Giáo trình mô đun Chu n bị con giống là một trong sáu giáo trình mô
đun c a bộ giáo trình dạy nghề trình độ s cấp nghề Ch n nuôi c u gồm n m
bài:
Bài 1 : Tìm hiểu đặc điểm sinh học c u
Bài 2 : ác định các giống c u
Bài 3 : Chọn giống c u nuôi
ài h n giống c u
Bài 5 : Quản lý giống
81 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 428 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo trình Chuẩn bị con giống trong chăn nuôi cừu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng cụ m tai đặc biệt (kìm có kh c số hiệu) có thể m vào tai hoặc m vào
ph n mềm c a một bên gốc đuôi.
Cách làm: Vệ sinh sạch sẽ vị trí m rồi dùng dụng cụ in số m (bằng số
hoặc bằng ch cái). au đó chọc th ng các l đ đánh dấu bằng kim hoặc máy
m dùng tay sát m c m lên l th ng.
- C t số tai: Có thể dùng kéo hoặc kìm bấm tai để c t số tai th o ui định về
các số hàng tr m hàng chục và hàng đ n vị
- Đeo th tai Được làm bằng chất nh a d o hoặc kim loại màu và được
đánh số trên đó. Các th này có cấu tạo đặc biệt để có thể bấm và ghim chặt vào
53
tai con v t hoặc kìm bấm l tai nh sau đó bôi cồn iốt vào vết thư ng khi vết
thư ng lành thì đ o th vào tai.
ình 2.5. . Đ o th tai c u
. Xem răng đ nh t ổ
Đối với các đàn c u không được ghi chép th o d i r ràng cho nên không
ác định được tuổi c a c u vì v y việc đoán tuổi c u là c n thiết để uyết định
việc sử dụng và khai thác ch ng. Việc đoán tuổi c u có thể d a vào s thay đổi
đặc điểm c a hàm r ng.
Răng cửa tạm thời
Dưới 1 t ổi
Một đôi răng cửa vĩnh cử
1 - 2 năm t ổi
ai đôi răng cửa vĩnh cử
2 - 3 năm t ổi
Ba đôi răng vĩnh cử
3 - 4 năm t ổi
54
Bốn đôi răng vĩnh cử
4 - 5 năm t ổi
Răng vĩnh cử bắt đ mòn
trên 5 t ổi
ình 2.5.3. Hình vẽ thay r ng c u
ình 2.5.4. Quá trình thay m n và rụng r ng c u
. L ạ th g ng c
Trong quá trình nuôi c u giống c n th o d i các cá thể có nh ng nhược
điểm ấu:
55
- inh trư ng phát triển ch m so với tiêu chu n.
- Các chỉ tiêu về sinh sản kém h n tiêu chu n được nh c lại nhiều l n.
- uất hiện các tính cách như hung d h c nhau h c ch và c u đ c bị dị
tinh v.v...
- M c bệnh t t l u ngày không kh i thể l c g y yếu.
. Q n ý g ng
. . Q n ý ph g ng
Công tác uản lý phối giống c u có vai tr n ng cao ph m chất và số
lượng giống c u. Chỉ có uản lý chặt chẽ c u đ c, cái giống chặt chẽ th c hiện
nh n giống c u th o kế hoạch và mục tiêu sản uất thì sẽ làm t ng hiệu uả c a
việc cải tiến di truyền và chọn lọc. Đồng th i công tác uản lý giống tốt sẽ tránh
được hiện tượng giao phối đồng huyết và l y lan dịch bệnh.
Các biện pháp nhằm uản lý phối giống c u được tốt:
- Th c hiện tốt và chặt chẽ việc chọn lọc đàn giống (bao gồm cả đ c
giống và cái sinh sản) t ng cư ng sử dụng nh ng giống và nh ng cá thể có
thành tích cao nhằm thu được đ i con có ph m chất tốt và số lượng nhiều.
- Đ c giống phải được uản lý chặt chẽ nuôi nhốt riêng tránh hiện tượng
giao phối t do b a b i trong đàn.
- Tổ ch c tốt công tác th o d i phát hiện động dục và phối giống cho đàn
c u cái th o đ ng kế hoạch và mục tiêu sản uất.
- hải có hệ thống số sách ghi chép th o d i chặt chẽ các con giống lịch
phối giống sinh đ .
- Định kỳ trao đổi đ c giống gi a các đàn nhằm tránh hiện tượng giao
phối đồng huyết c n huyết.
- Có kế hoạch kiểm tra đánh giá định kỳ con giống để có kế hoạch loại
thải. bổ sung kịp th i.
