Giáo án vật lý - Tiết 44 Ôn tập chuong

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức.

-Giup học sinh nắm vưng kiến thức của chương các định luật bảo toàn.

2. Kĩ năng.

-Rèn luyện kĩ năng ghi nhớ, giải bài tập cho học sinh.

3. Thái độ.

-Học sinh yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ.

1 Giao viên. -Chuẩn bịbài tập đặc trưng.

2. Học sinh. -Ôn tập kiến thưc trong chương.

pdf4 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1151 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo án vật lý - Tiết 44 Ôn tập chuong, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 44 Ôn tập chuong I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. - Giup học sinh nắm vưng kiến thức của chương các định luật bảo toàn. 2. Kĩ năng. - Rèn luyện kĩ năng ghi nhớ, giải bài tập cho học sinh. 3. Thái độ. - Học sinh yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ. 1 Giao viên. - Chuẩn bị bài tập đặc trưng. 2. Học sinh. - Ôn tập kiến thưc trong chương. III . TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. Hoạt động 1 Ơn tạp củng cố kiến thức. Hoạt động 2 Giai bi tạp vận dụng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài giải Yêu cầu học sinh chọn gốc thế năng. Chọn gốc thế năng. Bài 15 trang 67. Chọn gốc thế năng là vị trí điểm B Yêu cầu học sinh xác định động năng, thế năng tại A và tại B. Yêu cầu học sinh viết biểu thức dịnh luật bảo toàm cơ năng. Yêu cầu học sinh suy ra vận tốc tại B. Yêu cầu học sinh xác định các lực tác dụng lên vật tại B. Cho học sinh biết tổng hợp hai lực đó tạo thành lực hướng tâm. Yêu cầu học sinh viết biểu thức lực hướng tâm từ đó suy ra lực căng T. Yêu cầu học sinh chọn Xác định động năng và thế năng tại A và tại B. Viết biểu thức định luật bảo toàn cơ năng. Tính vận tốc tại B. Xác định các lực tác dụng lên vật tại B. Viết biểu thức lực hướng tâm. Suy ra lực căng của dây. Chọn gốc thế năng. Xác định cơ năng tại A. a) Tại A : WđA = 0 ; WtA = mgl Tại B : WđB = 2 1 mv2 ; WtB = 0 Theo định luật bảo toàn cơ năng ta có : WđA + WtA = WđB + WtB Hay : mgl = 2 1 mv2  v = gl2 b) Tại B vật hai lực tác dụng : Trọng lực  P và lực căng  T . Tổng hợp hai lực đó tạo thành lực hướng tâm : T – mg = m l glm l v 22  = 2mg => T = 3mg Bài 16 trang 68. gốc thế năng. Yêu cầu học sinh xác định cơ năng tại A và tại B. Yêu cầu học sinh so sánh cơ năng tại B và tại A từ đó rút ra kết luận. Yêu cầu học sinh chọn mốc thế năng. Yêu cầu học sinh xác địng cơ năng của vật tại đính dốc và tại chân dốc. Cho học sinh biết cơ năng của vật không được bảo toàn mà độ biến thiên cơ năng đúng bằng công của lực ma Xác định cơ năng tại B. So sánh cơ năng tại hai vị trí và rút ra kết luận. Chọn mốc thế năng. Cho biết định luật bảo toàn cơ năng chỉ nghiệm đúng khi nào ? Viết biểu thức liên hệ giữa độ biến thiên cơ năng và công của lực ma Chọn gốc thế năng tại B. Cơ năng của vật tại A : WA = mgh Cơ năng của vật tại B : WB = 2 1 mv2 = 2 1 mgh Cơ năng giảm đi : Vậy vật có chịu thêm tác dụng của lực cản, lực ma sát. Bài 26.6. Chọn mốc thế năng tại chân dốc. Vì só lực ma sát nên cơ năng của vật không được bảo toàn mà công của lực ma sát bằng độ biến thiên cơ năng của vật : Ams = Wt2 + Wđ2 – Wt1 – Wđ1 = 0 + 2 1 mv22 – mgh – 0 sát. Yêu cầu học sinh viết biểu thức liên hệ giữa độ biến thiên cơ năng và công của lực ma sát. sát. = 2 1 .10.152 – 10.10.20 = - 875 (J) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nêu các bước để giải bài toán áp dụng định luật bảo toàn cơ năng. Yêu cầu học sinh về nhà giải các bài tập 26.7 ; 26.10 Ghi nhận các bước giải bài toán. Ghi các bài tập về nhà. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftiet_44_on_tap_chuong_7355.pdf
Tài liệu liên quan