(.) Dấu ngoặc
+,- Dấu dương, âm
^ Lũy thừa
*, / Nhân, chia
\ Chia lấy phần nguyên
Mod
Thứ tự ưu tiên các phép toán giảm dần từ trên xuống
18 trang |
Chia sẻ: zimbreakhd07 | Lượt xem: 1400 | Lượt tải: 1
Nội dung tài liệu Giáo trình Access - Chương 9: Toán tử - Hàm - Biểu thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO TRÌNH ACCESS – CHƯƠNG 9: TOÁN
TỬ – HÀM - BIỂU THỨC
I. TOÁN TỬ
1) Toán tử số học :
PHÉP
TOÁN
Ý NGHĨA VÍ DỤ
( ……)
+, -
^
*, /
\
Mod
+, -
Dấu ngoặc
Dấu dương, âm
Lũy thừa
Nhân, chia
Chia lấy phần
nguyên
Chia lấy phần
dư
(5+6)*2
+3, -5, -(-7)
2^4
4*3, 9/2=4.5
9\2 =4
9 mod 2 =1
5+8-3
Cộng, trừ
Thứ tự ưu tiên các phép toán giảm dần từ trên
xuống.
2) Toán tử xử lý chuỗi :
a) Ghép chuỗi : Kết quả = toánhạng1 (& hay +)
toánhạng2
- Dùng để nối các biểu thức chuỗi ký tự với
nhau.
Ví dụ : Cho A = “Access”
B = “ 2000“
? A+B “Access 2000”
? A & B “Access 2000”
? “ Que huong“ + “ la chum khe ngot” “Que
huongla chum khe ngot”
Chú ý : Nếu thay dấu & bằng dấu + thì có thể kết
quả sai trong một số trường hợp.
b) Phép toán Like : Kết quả = toánhạng1 Like
toánhạng2
Cho trị là .T. nếu chuỗi bên trái có dạng giống
chuỗi bên phải, ngược lại là .F.
Ví dụ : “Access” Like ‘A ‘
‘Access 2000’ Like ‘Access *’ .T.
‘Access 2000’ Like ‘?ccess*’ .T.
3) Toán tử xử lý ngày :
a) Cho biết khoảng cách giữa hai ngày : Kết
quả = toánhạng1 - toánhạng2
Ví dụ : ? #12/3/2004# - #5/3/2004#
7
b) Cộng hay trừ với một số : Kết quả =
toánhạngngày + số
Ví dụ : # 3/4/2004# + 22
#25/4/2004#
4) Toán tử luận lý (Logic ) : kếtquả = biểuthức1
toántử biểuthức2
A B NO
T A
A
AND
B
A
OR
B
A
XOR
B
A
EQV
B
A
IMP
B
.T
.
.T
.
.F. .T. .T. .F. .T. .T.
.T
.
.F
.
.F. .F. .T. .T. .F. .F.
.F
.
.T
.
.T. .F. .T. .T. .F. .T.
.F
.
.F
.
.T. .F. .F. .F. .T. .T.
Độ ưu tiên của các phép toán giả m dần từ trái
sang phải.
o Phép toán NOT : Phủ định lại.
o Phép toán AND : Đúng khi cả hai cùng
đúng.
o Phép toán OR : Sai khi cả hai cùng sai.
o Phép toán XOR : Sai khi cả hai cùng đúng
hoặc cùng sai.
o Phép toán EQV : Đúng khi cả hai cùng đúng
hay cùng sai.
o Phép toán IMP : Sai khi a đúng B sai.
5) Toán tử quan hệ :
TOÁN TỬ Ý NGHĨA VÍ DỤ
= Bằng ‘a’ =’b’, 7=3
Khác ‘a’ !=’b’,
73
< Nhỏ hơn ‘a’<’b’, 7<3
> Lớn hơn ‘a’>’b’, 7>3
<= Nhỏ hơn hoặc
bằng
‘a’<=’b’,
7<=3
>= Lớn hơn hoặc
bằng
‘a’>=’b’,
7>=3
Like Như là ‘TH001’ Like
‘TH*’
Is Là Masv Is Null
Thứ tự ưu tiên các phép toán giảm dần từ trên
xuống.