- Th c hiện tốt kỹ thu t phối giống cho đàn c u sinh sản. C n phải th o
d i phát hiện động dục để phối giống đ ng th i điểm ghi chép cụ thể ngày phối
để th o d i kết uả phối giống sau một chu kỳ để có có hoạch phối lại nếu
không có chửa.
4.2. Q n ý g ng c theo Vietgap
- guồn gốc con giống: Con giống phải có nguồn gốc r ràng được c
uan nhà nước có th m uyền cấp phép sản uất.
- Chất lượng con giống: Chất lượng con giống phải đảm bảo th o đ ng uy
định hiện hành.
- Quản lý con giống: Quản lý giống phù hợp th o uy trình kỹ thu t hiện
hành.
56
4.3. Lập ổ the dõ g ng
- L p sổ th o d i lý lịch:
Stt S t Ngày sinh T nh ệt B Mẹ Lứ đẻ Ghi chú
- L p sổ th o d i phối giống
Ng ph
g ng
S
tai
đ c
S
tai
cái
Lứ
đẻ
t
ph
g ng
S c n SS
ng
g ờ
S c n
đẻ r
ch t
Ghi chú
B. Câ hỏ tập th c h nh
1. Câ hỏ :
1.1. Trình bày các phư ng pháp đánh số hiệu giống c u. Cho biết phư ng pháp
đánh số địa phư ng đang th c hiện.
1.2. Trình bày s thay đổi đặc điểm c a r ng c u th o tuổi? Cho biết kinh
nghiệm định tuổi c a địa phư ng.
1.3. Trình bày công tác uản lý và loại thải giống c u.
2. B tập th c h nh:
2.1. Bài tập 1. Th c hành đánh số hiệu c u tại một trại ch n nuôi c u địa
phư ng.
57
2.2. Bài tập 2. Th c hành m r ng định tuổi c u tại một trại ch n nuôi c u
địa phư ng.
C. Gh nhớ
- Các phư ng pháp đánh số hiệu c u ử dụng phư ng pháp đánh số hiệu
đ n giản phù hợp địa phư ng và giảm chi phí tối đa.
- m r ng định tuổi: h n dạng chính ác đặc điểm thay r ng m n r ng
để định tuổi c u.
- Công tác uản lý phối giống c u hi chép sổ sách hàng ngày uản lý
chặt chẽ hiệu uả công tác giống.
- L p sổ sách th o d i giống c u t ng con.
58
HƯỚNG DẪN GIẢNG DẠY MÔ ĐUN/MÔN HỌC
I. V tr t nh chất c m đ n/m n h c:
- Vị trí Mô đun giống c u là một mô đun c s nghề trong chư ng trình dạy
nghề trình độ s cấp nghề ch n nuôi c u. Mô đun này được giảng dạy th 2
trong chư ng trình sau mô đun chu n bị điều kiện trước khi nuôi và trước mô
đun chu n bị th c n nước uống hoặc mô đun này c ng có thể giảng dạy độc l p
th o yêu c u c a ngư i học.
- Tính chất Mô đun được tích hợp gi a kiến th c kỹ n ng th c hành và thái độ
nghề nghiệp một cách hoàn chỉnh nhằm gi p ngư i học nghề có n ng l c th c
hành chu n bị giống c u.
II. Mục t ê :
- Kiến thức:
+ Liệt kê được các bước công việc trong việc chu n bị giống c u.
+ Trình bày được đặc điểm sinh học c a c u.
+ Trình bày được đặc điểm các giống c u.
+ iểu và trình bày được cách chọn lọc, lai tạo giống và uản lý giống.
- Kỹ năng:
+ ác định được một số đặc tính sinh học c u.
+ ác định và chọn l a được giống c u đ ng th o tiêu chu n giống và phù
hợp với yêu c u sản uất.
+ Th c hiện được việc chọn lọc, nh n giống lai giống c u đ ng th o yêu
c u sản uất.
+ Th c hiện được việc uản lý giống.
- Thái độ:
+ ọc t p ch m chỉ nghiêm t c phát huy tính tích c c c a bản th n, luôn
liên hệ với th c tế để hiểu r h n nội dung bài học. Tu n th đ ng uy trình kỹ
thu t chọn và nh n giống c u.
+ ảo vệ môi trư ng và an toàn sinh học.
