I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
-Nắm được đặc điểm của công suất tức thời, công suất trung bình v hệ số cơng
suất
-Bàiết cch tính cơng suất của dịng điện xoay chiều .
2) Kĩ năng:
-Lập v vận dụng tốt cơng thức cơng suất.
II. Chuẩn bị:
HS ơn tập cơng thức tính cơng suất của dịng điện không đổi của đoạn mạch điện
xoay chiều.
6 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1422 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Giáo án vật lý - Bài 29. cơng suất của dòngđiện xoay chiều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 29.
CƠNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
- Nắm được đặc điểm của công suất tức thời, công suất trung bình v hệ số cơng
suất
- Bàiết cch tính cơng suất của dịng điện xoay chiều .
2) Kĩ năng:
- Lập v vận dụng tốt cơng thức cơng suất.
II. Chuẩn bị:
HS ơn tập cơng thức tính cơng suất của dịng điện không đổi của đoạn mạch điện
xoay chiều.
II. Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1. (10’) Kiểm tra:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV nu Bài tốn kiểm tra kiến thức cũ:
Mạch xoay chiều:
HS được kiểm tra thực hiện giải bài toán.
R = 50
L = 0,318H. C= 0,636.10-4 F
100 2 cos(100 )( )ABu t V
Nêu lần lượt các câu hỏi kiểm tra, gọi HS thực hiện
trên bảng.
H1. Tính tổng trở của mạch.
- GV lưu ý HS các số liệu đặc Bàiệt dng trong Bài
tốn: 1 20,318 ;0,636
H2. Tính giá trị cường độ hiệu dụng và hiệu điện thế
của mỗi phần tử trong mạch.
- GV nhận xét, phê điểm.
- Tính 22AB L CZ R Z Z
Với ZL = 100; ZC = 50.
50 2ABZ
- Tính 2AB
AB
UI A
Z
Tính
UAM = IZAM = 2 2 50 10( )LI R Z V
UMB = 50 2( )V
Hoạt động 2. (20’) Tìm hiểu: CƠNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
- GV đặt vấn đề như
SGK và giới thiệu có
thể dùng công thức tính
công suất của dịng điện
không đổi để tính công
Đọc SGK, tìm hiểu
cơng suất tức thời.
1) Cơng suất tức thời :
Xét đoạn mạch có:
suất tức thời của đdxc.
- GV cĩ thể gợi ý cho
HS dng php Bàiến đổi
lượng giác suy ra Bàiểu
thức tính cơng suất tức
thời. Nu cu hỏi:
H1. công suất tức thời
Bàiến đổi theo qui luật
nào? Đối với dịng điện
tần số 50Hz, công suất
Bàiến đổi tuần hoàn bao
nhiêu lần trong 1s?
- Yêu cầu HS đọc SGK
mục 2. GV nêu định
nghĩa rồi yêu cầu HS
tìm hiểu, so snh cơng
suất trung bình trong 1
chu kì với cơng suất
trung bình trong thời
gian t >>T.
- Hướng dẫn HS lấy giá
trị trung bình của từng
số hạng UIcos v
UIcos(2t+ )
- GV gọi HS chứng
minh công thức bằng pp
- Viết Bàiểu thức: p =
ui. Dùng phép Bàiến
đổi lượng giác lập
Bàiểu thức:
p = UIcos +
UIcos(2t+ )
-Suy luận từ cos(2t+
) tìm được f’ = 2f =
100Hz.
- Đọc SGK, tìm hiểu
nội dung cơng suất tính
bằng
P = Icos.
0 cos( )i I t 0 cos( )u U t
Cơng suất tức thời:
p = ui = U0I0cos(t+ )cost
thay 0 02 ; 2U U I I
Dùng phép Bàiến đổi lượng giác:
p = UIcos + UIcos(2t+ )
2) Cơng suất trung bình:
Là đại lượng đo bằng điện năng đ
tiêu thụ trn đoạn mạch trong một
ngày.
W
t
P
W
t
P cịn l cơng suất trung bình
trong 1 chu kì, cơng suất trung bình
trong thời gian t >>T.
cosUI P
năng lượng.
Hoạt động 3. (5’) Tìm hiểu: HỆ SỐ CƠNG SUẤT.
-GV giới thiệu: với đoạn
mạch RLC, điện năng chỉ
tiêu thụ trên R.
2RIP (1)
cosUI P (2)
Từ (1) v (2): cos
R
Z
H1. Trường hợp nào
công suất trên mạch đạt
cực đại? Khoảng giá trị
của cos?
- GV lưu ý: trường hợp
cos = 0, ở mạch RLC
vẫn có sự chuyển đổi
năng lượng điện từ
trường.
Thực hiện Bàiến đổi, ghi nhận
Trả lời: 0 < cos < 1
3) Hệ số cơng suất:
cos R
Z
-Trường hợp mạch chỉ có R
hoặc mạch RLC có cộng
hưởng: cos = 1 = 0.
Cơng suất UIP : cơng
suất Bàiểu kiến.
-Trường hợp mạch chỉ có
L, C hoặc có cả hai:
cos = 0; P = 0
Với cùng một điện áp U và
cđdđ I, nếu đoạn mạch có
- Nu cu hỏi C2 v trình by
về ý nghĩa của hệ số
cơng suất.
H2. Trường hợp mạch có
cos nhỏ, để công suất
vẫn bằng P và tránh hao
phí do tỏa nhiệt, phải lm
sao?
GV dùng VD minh họa:
có thể ghép thêm vào
mạch động cơ (r,L) một
tụ C bằng ghép nối tiếp
hoặc song song để giảm
, nng cao cos.
-Nu cu hỏi C2.
- Vẽ giản đồ vectơ và tính
cos.
cos
cos
RU IR
U IZ
R
Z
-Trả lời C2.
Cách 1. Đo U, I, cos.
Cách 2. Đo điện năng A, thời
gian tiêu thụ t. Tính P.
A
t
P
cos cng lớn thì cơng suất
P của dịng điện càng lớn.
Nếu cos nhỏ để công suất
vẫn bằng P, điện áp U thì
thì I lớn. Do đó hao phí vì
nhiệt tỏa ra trn dy dẫn lớn
hơn. Cần phải tránh.
Hoạt động 4. (5’) Vận dụng - củng cố:
* GV: nêu nội ung BT3, SGK trang 160, hướng dẫn và yêu cầu HS thực hiện trên lớp
Yêu cầu HS chuẩn bị cho tiết Bài tập sau. Ơn tập nội dung về mạch RLC v cơng suất
của dịng điện xoay chiều.
III. Rút kinh nghiệm – Bổ sung:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_292_3379.pdf