Giáo án vật lý - Iết 37 : Bài Tập VềĐộng Lượng Và Định Luật Bảo Toàn Động Lượng

I.Mục tiêu:

1. Kiến thức

-HS nắ m được công thức tính động lượng, biết vận dụng định luật bảo toàn

động lượng vào giải thích các hiện tượng và giải các dạng bài tập có liên quan.

2. Kĩ năng.

-Rèn cho HS kĩ năng vận dụng giải BT.

3. Thái độ.

-Học sinh yêu thích môn học

II. Chuẩn bị:

1.Giáo viên:Hệthống một sốkiến thức liên quan và một sốbài tập vận

dụng

2.Học sinh:Giải bài tập SBT ởnhà.

pdf7 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1472 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo án vật lý - Iết 37 : Bài Tập VềĐộng Lượng Và Định Luật Bảo Toàn Động Lượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 37 : Bài Tập Về Động Lượng Và Định Luật Bảo Toàn Động Lượng I.Mục tiêu: 1. Kiến thức - HS nắm được công thức tính động lượng, biết vận dụng định luật bảo toàn động lượng vào giải thích các hiện tượng và giải các dạng bài tập có liên quan. 2. Kĩ năng. - Rèn cho HS kĩ năng vận dụng giải BT. 3. Thái độ. - Học sinh yêu thích môn học II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Hệ thống một số kiến thức liên quan và một số bài tập vận dụng 2.Học sinh: Giải bài tập SBT ở nhà. III. Tiến trình lên lớp: 1. Hoạt động 1 ( 10 phút ): Ôn tập, cũng cố . Ôn tập theo hướng dẫn  CH 1 Động lượng ?  CH 2 ĐLBT động lượng Động lượng p mv ur r ĐLBT động lượng d sp p uur uur 2. Hoạt động 2 ( 31 phút ): Bài tập áp dụng định luật bảo toàn động lượng ?  CH 3 Độ biến thiên động lượng và xung lượng của lực? Độ biến thiên động lượng và xung lượng của lực: .F t p   ur ur  HS ghi nhận dạng bài tập, thảo luận nêu cơ sở vận dụng .  Ghi bài tập, tóm tắt, phân tích, tiến hành giải  Phân tích bài toán, tìm mối liên hệ giữa đại lượng đã cho và cần tìm  Tìm lời giải cho cụ thể bài  Hs trình bày bài giải.  GV nêu loại bài tập, yêu cầu Hs nêu cơ sở lý thuyết áp dụng .  GV nêu bài tập áp dụng, yêu cầu HS: - Tóm tắt bài toán, - Phân tích, tìm mối liên hệ giữa đại lượng đã cho và cần tìm - Tìm lời giải cho cụ thể bài Đọc đề và hướng dẫn HS Bài 1: BT 23.7/54 SBT Giải : Gọi M là khối lượng của bệ pháo và khẩu pháo. 0;V V uur ur là vận tốc của bệ pháo trước và sau khi bắn 0v uur là vận tốc đạn đối với khẩu pháo Ap dụng ĐLBT động lượng : Phân tích những dữ kiện đề bài, đề xuất hướng giải quyết bài toán HS thảo luận theo nhóm tìm hướng giải theo gợi ý. Biểu diễn lực msF F P N ma    ur uuur ur uur r Từng nhóm chiếu biểu thức lên các trục và rút ra biểu thức tính Fk. phân tích đề để tìm hướng giải Hãy vẽ hình và biểu diễn các lực tác dụng lên vật Viết công thức áp dụng ĐL II NiuTơn? Chiếu biểu thức ĐL II NiuTơn lên các trục Ox, Oy , từ đó rút ra biểu thức tính Fk. Tính a? 0 0 0 0 0 0 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) M m V MV m v V M m V mvV M m mvV V M m              uur ur uur uur uur uurur uurur uur 1/ Lúc đầu hệ đứng yên : V0 = 0 0 100.500 3,31( / ) 15100        mvV M m m s Vậy sau khi bắn, bệ pháo chuyển động với vận tốc 3,31m/s ngược chiều bắn. 2/ a) Trước khi bắn bệ pháo chuyển động với vận tốc 18km/h = 5m/s theo chiều bắn : V0 = 5m/s ; v0 = 500m/s 05 100.5005 1,69( / ) 15100       mvV M m m s Vậy sau khi bắn, bệ pháo 2 2 0 2 2 0 2 2 v v as v va s      0v vt a   Cả lớp theo dõi, nhận xét. 2ht g  0 0 LL v t v t    Tính t? GV nhận xét, lưu ý bài làm Gọi hai HS lên bảng làm Tính t ? Tính v? chuyển động với vận tốc 1,69m/s theo chiều bắn b) Trước khi bắn bệ pháo chuyển động với vận tốc 18km/h = 5m/s ngược chiều bắn : V0 = -5m/s ; v0 = 500m/s 05 100.5005 8,31( / ) 15100          mvV M m m s Vậy sau khi bắn, bệ pháo chuyển động với vận tốc 8,31m/s ngược chiều bắn Bài 2 : BT 23.8/54 SBT Giải : Gọi M, m lần lượt là khối lượng của xe cát và vật nhỏ. V0 , v0 lần lượt là vận tốc Lập phương trình tọa độ, từ đó suy ra phương trình quỹ đạo. Cả lớp nhận xét bài làm, so sánh kết quả. Viết phương trình quỹ đạo? GV nhận xét và sửa bài làm, cho điểm. - Bài tập luyện tập: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 10m, cao 5m. của xe cát và vật nhỏ trước khi vật chiu vào xe cát V là vận tốc xe cát sau khi vật nhỏ chui vào. Ap dụng ĐLBT động lượng : 0 0 0 0 ( ) ( ) M m V MV mv MV mvV M m        ur uur uur uur uurur a/ Khi vật bay ngược chiều xe chạy : 0 0 38 14 0,6( / ) 49       MV mvV M m m s b/ Khi vật bay cùng chiều xe chạy : 0 0 38 14 1,3( / ) 49       MV mvV M m m s 3. Hoạt động 3 ( 4 phút ): Tổng kết bài học Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0.1. a/ Tìm gia tốc của vật. (ĐS: 4,05 m/s2) b/ Sau bao lâu vật đến chân dốc? Vận tốc ở chân dốc. Lấy g = 9,8 m/s2. (ĐS: 2,22s ; 8,99m/s)  HS Ghi nhận : - Kiến thức, bài tập cơ bản đã - Kỹ năng giải các bài  GV yêu cầu HS: - Chổt lại kiến thức, bài tập cơ bản đã học - Ghi nhớ và luyện tập IV. TỔNG KẾT GIỜ HỌC tập cơ bản   Ghi nhiệm vụ về nhà kỹ năng giải các bài tập cơ bản  Giao nhiệm vụ về nhà

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftiet_37_8494.pdf
Tài liệu liên quan