I. Mục tiêu:
-Hiểu được nguyên nhân làm tắt dần doa động cơ học là do ma sát nhớt tạo nên
vật cản đối với vật dao động. Ma sát nhỏ dẫn đến tắt dần chậm. Ma sát lớn dẫn
đến tắt dần nhanh và dẫn đến không dao động.
-Bàiết được: dao động tắt dần chậm có thể coi gần đúng là dao động dạng sin với
tần số góc xác định và Bàiên độ giảm dần theo thời gian.
-Bàiết được nguyên tắc làm cho dao động có ma sát được duy trì.
4 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1258 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Giáo án vật lý - Bài 10. DAO ĐỘNG TẮT DẦN V DAO ĐỘNG DUY TRÌ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 10. DAO ĐỘNG TẮT DẦN V DAO ĐỘNG DUY TRÌ
I. Mục tiêu:
- Hiểu được nguyên nhân làm tắt dần doa động cơ học là do ma sát nhớt tạo nên
vật cản đối với vật dao động. Ma sát nhỏ dẫn đến tắt dần chậm. Ma sát lớn dẫn
đến tắt dần nhanh và dẫn đến không dao động.
- Bàiết được: dao động tắt dần chậm có thể coi gần đúng là dao động dạng sin với
tần số góc xác định và Bàiên độ giảm dần theo thời gian.
- Bàiết được nguyên tắc làm cho dao động có ma sát được duy trì.
II. Chuẩn bị:
- GV: chuẩn bị 4 con lắc lị xo dao động trong các môi trường nhớt khác nhau để
HS quan sát trên lớp. vẽ trước hình 10.2 trn giấy.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1) Giảng Bài mới: (45ph)
Hoạt động 1: (30ph): Tìm hiểu DAO ĐỘNG TẮT DẦN.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hướng dẫn HS tìm hiểu nội
dung bằng những cu hỏi
gợi ý
H1: Nhắc lại công thức tính
cơ năng của dao động điều
Suy nghĩ, trả lời cu hỏi.
Nội dung trả lời đúng.
-Công thức cơ năng:
I. Dao động tắt dần:
1) Là dao động với Bàiên độ
giảm dần theo thời gian rồi
dừng lại.
hịa?
GV nhắc lại mối liên hệ
giữa cơ năng W và Bàiên
độ A và nêu câu hỏi tiếp.
H2: Nếu khơng cĩ ma st thì
cơ năng Bàiến đổi thế nào?
Bàiên độ Bàiến đổi thế
nào?
GV kết luận: Khơng cĩ ma
st thì dao động điều hịa mi
mi v đặt câu hỏi cho trường
hợp khác.
H3: Nếu cĩ ma st thì cơ
năng Bàiến đổi như thế
nào? Bàiên độ dao động có
thay đổi không?
-GV kết luận như SGK.
-Yêu cầu HS quan sát đồ
thị của dao động tắt dần
(hình 10.2)
H4: Nêu nguyên nhân của
dao động tắt dần?
Hướng dẫn HS tìm hiểu thế
no l mơi trường nhớt.
21
2
W kA
-Không đổi.
-Ghi nhận kết luận của
GV. Phn tích cu hỏi v trả
lời:
+ Cơ năng giảm.
+ Bàiên độ giảm.
-Ghi nhận định nghĩa về
dao động tắt dần.
-Thảo luận nhóm: Dùng
định luật bảo toàn năng
lượng, lập luận tìm
nguyn nhn gy dao động
tắt dần.
2) Lực cản môi trường sinh
công âm làm giảm cơ năng của
vật. Cơ năng giảm thì Bàin độ
dao động giảm, tức là dao động
tắt dần.
Dao động tắt dần càng nhanh
nếu môi trường càng nhớt.
3) Nếu vật dao động điều hịa
chịu thm tc dụng của lực cản
nhỏ thì dao động của vật (hệ
vật) tắt dần chậm có thể coi gần
đúng là dao động điều hịa.
H5: Độ nhớt của môi
trường ảnh hưởng thế nào
đến dao động tắt dần?
GV nhấn mạnh thêm
trường hợp vật dao động
trong môi trường có lực
cản nhỏ thì dao động tắt
dần chậm. Có thể xem dao
động tắt dần chậm điều hịa
nếu xt trong thời gian ngắn.
Hoạt động 2. (10ph) Tìm hiểu: DAO ĐỘNG DUY TRÌ.
Hướng dẫn tìm hiểu cch
duy trì dao động không tắt
dần.
H1: Muốn duy trì dao động
không tắt dần, ta phải làm
gì?
H2: Nêu cách cung cấp
năng lượng cho hệ.
Hướng dẫn HS tìm hiểu về
CL ĐH. Không cần phân
tích chi tiết.
-Hướng dẫn HS tìm hiểu
Thảo luận nhóm: Từ cơ
sở nguyên nhân của dao
động tắt dần Bàiện
pháp để duy trì dao
động.
-Tìm hiểu cch cung cấp
năng lượng qua các ví
dụ: đưa vng; con lắc
đồng hồ.
II. Dao động duy trì:
-Nêu cung cấp thêm năng lượng
cho vật dao động tắt dần để bù
lại cho sự tiêu hao vì ma st m
khơng lm thay đổi chu kì ring
của nĩ thì dao động kéo dài mi v
được gọi là dao động duy trì.
-Cứ mỗi chu kì ta tc dụng vo
vật (trong thời gian ngắn) một
lực cng chiều với chuyển động
để truyền thêm năng lượng cho
vật.
ứng dụng của dao động tắt
dần.
2) Củng cố - Dặn dị: (5ph)
- Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2 và trả lời câu hỏi trong SGK tramg 51.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu Bài mới: Dao động cưỡng bức.
IV. Rút kinh nghiệm - Bổ sung:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_101_7015.pdf