Giáo án vật lý - Bài 55: SỰ CHUYỂN THỂ. SỰ NÓNG CHẢY VÀ ĐÔNG ĐẶC

1.1. Kiến thức:

-Có khái niệm chung về sự chuyển qua lại giữa ba thể rắn, lỏng và

khí khi thay đổi nhiệt độ, áp suất bên ngoài.

-Hiểu được nhiệt chuyển thể và sự biến đổi thể tích riêng khi chuyển

thể và vận dụng các hiểu biết này vào hiện tượng nóng chảy.

-Phân biệt được hiện tượng nóng chảy của chất rắn kết tinh và chất

rắn vô định hình.

-Hiểu được nhiệt độ nóng chảy và nhiệt nóng chảy riêng .

-Nắm được công thức Q = m, các đại lượng trong công thức.

1.2. Kĩ năng:

-Phân biệt được các quá trình: nóng chảy, hoá hơi, ngưng tụ, thăng

hoa, ngưng kết.

-Giải thích được sự cần nhiệt lượng cung cấp khi nóng chảy, hoá hơi

và nhiệt lượng tở ra với các quá tình ngược lại.

-Vận dụng các hiểu biết về hiện tượng nóng chảy để giải thích một số

hiện tượng thực tế đơn giản trong đời sống và trong kĩ thuật.

-Vận dụng công thức Q = mđể giải bài tập và để tính toán trong

một số vấn đề thực tế.

pdf5 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1602 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo án vật lý - Bài 55: SỰ CHUYỂN THỂ. SỰ NÓNG CHẢY VÀ ĐÔNG ĐẶC, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 55: SỰ CHUYỂN THỂ. SỰ NÓNG CHẢY VÀ ĐÔNG ĐẶC 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức: - Có khái niệm chung về sự chuyển qua lại giữa ba thể rắn, lỏng và khí khi thay đổi nhiệt độ, áp suất bên ngoài. - Hiểu được nhiệt chuyển thể và sự biến đổi thể tích riêng khi chuyển thể và vận dụng các hiểu biết này vào hiện tượng nóng chảy. - Phân biệt được hiện tượng nóng chảy của chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình. - Hiểu được nhiệt độ nóng chảy và nhiệt nóng chảy riêng . - Nắm được công thức Q = m, các đại lượng trong công thức. 1.2. Kĩ năng: - Phân biệt được các quá trình: nóng chảy, hoá hơi, ngưng tụ, thăng hoa, ngưng kết. - Giải thích được sự cần nhiệt lượng cung cấp khi nóng chảy, hoá hơi và nhiệt lượng tở ra với các quá tình ngược lại. - Vận dụng các hiểu biết về hiện tượng nóng chảy để giải thích một số hiện tượng thực tế đơn giản trong đời sống và trong kĩ thuật. - Vận dụng công thức Q = m để giải bài tập và để tính toán trong một số vấn đề thực tế. 1.3. Thái độ: 2. CHUẨN BỊ 2.1. Giáo viên: - Một số dụng cụ thí nghiệm về sự nóng chảy: cốc thuỷ tinh, nước nóng, nước đá. - Tranh vẽ các hình trong SGK. Đèn chiếu. - Đọc kĩ SGV. 2.2. Học sinh: - Tìm hiểu các chế tạo các vật đúc như: nến, chuông. 3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC Hoạt động 1 (...phút): Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Trả lời các câu hỏi: Hiện tượng dính ướt? Không dính ướt? Hiện tượng mao dẫn và công thức tính độ chênh lệch cột chất lỏng? - Nêu câu hỏi. - Nhận xét câu trả lời. Hoạt động 2 (...phút): Nhiệt chuyển thể. Sự biến đổi thể tích riêng khi chuyển thể. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Đọc SGK và quan sát hình 55.1. - Lấy ví dụ thực tế về sự chuyển thể. - Trình bày câu trả lời cho: Nhiệt chuyển thể? - Thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi C1. - Thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi C2. - Yêu cầu HS đọc SGK và quan sát hình 55.1; Nêu câu hỏi. - Nhận xét câu trả lời. - Nêu câu hỏi C1. - Nhận xét câu trả lời. - Nêu câu hỏi C2. - Nhận xét câu trả lời. - Thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi C3. - Đọc SGK: thể tích riêng là thể tích ứng với một đơn vị khối lượng. - Quan hệ giữa thể tích riêng và khối lượng riêng? - Trong quá trình chuyển thể thì thể tích riêng và khối lượng riêng đều thay đổi. - Nêu câu hỏi C3. - Nhận xét câu trả lời. - Yêu cầu HS đọc SGK: Nêu câu hỏi. - Gợi ý trả lời. - Nhận xét câu trả lời. Hoạt động 3 (...phút): Sự nóng chảy và sự đông đặc. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Đọc SGK phần 3: Sự nóng chảy? - Nhiệt độ nóng chảy? - Đọc SGK: Nhiệt nóng chảy riêng? - Quan sát bảng nhiệt nóng chảy riêng, so sánh nhiệt nóng chảy riêng của các chất. - Rút ra công thức Q = m. - Đọc SGK: Sự đông đặc? Nhiệt độ đông đặc? - Quan sát bảng nhiệt độ nóng chảy, so sánh nhiệt độ nóng chảy của các chất. - Yêu cầu HS đọc SGK. Nêu câu hỏi. - Nhận xét câu trả lời. - Yêu cầu HS đọc SGK. Nêu câu hỏi. - Yêu cầu HS quan sát bảng nhiệt nóng chảy. - Nêu câu hỏi. - Nhận xét câu trả lời. - Yêu cầu HS đọc SGK. Nêu câu hỏi. - Yêu cầu HS quan sát bảng nhiệt độ nóng chảy. - Đọc SGK: Sự nóng chảy và sự đông đặc của chất rắn vô định hình? - So sánh sự khác nhau trong quá trình nóng chảy của chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình. - Nêu các ứng dụng trong thực tế. - Nêu câu hỏi. - Nhận xét câu trả lời. - Yêu cầu HS đọc SGK. Nêu câu hỏi. - Nhận xét câu trả lời. - Yêu cầu HS nêu các ứng dụng thực tế, gợi ý nếu cần thiết. - Nhận xét câu trả lời. Hoạt động 4 (...phút): Vận dụng và củng cố. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Trả lời các câu hỏi 1, 2 SGK. - Trả lời câu hỏi trắc nghiệm 1 trong phần bài tập. - Giải bài tập 2 và 3 SGK. - Trình bày đáp án. - Ghi nhận kiến thức: Nhiệt chuyển trạng thái. Sự nóng chảy và sự đông đặc, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt nóng chảy riêng. - Nêu câu hỏi. - Yêu cầu HS trình bày đáp án. - Nhận xét lời giải. - Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy. Hoạt động 5 (...phút) Hướng dẫn về nhà. Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên - Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Những chuẩn bị cho bài sau. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà. - Yêu cầu HS chuẩn bị cho bài sau. 4. RÚT KINH NGHIỆM

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_55_187.pdf
Tài liệu liên quan