Giáo án toán học- Tiết 42.43 Đường Parabol

I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:

1.Về kiến thức:

 Nhớ được định nghĩa đường hypebol và các khái niệm: tiêu

điểm, đường chuẩn, tham số tiêu của parabol.

2.Về kỹ năng:

 Viết được pt chính tắc củaparabol khi biết các yếu tố xác định

parabol và xđịnh được tiêu điểm, đường chuẩn của parabol khi biết pt chính

tắc của parabol

pdf7 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1481 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo án toán học- Tiết 42.43 Đường Parabol, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 42 - 43 §7. ĐƯỜNG PARABOL I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 1. Về kiến thức:  Nhớ được định nghĩa đường hypebol và các khái niệm: tiêu điểm, đường chuẩn, tham số tiêu của parabol. 2. Về kỹ năng:  Viết được pt chính tắc của parabol khi biết các yếu tố xác định parabol và xđịnh được tiêu điểm, đường chuẩn của parabol khi biết pt chính tắc của parabol. 3. Về tư duy:  Biết áp dụng vào bài tập. 4. Về thái độ:  Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học.  Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động. II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:  Học sinh xem bài trước ở nhà.  Học sinh đã được học đthị của hs bậc 2. M(x;y) P ;0 2 pF      x y O   Chuẩn bị các bảng nhỏ ghi đề bài và dùng để học sinh trả lời theo nhóm. III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:  Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Kiểm tra bài cũ và dạy bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung cơ bản GV vào bài bằng đthị của hàm số bậc 2 và 1 số vd thực tế về parabol. GV ghi đ/n đường parabol Có thể hdẫn hs cách vẽ parabol như hình 93 sgk, cho hs về nhà thử làm. Hđ1: Giải bi tốn tìm phương trình chính tắc của parabol: 1. Định nghĩa đường parabol: (sgk) 2. Phương trình ctắc của parabol:  2 2 0y px p  Học sinh nhận xt : + Chọn hệ trục toạ độ Oxy . + Xác định toạ độ điểm F, P và phương trình đường thẳng  + ( ; ) ( ) ( ; )M x y P MF d M    + Kết luận. Yêc cầu hs làm hđ trong sgk trang 111 để thấy được tính chất của (P) 2 2 ( ; ) ( ) ( ; ) 2 2 M x y P MF d M p px y x              Bình phương 2 vế rồi rút gọn, ta được: (1) Pt (1) đgl phương trình chính tắc của parabol. * Tính chất: (sgk) VD1: viết ptct của (P) đi qua điểm M(2;5) VD1: Học sinh nhận xt : + Parabol đi qua điểm M . + Xác định tham số tiêu . VD2: + Nu ví dụ 2 + Nu cơng thức 2 PxFA  + Cho hs ln bảng lm ví dụ 2. Cho học sinh giải ví dụ theo nhóm và nhận xét cho điểm . VD2: Cho (P): xy 42  . Tìm toạ độ điểm )(PA sao cho FA = 2. Chú y: (sgk trang 111) Hoạt động 2: giải bt Cho học sinh đọc đề và làm hai bài toán 42, 43. GV nhận xét và cho điểm. + Bài toán 42 nêu cách nhận biết phương trình chính tắc của parabol , tiu điểm và đường 42. Mđ c) đúng. Các mđ a), b) và d) sai. 43. a) y2 = 12x. b) y2 = x. c)y2 = 2/3.x A A’ I’ B’ K I B F x y (P) O  chuẩn tương ứng . + Bi tốn 43 nu cch tìm phương trình chính tắc của từng điều kiện cho trước. (Đọc thêm đề tương tự:Viết phương trình chính tắc của parabol (P) biết đường chuẩn là x+1= 0) Học sinh đọc đề và làm ba bài toán 44, 45, 46. * Học sinh trong 4 tổ thảo luận về lời giải của các bạn và đưa ra nhận xét của tổ mình. * Gv nhận xét và sửa chữa các sai sót nếu có . Nhận xt : + Bi số 44 nu cch tìm độ dài dây cung đặc biệt của parabol . 44. Cách 1: tìm toạ độ các giao điểm của đt  đi qua tiêu điểm F và vuông góc với Ox. Sau đó tính k/c giữa 2 gđ’ đó. Cách 2: Dùng định nghĩa của parabol. Đs: 2p 45. Hình thang vuông ABB’A’ có H’ là đường tb, nên    1; ' ' ' 2 d I II AA BB    + Bài số 45 nêu một tính chất của parabol ( dùng định nghĩa ) + Bài số 46 nêu cách vận dụng định nghĩa parabol để tìm phương trình của 1 parabol. Đọc thêm đề tương tự . Cho parabol (P): pxy 22  (p>0) . Gọi A, B là hai điểm di động trên (P) sao cho OBOA  (A,B không trùng với O). Chứng minh rằng : đường thẳng AB luôn đi qua 1 điểm cố định. Do A, B thuộc (P) và AB đi qua tiêu điểm F của (P), nên AA’+BB’ = AF+BF = AB Vậy   1; 2 d I AB  , suy ra đtròn đk AB tiếp xúc với đường chuẩn  . 46. Ta có:    2 22 1 2MF x y    ;  ;d M Ox y . M cách đều F và trục hoành khi và chỉ khi    2 2 2 21 1 51 2 4 2 4 x y y y x x         NX: đây là pt của (P) nhận F làm tiêu điểm, nhận Ox làm đường chuẩn. 2. Củng cố : học sinh nhắc lại định nghĩa và phương trình chính tắc của parabol. 3. Bài tập về nhà: o Làm thêm bt trong sbt o Đọc và soạn trước bài “Ba đường conic”. V. RÚT KINH NGHIỆM:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftiet_42_7482.pdf
Tài liệu liên quan