Rào thế thấp 0,25 V
Thời gian tích trữ không đáng kể ts= 0
Thời gian hồi phục bé
Điện dung tích trữ vài phần mười pF
Sử dụng trong các mạch giao hoán, mạch
logic, mạch số, mạch tần số cao 20 GHz
6. Diod quang (thu quang) - Photodiode
Áp dụng hiệu ứng quang – điện của các vật
liệu Si, GaAs…
Chuyển đổi ánh sáng thu được từ bề mặt trong
suốt thành dòng điện khi diod phân cực nghịch.
Mổi diod chỉ thu được một bức xạ nhất định.
Sử dụng trong các mạch:
¾Báo động
¾Đo cường độ sáng
¾Đếm sản phẩm
Le
Lh W
Iph
x
EHPs
exp(−αx)
From Principles of Electronic Materials and Devices, Second Edition, S.O. Kasap (© McGraw-Hill, 2002)
Fig. 6.51: Photogenerated carriers within the volume Lh + W + Le
give rise to a photocurrent Iph. The variation in the photegenerated
EHP concentration with distance is also shown where α is the
absorption coefficient at the wavelength of interest.
Neutral
n-region
Neutral
p-region
W
Eo
Voc
Medium λ
Long λ
Depletion
region
Diffusion
Drift
Finger
electrode
Back
electrode
ln lp
Le
Lh
Short λ
From P rinc ip les of E lectron ic Materia ls and Devices, Second Edition , S .O . Kasap (© M cG raw -H ill, 2002)
http ://M a te ria ls.U sask .Ca
Fig. 6 .49: T he princip le of operation of the solar cell (exaggerated
features to h ighlight princip les)
7.Diod phát quang (LED)
Aùp dụng hiệu ứng điện quang
LED phát sáng khi phân cực thuận
Mổi LED phát một bức xạ nhất định tuỳ theo
vật liệu chế tạo và chất pha:
GaAs bước sóng= 0,77-0,88 đỏ
Al,Sb = 0,65
GaAsP đỏ
GaPZn hổ phách
GaAsS = 0,57-0,58 vàng
GaPN2 = 0.55-0,56 lục
Light output
p
Epitaxial layers
Substrate
n+
n+
Fig. 6.44: A schematic illustration of one possible LED device
structure. First n+ is epitaxially grown on a substrate. A thin p layer
is then epitaxially grown on the first layer.
From Principles of Electronic Materials and Devices, Second Edition, S.O. Kasap (© McGraw-Hill, 2002)
Ec
Ev
EN
(b) N doped GaP
Eg
(a) GaAs1-yPy y < 0.45
Fig. 6.45: (a) Photon emission in a direct bandgap semiconductor.
(b) GaP is an indirect bandgap semiconductor. When doped with
nitrogen there is an electron recombination center at EN. Direct
recombination between a captured electron at EN and a hole
emits a photon.
From Principles of Electronic Materials and Devices, Second Edition, S.O. Kasap (© McGraw-Hill, 2002)
Mạch LED
LED dẫn có : VD = 1,6V – 2,2V; ID = 5 – 30mA
Chọn trung bình: VD = 2V và ID = 10 mA
Mạch có điện trở RD nối với LED với nguồnVcc,cách tính trị RD tuỳ
theo trị số nguồn Vcc:
+ Vcc
RD
ID
Vcc = 5V Ỉ RD = 200 Ohm Chọn 270 hoặc 330 Ohm
= 9V = 700 Ohm Chọn 680 VD
= 12V = 1000 Ohm
D DC C D
C C D
D
D
V VR I
V VR
I
= + ⇒
−=
F rom P rin c ip le s o f E le c tron ic M a te ria ls and D ev ices , S econd E d itio n , S .O . K a sap (© M cG raw -H ill, 2 002 )
ht tp : / /M a te ria ls .U sask .C a
2 eV
2 eVeVo
Holes in VB
Electrons in CB
1.4 eV
No bias
With forward bias
Ec
EvEc
Ev
EFEF
(a)
(b)
(c)
(d)
pp
ΔEc
GaAs AlGaAsAlGaAs
ppn+
~ 0.2 μm
AlGaAsAlGaAs GaAs
Fig. 6:46: (a) A double heterostructure diode has two junctions which
are between two different bandgap semiconductors (GaAs and
AlGaAs). (b) A simplified energy band diagram with exaggerated
features. EF must be uniform. (c) Forward biased simplified energy
band diagram. (d) Forward biased LED. Schematic illustration of
photons escaping reabsorption in the AlGaAs layer and being emitted
from the device.