III. Nộ d ng ch nh c m đ n:
Mã
Tên
L ạ
dạ
Đ
đ m
Thờ g n (g ờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Th c
hành
iểm
tra*
MĐ -
01
Tìm hiểu đặc
điểm sinh
Tích
hợp
C s
giết mổ
và trại
14 2 12
59
học c a c u ch n
nuôi c u
MĐ -
02
ác định các
giống c u
Tích
hợp
Trại ch n
nuôi c u
16 2 12 2
MĐ -
03
Chọn giống
c u nuôi
Tích
hợp
Trại ch n
nuôi c u
12 2 10
MĐ -
04
h n giống
c u
Tích
hợp
Trại ch n
nuôi c u
12 2 8 2
MĐ -
05
Quản lý
giống c u
Tích
hợp
Trại ch n
nuôi c u
10 2 8
Kiểm tra hết mô đ n 4 4
Cộng 68 10 50 8
IV. H ớng dẫn th c h ện tập th c h nh
4.1. Tìm h đ c đ m nh h c c c
4.1.1. Bài tập 1. hảo sát đặc điểm giải phẫu c thể c u.
Mẫ ph h t đ c đ m g phẫ cơ th c
S
TT
Ch t ê
the dõ
Bộ phận,
Bộ m
V tr Hình th M c Cấ tạ
1 ộ máy tiêu hóa
1.1 Miệng
1.2 u
1.3 Th c uản
1.4 Dạ dày
1.5 Ruột
1.6 u môn
1.7 Các tuyến T
60
2 ộ máy sinh dục
2.1 ộ máy sinh dục
đ c
2.1.1 Tinh hoàn
2.1.2 Tinh hoàn phụ
2.1.3 Ống dẫn tinh
2.1.4 Ống thoát tinh
2.1.5 Dư ng v t
2.1.6 Tuyến phụ sinh
dục
2.2 ộ máy sinh dục
cái
2.2.1 uồng tr ng
2.2.2 Ống dẫn tr ng
2.2.3 Tử cung
2.2.4 Âm đạo
2.2.5 Âm hộ
2.2.6 V
3 ộ máy hô hấp
3.1 M i
3.2 u
3.3 Thanh uản
3.4 hí uản
3.5 hế uản
3.6 hổi
4 ộ máy tiết niệu
61
4.1 Th n
4.2 Ống dẫn tiểu
4.3 ọng đái
4.4 Ống thoát tiểu
5 ộ máy tu n hoàn
5.1 Tim
5.2 Động mạch chính
5.3 Tĩnh mạch chính
5.4 Máu
5.5 ạch bạch huyết
5.6 Mạch bạch huyết
6 ộ máy th n kinh
6.1 o bộ
6.2 T y sống
7 ộ máy v n động
7.1 ộ ư ng
7.2 Một số c liên
uan hô hấp đ
tiêm chích
- guồn l c C s giết mổ c u hoặc c u thịt 1 con cho 1 nhóm học sinh th c
hành iấy b t máy chụp ảnh.
- Tổ ch c th c hiện Chia nhóm m i nhóm 5-1 học viên các nhóm ngh giáo
viên hướng dẫn giao nhiệm vụ sau đó tiến hành ác định vị trí hình thái màu
s c kích thước và chụp hình các c uan bộ ph n c u rồi ghi chép vào phiếu
khảo sát được giáo viên chu n bị phát cho các nhóm trước khi tiến hành th c
hành.
- Th i gian th c hiện 4 gi
- hư ng pháp đánh giá
62
+ Th o d i uá trình th c hiện c a các học viên trong nhóm và uốn n n sai
sót khi ác định c uan bộ ph n trong c thể c u.
+ m ét kết uả học viên ghi chép và chụp hình được.
- ết uả và sản ph m c n đạt được: ác định được vị trí hình thái cấu tạo
màu s c kích thước các c uan bộ ph n c u kh mạnh ình ảnh các c uan
bộ ph n trong c thể c u đặc biệt hệ tiêu hóa sinh dục.
4.1.2. Bài tập 2. ác định khả n ng sinh trư ng c a đàn c u trong một trại ch n
nuôi c u n i học t p.
Mẫ ph x c đ nh h năng nh tr ng đ n c
Lứ
t ổ
Tên g ng c theo dõi
C n C n C n C n C n n
Chiều
cao
(cm)
Trọng
lượng
(kg)
Chiều
cao
(cm)
Trọng
lượng
(kg)
Chiều
cao
(cm)
Trọng
lượng
(kg)
Chiều
cao
(cm)
Trọng
lượng
(kg)
Chiều
cao
(cm)
Trọng
lượng
(kg)
sinh
3
tháng
6
tháng
9
tháng
12
tháng
18
tháng
24
tháng
30
tháng
- guồn l c Trại ch n nuôi c u, thước d y lồng c n, c n giấy b t bảng tiêu
chu n giống c u khảo sát.
