I/ Mục tiêu: HS cần nắm
1/ Về kiến thức: Hiểu ĐL côsin , ĐL sin , công thức độ dài đường trung
tuyến trong một tam giác và các công thức tính diện tích tam giác
2/ Về kỹ năng : Biết áp dụng các công thức trên để giải một số bài toán có
liên quan đến tam giác và áp dụng được các diện tích tam giác . Kết hợp với
việc sử dụng máy tính bỏ túi
3/ Về tư duy : Biết vận dụng kiến thức giải tam giác vào các bài toán có
nội dungthực tế
4/ Về thái độ : Cẩn thận chính xác
7 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1611 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Giáo án toán học -Tiết 20 , 21: hệ thức lượng trong tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 3
CHƯƠNG II
Tiết 20 , 21: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
I/ Mục tiêu : HS cần nắm
1/ Về kiến thức: Hiểu ĐL côsin , ĐL sin , công thức độ dài đường trung
tuyến trong một tam giác và các công thức tính diện tích tam giác
2/ Về kỹ năng : Biết áp dụng các công thức trên để giải một số bài toán có
liên quan đến tam giác và áp dụng được các diện tích tam giác . Kết hợp với
việc sử dụng máy tính bỏ túi
3/ Về tư duy : Biết vận dụng kiến thức giải tam giác vào các bài toán có
nội dung thực tế
4/ Về thái độ : Cẩn thận chính xác
II/ Chuẩn bị phương tiện dạy học :
1/ Thực tiễn : - Nắm chắc các hệ thức lượng trong tam giác vuông
- Công thức diện tích đã biết
- Tích vô hướng của 2 vectơ
2/ Phương tiện : - HS chuẩn bị trước ở nhà phiếu học tập 1 và 2
- Bảng con
III/ Phương pháp dạy học : - Gợi mở vấn đáp
- Phát hiện giải quyết vấn đề
Đan xen hoạt động nhóm
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động:
TIẾT 20:
1/ Kiểm tra bài cũ : 1. ĐN tích vô hướng của hai vectơ
a và
b
2. Nếu
ba thì
ba . = ?
3.
2
AB = ?
2/ Bài mới :
HOẠT ĐỘNG 1: Định lý côsin trong tam giác
Phiếu học tập 1: Cho tam giác ABC với BC = a, AC = b , AC = c
a. Từ 3 điểm A,B,C biễu diễn vectơ
BC thành hiệu 2 vectơ
b. Bình phương 2 vế dẳng thức vừa tìm được để tìm mối quan hệ giữa
các giá trị a,b,c trong 2 trường hợp : + Góc A = 900 + Góc A không
bằng 900
c. Phát biểu bằng lời kết quả trên
HĐHS HĐGV NDGB
1. Ta có
ABACBC
2. 2
2
)(
ABACBC
ACABABACBC .2222
a. Nếu A = 900 thì 0.
ACAB
nên BC2 = AB2 + AC2
b. Nếu A không vuông thì
BC2 = AB2 + AC2 –
2AB.AC.cosA
..2222 cbcba cosA
c. Bình phương 1 cạnh bằng
tổng bình phương 2 cạnh ...
- Gọi mỗi nhóm
trình bày từng câu
hỏi của phiếu 1
- H: Viết các dẳng
thức tương tự . Từ
các dẳng thức trên
rút cosA,cosB,cosC
?
- Ví dụ 1 (hình vẽ) .
Cho HS phân tích
bài toán và nêu cách
tìm. Lời giải xem
sách gk
- Ví dụ 2: Cho HS
lên bảng trình bày (
hướng dẫn sd
MTBT)
I. Định lý côsin trong
tam giác
1. Định lý: (sgk)
2. Hệ quả : (sgk)
Ví dụ 1: (sgk
trang54)
Ví dụ 2 : Cho tam
giác ABC có cạnh a
= 4, b = 5 , c = 6.
Tính góc A
Giải :
Áp dụng ĐL côsin
trong tam giác ABC
ta có : cosA =
cb
acb
.2
222 = 0,75
Suy ra A = 420 25’
HOẠT ĐỘNG 2: Định lý sin trong tam giác
Phiếu học tập 2: - Cho tg ABC có BC = a , CA = b , AB = c nội tiếp đường
tròn (O,R).
CM : a = 2R.sin A ; b = 2R.sinB , c = 2R.sinC trong các trường hợp :
1. A = 900 , 2. A nhọn , 3. A tù
HĐHS HĐGV NDGB
1. Vì A = 900 nên a = 2R và
sinA = 1 nên a = 2R.sinA , b
= 2R.sinB , c = 2R.sinC
2. Góc A nhọn . Vẽ đường
kính BA/ . BCA/ vuông nên
BC = a = 2R.sinA/ vì A = A/
do đó sinA = sinA/ vậy a =
R.sinA . CM tương tự có kq
3. Tượng tự cách dựng trên
ta có A bù với A/ nên sinA =
sinA/ suy ra kết quả
TL: CM 2 cạnh bằng nhau .
