I.Mục tiêu:Qua bài học học sinh cần nắm:
1.Về kiến thức:
-Nắm được phương pháp giải và biện luận các dạng phương trình nêu trong bài học
-Củng cố và nâng cao kỷ năng giải và biện luận phương trình có chứa tham số được quy về
phương trìng bậc nhất hoặc bậc hai
-phát triển tư duy trong quá trình giải và biện luận phương trình
2.Về kỹ năng:
-Thành thạo các bước giải và biện luận phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn
-Thành thạo các bước giải phương trình quyvề phương trình bậc nhất và bậc hai
3.Về tư duy:
-Hiểu được các bước biến đổi để có thể giải được phương trình quy về phương trình bậc nhất
hoặc bậc hai
-Biết quy lạ về quen
4.Về thái độ:
-Cẩn thận,chính xác.
6 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1090 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Giáo án toán học -Tiết 32-33: LUYỆN TẬP, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Hương Vinh.
Tiết 32-33: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:Qua bài học học sinh cần nắm:
1.Về kiến thức:
-Nắm được phương pháp giải và biện luận các dạng phương trình nêu trong bài học
-Củng cố và nâng cao kỷ năng giải và biện luận phương trình có chứa tham số được quy về
phương trìng bậc nhất hoặc bậc hai
-phát triển tư duy trong quá trình giải và biện luận phương trình
2.Về kỹ năng:
-Thành thạo các bước giải và biện luận phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn
-Thành thạo các bước giải phương trình quy về phương trình bậc nhất và bậc hai
3.Về tư duy:
-Hiểu được các bước biến đổi để có thể giải được phương trình quy về phương trình bậc nhất
hoặc bậc hai
-Biết quy lạ về quen
4.Về thái độ:
-Cẩn thận,chính xác.
II.Chuẩn bị:
-GV:Máy tính casio fx-500MS ,Chuẩn bị giáo án,phiếu học tập
-HS: Chuẩn bị trước bài tập ở nhà
III.Phương pháp:
-Gợi mở,vấn đáp,thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV.Tiến trình bài học và các hoạt động:
Tiết 32
1.Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:Nêu các cách giải phương trình dạng: +ax b cx d
2.Bài mới:
Hoạt động 1: Giải và biện luận phương trình dạng: ax b cx d
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng
+Dạng: ax b cx d
1 2
PT
1 2
2 1 2
3 3
mx x x
a
mx x x
m x
mx
+HS giải và biện luận PT(2)
+HS giải và biện luận PT(3)
Kết luận:
+ m=0:(1) có nghiệm x= 1
2
+ m=2:(1) có nghiệm x= 3
2
-HD học sinh nhận dạng
phương trình
-HD học sinh cách giải và các
bước giải pt này.
-Gọi học sinh lên bảng giải
bài tập
-HS giải và biện luận các
phương trình (2) và (3) sau đó
kết luận tập nghiệm của pt (1)
Bài 25:Giải và biện luận các
phương trình(m,a và k là
những tham số)
a) 1 2mx x x (a)
Trường THPT Hương Vinh.
+ 0m và 2m :(1) có hai
nghiệm:
1
2
x
m
và 3x
m
-Phát hiện sai lầm ,khớp kết
quả với GV
+ Bình phương hai vế
-Sửa chữa sai lầm
-Gọi HS nhận xét bài làm của
bạn.
-Ngoài cách giải này em nào
có cách giải khác?
Hoạt động 2:Giải và biện luận phương trình chứa ẩn ở mẫu
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng
-Pt chứa ẩn ở mẫu thức
Điều kiện:
2
2
x
x a
22 3 1 2 1 0PT b x a x a
Ta có: 21 0a
PT(b) có hai nghiệm: 1 1x a và
2 2 1x a
Xét các điều kiện:
1 2 1x a ; 2 2 0x a
1 22 1; 2 2 1 2x a a x a a a là
hiển nhiên
Vậy:
+a=0:PT có nghiệm x = a+1=1
+a=1:PT có nghiệm x = 2(a+1) = 4
+ 0a và 1a :phương trình có hai
nghiệm là:
2( 1)x a và 1x a
-Phát hiện sai lầm ,khớp kết quả với
GV
2 4 0
PT
2 0
x m b
mx x m c
+HS giải và biện luận (b)
+HS giải và biện luận (c)
+Kết luận:
1
2
m :Pt có nghiệm x = 7
4
1
2
m :Pt có hai nghiệm:
-Em hãy cho biết pt
có dạng nào đã học?
-HS nêu điều kiện
của PT
-Gọi học sinh nêu
cách giải và giải bài
toán
-Gọi học sinh nêu
cách giải và giải bài
toán
-Gọi học sinh nhận
xét bài làm của bạn.
b) 1 1
2 2
a
x x a
(b)
Bài 26:Giải và biện luận các
phương trình sau (m và a là
những tham số):
) 2 4 2 0 a x m mx x m a
Trường THPT Hương Vinh.
1 4
2
x m và
1 2
mx
m
-Phát hiện sai lầm ,khớp kết quả với
GV
-Sửa chữa sai lầm
-Gọi HS nhận xét bài
làm của bạn.
Hoạt động 3:Tiến hành tìm lời giải bài 26a.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
2 4 0
PT
2 0
x m b
mx x m c
+HS giải và biện luận (b)
+HS giải và biện luận (c)
+Kết luận:
1
2
m :Pt có nghiệm x = 7
4
1
2
m :Pt có hai nghiệm:
1 4
2
x m và
1 2
mx
m
-Phát hiện sai lầm ,khớp kết
quả với GV
-HS lần lược giải và biện luận
(b) và (c) sau đó kết luận về
tập nghiệm của phương trình
-Sửa chữa sai lầm
-Gọi HS nhận xét bài làm của
bạn
-Ngoài cách giải này em nào
có cách giải khác?