63
- Tổ ch c th c hiện Chia nhóm m i nhóm 5 - 1 học viên các nhóm nh n
nhiệm vụ được giao th c hiện ác định sinh trư ng phát triển c a đàn c u bằng
c n đo ghi chép sổ sách và nh n ét đánh giá.
- Th i gian th c hiện 4 gi
- hư ng pháp đánh giá:
+ Th o d i uá trình th c hiện c a các học viên trong nhóm
+ Đánh giá kết uả phiếu khảo sát mà nhóm học sinh thu được khi th c
hành.
- ết uả và sản ph m c n đạt được: hiếu khảo sát về trọng lượng các chiều đo
ua các tháng tuổi c a giống c u nuôi c s . h n ét đánh giá c a học viên.
4.1. . Bài tập 3. ác định một số chỉ tiêu sinh lý c a c u trong một trại ch n
nuôi c u n i m lớp học.
Mẫ ph x c đ nh một ch t ê nh ý c u
Ch t ê G ng c h t
C n
1
C n
2
C n
3
C n
4
C n
- ố l n nhai lại/ngày
- Th i gian trong 1 l n nhai lại
(giây)
- ố l n nhu động dạ c /ngày
- h n c u (hình dạng màu độ
c ng)
- T n số tim đ p (nhịp tim/ph t)
- Th n nhiệt (0C)
- T n số hô hấp (nhịp th /ph t)
- guồn l c Trại ch n nuôi c u c u đ c giống c u cái giống c u nuôi thịt,
thước d y c n đồng hồ đếm gi y nhiệt kế bách ph n, giấy b t bảng chỉ tiêu
sinh lý c u.
- Tổ ch c th c hiện Chia nhóm m i nhóm 5 - 1 học viên các nhóm nh n
nhiệm vụ được giao th c hiện th o d i các thông số sinh lý c u và ghi chép
th o phiếu th o d i.
- Th i gian th c hiện 2 gi
64
- hư ng pháp đánh giá
+ Th o d i uá trình th c hiện c a các nhóm học viên th c t p.
+ Thu lại phiếu ghi chép đ phát ra. o sánh kết uả th c hiện khảo sát
được với tiêu chu n sinh lý c a giống c u được khảo sát.
- ết uả và sản ph m c n đạt được: hiếu ghi chép một số chỉ tiêu sinh lý c u.
h n ét c a học viên.
4.1.4. Bài tập 4. ác định các chỉ tiêu sinh lý sinh dục c a c u trong một trại
ch n nuôi c u n i m lớp học.
Mẫ ph x c đ nh ch t ê nh ý nh dục c u
Ch t ê G ng c h t
C n
1
C n
2
C n
3
Con
C n
5
- Tuổi động dục l n đ u (ngày)
- Tuổi phối giống l n đ u
(ngày)
- Tuổi đ l a đ u (ngày)
- Chu kỳ động dục (ngày)
- Th i gian động dục (gi )
- Th i gian chửa (ngày)
- ố con đ ra/l a
- hoảng cách gi a l a đ
(ngày)
- guồn l c Trại ch n nuôi c u cái giống sổ sách ghi chép th o d i giống c u,
giấy b t bảng chỉ tiêu sinh lý c u.
- Tổ ch c th c hiện Chia nhóm m i nhóm 5 - 1 học viên các nhóm nh n
nhiệm vụ được giao th c hiện th o d i các thông số sinh lý c u và ghi chép
th o phiếu th o d i.
- Th i gian th c hiện 2 gi
- hư ng pháp đánh giá
+ Th o d i uá trình th c hiện c a các nhóm học viên th c t p.
+ Thu lại phiếu ghi khảo sát đ phát ra. o sánh kết uả th c hiện khảo sát
được với tiêu chu n sinh lý c a giống c u.
65
- ết uả và sản ph m c n đạt được: hiếu ghi chép một số chỉ tiêu sinh lý c u.
4.2. X c đ nh c c g ng c
4.2.1. Bài tập 1. hảo sát uy mô c cấu đàn các giống c u hiện đang nuôi tại
địa phư ng. h n dạng ph n biệt các giống c u nuôi phổ biến c s về ngoại
hình.
Mẫ ph h t h ện trạng c c g ng c
S
TT
Tên g ng
Trạ 1 Trạ 2 Trạ Trạ n
S
ợng
đ c
S
ợng
c
S
ợng
th t
S
ợng
đ c
S
ợng
c
S
ợng
th t
S
ợng
đ c
S
ợng
c
S
ợng
th t
S
ợng
đ c
S
ợng
c
S
ợng
th t
1 Phan
Rang
2 Suffolk
3 Dorper
4 Dorset
5
Mẫ ph nhận dạng phân ệt c c g ng c
S
TT
Tên g ng c M ng Hình dạng ng Độ d đ
1 Phan Rang
2 Suffolk
3 Dorset
4 Dorper
5
- Nguồn l c Trại ch n nuôi c u c u đ c giống c u cái giống c u nuôi thịt, sổ
sách ghi chép th o d i giống c u giấy b t.