Áp dụng ĐL sin và ĐL côsin
- Gọi mỗi nhóm trình
bày 1 trường hợp
- Ví dụ 1 (hình vẽ)
Cho hs phân tích đề
tìm ra hướng giải
quyết .Phần trình bày
xsgk
- ví dụ 2: CMR nếu 3
góc của tg thoả hệ
thức
sinA=2.sinB.cosC(1)
thì tg ABC cân
H: để cm tam giác
cân ta cần cm điều
II/ Định lý sin trong
tam giác (sgk)
ví dụ 3 (sgk trang
56)
Ví dụ 4: Ta có
sinA =
R
a
2
,sinB =
R
b
2
, sinC =
ba
cba
.2
222 . Thay
vào đthức (1) ta
được : b = c . Vậy tg
ABC cân tại A
Thay sinA,sinB,cosC vào
đẳng thức ta có :
cb
ba
cba
R
b
R
a
)
.2
.(
2
2
2
222
Vậy tg ABC cân tại A
gì?
TIẾT 21:
HOẠT ĐỘNG 3: Tổng bình phương hai cạnh và độ dài đường trung tuyến
HĐHS HĐGV NDGB
- Bài toán 1: Ta có
ICAIICAIICAIAC
IBAIIBAIIBAIAB
.2)(
.2)(
222
2
222
2
- Cộng vế theo vế:
- AB2 +AC2 = 2.AI2 +
2
2BC = 2m2 +
2
2a
- Bài toán 2: MI2 =
42
22 ak
nếu
42
22 ak
thì M I
- Bài toán 1: (sgk
trang 58)
HS thảo luận dựa
vào hướng dẫn
trong sách để đi
đến kq
- Bài toán 2:
tương tự HS dựa
vào hướng dẫn
- Bài toán 3: Từ
bài toán 1 hãy
viết lại công thức
III/ Tổng bình
phương hai cạnh
và độ dài đường
trung tuyến của
tam giác :
1. Bài toán 1:
2. Bài toán 2:
3. Bài toán 3:
(công thức trung
tuyến )
Ví dụ : Cho tg
ABC có a = 5, b
Nếu
42
22 ak
thì MI =
42
22 ak
= R
Quỹ tích M là đường tròn S(I,R)
Nếu
42
22 ak
thì quỹ tích M là
sau : b2 + c2 = ?
c2 + a2 = ?
a2 + b2 = ? . Từ
đó rút ra ma
2,
mb2, mc2
= 4 , c = 3 .lấy
điểm D đối xứng
với B qua C .
Tính độ dài AD
HOẠT ĐỘNG 4: Diện tích tam giác
HĐHS HĐGV NDGB
- S =
2
1 a.ha = 2
1 b.hb =
2
1 c.hc (1)
- Ta có ha = b.sinC = c.sinB.
Thay vào (1) ta có ct (2)
- Thay sinA =
2R
a , sinB =
R
b
2
,
sinC =
R
c
2
vào (2) ta được (3)
- S = S1 + S2 + S3 =
H: Nhắc lại công
thức tính diện tích
đã học ?
- Từ công thức (1)
thay ha , hb ,hc suy
ra ct (2)?
- Áp dụng ĐL sin
thay sinA , sinB ,
sinC vào (2) ta
được ct (3) ?
- Cho đtròn (O,r)
nội tiếp tg ABC.
Tính diện tích tg
IV/ Diện tích tam
giác (sgk)
Ví dụ 1: Tính diện
tam giác biết b =
6,12 , c = 5,35 , A
= 840
Ví dụ 2 : Tính
diện tích 3 tg Hê-
rông trong sgk
prrcbacrbrra )(
2
1
2
1
2
1..
2
1
Với p = )(
2
1 cba (4)
TL: công thức : S = b.c.sinA
ABC dựa vào dt
các tg OAB, OBC
, OAC suy ra ct
(4)?
- công thức 5 HS
xem sách gk
H : Để tính dt tg
ABC của ví dụ 1
ta sử dụng ct nào
?
3/ Củng cố : Tiết 20 : viết lại các ct của đl cosin và sin
Tiết 21 : viết lại các ct về đường trung tuyến và diện tích
4/ Bài tập về nhà : Tiết 20 : 15,16,17,19 trang 64,65
Tiết 21 : 24,26,30,31 trang 66
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_3_2371.pdf