Ge Si GaAs
Current
Voltage~0.1 mA
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0
Fig.6.4: Schematic sketch of the I-V characteristics of Ge, Si
and GaAs pn Junctions
From Principles of Electronic Materials and Devices, Second Edition, S.O. Kasap (© McGraw-Hill, 2002)
• LED áp dụng trong các mạch:
Chỉ báo, hiển thị
LED 7 đoạn trong các máyphát , máy đo…
Diod phát – thu hồng ngoại
Là những diod phát- diod thu quang với bức
xạ trong lãnh vực hồng ngoại .( bước sóng
khoảng1.000nm)
Được sử dụng trong các mạch báo động , điều
khiển, phát – thu tín hiệu, dữ liệu có tính bảo
mật.
8.Diod LASER
Diod khuếch đại ánh sáng bằng bức xạ của
phát xạ kích thích ( Light Amplication by
StimulatedEmission of Radiation – LASER).
Giống như diod nối nhưng có thêm bộ phận
làm đảo mật độ dân số và cọng hưỡng tạo ra
ánh sáng kết hợp có cừơng độ lớn và bức xạ
thành chùm tia tập trung rất nhỏ.
Áp dụng trong thông tin sợi quang, kênh
không gian(không giây), trong các máy CD,
VCD, DVD, mạng máy tính…
From Principles of Electronic Materials and Devices, Second Edition, S.O. Kasap (© McGraw-Hill, 2002)
Height, H Width W
Length, L
Fabry-Perot cavity
Dielectric mirror
Diffraction
limited laser beam
Polished face
Current
Dielectric mirror
Optical cavity
containing
active layer
Fig. 6.56: A semiconductor lasers have an optical cavity to
build-up the required electromagnetic oscillations.
Bộ ghép quang(Optrons;Optoisolators;Optocouplers)
Ghép nối LED và linh kiện thu quang vào chung
trong một vỏ kín nhằm truyền tín hiệu có tín bảo
mật hoặc có độ cách ly điện tốt hơn biến thế ( 1015
Ohm; 7.500V ), tránh nhiễu điện từ xen vào tín hiệu,
dữ liệu truyền đi.
Các linh kiện thu quang là : diod, transistor, FET,
SCR,DIAC …quang
LED Diod quang (thu); photodiod
Các mạch diod
• I. Mạch chỉnh lưu
• 1.Chỉnh lưu bán kỳ( H.1)
VDC
0 II 2II
-
VODC
+
= Vpsinwt
Vi
D
RL
IL
Các công thức
{ }
{ } { }
2
0 0
2
0
0
1 1 sin ( )
2
sin 0
2
cos 1 1
2 2
0,318 0, 45
* 0,318( )
T
LDC pi
p
p p p
p
LDC p Lhd
p
LDC p D
dt td tV VT
V td t d t
V V Vt
V
V V V
V
V V V
v
π
π π
π
π
ω ωπ
ω ω ωπ
ωπ π π
π
π
= = =
= + =
= − = + = =
= = =
= = −
∫ ∫
∫ ∫
2.Chỉnh lưu toàn kỳ ( toàn
sóng)
a. Chỉnh lưu toàn kỳ 2 diod
Vip
Vipn1: n2
D1
D2
VL
RL
i1
i2
Công thức chỉnh lưu toàn kỳ
{ }
{ } { }
2
0 0
2
0
2
0
1 1 sin ( )
2
sin sin
2
2 2cos ( cos 1 1
2 2
2 0,636 0,9
)2(
* 0,636 )(
T
LDC pi
p
p p p
p
LDC p Lhd
Dp
LDC Dp
dt td tV VT
V td t td t
V V Vt t
V
V V V
V V
VV V
v
π
π π
π
π π
π
ω ωπ
ω ω ω ωπ
ω ωπ π π
π
π
= = =
= + =
= − + − = + = =
= = =
−= = −
∫ ∫
∫ ∫
b.Cầu chỉnh lưu ( 4Diod)
Xét mạch chỉnh lưu toàn kỳ 4 diod :
VoDC
D4
D2D3
D1
=Vpsinwt
Viac
50Hz
Bridge
RL
ILDC
Bán kỳ dương
VL
IL1 VD1
0 II
VD3 RL
Bán kỳ âm
0 II 2II
VD4
RL
IL2 VD2
3.Cách hoạt động của mạch :
• Mạch được sử dụng khi chỉnh lưu trực tiếp
từ nguồn điện cung cấp, hoặc khi cuộn thứ
cấp không có điểm giữa.