6) Các toán tử khác
TOÁN
TỬ
Ý NGHĨA VÍ DỤ KẾT
QUẢ
Is So sánh
bằng nhau
giữa các đối
tượng
“Nam” Is
“Nam”
True
In Nằm trong
danh sách
(Dùng trong
Query)
“hai” In
“mot,hai,ba,
…”
True
Between
…And…
Giữa hai giá
trị (dùng
trong
Query)
2 Between
1 And 5
True
II. HÀM TRONG ACCESS
1) Các hàm xử lý số.
ABS(Number) Trả về trị tuyệt đối của
Number.
FIX(Number) Trả về phần nguyên của
Number.
INT(Number) Trả về số nguyen lớn nhất
trong các số nguyên nhỏ hơn hoặc bằng Number.
Sqr(Number) Trả về căn bậc hai của
Number.
2) Các hàm xử lý chuỗi.
ASC(String) Trả vầ giá trị mã ASCII
của ký tự đầu tiên của chuỗi String.
CHR$(Charcode) Trả về ký tự có mã
ASCII là charcode, kết quả kiểu String.
FORMAT$(Expression, fmt) Định dạng thức
của Expression theo dạng fmt, kết quả là một
chuỗi ký tự kiểu String.
INSTR(Start, String1, String2)Tìm một vị trí
đầu tiên trong chuỗi String1 tại đó xuất hiện
chuỗi String2.
LCASE$(String) Đổi những ký tự của
String ra dạng chữ thường, kết quả kiểu String.
LEFT$(String, n) Trả về n ký tự bên trái
của String, kết quả kiểu tring.
LEN(String) Trả về số ký tự có trong
String.
LTRIM$(String) Trả về chuỗi String đã cắt
bỏ những ký tự trống bên trái, kết quả kiểu
String.
MID$(String, m, n) Trả về n ký tự trong
chuỗi String bắt đầu từ vị trí m, kết quả kiểu
String.
RIGHT$(String, n) Trả về n ký tự bên
phải của String, kết quả kiểu tring.
RTRIM$(String) Trả về chuỗi String đã cắt
bỏ những ký tự trống bên phải, kết quả kiểu
String.
SPACE$(Number) Trả về một chuỗi gồm
Number ký tự trống, kết quả kiểu Variant.
STRCOMP(String1, String2) Trả về giá trị xác
định kết quả của phép so sánh hai chuỗi String1
và strìng.
STRING$(n, char) Trả về một chuỗi gồm
n ký tự char, kết quả kiểu String.
UCASE(String) Đổi những ký tự của
String ra dạnh chữ hoa, kết quả kiểu String.
2) Hàm xử lý ngày và thời gian
DATE() Trả về kết quả là ngày hiện tại
trong đồng hồ của máy, kết quả kiểu Date/time.
DATE$() Trả về kết quả là ngày hiện tại
trong đồng hồ của máy, kết quả kiểu String.
DAY(DateExpr) Trả về giá trị xác định ngày (từ
1 đến 31) của DateExpr.
HOUR(TimeExpr) Trả về giá trị xác định giờ
trong ngày (từ 0 đến 23) của TimeExpr.
MINUTE(TimeExpr) Trả về giá trị xác định
phút trong giờ (từ 0 đến 59) của TimeExpr.
MONTH(DateExpr) Trả về giá trị xác định
tháng (từ 1 đến 12) của DateExpr.
NOW() Trả về kết quả xla2 ngày giờ
hiện tại trong đồng hồ của máy, kết quả là kiểu
Variant.
SECOND(TimeExpr) Trả về giá trị xác định
giây trong một phút (từ 0 đến 59) của TimeExpr.
