Giáo án vật lý -TIẾT 76 : ĐỊNH LUẬT BECNULI

MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : : –Nắm được định luật và giải thích được cơ

chế hoạt động của những thiết bị phổ biến ứng dụng định luật này.

II/ CHUẨN BỊ :

1. Tài liệu tham khảo :Sách giáo viên, sách giáo khoa

2. Phương tiện, đồ dùng dạy học:

3. Kiểm tra bài cũ:

pdf4 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1485 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo án vật lý -TIẾT 76 : ĐỊNH LUẬT BECNULI, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 76 : ĐỊNH LUẬT BECNULI I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : : – Nắm được định luật và giải thích được cơ chế hoạt động của những thiết bị phổ biến ứng dụng định luật này. II/ CHUẨN BỊ : 1. Tài liệu tham khảo : Sách giáo viên, sách giáo khoa 2. Phương tiện, đồ dùng dạy học: 3. Kiểm tra bài cũ: III/ NỘI DUNG BÀI MỚI : 1. Sự chảy ổn định của chất lỏng a) Điều kiện chảy ổn định : - v chảy nhỏ, thành lớp không xoáy. - v ở mọi điểm không đổi theo thời gian. - Ma sát không đáng kể, cả ma sát với thành ống và ma sát giữa các lớp chất lỏng. b) Hệ thức giữa vận tốc chảy và tiết diện ống Xét khối chất lỏng nằm giữa 2 tiết diện A và B. Sau 1đơn vị thời gian chảy đến A’B’ Ta thấy VAB = VA’B’ Suy ra VAA’ = VBB’ = V s1v1 = s2v2 2 1 v v = 1 2 s s Vậy : Vận tốc của chất lỏng tỉ lệ nghịch với tiết diện ống. 2. Định luật Becnuli : a) Phát biểu định luật : Tổng của áp suất động và áp suất tĩnh không đổi dọc theo ống (nằm ngang). Pđ + P = hằng số Pđ =  2 2v gọi là áp suất động ( N/m2 = Pa) Với  là khối lượng riêng của chất lỏng (kg/m3) v là vận tốc chảy ở điểm xét (m/s) P : áp suất của chất lỏng ở mỗi điểm = áp suất tĩnh b) Hệ quả : Ở chỗ hẹp và vận tốc lớn thì áp suất tĩnh giãm c) Ống Pitô : Là ống áp kế có miệng vuông góc với dòng chảy để đo áp suất toàn phần. IV. CỦNG CỐ : Hướng dẫn về nhà: TIẾT 77 : BÀI TẬP I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : : Hs vận dụng được định luật bảo toàn năng lượng và định luật Becnuli để giải những bài tập đơn giản II/ CHUẨN BỊ : 1. Tài liệu tham khảo : Sách giáo viên, sách giáo khoa 2. Phương tiện, đồ dùng dạy học: 3. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu , công thức định luật Becnuli ? Giải thích ký hiệu III/ NỘI DUNG BÀI MỚI : p = p1 – p2 =1500N/m2 S1 = 0,2m2 ; S2 = 0,1 m2 ;  = 1000 kg/m2 Ta có : v1 /v2 = S2 / S1 =0,1 / 0,2 = 1/ 2 => v2 = 2 v1 Ap dụng định luật Bernoulli cho 2 tiết diện của ống : P1 +  V12 /2 = P2 +  V22 /2  p1 – p2 =  (v22 – v12 ) /2  4v12 - v12 = 2 (p1 – p2) /   3v12 = 2. 1500 / 1000 = 3  v12 = 1  v1 = 1m/s Lưu lượng lưu chất là : M = .S1.v1 = 1000 . 0,2 . 1 = 200kg/s IV. CỦNG CỐ : Hướng dẫn về nhà:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftiet_76.pdf
Tài liệu liên quan