TUẦN 1
Ngày giảng:
TIẾT 1: ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ
I.Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
- Rèn cho học sinh kỹ năng tính toán nhanh, chính xác các loại toán nói trên.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi ND bài tập 2
- Học sinh: Vở ô li, bút,.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
244 trang |
Chia sẻ: maiphuongzn | Lượt xem: 3059 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Ngày giảng:
TIẾT 1: ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ
I.Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
- Rèn cho học sinh kỹ năng tính toán nhanh, chính xác các loại toán nói trên.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi ND bài tập 2
- Học sinh: Vở ô li, bút,...
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Luyện tập:
Bài1: Viết theo mẫu
Đọc số Viết số
Hai trăm ba mươi mốt 231
Bảy trăm sáu mươi 760
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
( 20 phút )
a.310, 311,..., ...., 319.
Bài 3: Điền dấu ( > < = )
303 ... 330 30 +100 ...131
Bài 4: Tìm số lớn nhất, bé nhất:
375, 421, 573, 241, 735, 142
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
G: Kiểm tra sách vở, đồ dùng HT của HS
G: Giới thiệu môn học
H: Nêu yêu cầu
G: Thực hiện mẫu
H: Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu
H: Làm bài vào vở ô li
- 2 HS lên bảng chữa bài.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu
H: Làm trên bảng ( 2 em)
H: Làm bảng con.
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách làm.
H: Làm bài vào vở ô li
H: Lên bảng thực hiện (2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
G: Nhận xét chung giờ học, Hoàn thiện bài 5 vào buổi 2.
Ngày giảng: TOÁN
TIẾT 2:CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ ( KHÔNG NHỚ)
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số.
- Củng cố cách giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu học tập ghi nội dung bài tập 3, 4.
- HS: Vở ô ly, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đọc số: 965, 785.
- Viết số: Ba trăm bảy mươi mốt.
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Các hoạt động:
Bài 1: Tính nhẩm (5 phút)
400 +300 = b- 500 + 40 =
700 - 300 = 540 – 40 =
700 – 400 = 540 – 500 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính (8 phút)
352 + 416 732 - 511
418+ 201 395 – 44
Bài 3: Bài toán(7 phút)
- Khối 1: 245 HS
- Khối 2: ít hơn 32 em
- Khổi 2 ?
Bài 4:
- Phong bì: 200 đồng
- Tem thư: Nhiều hơn 600 đồng
- Tem thư?
Bài 5: Lập các phép tính đúng
- Với 3 số: 315, 40, 355 và dấu +, -, =
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: Ghi cách đọc và cách viết số (2 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu trực tiếp.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
G: Hướng dẫn H cách trừ, cộng nhẩm số tròn chục, tròn trăm.
H: Làm bài tập vào vở ô ly.
H: Nêu miệng kết quả (3 học sinh).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Nhắc lại cách đặt tính.
H: Lên bảng đặt tính và tính (4 em)
H: Lớp làm bài vào vở.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Đọc bài toán 3, 4
H: Xác định yêu cầu của từng bài.
H: Xác định dạng toán trong từng bài.
G: Yêu cầu học sinh thực hiện giải theo nhóm.
H: Đại diện nhóm trình bày trên bảng.
H+G: Nhận xét, đánh giá các nhóm.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Làm bài vào bảng con.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nhắc lại nội dung bài.HD bài tập VN
Ngày giảng: TOÁN
Tiết 3: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp học củng cố kỹ năng tính cộng, trừ( không nhớ) các số có 3 chữ số.
- Củng cố , ôn tập bài toán về Tìm x, giải bài toán có lời văn và xếp ghép hình.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bộ đồ dùng toán 3
- HS: Vở ô ly, bảng con.Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đặt tính và tính: 354 + 423
265 + 512
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Các hoạt động:
Bài 1: Đặt tính rồi tính (10 phút)
324 761 645
+ + -
405 128 302
Bài 2: Tìm x (8 phút)
x-125 = 344
x + 125 = 266
Bài 3: Bài toán(7 phút)
Có : 285 người
Nam: 140 người
Nữ : ? người
Bài 4: Xếp 4 hình tam giác thành hình con cá ( 6 phút )
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: lên bảng thực hiện (2 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Nêu cách thực hiện
H: Làm bài tập vào vở ô ly.
