Giáo án vật lý -Tiết 3:BÀI TẬP

I. Mục đích yu cầu:

-Vận dụng kiến thức bi “Khảo st dao động điều hịa” để giải một số bi tập trong

sch gio khoa. Qua đĩ, gip học sinh củng cố v nng cao kiến thức lý thuyết.

-Rn luyện kỹ năng tính tốn nhanh chĩng, chính xc.

*Trọng tm: Tính T, f, x, v, a

*Phương php: Php vấn, diễn giảng, gợi mở

pdf5 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1424 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo án vật lý -Tiết 3:BÀI TẬP, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 3: BI TẬP I. Mục đích yu cầu: - Vận dụng kiến thức bi “Khảo st dao động điều hịa” để giải một số bi tập trong sch gio khoa. Qua đĩ, gip học sinh củng cố v nng cao kiến thức lý thuyết. - Rn luyện kỹ năng tính tốn nhanh chĩng, chính xc. * Trọng tm: Tính T, f, x, v, a… * Phương php: Php vấn, diễn giảng, gợi mở II. Chuẩn bị: - HS lm bi tập ở nh. III. Tiến hnh ln lớp: A. Ổn định: B. Kiểm tra: 1. Chứng tỏ hình chiếu của một chuyển động trịn đều ln mặt phẳng quỹ đạo l một dao động điều hịa? 2. Định nghĩa dao động điều hịa? Viết biểu thức x, v, a? C. Bi mới. PHƯƠNG PHP NỘI DUNG 5. Cho pt: x = 4cos 4pt (cm) Tính: a) f = ? b) x, v = ? khi t = 5s. Hướng dẫn: Bi tập 5 – Sgk trang 12 Pt: x = 4cos 4pt. a. Tần số: )Hz(2 2 4 2 f        b. * Khi t = 5s, thay vo pt x, ta cĩ: x = 4 cos20p = 4 a. ?    2 f b. Thay t vo pt x, v? + cos 20p = ? (= 1) + v = x’ = ? v sin 20p = ? (= 0) (cm) * Từ pt x => v = x’ = -16p. sin4pt Thay t = 5s vo pt v, ta cĩ: v = -16 p sin20p = 0 (cm/s) 6. Cho: con lắc đơn cĩ: T = 1,5s. Với: g = 9,8 m/s2. Tính: l = ? Bi tập 6 – Sgk trang 12 )m(56,0559,0 4 gTl g l4T g l2T 2 2 22    7. Cho: ở mặt trăng cĩ g' nhỏ hơn g ở tri đất l 5,9 lần. Biết: l = 0,56m (như ở bi trn). Tính: T' ở mặt trăng. Bi tập 7 – Sgk trang 12 Biết: 9,5 g'g  , khi đưa con lắc ln mặt trăng thì: 8,9 56,0.9,52 g l9,52 'g l2'T  => T' = 3,6 (s) Bi lm thm: 1.7. Cho: con lắc lị xo cĩ khối lượng của hịn bi l m, dao động với T = 1s. a. Muốn con lắc dao động với chu kỳ T' = 0,5s thì hịn bi phải cĩ khối lượng Bi 1.7 – Sch Bi tập. a. Chu kỳ dao động của con lắc lị xo: k m2T  Gọi m' l của con lắc cĩ chu kỳ T' = 0,5s, ta cĩ: m' bằng bao nhiu? b. Nếu thay hịn bi bằng hịn bi cĩ khối lượng m' = 2m, thì chu kỳ của con lắc sẽ l bao nhiu? c. Trình by cc dng con lắc lị xo để đo khối lượng của một vật nhỏ? k 'm2'T  Lập tỉ số: m 'm k m2 k 'm2 T 'T     => 4 m'm 4 1 1 5,0 T 'T 2 2 2 2  m m' Cch giải khc ở cu a, b: T., .mT:hay,, k m2T 2 2 T':thì 2 T 0,5s T' Neáu m T thaáy ta   b. Từ biểu thức: 222 2 T m 'm'T T 'T  m m' Thay: m' = 2m => T'2 =2m/m.1 = 2 => )s(4,12'T  c. – Mắc một vật đ biết khối lượng m vo một lị xo để tạo thnh một con lắc lị xo. Cho nĩ dao động trong thời gian t(s) ta đếm được n dao động, theo định nghĩa chu kỳ ta xc định được: n tT  - Muốn đo vật cĩ khối lượng m' (chưa biết), ta thay m bằng m' , sau đĩ cho dao động v tính được T' như trn. - Biết m, T, T' ta tính được: m T 'T'm 2 2  2. Cho một con lắc dao động với bin Bi 2: độ A = 10cm, chu kỳ T = 0,5s. Viết pt dao động của con lắc trong cc trường hợp: a. Chọn t = 0: vật ở vị trí cn bằng. b. Chọn t = 0: vật ở cch vị trí cn bằng một đoạn 10cm. Dạng tổng qut của pt: x = A sin(wt+j). Với: )s/rad(4 5,0 2 T 2      Vậy: x = 10 sin (4pt + j) (cm) (1) Tính j: a. Cho t = 0 khi vật ở vị trí cn bằng, nghĩa l x = 0. Thay (1) ta cĩ: 0 = 10 sin j => sinj = 0 => j = 0 Vậy, pt cĩ dạng: x = 10 sin 4pt (cm) b. Cho t = 0 khi x = 10cm. Thay vo (1), ta cĩ: 10 = 10 sin j => sinj = 1 => j = p/2 Vậy pt sẽ thnh: x = 10 sin (4pt + p/2) (cm) D. Củng cố: Nhắc lại : Con lắc lị xo Con lắc đơn Phương trình : x = A. sin(wt+j) x = A. sin(wt+j) Chu kỳ : k m2T  g lT  2 Tần số gĩc : m kw  l gw  E. Hướng dẫn: Hs xem bi “Năng lượng trong dao động điều hịa”.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftiet_3_1999.pdf