I. YÊU CẦU TRỌNG TÂM:
-Học sinh nắm được định nghĩa đường tròn và các khái niệm cung, dây cung
-Học sinh biết vẽ đường tròn và biết sử dụng compa để so sánh độ dài đoạn thẳng,
vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
II. CƠSỞ VẬT CHẤT.
-Máy tính, máy chiếu
-Dây, đinh ghim.
7 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1322 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Giáo án toán học lớp 6:Bài 8 chương 2: Đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bµi 8 ch¬ng 2 : §êng trßn 1
Môn: Toán Lớp:6
Bài 8 chương 2: Đường tròn
I. YÊU CẦU TRỌNG TÂM:
- Học sinh nắm được định nghĩa đường tròn và các khái niệm cung, dây cung
- Học sinh biết vẽ đường tròn và biết sử dụng compa để so sánh độ dài đoạn thẳng,
vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
II. CƠ SỞ VẬT CHẤT.
- Máy tính, máy chiếu
- Dây, đinh ghim..
III. TỔ CHỨC LỚP:
Nhóm Công việc Công cụ
Máy tính Tìm hiểu, phân tích định nghĩa đường
tròn
Máy tính, phần mềm
sketchpad
Nhóm hoạt động
1
Tìm hiểu cách vẽ đường tròn bằng
compa thông qua định nghĩa đường
tròn
Compa, giấy, bút
Nhóm hoạt động
2
Dựa vào định nghĩa đường tròn vẽ
đường tròn bằng đinh và dây
Dây, đinh ghim, bút,
bìa
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
CÁC HOẠT ĐỘNG THỜI
GIAN
CÔNG VIỆC
GIÁO VIÊN HỌC SINH
3' Ổn định tổ
chức
Ổn định tổ chức
10'
Giới thiệu
khái niệm mới
Giới thiệu định nghĩa
đường tròn, khái niệm
cung, dây cung
Lắng nghe và ghi nhớ
12'
Hoạt động
theo nhóm
Chia nhóm và hướng
dẫn hoạt động
Hoạt động theo nhóm
15'
Báo cáo hoạt
động
Điều khiển các nhóm
báo cáo
Lần lượt cử đại diện
báo cáo và theo dõi
nhóm khác báo cáo
5'
Chơi trò chơi Hướng dẫn trò chơi Chơi theo nhóm
Bµi 8 ch¬ng 2 : §êng trßn 2
TÓM TẮT KIẾN THỨC
NHÓM MÁY TÍNH
1. Nhiệm vụ:
- Tìm hiểu, phân tích định nghĩa đường tròn
2. Công cụ, tài liệu:
- Máy tính, phần mềm sketchpad
Định nghĩa:
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm
các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu
Cung và dây cung
- Cho hai điểm bất kì trên đường tròn, hai
điểm này chia đường tròn thành hai cung
tròn
- Đoạn thẳng nối hai đầu mút của cung gọi
Bµi 8 ch¬ng 2 : §êng trßn 3
- File Duongtron.gsp
3. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG THỜI GIAN
Hoạt động 12'
Báo cáo 5'
Hoạt động 1: Cho đoạn thẳng OA
- Đo độ dài OA
- Kích vào nút chuyển động, nhận xét hình tạo thành và độ dài OA khi A
chuyển động
- Phát biểu định nghĩa đường tròn
Hoạt động 2: Vẽ đường tròn tâm O và đường kính AB của đường tròn
- Lấy một điểm C thuộc đường tròn, nối AC.
- Đo AB, AC, cho C chạy trên đường tròn và so sánh độ dài AB, AC. Dây
cung lớn nhất là dây nào ?
- Tô khác màu cung nhỏ AC và cung lớn AC
Bµi 8 ch¬ng 2 : §êng trßn 4
NHÓM HOẠT ĐỘNG 1
1. Nhiệm vụ:
- Tìm hiểu cách vẽ đường tròn bằng compa thông qua định nghĩa đường tròn
2. Công cụ, tài liệu:
- Compa, giấy, bút
3. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG THỜI GIAN
Hoạt động 12'
Báo cáo 5'
Hoạt động : Vẽ 1 đường tròn bằng compa.
- Trong khi vẽ, phải giữ khoảng cách giữa hai chân compa thế nào, tại sao?
- Đâu là tâm, bán kính của đường tròn?
- Lấy 3 điểm bất kỳ trên đường tròn vừa vẽ và vẽ tất cả các dây cung có
thể. Có bao nhiêu cung tròn được tạo thành?
NHÓM HOẠT ĐỘNG 2
Bµi 8 ch¬ng 2 : §êng trßn 5
1. Nhiệm vụ:
- Dựa vào định nghĩa đường tròn vẽ đường tròn bằng đinh và dây
2. Công cụ, tài liệu:
- Đinh, dây, bút
3. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG THỜI GIAN
Hoạt động 12'
Báo cáo 5'
Hoạt động:
Cắm 1 đinh ghim cố định trên mảnh bìa, buộc một đầu dây cố định vào đó,
một đầu dây buộc vào bút. Giữ cho dây luôn căng, di chuyển đầu bút xung quanh
đinh ghim.
- Nhận xét hình tạo thành. Tại sao phải giữ cho dây luôn căng ?
- Dùng đinh ghim đánh dấu 3 điểm bất kì trên hình vừa vẽ, căng dây qua
cácc đinh ghim đó. Đọc tên các dây cung và cung được tạo thành
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Hãy vẽ lại hình dưới đây theo đúng kích thước đã cho mà không
dùng thước
Bµi 8 ch¬ng 2 : §êng trßn 6
Bµi 8 ch¬ng 2 : §êng trßn 7
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
Điểm
Nội dung
0
1
2
Trình bày
Không trình bày
được
Trình bày được
nhưng không rõ ràng
Trình bày ngắn gọn,
rõ ràng, mạch lạc
Kiến thức
Không hiểu định
nghĩa đường tròn
Hiểu định nghĩa
đường tròn chưa rõ
Hiểu và nắm vững
định nghĩa đường
tròn
Kỹ năng
Không biết sử dụng
các công cụ để vẽ
đường tròn
Sử dụng chưa thành
thạo các công cụ
Sử dụng thành thạo
và sáng tạo các công
cụ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- b8h6duongtron_469..pdf