I. MỤC TIÊU:
- Củng cố khắc sâu phép nhân và tính chất cơ bản của phép nhân.
- Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số
và các tính chất các tính chất cơ bản để giải tóan
II. CHUẨN BỊ:
HS: dụng cụ học tập, bảng con
5 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Giáo án toán học - LUYỆN TẬP NHÂN PHÂN SỐ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP NHÂN PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố khắc sâu phép nhân và tính chất cơ bản của phép nhân.
- Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số
và các tính chất các tính chất cơ bản để giải tóan
II. CHUẨN BỊ:
HS: dụng cụ học tập, bảng con…
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiễm tra bài cũ
GV: nêu quy tắc nhân phân số ?
các tính chất cơ bản của phép nhân
phân số?
HS: muốn nhân hai phân số ta nhân tử với nhau và
nhân mẫu với nhau
b
a .
d
c =
db
ca
.
.
tính chất giao hoán:
GV: nhận xét và cho điểm
b
a .
d
c =
d
c .
b
a
tính chất kết hợp:
b
a .
d
c .
q
p =
b
a .
d
c .
q
p
nhân với số 1
b
a .1= 1.
b
a =
b
a
tính chất phân phối giữa phép nhân với cộng:
b
a .
d
c +
q
p =
b
a .
d
c +
b
a .
q
p
Hoạt động 2: luyện tập
1. bài 80 sgk/40
GV: gọi 2 HS trình bày.
2. bài 91 sgk/41
GV: nêu công thức tính diện tính hình
chữ nhật?
HS: a/ 5.
10
3 =
2
3 ; d/
4
3 +
2
7 .
11
2 +
22
12 =
4
11 .
22
17 =
8
17
HS: b/
7
2 +
7
5 .
25
14 =
7
2 +
5
2 =
35
24
C/
3
1 -
4
5 .
15
4 =
3
1 -
3
1 =0
HS: dài nhân rộng
HS: (dài + rộng)*2
GV: nêu cống thức tính chu vi hình
chữ nhật?
GV: gọi 1 hS lên trình bày bài giải
3.bài 92 sgk/43
GV: làm thế nào để biết ai đến trước?
GV: làm thế nào để so sánh vận tốc?
GV: dựa vào suy luận đó thử tìm xem
ai đến B trước?
4. bài 83 SGK/41:
GV: bài toán này thuộc dạng toán gì?
GV: gồm những đại lượng nào? Công
thức biểu diễn quan hệ ?
GV: đề bài cần tính gì?
GV: làm thế nào để tính quảng đường
AB?
GV: muốn tính quảng đường AC và
AB ta phải làm như thế nào?
HS: giải:
Diện tích hình chử nhật:
4
1 .
8
1 =
32
1 (km2)
Chu vi hình chữ nhât: (
4
1 +
8
1 ).2=
4
3 (km)
ĐS:
HS: so sánh vận tốc, ai nhanh hơn thì đến trước.
HS: tính vận tốc của con ong trong 1h rồi so sánh
với vận tốc của Dũng.
HS: giải:
Vận tốc của ong bay trong 1h: 5.3600= 180000 m/h=
18km
Vậy vận tốc của con Ong lớn hơn của Dũng(18>12)
nên con Ong sẽ đến B trước Dũng.
HS: toán chuyển động.
HS: quảng đường (s), thời gian(t), vận tốc (v); s= v.t
HS: quảng đường AB.
HS: tính quảng đường AC và ủang đường AB.
HS: tính thới gian mà Việt và Nam đã đi.
Giải:
Thời gian Việt đi từ A đến C: 7h30 – 6h5 = 40=
3
2 h
GV: gọi 1 hS trình bày bài giải
GV: nhận xét cho điểm
5. bài 79 SGK/40
tổ chức cho ba tổ thi. Mỗi tổ cử ra 4
thành viên .các tổ thi nhau xem tổ nào
thực hiện các phép nhân để tìm các
phân số tượng trưng cho mỗi chữ cái, tổ
nào tìm ra tên nhà bác học nhanh nhất.
Thì tổ đó thắng
Quảng đường AC: 15.
3
2 =10 (km)
Thời gian Nam đi từ B đến C: 7h30 – 7h10= 20=
3
1 h
Quảng đường AC: 12.
3
1 = 4 (km)
Qủang đường AB: 10+4=14(km)
Kết quả:
LUONGTHEVINH
Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà
Xem lại các kiến thức vừa ôn tập
Tránh những sai lầm khi thực hiệ6n tính toán.
Xem lại cách chia hai phân số ở tiểu học
Xem trước bài phép chia phân số
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tiet_87_981..pdf