I/ MỤC TIÊU :
-Rèn luyện cho hs khả năng phân tích hình để tính được diện tích
đáy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích chóp đều
-Tiếp tục rèn kĩ năng gấp dán, kĩ năng vẽ
II/ CHUẨN BỊ :
GV: Mô hình chóp tam giác đều, tứ giác đều
HS: 1 miếng bìa hình 134/ SGK
5 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1303 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Giáo án toán học - LUYỆN TẬP tiết 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
- Rèn luyện cho hs khả năng phân tích hình để tính được diện tích
đáy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích chóp đều
- Tiếp tục rèn kĩ năng gấp dán, kĩ năng vẽ
II/ CHUẨN BỊ :
GV: Mô hình chóp tam giác đều, tứ giác đều
HS: 1 miếng bìa hình 134/ SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG 1 (5/) KIỂM TRA :
- Công thức tính thể tích hình chóp đều
- Chữa bài tập 67/SBT
Gv đưa đề lên bảng phụ
HS viết công thức
Chữa bài tập :
V = 32 506.5
3
1.
3
1 cmhS
HS dưới lớp nhận xét
HOẠT ĐỘNG 2 (38/) LUYỆN TẬP :
Bài 47/SGK
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm thực
hành gấp, dán bìa hình 134
Bài 46/SGK
GV đưa đề lên màn hình
S
N O
HS : hoạt động nhóm
- Miếng4 : gấp được các mặt bên của hình
chóp tam giác đều
- Các miếng 1, 2, 3 không gấp được một
hình chóp đều
HS làm dưới sự hướng dẫn của GV
a) Diện tích đáy của hình chóp lục giác
đều
Sđ = 6 . S HMN = 6. 2
2
3216
4
312 cm
Thể tích hình chóp là :
V =
M H P
R Q
SH = 35 cm
Bài 49(a,c)/SGK
GV cho 1 nửa lớp làm phần a , nửa lớp làm
phần c
a) Tính diện tích xung quanh và thể tích
chóp tứ giác đều
S
377,43643252035.3.216.
3
1.
3
1 cmhSd
b) Tam giác SMH có góc H = 900
SH = 35 cm ; HM = 12 cm
SM2 = SH2 + HM2 (đl Pitago)
SM2 = 352 + 122 = 1369
=> SM = 37 (cm)
+) Tính SK ?
Tam giác vuông SKP có : góc K = 900
SM = SP = 37 ; KP = PQ/2 = 6
SK2 = SP2 – KP2 (Pitago)
SK2 = 372 – 62 = 1333
SK = cm(5,361333
Sxq = p . d = 12 . 3. 36,51 = 1314,4 (cm2)
Sđ = 216 . 21,3743 cm
Stp = Sđ + Sxq = .....
HS hoạt động nhóm
a) Sxq = p.d = 1/2. 6,4 . 10 = 121 (cm2)
+) Tính thể tích :
D C
H I
A 6 M B
Bài tập 50(b) : Tính Sxq = ?
2cm
3,5cm
4cm
xét tam giác vuông SHI có: HI =6: 2 =
3cm
SH2 = SI2 – HI2 (Pi ta go)
SH2 = 102 – 32 = 91 => SH = 91
V = 32 47,11491.6.
3
1.
3
1 cmhS
c) Tam giác vuông SMB có : góc M = 900
SB = 17 cm
MB = cmAB 8
2
16
2
SM2 = SB2 – MB2 (Pi ta go)
= 172 – 82 => SM = 15 (cm)
Sxq = pd = 1/2.16.4.15 = 480 (cm2)
Stp = Sxq + Sđ = 480 + 256 = 736 (cm2)
HS : tính diện tích hình thang cân
25,10
2
5,3.42 cm
Diện tích xung quanh hình chóp cụt là :
10,5 . 4 = 42 (cm2)
HOẠT ĐỘNG 3 (2/)CỦNG CỐ – HƯỚNG DẪN
- Chuẩn bị ôn tập chương
- Làm các câu hỏi và bảng tổng kết
- Làm bài tập : 52, 55, 57 / SGK
HS làm theo hướng dẫn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luyen_t23_4868.pdf