Giáo án toán học - LUYỆN TẬP –QUY ĐỒNG MẪU SỐ

I. MỤC TIÊU:

- Củng cố các kiến thức: quy đồng mẫu.

- Rèn luyện cho HS kĩ năng quy đồng theo 3 bước.

- Ap dụng rútt gọn phân số trước khi quy đồng.

II. CHUẨN BỊ:

HS: dụng cụ học tập, bảng con

pdf4 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo án toán học - LUYỆN TẬP –QUY ĐỒNG MẪU SỐ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP – QUY ĐỒNG MẪU SỐ I. MỤC TIÊU: - Củng cố các kiến thức: quy đồng mẫu. - Rèn luyện cho HS kĩ năng quy đồng theo 3 bước.. - Ap dụng rútt gọn phân số trước khi quy đồng. II. CHUẨN BỊ: HS: dụng cụ học tập, bảng con… III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiễm tra bài cũ GV: nêu quy tắc quy đồng phân số ? quy đổng phân số dựa trên cơ sở nào? Quy đồng mẫu các phân số sau: HS: bước 1: tìm MC thường là BCNN. Bước 2: tìm thừa số phụ tương ứng: bằng cách lấy MC chia cho từng mẫu. 30 7 .; 60 13 ; 40 9 . GV: nhân xét câu trả lời Bước 3: nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. dựa trên tính chất cơ bản của phân số BCNN(30;60;40)= 120 120:30=4 120:60=2 120:40=3 30 7 = 4.30 4.7 = 120 28 ; 60 13 = 2.60 2.13 = 120 26 ; 40 9 = 3.40 3.9 = 120 27 Hoạt động 2: luyện tập GV: trước khi quy đồng GV lưu ý cho HS một số chú ý: + nếu phân số cần quy đồng có mẫu âm ta đổi nó thành mẫu dương để quy đông. + nếu phân số cần quy đống chưa tối giản rút gọn đưa về phân số tối giản, rồi quy đồng. GV: yêu cầu HS: nêu các bước quy bước 1: tìm MC thường là BCNN. Bước 2: tìm thừa số phụ tương ứng: bằng cách lấy MC chia cho từng mẫu. Bước 3: nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số đồng? 1. bài 32 sgk/15 a/ 7 4 ; 9 8 ; 21 10 b/ GV: Gọi 2 HS trình bày 2 . bài 33 sgk/19 GV: làm tương tự 3.bài 34sgk/ 15 4. 35 SBT/ 7 5. bài 36 sgk /16: GV: cho HS suy nghĩ và thảo luận theo nhóm phụ tương ứng HS: a. BCNN(7;9;21)=63 => 7 4 = 63 36 ; 9 8 = 63 56 ; 21 10 = 63 30 b. BCNN= 23.3.11 => 264 110 ; 264 21 lưu ý HS rút gọn và đổi thành phân số có mẫu dương trước khi quy đồng. HS: hoạt động theo hướng dẫn của GV Các nhóm thảo luận trình bày vào bảng nhóm . Nhóm nào đưa ra tên địa danh dầu tiên là thắng. Kết quả: N 2 1 ; H 12 5 ; Y 40 11 ; O 10 9 ; M 12 11 ; S 18 7 ; A 14 11 ; I 9 5 ; GV: giới thiệu sơ lược cho HS về hai đai danh này HOIANMYSON Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà Xem lại các kiến thức vừa ôn tập. Ong các quy tắc so sánh phân số ở tiểu học, so sánh số nguyên, học lại các tính chất cơ bản, r1ut gọn, quy đồng mẫu số của phân số Chuẩn bị trước bài “ So Sánh Phân Số”

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftiet_77_9044..pdf
Tài liệu liên quan