I .Mục tiêu :
Qua bài dạy học sinh cần nắm vững các yêu cầu sau :
1/ Về kiến thức :
Định nghĩa GTLG của một góc bất kỳ ( Từ 0độ
đến 180độ).
Mối liên hệ giữa các GTLG của hai góc bù nhau .
Bảng các GTLG của các góc đặc biệt .
2/ Về kĩ năng :
Tính các GTLG của một góc bằng Đ/n và tính chất.
Ap dụng đ/n để tự hình thành một số hệ thức lượng giác.
Nắm chắc GTLG của các góc đặt biệt để tính toán
6 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1511 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Giáo án toán học -Giá trị lượng giác của một góc bất kì, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 15 &16
TRƯỜNG PTTH BÁN CÔNG GIÁO ÁN 10 ( Ban KHTN )
NGUYỄN TRƯỜNG TỘ $1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ
( Từ O0 đến 18O0 )
I .Mục tiêu :
Qua bài dạy học sinh cần nắm vững các yêu cầu sau :
1/ Về kiến thức :
Định nghĩa GTLG của một góc bất kỳ ( Từ 00 đến 1800 ).
Mối liên hệ giữa các GTLG của hai góc bù nhau .
Bảng các GTLG của các góc đặc biệt .
2/ Về kĩ năng :
Tính các GTLG của một góc bằng Đ/n và tính chất .
Ap dụng đ/n để tự hình thành một số hệ thức lượng giác.
Nắm chắc GTLG của các góc đặt biệt để tính toán .
3/ Về tư duy :
Hiểu và nắm đ/n và tính chất các GTLG để tính toán và C/M một số hệ thức cơ bản.
Biết vận dụng cách chuyển đổi GTLG các góc tù về góc nhọn .
4/ Về thái độ :
Cẩn thận , chính xác .
Tích cực hoạt động ; rèn luyện tư duy khái quát , tương tự .
II. Chuẩn bị :
Giáo án , phiếu học tập , các thiết bị hỗ trợ khác .
III . Phương pháp :
Dùng pp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động xen kẽ để điều khiển tư duy .
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động :
1/ Kiểm tra bài cũ :
HĐ 1 : Củng cố các GTLG của góc nhọn ( Hs đã học ở cấp II )
Hoạt động HS Hoạt động GV Ghi bảng
Nhận phiếu học tập và làm bài Phát phiếu HT chia thành 4 nhóm .
Gọi từng nhóm trả lời và nhận xét .
Phiếu HT số 1 : Hãy ghép mỗi ý ở cột 1 với cột 2 để có kết quả đúng :
Cho tam giác ABC vuông tại A .(Hình vẽ )
Cột thứ 1 Cột thứ 2
) sin
)
) tan
) cot
a
b cos
c
d
/ AB : AC
2/ AC : AB
3/ AB : BC
4/ BC : BC
5/ AC : BC
6/ BC : AC
HĐ 2 : Từ đ/n GTLG của một góc nhọn , bằng pp tương tự ,gv giúp hs mở rộng đ/n GTLG
Của một góc bất kì .
HĐ của hs HĐ của GV Ghi bảng
HS chú ý nghe và vẽ hình :
Gọi M’ là hình chiếu của
điểm M trên tia Ox , khi đó
tgMOM’ vuông tại M ‘ và :
'
'sin '
' ' ,...
MOM
MM MM y
OM
OMcos OM x
OM
Đ/n nửa đường tròn đơn vị .
Vẽ hình và gợi ý để Hs giải quyết .
Cho góc nhọn , trên nữa đường
tròn đơn vị , trên nữa đường tròn
lấy điểm M : .AOM Gọi
M(x ;y) . C/m :
sin = y , cos = x , ...
B(0;1)
M(x;y)
O
A(-1;0) A(1;0)
2/ Bài mới :
HĐ 3 : Phát biểu đ/n GTLG của một góc bất kỳ :
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng
Học sinh chú ý lắng nghe và
Trả lời các câu hỏi của GV
GV nêu định nghĩa GTLG của
Một góc bất kì .
Các kí hiệu về tan , cot và điều
kiện có nghĩa của chúng .
&1. GIÁ TRỊ LƯỢNG
GIÁC CỦA MỘT GÓC
BẤT KÌ
( Từ O0 đến 18O0 )
HĐ 4 : Từ đ/n và cách tính GTLG của góc bất kì ,suy ra cách tính GTLG của góc đặc biệt .
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng
C
A B
sintan
cot
sin
....
y
x cos
x cos
y
Tam giác OMP là nửa giác đều
nên điểm
1 3( ; )
2 2
M .
Khi đó ...
Học sinh quan sát tọa độ của
điểm M trên hình vẽ khi góc
thay đổi và đưa ra nhận xét .
