Hoạt động 1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức.
+ Nêu các đặc điểm của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
4 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1035 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Giáo án vật lý -Tiết 3 : CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 3 : CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
Hoạt động 1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức.
+ Nêu các đặc điểm của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
+ Viết các công thức của chuyển động tròn đều : =
T
2 = 2f ; v =
T
r.2 = 2fr =
r ; aht = r
v 2
Hoạt động 2 (10 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
Yêu cầu hs trả lời tại
sao chọn D.
Yêu cầu hs trả lời tại
sao chọn C.
Yêu cầu hs trả lời tại
sao chọn C.
Yêu cầu hs trả lời tại
sao chọn D.
Yêu cầu hs trả lời tại
sao chọn C.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Câu 5.2 : D
Câu 5.3 : C
Câu 5.4 : C
Câu 5.5 : D
Câu 5.6 : C
Câu 5.7 : A
Câu 5.8 : B
Câu 5.9 : D
Yêu cầu hs trả lời tại
sao chọn A.
Yêu cầu hs trả lời tại
sao chọn B.
Yêu cầu hs trả lời tại
sao chọn D.
Hoạt động 3 (25 phút) : Giải các bài tập :
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Nội dung cơ bản
Yêu cầu học sinh viết
công thức và tính tốc
độ gó và tốc độ dài
của đầu cánh quạt.
Yêu cầu đổi đơn vị
vận tốc dài
Yêu cầu tính vận tốc
góc
Tính và v
Đổi đơn vị.
Tính .
Bài 11 trang 34
Tốc độ góc : = 2f = 41,87
(rad/s).
Tốc độ dài : v = r = 33,5 (m/s)
Bài 12 trang 34
Tốc độ dài : v = 12km/h =
3,33m/s.
Tốc độ góc : =
r
v = 10,1
Yêu cầu tính vận tốc
góc và vận tốc dài của
kim phút.
Yêu cầu tính vận tốc
góc và vận tốc dài của
kim giờ.
Yêu cầu xác định chu
vi của bánh xe.
Yêu cầu xác định số
vòng quay khi đi được
1km.
Tính vận tốc góc và
vận tốc dài của kim
phút.
Ttính vận tốc góc và
vận tốc dài của kim
giờ.
Xác định chu vi
bánh xe.
Xác định số vòng
quay.
Xác định T.
(rad/s.
Bài 13 trang 34
Kim phút :
p = 60
14,3.22
pT
= 0,00174
(rad/s)
vp = rp = 0,00174.0,1 =
0,000174 (m/s)
Kim giờ :
h = 3600
14,3.22
hT
= 0,000145
(rad/s)
vh = rh = 0,000145.0,08 =
0,0000116 (m/s)
Bài 14 trang 34
Số vòng quay của bánh xe khi đi
được 1km :
n =
3,0.14,3.2
1000
.2
1000
r
= 530 (vòng)
Bài 15 trang 34
Yêu cầu xác định chu
kì tự quay quanh trục
của Trái Đất.
Yêu cầu tính và v.
Tính và v =
3600.24
14,3.22
T
= 73.10-6
(rad/s)
v = .r = 73.10-6.64.105 = 465
(m/s)
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tiet_3.pdf