H: Nêu miệng kết quả (3 học sinh).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Nhắc lại cách tìm SBT, SH
H: Lên bảng đặt tính và tính (4 em)
H: Lớp làm bài vào vở.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Đọc bài toán
H: Xác định yêu cầu của bài.
H: Xác định dạng toán
H: Thực hiện giải theo nhóm.
H: Đại diện nhóm trình bày trên bảng.
H+G: Nhận xét, đánh giá các nhóm.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Lấy bộ đồ dùng thực hiện xếp hình
G: Quan sát, giúp đỡ.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nhắc lại nội dung bài.
G: Nhận xét chung giờ học.
G: HD bài tập VN
LUYỆN TOÁN
Luyện tập các nội dung tiết 1,2,3
I.Mục tiêu:
- Giúp học củng cố đọc, viết, so sánh số có 3 chữ số.Củng cố kỹ năng tính cộng, trừ( không nhớ) các số có 3 chữ số.
- Củng cố , ôn tập bài toán về Tìm x, giải bài toán có lời văn , xếp ghép hình.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bộ đồ dùng toán 3. Bộ đồ dùng học toán
- HS: Vở ô ly, bảng con. Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đặt tính và tính: 127 +51
366 + 422
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Các hoạt động: ( 31 phút )
Bài 1: Xếp các số sau theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn:
999. 289, 160, 576, 803, 450
- Từ lớn đến bé:
999. 289, 160, 576, 803, 450
Bài 2: Tìm x (8 phút)
x-158 = 512
x + 270 = 366
Bài 3: Bài toán(7 phút)
Có : 351 HS
Nam: 172 người
Nữ : ? người
Bài 4: Xếp 4 hình tam giác, hình chữ nhật thành hình khác
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: lên bảng thực hiện (2 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu trực tiếp
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Nêu cách thực hiện
H: Làm bài tập vào vở ô ly.
H: Nêu miệng kết quả (3 học sinh).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Nhắc lại cách tìm SBT, SH
H: Lên bảng đặt tính và tính (4 em)
H: Lớp làm bài vào vở.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Đọc bài toán
H: Xác định yêu cầu của bài.
H: Xác định dạng toán
H: Thực hiện giải theo nhóm.
H: Đại diện nhóm trình bày trên bảng.
H+G: Nhận xét, đánh giá các nhóm.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Lấy bộ đồ dùng thực hiện xếp hình
G: Quan sát, giúp đỡ. Phát huy tính sáng tạo của HS
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nhắc lại nội dung bài.
G: Nhận xét chung giờ học.
G: HD bài tập VN
Ngày giảng: 8.9.06 TOÁN
Tiết 4: Cộng các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần)
I.Mục tiêu:
- Giúp học trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện phép cộng các số có 3 chữ số( có nhở 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm)..
- Củng cố, ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Thước kẻ
- HS: Vở ô ly, bảng con, phấn
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đặt tính và tính: 432 + 205 =
547 – 243 =
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Các hoạt động:
a. Hình thành KT mới: ( 12 phút)
VD1: 425 + 127 = ?
425
+127
VD2: 256 + 162 = ?
b. Luyện tập
Bài 1: Tính (10 phút)
256 417 555
+ + +
125 168 209
Bài 2: Tính (8 phút)
256 452 166
+ + +
182 361 283
Bài tập 3: Đặt tính rồi tính
a. 235 + 417 333 + 47
Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc ( 6 phút )
Bài 5: Số ?
500 đồng = 200 đồng + .... đồng
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: lên bảng thực hiện (2 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
G: Đưa ra phép tính( VD)
- HD học sinh cách đặt tính và thực hiện
H: Nêu miệng cách thực hiện
G: Nhấn mạnh cách tính có nhớ
H: Nêu miệng kết quả ( hàng ngang).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu cách thực hiện
H: Thực hiện tính tương tự VD1
G: Lưu ý cộng có nhớ 1 trăm sang hàng trăm....( Nhớ 1 lần ở hàng trăm)
H: Nhắc lại cách tính 2 phép tính trên
G: Tiểu kết
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nhắc lại cách tính.
H: Lên bảng thực hiện ( 3 em)
H: Thực hiện giải vào vở ô li
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Làm bài vào vở.
G: Quan sát, giúp đỡ.
G: Nhấn mạnh cộng có nhớ 1 làn sang hàng trăm,
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nhắc lại cách tính.
