I. MỤC TIÊU:
-Giúp HS hệthống kiến thức, ôn tập nội dung chương VI b ằng việc vận dụng kiến thức vào
việc giải Bài tốn ơn tập.
-Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức và kĩ năng tính toán cho HS.
-Kiểm tra, đánh gáikhảnăng tiếp thu của HS từkết quảluy ện tập.
4 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1343 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Giáo án vật lý -BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG VI, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG VI
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS hệ thống kiến thức, ôn tập nội dung chương VI bằng việc vận dụng kiến thức vào
việc giải Bài tốn ơn tập.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức và kĩ năng tính toán cho HS.
- Kiểm tra, đánh gái khả năng tiếp thu của HS từ kết quả luyện tập.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Chuẩn bị phiếu học tập với nội dung cần luyện tập.
- HS: Ơn tập nội dung của chương.
III. TỒ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1. (5’) Chuẩn bị.
GV pht phiếu học tập cho mỗi nhĩm, nu Yêu cầu thực hiện cho mỗi nhĩm.
HS: nhóm trưởng nhận phiếu học tập, phân công cá nhân trong nhóm thực hiện từng nội
dung.
2
Hoạt động 2. (15’) Giải: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Hướng dẫn HS giải 10 câu hỏi (cả bài tập) ôn
tập kiến thức của chương trên phiếu học tập.
- Theo di hoạt động của HS trong mỗi nhóm,
hướng dẫn.
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm trình by kết quả.
Phn tích, nhận xt v đánh giá kết quả.
+ Cá nhân trao đổi với nhau trong mỗi nhóm, thực
hiện tính toán cho các bài tập.
+ Đại diện nhóm trình by kết quả, nghe v so snh kết
quả của nhĩm thực hiện với kết quả cc nhĩm khc.
+ Ghi nhận phần tổng kết của GV.
Hoạt động 3. (20’) Giải: BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ GIAO THOA ÁNH SÁNG.
Bài toán: Trong TÁN về GTAS dung hai khe I âng, Bàiết hai khe cách nhau một khoảng a =
0,3mm, khoảng cách đo được của bề rộng 4 vân sáng lien tiếp trên màn bằng 9cm, khoảng cách
từ hai khe đến màn quan sát D = 1,5m.
1) Xác định;
- Bước sóng ánh sáng TÁN.
- Khoảng cch giữa vn snag1 3 v vn tối 4 ở hai phía tm mn.
- Loại vn tại vị trí M v N với xM = 6mm; xN = 7,5mm.
2) Trn mn quan st, bề rộng vng giao thoa quan sát được bằng 26,3mm. Có bao nhiêu vân sáng,
vân tối?
3) Thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4µm đến 0,76µm. Xác định:
3
- Chiều rộng quang phổ lin tục bậc 2.
- Số bức xạ cho vn sng ở vị trí vn sng 3 của bức xạ X = 0,76µm.
- Hướng dẫn HS ôn tập thông qua việc giải bài
toán bằng câu hỏi:
H. Khoảng cch giữa 4 vn sng lin tiếp bằng mấy
khoảng vn?
H. Bàiết i, tìm bước sóng từ công thức nào?
H. (vị trí vân giao thoa có thể xác định từ
khoảng vân) Khoảng cách giữa các vân giao
thoa xác định thế nào?
H. Nhận xt gì về vị trí của vn sng, vn tối so với
khoảng vn? Nu cch xc định loại vân ở một vị trí
nhất định?
H. Trn mn, cc vn sng, vn tối cng bậc cĩ vị trí thế
no so với vị trí vn sng trung tm?
H. Thế no l quang phổ lien tục bậc 1, 2 trong
giao thoa với ánh sáng trắng? Nêu cách xác
định.
- GV tổng hợp cc ý do HS trả lời, hướng dẫn HS
giải các yêu cầu của bài toán. Nhận xét và đánh
- Thảo luận nhĩm, HS tìm hiểu:
+ bề rộng 4 vn sng lin tiếp bằng 3 khoảng vn i =
3mm.
+ Tính từ Di
a
+ Từ vị trí vn sng, vn tối: xs = ki; 1
2t
x k i
Khoảng cch giữa hai vn: | |s tx x x
+ Lập tỉ số
x
i
để xác định loại vân tại vị trí x
+ Cách đếm số vân từ số (n; p)
+ Xy dựng Bàiểu thức:
| |k d t
Dx k
a
- C nhn thực hiện việc tính tốn kết quả từng Yêu cầu
của Bài tốn, so snh với kết quả của bạn, trình by cch
giải theo Yêu cầu của GV.
4
giá kết quả luyện tập của từng nhóm.
Hoạt động 4 (5’) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- GV tổng kết nội dung Bài tốn ơn tập.
- Hướng dẫn HS ôn tập để kiểm tra 15’ ở tiết học sau.
IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_tap_on_tap_chuong_vi_44.pdf