Bán kỳ dương: Diod D1 và D3 phân cực
thuận nên dẫn ,D2 và D4 phân cực nghịch
nên ngưng.Có dòng i1 qua diod D1 –tãi RL –
D3 .
Bán kỳ âm: Diod D2 và D3 phân cực thuận
nên dẫn.D1 và D3 ngưng. Có dòng i2 qua D2-
RL-D4.
Công thức : ( )2 2 / 2 /LDC ODC ip D ipV V V V Vπ π≡ = − ≅
Mạch điện chỉnh lưu bán kỳ cĩ lọc
VoDC
=Vpsinwt
Viac
50Hz RL
ILDC
+
C
D
3.Mạch lọc
a. Mạch lọc trong chỉnh lưu bán kỳ
Do tụ lọc có trị số lớn,nên dạng sóng nạp
nhanh và xả chậm , nên dạng sóng ra khá
thẳng ( phẳng)
Ta có hình vẽ sau ( với cách vẽ phóng đại):
Vcmax =Vp Vrp Vrpp
0 II Vcmin VLDC 4II
Công thức chỉnh lưu và lọc
• Theo hình vẽ ta có :
• Với điện thế tụ xã cho bởi:
•
m ax m in
m ax m in
2
c c
L D C
rp p c c
V VV
V V V
+=
= −
( ) Lt t CRC p ptV V e V eτ− −= =
Do thời hằng rất lớn nên
ta có T2/ RLC rất bé, ta có thể khai triển
theo cấp số Taylor với biến x bé như sau
Ta có:
Điện thế trung bình ngõ ra:
LCRτ =
( ) ( )
2
2
2 2min
2
211 ...
2!
1
C c p
L L
p
L
TTV V VT T CR CR
TV CR
⎛ ⎞⎜ ⎟= = − + −⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠
⎛ ⎞≅ −⎜ ⎟⎝ ⎠
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠
( )2
2
1
1
2 2
p p
L
LDC p
L
TV V C TRV V CR
+ − ⎛ ⎞= = −⎜ ⎟⎝ ⎠
*Và tính được điện thế dợn sóng đỉnh đỉnh:
Và trị số đỉnh điện thế dợn sóng( bán kỳ):
Do thời gian xả T2 rất lớn xem như bằng
chu kỳ T, ta được( T = 1/f = 1/50 ):
( ) ( )2 2
2
1
2 2
rpp p p p
L L
rpp p
rp
L
T TV V V VC CR R
V V T
V CR
= − − =
= =
1 0 , 0 11 1
2
0 , 0 11
2
L D C p p
L L
p
r p p
L L
V V Vf C CR R
V
V V f C CR R
⎛ ⎞ ⎛ ⎞= − = −⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠
= =
b.Mạch lọc trong chỉnh lưu toàn kỳ
• Tương tự ta có:
• Ta có dạng sóng ngõ ra:
VoDC
D4
D2D3
D1
=Vpsinwt
Viac
50Hz
Bridge
RL
ILDC
+
C
Dạng sóng ngõ ra mạch chỉnh lưu
và lọc toàn kỳ:
Vcmax = Vp Vrp Vrpp
VLDC T2 =T Vcmin
Do thời gian xã điện gần bằng nữa chu kỳ
T2 = T/2 = 1/2f nên thay vào công thức trên
ta có kết quả:
• Điện thế trung bình ngõ ra:
• Trị số đỉnh điện thế dợn sóng:
1 0 , 0 0 51 1
4
0 , 0 0 51
4
L D C p p
L L
p
r p p
L L
V V Vf C CR R
V
V V f C CR R
⎛ ⎞ ⎛ ⎞= − = −⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠
= =
0 , 0 0 51
4
p
r p p
L L
V
V V f C CR R
= =
Chú ý: Khi có Vp(hay Vop) nhõ,
ta phãi kể đến VD và thay Vop
bằng ( Vop’):
Mạch chỉnh lưu và lọc 1 bán kỳ và toàn
kỳ 2 di
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tham_khao_lkdt.pdf