- Tổ ch c th c hiện Chia nhóm m i nhóm 5 - 1 học viên các nhóm ngh
hướng dẫn và giao nhiệm vụ c a giáo viên hướng dẫn, th c hiện khảo sát uy
mô c cấu đàn các giống c u hiện đang nuôi tại địa phư ng. h n dạng ph n
biệt các giống c u nuôi phổ biến c s về ngoại hình ghi chép vào phiếu th o
d i.
- Th i gian th c hiện 6 gi
66
- hư ng pháp đánh giá
+ Th o d i uá trình th c hiện c a các nhóm học viên th c t p.
+ Thu lại phiếu ghi chép đ phát ra. h n ét đánh giá.
- ết uả và sản ph m c n đạt được:
+ Th c hiện được các bước khảo sát uy mô c cấu đàn c u
+ h n dạng, phân biệt được các giống c u nuôi địa phư ng
+ hi chép đ ng yêu c u trong mẫu phiếu điều tra
+ Đánh giá được các chỉ tiêu khảo sát trong mẫu phiếu điều tra.
4.2.2. Bài tập 2. hảo sát khả n ng sinh trư ng phát dục sinh sản các giống
c u nuôi địa phư ng n i m lớp học.
Mẫ ph h t h năng nh tr ng c c g ng c n
Tr ng
ợng
c
theo
lứ
t ổ
(kg)
Tên g ng c the dõ
C Ph n
Rang
C S ff C D r et
C
Dorper
C
Con
đ c
(kg)
Con
cái
(kg)
Con
đ c
(kg)
Con
cái
(kg)
Con
đ c
(kg)
Con
cái
(kg)
Con
đ c
(kg)
Con
cái
(kg)
Con
đ c
(kg)
Con
cái
(kg)
sinh
3
tháng
6
tháng
9
tháng
12
tháng
18
tháng
24
tháng
30
67
tháng
Mẫ ph h t h năng nh n c c g ng c n
S
TT
Ch t ê h t
G ng c
Phan
Rang
Suffolk Dorset Dorper
Gh
ch
1 Chu kỳ động dục (ngày)
2 Tuổi phối giống l n đ u
(tháng tuổi)
3 Tuổi đ l a đ u (tháng)
4 ố con đ ra/l a
01 con
02 con
> 02 con
5 ố con đ ra c n sống (con)
6 Tỷ lệ nuôi sống sau cai s a
(%)
7 hả n ng t ng trọng
(g/ngày)
9 Tiêu tốn th c n/kg t ng
trọng
9 hoảng cách gi a l a đ
(ngày)
- guồn l c Trại ch n nuôi c u c u đ c giống c u cái giống c u nuôi thịt,
giấy b t.
- Tổ ch c th c hiện Chia nhóm m i nhóm 5 - 1 học viên các nhóm ngh
hướng dẫn và giao nhiệm vụ c a giáo viên hướng dẫn. Th c hiện uan sát đánh
giá t ng giống c u về sinh trư ng phát dục sinh sản các giống c u có mặt c
s . hi chép vào phiếu th o d i.
68
- Th i gian th c hiện 6 gi
- hư ng pháp đánh giá
+ Theo dõi quá trình th c hiện c a các nhóm học viên th c t p.
+ Thu lại phiếu ghi chép đ phát ra. h n ét đ ng sai t ng phiếu khảo sát
c a t ng nhóm.
- ết uả và sản ph m c n đạt được:
+ Th c hiện được các bước khảo sát
+ hi chép đ ng yêu c u trong mẫu phiếu điều tra
+ Đánh giá so sánh được các chỉ tiêu khảo sát trong mẫu phiếu điều tra.
4.3. Ch n c g ng c
4.3.1. Bài tập 1. Chọn lọc c u đ c giống tại một trang trại hoặc hộ gia đình nuôi
c u địa phư ng n i tổ ch c lớp học.
Mẫ ph h t ch n c c đ c g ng
S TT T ê ch n
C đ c đ ợc ch n c
C n
1
C n
2
Con
C n
n
1 h n l c th ngu n g c
1.1 Lý lịch bố mẹ
1.2 hả n ng sản uất c a bố mẹ
1.3 hả n ng phối giống thụ thai c a bố mẹ
1.4 Thuộc con trong đàn sinh đôi
2 h n l c th bản thân
2.1 goại hình
2.2 hả n ng hoạt động sinh dục
2.3 hả n ng thích nghi
Mẫ ph x p cấp ng ạ hình c
SỐ
TT
BỘ PH N ƯU ĐIỂM NHƯ C ĐIỂM GHI CH
69
1 Đặc điểm
giống thể chất
lông, da
-C thể phát triển
c n đối ch c
ch n kh mạnh.