Hoạt động 4:Tiến hành tìm lời giải bài 26b.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng
2 1
PT( )
2 1
1 1 1
3 1 2
mx x x
b
mx x x
m x
m x
+Giải và biện luận các phương
trình (1) và (2)
+Kết luận:
m = -1:x = 1
2
-HS giải bài toán bằng cách
bỏ dấu GTTĐ
-Giải và biện luận các
phương trình và kết luận
b) 2 1mx x x (b)
Trường THPT Hương Vinh.
m = -3: x = 1
2
1m và 3m :PT có nghiệm
1
1
x
m
và 1
3
x
m
-Bình phương hai vế
-Ngoài cách giải này em nào
còn có cách giải khác.
3.Củng cố:
+Học sinh nắm vững cách giải và biện luận hai dạng pt đã học
+Bài tập về nhà:
25c,d; 26e,f
Tiết 33
Hoạt động 5: Giải phương trình bằng cách đặt ẩn số phụ
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng
Đặt
2
2 2
t 4 12 11 t 0
4 12 t 11
x x
x x
Phương trình trở thành:
2 t 15 4 0
t 4
t t
Với t = 1 ta
có: 24 12 10 0x x PTVN
Với t = 4 ta
có: 24 12 5 0x x pt có
nghiệm 3 14
2
x
Vậy: Tập nghiệm của
phương trình là:
3 14
2
S
-Phát hiện sai lầm ,khớp kết
quả với GV
-HS đặt ẩn phụ và đều
kiện cho ẩn phụ của bài
toán
-Học sinh sử dụng
MTBT casiofx-500MS
để giải pt bậc hai
-Sửa chữa sai lầm
-Gọi HS nhận xét bài
làm của bạn
Bài 27: Bằng cách đặt ẩn phụ,giải
các phương trình sau:
a) 2 24 12 5 4 12 11 15 0x x x x
Hoạt động 6: Hướng dẫn học sinh giải bài tập 27b,c
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng
22 3 2 0PT b x x HS đặt ẩn phụ và đều kiện b) 2 4 3 2 4 0 bx x x
Trường THPT Hương Vinh.
Đặt 2 t 0t x
Phương trình trở thành:
2 03 0
3
t
t t
t
(thỏa
0t )
Với t = 0 ta
có: 2 0 2x x
Với t = 3 ta
có:
1
2 3
5
x
x
x
Vậy: 5; 2;1S
Phát hiện sai lầm ,khớp kết
quả với GV
+Điều kiện: 0x
+Đặt: 12 t 0t x
x
Phương trình trở thành:
2 2 0t t
cho ẩn phụ của bài toán
-Học sinh sử dụng MTBT
casiofx-500MS để giải pt bậc
hai
-Gọi HS nhận xét bài làm của
bạn
-HD học sinh tiếp tục giải như
các câu trên để đi đến kết quả.
-HS tìm điều kiện của PT
-Đặt ẩn phụ và điều kiện cho
ẩn phụ
c) 2 2
1 14 2 6 0x x
x x
Hoạt động 7: Tiến hành tìm lời giải bài 28
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng
-TXĐ: D = R
-HS trình bày ta được PT(2)
,(3)
-HS trình bày các trường hợp
xảy ra.
-Học sinh viết ra các trường
hợp trên ta có kết quả cần tìm
-HS tìm TXĐ của
PT
-Đưa PT(1) về dạng các PT
bậc nhất
-PT(1) có nghiệm duy nhất ta
có các trường hợp nào?
-GV tổng kết lại các trường
hợp
-HS hãy viết cụ thể các
trường hợp trên
Bài 28:Tìm các giá trị của
tham số m sao cho phương
trình sau có nghiệm duy nhất.
2 4 1mx x
1 6 2
1
1 2 3
m x
m x
PT(1) có nghiệm duy nhất ta
có các trường hợp sau:
+(2) có nghiệm duy nhất,(3)
vô nghiệm
+(2) vô nghiệm,(3) có nghiệm
duy nhất
+(2) và (3) đều có nghiệm duy
nhất và hai nghiệm đó trùng
nhau.
+(2) và (3) đều có nghiệm duy
nhất và hai nghiệm đó trùng
nhau.
Trường THPT Hương Vinh.
Hoạt động 8: Hướng dẫn học sinh giải bài tập 29
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Tóm tắt ghi bảng
Điều kiện:
1
2
x a
x a
1 2 1 2 2PT a x a
Phương trình đã cho vô nghiêm
ta có các trường hợp sau:
+(2) vô nghiệm
+(2) có nghiệm 1x a hoặc
2x a
-HS trình bày. tiếp tục giải ta
được kết quả
12; 1; ;0
2
a
-HS nêu điều kiện của PT.
-Đưa PT về dạng đã học.
-Các trường hợp để PT đã
cho vô nghiệm
-Từ đó HS trình bày tiếp
bài giải
Bài 29:Với giá trị nào của a
thì phương trình sau vô
nghiệm:
1
1 2
x x
x a x a
4.Củng cố:
+Học sinh nắm vững cách giải pt bằng cách qui về bậc hai,chú ý về cách đặt ẩn phụ và điều
kiện cho ẩn phụ.
-Nắm vững cách giải các bài tập đã sữa ở lớp.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tiet32_33_7853.pdf