TIME() Trả về kết quả là giờ hiện tại
trong đồng hồ của máy, kết quả kiểu Date/time.
TIME$() Trả về kết quả là giờ hiện
tại trong đồng hồ của máy, kết quả kiểu String.
TIMEVALUE(String) Trả về kết quả là một
giá trị dạng giờ ứng với chuỗi String.
WEEKDAY(DateExpr) Trả về kết quả là một
số từ 1 đến 7 buie63u thị ngày trong tuần của
DateExpr.
YEAR(DateExpr) Trả về giá trị xác định
năm (từ 100 đến 999) của DateExpr.
DATEPART(”q/m/d/y”, Biểu thức ngày) : Lấy
theo ngày, tháng, quí, năm.
3) Các hàm đổi kiểu
CCUR(Expr) Trả về giá trị kiểu
Currency từ biểu thức Expr.
CDBL(Expr) Trả về một giá trị kiểu Double
từ biểu thức Expr.
CINT(Expr) Trả về một giá trị kiểu Integer
từ biểu thức Expr.
CLNG(Expr) Trả về một giá trị kiểu
Long từ biểu thức Expr.
CSNG(Expr) Trả về một giá trị kiểu Single
từ biểu thức Expr.
CSTR(Expr) Trả về một giá trị kiểu String
từ biểu thức Expr.
CVAR(Expr) Trả về một giá trị kiểu
Variant từ biểu thức Expr.
HEX(Number) Trả về một giá trị hệ thập lục
phân ứng với số hệ thập phân Number, kết quả
kiểu Variant
HEX$(Number) Trả về một giá trị hệ thập lục
phân ứng với số hệ thập phân Number, kết quả
kiểu String.
OCT(Number) Trả về một giá trị hệ bát phân
ứng với số hệ thập phân Number, kết quả kiểu
Variant
OCT$(Number) Trả về một giá trị hệ bát phân
ứng với số hệ thập phân Number, kết quả kiểu
String.
4) Các hàm thống kê
AVG(Expr) Trả về giá trị trung bình của
biểu thức Expr trong những Record thuộc một
tập hợp trong Query, Form, Report.
COUNT(Expr) Trả về số Record thuộc một
tập hợp trong Query, Form, Report.
MAX(Expr) Trả về giá trị lớn nhất của biểu
thức Expr trong những Record thuộc một tập hợp
trong Query, Form, Report.
MIN(Expr) Trả về giá trị nhỏ nhất của biểu
thức Expr trong những Record thuộc một tập hợp
trong Query, Form, Report.
SUM(Expr) Trả về giá trị tổng của biểu
thức Expr trong những Record thuộc một tập hợp
trong Query, Form, Report.
IIF(, ,<biểu
thức 2) : Nếu biểu thức điều kiện đúng (bằng 1)
thì trả về giá trị của biểu thức 1, ngược lại là biểu
thức 2.
5) Hàm có sẵn trong Access :
Access xây dựng sẵn một tập hợp rất lớn các
hàm đủ loại. Ta có thể sử dụng Expression
Buider để tạo các biểu thức. Ở hầu hết các vị trí
cần đến biểu thức (dòng Field, Criteria trong lưới
QBE), ta kích phải chuột, chọn Build sẽ xuất
hiện Expression Builder.
Vuøng xaây döïng bieåu thöùc
BIỂU THỨC TRONG ACCESS
Biểu thức là sự kết hợp giữa các hằng, các danh
hiệu(tên), các toán tử, các hàm, các hằng,…sau
khi tính toán được một giá trị duy nhất.
Cách tínnh toán biểu thức :
Vào cửa sổ cơ sở dữ liệu, Chọn trang Modules,
nhấn nút New.
Vào menu Debug, chọn Add Watch
Đánh biểu thức vào khung Expression, click
OK.
Kết quả sẽ xuất hiện trong cửa sổ Watches.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 131.pdf