H: Lên bảng thực hiện ( 3 em)
H: Thực hiện giải vào vở ô li
H+G: Nhận xét, đánh giá, củng cố cách cộng...có nhớ sang hàng chục, hàng trăm.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách tính độ dài đường gấp khúc
H: làm bài vào vở.
- Lên bảng thực hiện( 1 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD học sinh vận dụng cách tính nhẩm để tính.
H: Nêu miệng kết quả ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nhận xét chung giờ học.
G: HD bài tập VN
Ngày giảng: 9.9.06 TOÁN
Tiết 5: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp học củng cố cách thực hiện phép cộng, trừ các số có 3 chữ số( có nhở 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm)..
- Rèn các kỹ năng đặt tính, giải các bài toán nói trên.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu HT ghi ND bài tập 5
- HS: Vở ô ly, bút chì, thước kẻ, màu.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đặt tính và tính: 615 + 207 =
156 + 472 =
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Luyện tập: ( 31 phút )
Bài 1: Tính
367 487 85
+ + +
120 302 72
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a. 367 + 125 93 + 58
Bài tập3: Giải bài toán theo tóm tắt
Thùng thứ nhất: 125 lít
Thùng thứ hai: 135 lít
Hỏi cả 2 thùng ? lít
Bài 4: Tính nhẩm
310 + 40 = 450 - 150 =
Bài 5: Vẽ hình theo mẫu
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: lên bảng thực hiện (2 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nhắc lại cách tính.
H: Lên bảng thực hiện ( 3 em)
H: Thực hiện giải vào vở ô li
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Lên bảng thực hiện( 2 em)
- Nêu rõ cách tính.
G: Nhận xét, đánh giá.
H: Đọc tóm tắt bài toán
H: Xác định yêu cầu của bài toán.
H: Phân tích bài toán
H: Thực hiện giải vào vở ô li
- Lên bange thực hiện ( 1 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách cộng, trừ nhẩm số tròn chục, tròn trăm.
H: làm bài vào vở.
- Nêu miệng kết quả( 5 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: Yêu cầu HS quan sát hình và HD
H: Vẽ và tô màu theo nhóm
G: Quan sát, giúp đỡ
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nhận xét chung giờ học.
G: HD bài tập 5 ở buổi 2
Ký duyệt của tổ trưởng
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN 2
Ngày giảng: 11.9.06 TOÁN
Tiết 6: Trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần )
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết cách trừ các số có 3 chữ số( có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng trăm)..
- Vận dụng vào giải toán có lời văn vè phép trừ.
- Rèn khả năng tính toán, đặt tính, giải toán có lời văn dạng trừ các số có 3 chữ số( có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng trăm) thành thạo.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu HT ghi ND bài tập 3
- HS: Vở ô ly,
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đặt tính và tính: 637 + 215 =
76 + 108 =
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Các hoạt động: ( 31 phút )
a. Hình thành KT mới: ( 12 phút)
VD1: 432 - 215 = ?
432
+ 215
217
432 - 215 = 217
VD2: 2627 - 143 = ?
b. Luyện tập:
Bài 1: Tính
541 422 516
- - -
127 114 342
Bài 3: Bài giải
Bạn Hoa sưu tầm được số hoa là
335 – 128 = 207( tem)
Đáp số: 207 con tem
Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt
Bài giải
Đoạn dây còn lại dài:
243 – 27 = 216 ( cm)
Đáp số: 216 cm
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: lên bảng thực hiện (2 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
G: Nêu phép tính
H: Lên bảng đặt tính
G: HD học sinh cách thực hiện ( từ phải sang trái)
H: Thực hiện miệng
G: Ghi bảng, lưu ý phép trừ có nhớ...
H: Nêu miệng KQ theo hàng ngang
H+G: Nhận xét, bổ sung.
H: Thực hiện tương tự VD1
H: Đọc tóm tắt bài toán
H: Xác định yêu cầu của bài toán.
H: Phân tích bài toán
H: Thực hiện giải vào vở ô li
- Lên bảng thực hiện ( 3 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
H+G: Phân tích đề bài
H: làm bài vào vở.
- Lên bảng trình bày ( 1 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: Yêu cầu HS quan sát hình và HD
H: Vẽ và tô màu theo nhóm
G: Quan sát, giúp đỡ
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nhận xét chung giờ học.
H: Làm bài tập 2 ở buổi 2
Ngày giảng: 12.9.06 TOÁN
Tiết 7: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp học củng cố cách thực hiện phép cộng, trừ các số có 3 chữ số( có nhở 1 lần hoặc không có nhớ)..
- Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu HT ghi ND bài tập 4, Bảng phụ ghi ND bài tập 3.
- HS: Vở ô ly, bút chì,
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đặt tính và tính: 329 - 273 =
122 - 81 =
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Luyện tập: ( 31 phút )
Bài 1: Tính
567 868 387
- - -
325 528 58
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a. 542 - 318 404 - 184
Bài tập 3: Số ?
SBT 752 621
ST 426 246
Hiệu 125 231
Bài tập 4: Giải bài toán theo tóm tắt
Ngày thứ nhất: 415 kg gạo
Ngày thứ hai: 325 kg gạo
Cả 2 ngày ? kg gạo
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: lên bảng thực hiện (2 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nhắc lại cách tính.
H: Lên bảng thực hiện ( 4 em)
H: Thực hiện giải vào vở ô li
H+G: Nhận xét, đánh giá ( Củng cố phép trừ không nhớ, có nhớ)
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Lên bảng thực hiện( 4 em)
Nêu rõ cách tính.
Làm bài vào vở( cả lớp )
G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu BT
H: Nhớ lại cách tìm SBT, ST, hiệu...
H: Lên bảng chữa bài ( Bảng phụ )
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài toán
- Dựa vào tóm tắt nêu bài toán.
H: Xác định yêu cầu của bài toán.
H: Giải toán trong nhóm ( lớn )
- Các nhóm trưng bày kết quả.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nhận xét chung giờ học.
G: HD bài tập 5 ở buổi 2
Ngày giảng: 13.9.06 TOÁN
Tiết 8: Ôn tập các bảng nhân
I.Mục tiêu:
- Củng cố các bảng nhân đã học.
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm. Củng cố cách tính giá trị biểu thức, tính chu vi hình tam giác và giải toán.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Hình vẽ minh họa BT1
- HS: Thước có cm
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đọc bảng nhân 2,3,4,5
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Luyện tập: ( 31 phút )
Bài Tập 1: Tính nhẩm:
3x4 2x6
3x5 2x8
3x6 2x4
Bài 2: Tính theo mẫu:
M: 4x3+10 = 12+10
= 22
Bài tập 3:
1 bàn có : 4 ghế
8 bàn có: ? ghế
Bài tập 4: Tính chu vi hình TG
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: Đọc miệng (4 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu cách tính
H: Tính nhẩm và nêu miệng KQ ( 4 em)
H: Ghi KQ vào bài
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Lên bảng thực hiện( 4 em)
Nêu rõ cách tính.
Làm bài vào vở( cả lớp )
G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu BT
H: Nhớ lại cách làm
H: Lên bảng chữa bài vào vở.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nhắc lại cách tính chu vi hình TG
- Thực hiện giải bài theo nhóm.
H: Xác định yêu cầu của bài toán.
H: Giải toán trong nhóm ( lớn )
- Các nhóm trưng bày kết quả.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nhận xét chung giờ học.
G: HD bài tập ở buổi 2
Ngày giảng: 14.9.06 TOÁN
Tiết 9: Ôn tập các bảng chia
I.Mục tiêu:
- Củng cố các bảng chia cho 2,3,4,5 đã học.
- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2,3,4 ( phép chia hết )
- Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu HT ghi ND bài tập 4
- HS: SGK, VBT
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đọc bảng chia 2,3,4,5
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Luyện tập: ( 31 phút )
Bài Tập 1: Tính nhẩm:
3x4 2x5
12: 3 10 : 2
12 : 4 10 : 5
Bài 2: Tính nhẩm
400:2= 800:2=
Bài tập 3:
4 hộp có : 24 cái cốc
1 hộp có: ? cái cốc
Bài tập 4: Mỗi số trong hình tròn là kết quả của phép tính nào?
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: Đọc lần lượt (4 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu cách tính
H: Tính nhẩm và nêu miệng KQ ( 4 em)
H: Ghi KQ vào bài
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu yêu cầu
H: Thực hiện nối tiếp( nhiều em)
- Nêu rõ cách tính.
G: Nhận xét, đánh giá.
H: Đọc bài toán
H: Xác định rõ yêu cầu của BT
H: Làm bài vào vở.
- lên bảng chữa bài.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu trò chơi, cách chơi
- Thực hiện theo nhóm.( Lớn ) nối kết quả với phép tính.
