I-MỤC TIÊU
-Củng cố các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
-Vận dụng các định lí đó dể chứng minh các tam giác đồng dạng, đẳng thức
trong tam giác.
-Rèn kĩ năng giải bài tập.
II-CHUẨN BỊ
GV:Thước kẻ, bảng phụ, com pa.
HS: Thước thẳng ,com pa
5 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1132 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Giáo án toán học - Luyện tập tiết 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU
- Củng cố các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
- Vận dụng các định lí đó dể chứng minh các tam giác đồng dạng, đẳng thức
trong tam giác.
- Rèn kĩ năng giải bài tập.
II- CHUẨN BỊ
GV:Thước kẻ, bảng phụ, com pa.
HS: Thước thẳng ,com pa
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV: 1. Phát biểu trường hợp đồng dạng
thứ của hai tam giác?
2. Chữa bài tập 38/79?
HS 1:
A 3 B
2 1 x
C
3,5 y
HS 2:
Xét ABC và EDC có:
B1 = D1 (gt)
C1 = C2 (đ)
2 1 4; 1,75
3,5 2
CA CB AB x y x
CE CD ED y
Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)
GV: Nghiên cứu BT 37/79 ở bảng phụ,
sau đó vẽ hình ghi GT - KL của bài tập
+ Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác
vuông? Giải thích vì sao?
1. bài tập 37/79 SGK HS nghiên cứu đề
Vẽ hình vào vở ghi
- Có 3 tam giác vuông là ABE, BCD,
EBD
=> ABC EDC (g,g)
D
1
E
10
1 2 3
A 15 B 12 C
+ Tính CD ?
+ Tính BE? BD? ED?
+ So sánh S BDE và S AEB
S BCD ta làm như thế nào?
- EBD vì B2 = 1v ( do D1 + B3 =1v => B1
+ B3 =1v )
ABE CDB (g.g) nên ta có:
10 12 15.12 18( )
15 10
AE BC CD cm
AB CD CD
Ba HS lên bảng, mỗi em tính độ dài một
đoạn thẳng
HS:.......
HS đứng tại chỗ tính S BDE và S BDC rồi so
sánh với S BDE
GV: Nghiên cứu BT 40/80 ở bảng phụ
Các nhóm trình bày ra bảng phụ:
ABC và AED có góc A chung và
15 3
20 4
6 3
8 4
AB
AB AEAC
AE AC AD
AD
VậyABC AED (c.g.c)
A
6
8 E 20
15
D
B C
+ Yêu cầu các nhóm trình bày sau đó đ-
ưa ra kết quả và chữa.
Các nhóm nhận xét chéo và sửa chữa
Bài tập 45/80-SGK
? Nhận xét gì về quan hệ giữa 2 tam
giác trên?
Từ đó lập tỉ số đồng dạng và tính EF,
AC, DF?
Gọi HS lên bảng làm từng phần, cả lớp
hoạt động cá nhân.
Gọi HS nhận xét, sửa chữa.
HS: ABC DEF (g.g) vì µ µµ µ;A D B E
8 10
6 3
6.10 15) ( )
8 2
)8.( 3) 6. 8 6 24
2 24 12( )
12.6) 9( )
8
AB BC AC AC
DE EF DF EF AC
EF cm
AC AC AC AC
AC AC cm
DF cm
Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)
- Nêu các trường hợp đồng dạng của hai
tam giác?
- Bài tập 35,36 /79
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Học lí thuyết theo SGK
- Xem các bài tập đã chữa
- BTVN: 37/79
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luyen_t18_8157.pdf