-Da mềm mại
không thô dày
- ộ lông có màu
s c độ dài độ
mịn đặc trưng cho
t ng giống.
-C thể phát
triển không c n
đối yếu ớt g y
c m hoặc uá
béo.
-Tính tình hung
d hoặc ch m
chạp.
-Lông da không
đặc trưng ph m
giống.
2 Đ u cổ s ng -Đ u to v a phải
trán gồ.
-Đ u cổ liên kế
ch c ch n dài
v a phải.
-S ng có hoặc
không đặc trưng
ph m giống.
- ng cong o n
vặn
- Đ u cổ nh
hoặc trán không
gồ
Đ u cổ liên kết
không ch c
ch n.
- ng không
cong hoặc
không đều nhau
3 Vai và ng c - ết hợp ch c
ch n vai n đ y
dặn ng c s u
rộng
-Vai ng c kết
hợp không ch c
ch n
- g c lép, nông
4 Lưng sư n
bụng
-Lưng sư n bụng
kết hợp tốt. ư n
s u tr n
- ư n không
cong tr n.
5 Mông đùi sau -Mông rộng n
nang không dốc.
-Mông đùi ch c
ch n
-Mông hẹp, dốc
6 ốn ch n ốn ch n ch c
ch n không v ng
kiềng không
oạc ra móng
ch n chụm không
t
- ốn ch n kết
hợp không ch c
ch n
-Cong hoặc
cho i ra
-Móng ch n t
kết cấu l ng l o
7 Đuôi Dài hoặc ng n tùy
ph m giống.
-Đuôi to nh tùy
giống tích mỡ hay
không.
Đuôi không
đ ng ph m
giống.
Đuôi không cụp
uống mà đưa
70
Đuôi cụp uống ngang
8 V và bộ ph n
sinh dục
-Có v n m
v dài v a phải.
- u v to đều.
-Tĩnh mạch v
nổi r phát triển.
-V không dều
-V k lép
- m v ng n
tịt
- ố lượng n m
v nhiều h n 2.
-Tĩnh mạch v
kém phát triển
Mẫ ph đ nh g ng ạ hình c
SỐ TT CÁC BỘ PH N ĐIỂM TỐI ĐA HỆ SỐ T NG
ĐIỂM
1 Đặc điểm giống thể
chất, lông, da
5 5 25
2 Đ u cổ s ng 5 1 5
3 Vai và ng c 5 2 10
4 Lưng sư n bụng 5 2 10
5 Mông đùi sau 5 3 15
6 ốn ch n 5 2 10
7 Đuôi 5 2 10
8 V và bộ ph n sinh
dục
5 3 15
- guồn l c Trại ch n nuôi c u c u đ c giống thước d y c n giấy b t bảng
tiêu chu n giống c u.
- Tổ ch c th c hiện Chia nhóm m i nhóm 5 - 1 học viên các nhóm nh n
nhiệm vụ được giao th c hiện chọn lọc c u đ c giống ghi chép sổ th o d i
giống.
- Th i gian th c hiện 4 gi
- hư ng pháp đánh giá Th o d i uá trình th c hiện c a các học viên trong
nhóm so sánh kết uả th c hiện với tiêu chu n giống để đánh giá.
- ết uả và sản ph m c n đạt được:
+ ác định chính ác các chỉ tiêu c n chọn lọc.
+ Th c hiện chọn lọc đ ng uy trình và kỹ thu t, kết uả phản ánh đ ng th c
trạng.
+ hi chép vào đánh giá chọn lọc đ c giống đ ng yêu c u.
+ Chọn lọc c u đ ng tiêu chu n.
71
4.3.2. Bài tập 2. Chọn lọc c u cái giống tại một trại hoặc hộ gia đình nuôi c u
địa phư ng.