H1 ? Từ định nghĩa GTLG ,
hãy tìm mối quan hệ giữa các
GTLG .
H2 ? Tính các của các góc 00,
900 , 1800 .
H3 ? Tinh GTLG của góc 1200,
1500 , 1800 .
H4 ? Nhận xét về dấu của các
GTLG ?
M B(0;1)
O
A(-1;0) A(1;0)
HĐ 5 : Tìm mối quan hệ giữa các GTLG của hai góc bù nhau .
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng
0
0
0
0
0
1/ 180
2 / '( ; ). :
sin(180 ) sin
(180 )
tan(180 ) tan
cot(180 ) cot
M x y suy ra
cos cos
H5 ? lấy hai điểm M và M’
trên nữa đường tròn đơn vị sao
cho :
MM’ // Ox .
1/ Tìm mối liên hệ giữa hai góc
, ' ?xOM xOM
2/ Cho tọa độ điểm M (x ; y) ,
tìm tọa độ điểm M’, từ đó so
sánh GTLG của hai góc , .
0( 90 )
Phiếu học tập số 2 :
Chọn phương án đúng :
1/ Cho tam giác ABC .khi đó GTLG của sin(A + B) bằng :
a) sinC. b) - sinC. c) - cos C. d) cos C.
2/ Cho tam giác ABC .khi đó GTLG của tan(A + B) bằng :
a) tanC. b) - tanC. c) - cot C. d) cot C.
Phiếu học tập số 3 :
Điền dấu " " vào ô thích hợp :
0
0
0
0
2) s in 1 3 5 D u n g S a i
2
2) 1 3 5 D u n g S a i
2
3) t a n 1 5 0 D u n g S a i
3
) c o t 1 5 0 3 D u n g S a i
a
b c o s
c
d
HĐ 7 :
Đưa ra bảng giá tri lượng giác của một số góc đặc biệt :
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng
Học sinh nhận phiếu và làm bài . Gv đưa bảng kẻ sẵn và để
trống .Yêu cầu tự điền vào các
GTLG vào bảng đó .
Chú ý cách nhớ GTLG của
các góc đặt biệt ( không cần
nhớ GTLG của các góc 1350.)
2.Giá trị lượng giác của một
số góc đặt biệt .
3/ Củng cố :
a) Đ/n GTLG của các góc từ 00 đến 1800 .
b) Tính chất của hai góc bù nhau.
c) Bảng các GTLG của một số góc đặt biệt .
4/ BTVN : 1 , 2 , 3 trang 43 .
GV : Trần Chiến .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ TÍCH VÔ HƯỚNG HAI VÉCTƠ.
----------------------- 000 --------------------------
1. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Giá trị biểu thức : ( ).(2 )AC AB AD AB
là :
a) 2 2a b) - 2 2a c) a2 d) - 2a2 .
2. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC có cạnh a. Giá trị nào sau đây là sai :
a) 21.
2
AB AC a
b) 21.
2
AC CB a
c)
2
.
6
aGA GB
d) 21.
2
AB AG a
3. Cho hai véctơ , ( 0) : .a b sao cho a b a b
. Tìm câu đúng sau đây :
a) a b
b) ,a b
cùng hướng . c) ,a b
ngược hướng . d) a b
4. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2 .Gọi M là trung điểm AB , giá trị : .AM DB
là :
a) 1 b) 8 2 c) 2 d) 1
8
.
5. Cho tam giác đều ABC cạnh bằnh 1. Giá trị .AB BC
là :
a) 3
8
b) 1
6
c) 3
2
d) 1
2
6. Cho đoạn thẳng AB = 2 ; Gọi I là trung điểm AB , M là điểm thỏa : MI = 3.Tích .MA MB
là :
a) 8 b) 1/2 c) 4 / 7 d) 2(1 3)
7. Cho tam giác ABC có AB = 1 , BC = 3 , CA = 2 . Gọi M là trung điểm AB. Tích .AM AC
là :
a) 8 b) 1/2 c) 4 / 7 d) 2(1 3)
8. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a , BC = 2a . Tích vô hướng : .CACB
là :
a) 2 3a b) 3a2 c) a2 d) 21
2
a
9. Cho tam giá ABC có cạnh AB = 1 , BC = 3 , CA = 2 . Giá trị góc A là :
a) 00 b) 300 c) 450 d) 600
10. Cho tam giác ABC có AB = 2 2 , BC = 2 3 , CA = 6 2 .Giá trị tích : .AB AC
là :
a) 8 b) 1/ 2 c) 4/ 7 d) 2(1 3) .
Đáp án câu hỏi trắc nghiệm :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án c c c c d a b b d d
-------------------------------------------------------------------------------------
GV : Trần Chiến .
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tiet15_16_002.pdf