H: Đại diện các nhóm trình bày.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nhận xét chung giờ học.
G: HD bài tập ở buổi 2.
Ngày giảng: 15.9.06 TOÁN
Tiết 10: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân. Nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị, giải toán có lời văn.
- Rèn kỹ năng xếp ghép hình đơn giản
- Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Hình minh họa bài tập 2
- HS: Bộ đồ dùng học toán 3
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Thực hiện: 600:3 800:4
600:2 800:2
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Luyện tập: ( 31 phút )
Bài 1: Tính
a. 5x3+123 b. 32:4+106
Bài 2: Đã khoanh vào 1/4 số con vịt ở hình nào?
- Có 4 cột khoanh vào cột 1
Bài 3:
1 bàn có : 2 học sinh
4 bàn có: ? HS
Bài tập 4: Xếp hình tam giác thành hình cái mũ:
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: Nêu nối tiếp (4 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu cách tính giá trị của BT
H: Lên bảng tính ( 2 em)
H: Làm bài vào vở, nêu kết quả.
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Quan sát hình minh họa...
G: Nêu yêu cầu
H: Trả lời miệng( nhiều em)
G: Nhận xét, đánh giá.
H: Đọc bài toán
H: Xác định rõ yêu cầu của BT
H: Làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Quan sát hình vẽ
G: HD cách xếp
H: Sử dụng bộ đồ dùng để xếp hình(N)
H: Đại diện các nhóm trình bày.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
TUẦN 3
Ngày giảng: 18.9.06 TOÁN
Tiết 11: Ôn tập về hình học
I.Mục tiêu:
- Củng cốvề đường gấp khúc và tính độ dài đường gấp khúc, về tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
- Củng cố nhận dạng hình vuông, hình tứ giác, hình tam giác qua bài “ Đếm hình và vẽ hình”.
- Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu bài tập 4
- HS: Bộ đồ dùng học toán 3, thước kẻ có chia vạch cm
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
- Nhắc tên các hình đã học
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (2 phút)
2, Luyện tập: ( 31 phút )
Bài 1:
a. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
AB = 34cm, BC = 12cm, CD = 40cm
b.Tính chu vi hình tam giác MNP
Bài 2: Đo độ dài mỗi cạnh rồi tính chu vi hình chữ nhật ABCD
Bài 3: Trong hình bên có bao nhiêu hình vuông, có bao nhiêu hình tam giác.
Bài tập 4: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào mỗi hình sau để được”
Ba hình tam giác
Hai hình tứ giác
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: Nêu nối tiếp nhắc lại (4 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu bài tập 1( a, b)
H: Quan sát hình xác định các đoạn và độ dài mỗi đoạn
H: Lên bảng tính ( 2 em), nêu rõ kết quả
H: Làm bài vào vở, nêu miệng kết quả.
H+G: Nhận xét, đánh giá, củng cố lại cách tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác.
G: Nêu yêu cầu
H: Nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật.
H: Lên bảng đo và tính( 1 em)
- Lớp làm vào VBT
G: Quan sát, uốn nắn
G: Nhận xét, đánh giá.
H: Đọc bài toán, nêu yêu cầu bài tập
H: Quan sát hình, đếm số hình vuông, hình tam giác.
H: Nêu miệng kết quả( 2 em).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu BT
H+G: Phân tích, xác định rõ yêu cầu của bài
G: Phát phiếu HT
H: Thực hiện theo nhóm( 4 nhóm)
- Đại diện nhóm trình bày
H+G: Nhận xét, đánh giá các nhóm.
G: Củng cố lại ND bài
G: Nhận xét, đánh giá. Giờ học
Hướng dẫn làm BT; 1,2,3
Ngày giảng: 19.9.06 TOÁN
Tiết 12: Ôn tập về giải toán
I.Mục tiêu:
- Củng cố về giải toán nhiều hơn, ít hơn.
- Giới thiệu bổ sung bài toán về “ Hơn kém nhau 1 số đơn vị”. Tìm phần nhiều hơn hoặc ít hơn.
- Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Hình vẽ minh họa bài 3a. Phiếu HT bài tập 4
- HS: Bộ đồ dùng học toán 3.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Nhắc lại các dạng toán đã học
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Luyện tập: ( 31 phút )
Bài 1:
Đội 1: 230 cây
Đội 2: Nhiều hơn đội 1 90 cây
Đội 2: ? cây
Bài 3: Giải toán theo mẫu:
Mẫu: Bài giải
Số cam ở hàng trên nhiều hơn hàng dưới là:
7-5 = 2 ( quả )
Đáp số: 2 quả cam
Bài 4: Bài toán
Bao gạo: 50 kg
Bao ngô: 35 kg
Bao ngô: ít hơn bao gạo ? kg
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: Nêu nối tiếp nhắc lại (4 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Đọc bài toán 1, xác định yêu cầu của bài
G: HD tóm tắt và phân tích bài toán. Xác định dạng toán.
H: Làm vào vở ô li( cả lớp )
H: Lên bảng chữa bài ( 2 em).
H+G: Nhận xét, đánh giá, củng cố lại cách giải bài toán Tìm số nhiều hơn.
G: Nêu yêu cầu
H: Đọc bài toán, xác định yêu cầu của bài
H: Quan sát hình vẽ
- Phân tích bài toán
G: HD mẫu( 1 ví dụ)
G: Dựa vào bài mẫu 3a, làm bài 3b vào vở
H: Lên bảng chữa bài ( 1 em ).
H: Nêu miệng kết quả( 2 em).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu BT
H: Xác định yêu cầu của bài
G: HD tóm tắt và phân tích bài toán
- Phát phiếu HT
H: Thực hiện theo nhóm( 4 nhóm)
- Đại diện nhóm trình bày
H+G: Nhận xét, đánh giá các nhóm.
G: Củng cố lại cách giải bài toán Tìm số ít hơn.
G: Nhận xét, đánh giá giờ học
- Hướng dẫn làm BT 2 ở buổi 2
Ngày giảng: 20.9.06 TOÁN
Tiết 13: Xem đồng hồ
I.Mục tiêu:
- Giúp HS biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12.
- Củng cố biểu tượng về thời gian( Chủ yếu là về thời điểm)
- Bước đầu có hiểu biết về thời gian trong thực tế đời sống hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Mô hình đồng hồ( Bộ đồ dùng ). Đồng hồ thật vài loại
- HS: Mô hình đồng hồ( Bộ đồ dùng ).
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Mỗi ngày có bao nhiêu giờ?
- Quay kim đồng hồ từ vị trí 12 giờ đến 8 giờ.
B.Bài mới:
1, Giới thiệu bài: (1 phút)
2, Nội dung: ( 31 phút )
a. Ôn lại cách xem giờ, phút
8 giờ 5 phút
8 giờ 15 phút
- 8 giờ 30 phút ( 8 rưỡi)
KL: Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút
b. Thực hành:
Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ
- Hình a, b, c ( SGK trang 13 )
Bài 2: Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:
7 giờ 5 phút
6 giờ rưỡi
11 giờ 50 phút
Bài 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ:
- Hình a, b, c ( Trang 13 SGK)
Bài 4: vào buổi chiều 2 đồng hồ nào chỉ cùng thời gian:
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: Lên bảng thực hiện (2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Quan sát hình vẽ trong SGK để nêu các thời điểm
Tranh1: Xác định VT của kim ngắn trước.
Nêu thời điểm.
Tranh 2: Nêu giờ, phút
Tranh 3: Nêu thời điểm giờ, phút
H: Trả lời miệng ( Nhiều em )
H+G: Nhận xét, bổ sung, Kết luận.
H: Nhắc lại kết luận chung ( 2 em )
G: Nêu yêu cầu
H: Quan sát đồng hồ nêu VT kim ngắn, kim dài, nêu giờ phút tương ứng ( 6 em )
H: Nhận xét, bổ sung
G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách quay đồng hồ.
H: Lấy đồng hồ để quay theo HD ( 3 em ).
H: Cả lớp cùng thực hiện.
H+G: quan sát, uốn nắn.
H: Nêu yêu cầu BT
H: Xác định yêu cầu của bài
G: HD cách sử dụng đồng hồ điện tử
H: Quan sát hình và trả lời câu hỏi ( 6 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Quan sát đồng hồ SGK và nêu phương án trả lời. ( 6 em )
H: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H+G: Củng cố lại toàn bài
G: Nhận xét, đánh giá giờ học
- Hướng dẫn làm BT ở buổi 2
Ngày giảng: 21.9.06 TOÁN
Tiết 14: Xem đồng hồ ( tiếp)
I.Mục tiêu:
-
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TOAN 3.doc