Mẫ ph h t ch n c c c g ng
S
TT
T ê ch n
L ạ c đ c đ ợc ch n c
C n 1 C n 2 C n 3
1 h n l c th ngu n g c
1.1 Lý lịch bố mẹ
1.2 hả n ng sản uất c a bố mẹ
1.3 hả n ng phối giống thụ thai c a
bố mẹ
1.4 Thuộc con trong đàn sinh đôi
2 h n l c th bản thân
2.1 goại hình
2.2 hả n ng sinh trư ng phát triển
2.3 hả n ng sinh sản
2.4 Tính tình
2.5 hả n ng thích nghi
Mẫ ph x p cấp ng ạ hình c
SỐ
TT
BỘ PH N ƯU ĐIỂM NHƯ C ĐIỂM GHI CH
1 Đặc điểm
giống thể chất
lông, da
-C thể phát triển
c n đối ch c
ch n kh mạnh.
-Da mềm mại
không thô dày
- ộ lông có màu
s c độ dài độ
mịn đặc trưng cho
t ng giống.
-C thể phát
triển không c n
đối yếu ớt g y
c m hoặc uá
béo.
-Tính tình hung
d hoặc ch m
chạp.
-Lông da không
đặc trưng ph m
giống.
72
2 Đ u cổ s ng -Đ u to v a phải
trán gồ.
-Đ u cổ liên kế
ch c ch n dài
v a phải.
- ng có hoặc
không đặc trưng
ph m giống.
- ng cong o n
vặn
- Đ u cổ nh
hoặc trán không
gồ
Đ u cổ liên kết
không ch c
ch n.
- ng không
cong hoặc
không đều nhau
3 Vai và ng c - ết hợp ch c
ch n vai n đ y
dặn ng c s u
rộng
-Vai ng c kết
hợp không ch c
ch n
- g c lép, nông
4 Lưng sư n
bụng
-Lưng sư n bụng
kết hợp tốt. ư n
s u tr n
- ư n không
cong tr n.
5 Mông đùi sau -Mông rộng n
nang không dốc.
-Mông đùi ch c
ch n
-Mông hẹp dốc
6 ốn ch n ốn ch n ch c
ch n không v ng
kiềng không
oạc ra móng
ch n chụm không
t
- ốn ch n kết
hợp không ch c
ch n
-Cong hoặc
cho i ra
-Móng ch n t
kết cấu l ng l o
7 Đuôi Dài hoặc ng n tùy
ph m giống.
-Đuôi to nh tùy
giống tích mỡ hay
không.
Đuôi cụp uống
Đuôi không
đ ng ph m
giống.
Đuôi không cụp
uống mà đưa
ngang
8 V và bộ ph n
sinh dục
-Có v n m
v dài v a phải.
- u v to đều.
-Tĩnh mạch v
nổi r phát triển.
-V không dều
-V k lép
- m v ng n
tịt
- ố lượng n m
v nhiều h n 2.
-Tĩnh mạch v
kém phát triển
Mẫ ph đ nh g ng ạ hình c
73
SỐ
TT
CÁC BỘ PH N ĐIỂM TỐI ĐA HỆ SỐ
T NG
ĐIỂM
1 Đặc điểm giống thể
chất, lông, da
5 5 25
2 Đ u cổ s ng 5 1 5
3 Vai và ng c 5 2 10
4 Lưng sư n bụng 5 2 10
5 Mông đùi sau 5 3 15
6 ốn ch n 5 2 10
7 Đuôi 5 2 10
8 V và bộ ph n sinh
dục
5 3 15
- guồn l c Trại ch n nuôi c u c u cái giống thước d y c n giấy b t bảng
tiêu chu n giống c u.
- Tổ ch c th c hiện Chia nhóm m i nhóm 5 - 1 học viên các nhóm nh n
nhiệm vụ được giao th c hiện chọn lọc c u cái giống ghi chép sổ th o d i
giống.
- Th i gian th c hiện 4 gi
- hư ng pháp đánh giá Th o d i uá trình th c hiện c a các học viên trong
nhóm so sánh kết uả th c hiện với tiêu chu n giống để đánh giá.
- ết uả và sản ph m c n đạt được:
+ ác định chính ác các chỉ tiêu c n chọn lọc c u cái.
+ Th c hiện chọn lọc đ ng uy trình và kỹ thu t kết uả phản ánh đ ng th c
trạng.
+ hi chép vào đánh giá chọn lọc cái giống đ ng yêu c u.
+ Chọn lọc c u cái đ ng tiêu chu n.
4.3. . Bài tập . Tổ ch c th c hành chọn lọc c u nuôi thịt tại một trại hoặc hộ
gia đình nuôi c u địa phư ng.
Mẫ ph h t ch n c c th t
S
TT
T ê ch n
L ạ c đ c đ ợc ch n c
C n
1
C n
2
C n
3
C n
4
C n
C n
n
1 h n th ngu n g c
1.1 uyết thống bố mẹ
1.2 hông bị bệnh truyền
74
nhi m nguy hiểm
2 h n bản thân
2.1 Chọn lọc th o ngoại hình
2.2 Chọn lọc về trọng lượng
s sinh
2.3 Chọn về trọng lượng cai
s a
- guồn l c Trại ch n nuôi c u c u nuôi thịt thước d y c n giấy b t bảng
tiêu chu n giống c u.
- Tổ ch c th c hiện Chia nhóm m i nhóm 5 - 1 học viên các nhóm nh n
nhiệm vụ được giao th c hiện chọn lọc c u thịt sổ th o d i giống.
- Th i gian th c hiện 2 gi
- hư ng pháp đánh giá Th o d i uá trình th c hiện c a các học viên trong
nhóm so sánh kết uả th c hiện với tiêu chu n giống để đánh giá.
- ết uả và sản ph m c n đạt được:
+ ác định chính ác các chỉ tiêu c n chọn lọc.
+ Th c hiện chọn lọc đ ng uy trình và kỹ thu t kết uả phản ánh đ ng th c
trạng.
+ hi chép vào đánh giá chọn lọc đ c giống đ ng yêu c u.
+ Chọn lọc c u đ ng tiêu chu n.
4.4. Nhân g ng c
4.4.1. Bài tập 1. hảo sát và y d ng công th c nh n giống c u trại nuôi c u
n i m lớp học.
- guồn l c Trại ch n nuôi c u, c u đ c giống c u cái giống s đồ nh n
giống sổ ghi chép theo dõi công tác giống.
- Tổ ch c th c hiện Chia nhóm m i nhóm 5 - 1 học viên các nhóm nh n
nhiệm vụ được giao th c hiện khảo sát và y d ng công th c lai giống c u.
- Th i gian th c hiện 4 gi
- hư ng pháp đánh giá Th o d i uá trình th c hiện c a các học viên trong
nhóm so sánh kết uả th c hiện với s đồ nh n giống để đánh giá.
- ết uả và sản ph m c n đạt được ác định chính ác công th c lai giống
c s th c hiện y d ng công th c lai giống c u th o mục đích sản uất.
75
4.4.2. Bài tập 2. hảo sát và th c hành lu n chuyển đ c giống c u cho một trại
ch n nuôi c u tại địa phư ng.
- guồn l c Trại ch n nuôi c u, c u đ c giống c u cái giống bảng s đồ lu n
chuyển đ c giống cho c u sổ th o d i giống.
- Tổ ch c th c hiện Chia nhóm m i nhóm 5 - 1 học viên các nhóm nh n
nhiệm vụ được giao th c hiện lu n chuyển c u đ c giống.
- Th i gian th c hiện 4 gi
- hư ng pháp đánh giá Th o d i uá trình th c hiện c a các học viên trong
nhóm so sánh kết uả th c hiện với s đồ chu n để đánh giá.
- ết uả và sản ph n c n đạt ác định chính ác s đồ lu n chuyển đ c giống
cho c u th c hiện lu n chuyển đ c giống đ ng kỹ thu t và không đồng huyết
kết uả phản ánh đ ng th c trạng.
4.5. Q n ý g ng c
4.5.1. Bài tập 1. Th c hành đánh số hiệu c u tại một trại ch n nuôi c u địa
phư ng.
- guồn l c Trại ch n nuôi c u dụng cụ đánh số hiệu c u sổ ghi chép.
- Tổ ch c th c hiện Chia nhóm m i nhóm 5 - 1 học viên các nhóm nh n
nhiệm vụ được giao th c hiện đánh số hiệu cho c u.
- Th i gian th c hiện 4 gi
- hư ng pháp đánh giá Th o d i uá trình th c hiện c a các học viên trong
nhóm so sánh kết uả th c hiện với tiêu chu n để đánh giá.
- ết uả và sản ph m c n đạt được ác định phư ng pháp đánh số hiệu th c
hiện đánh số hiệu c u kết uả chu n ác.
4.5.2. Bài tập 2. Th c hành m r ng định tuổi c u tại một trại ch n nuôi c u
địa phư ng.
- guồn l c Trại ch n nuôi c u, c u các l a tuổi sổ ghi chép.
- Tổ ch c th c hiện Chia nhóm m i nhóm 5 - 1 học viên các nhóm nh n
nhiệm vụ được giao th c hiện m r ng định tuổi cho c u.
- Th i gian th c hiện 4 gi
- hư ng pháp đánh giá Th o d i uá trình th c hiện c a các học viên trong
nhóm so sánh kết uả th c hiện với tuổi chu n để đánh giá.
- ết uả và sản ph m c n đạt được ác định đặc điểm c a r ng các tuổi kh
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao_trinh_chuan_bi_con_giong.pdf