I. MỤC TIÊU :
Giúp HS :
Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng dạng 6 + 5 .
Tựlập và học thuộc bảng các công thức 6 cộng với một số.
Củng cốvềđiểm ởtrong và ngoài hình; so sánh số.
II. ĐỒDÙNG DẠY –HỌC :
Que tính, bảng gài .
5 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Giáo án toán học - 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ - 6+5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 34 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ
6 + 5
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS :
Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng dạng 6 + 5 .
Tự lập và học thuộc bảng các công thức 6 cộng với một số .
Củng cố về điểm ở trong và ngoài hình; so sánh số .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Que tính, bảng gài .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1. Giới thiệu bài :
GV giới thiệu ngắn gọn rồi ghi tên bài lên bảng.
2. Dạy – học bài mới :
2.1 Giới thiệu phép cộng 6 + 5 :
Bước 1 : Giới thiệu
- Nêu bài toán : Có 6 que tính, thêm 5 que
tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ?
- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm
phép tính gì ?
Bước 2 : Đi tìm kết quả
- Nghe và phân tích đề toán .
- Phép cộng 6 + 5 .
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết
quả .
- 6 que tính thêm 5 que tính là bao nhiêu
que tính ?
- Yêu cầu HS nêu cách làm .
Bước 3 : Đặt tính và hiện phép tính
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính .
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực
hiện phép tính
- Kết luận về cách thực hiện phép cộng 6+5
- Thao tác trên que tính
- Là 11 que tính .
- Trả lời .
- Đặt tính :
- Trả lời .
2.2 Bảng công thức 6 cộng với một số :
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết
quả các phép tính sau đó điền vào bảng .
- Xoá dần bảng các công thức cho HS học
thuộc lòng .
- Thao tác trên que tính, ghi kết quả
tìm được của từng phép tính .
- Học thuộc lòng bảng các công thức
6 cộng với một số .
2.3 Luyện tập – thực hành :
6
5
11
+
Bài 1 :
Bài 2 :
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, các HS làm
bài vào Vở bài tập
- Hỏi HS về cách đặt tính và thực hiện
phép tính : 6 + 4 ; 7 + 6.
- Làm bài .
- Trả lời (cách nêu tương tự như với
phép tính 6 + 5).
Bài 3 :
- Hỏi : bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Viết lên bảng : 6 + = 11
Hỏi : số nào có thể điền vào ô trống , vì sao
?
- Yêu cầu HS làm tiếp bài tập .
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn sau đó
cho điểm HS.
- Điền số thích hợp vào ô trống .
- Điền 5 vào ô trống, vì 6 + 5 = 11 .
- HS làm bài .1 em làm trên bảng lớp
- Nhận xét: bài bạn làm đúng /sai
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- HS tự làm bài. Sau đó, 2 em ngồi
cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài
nhau
Bài 4 :
- Vẽ lên bảng 1 vòng tròn và yêu cầu 1 HS
lên bảng chỉ phía bên trongvà phía bên
ngoài hình tròn .
- Chấm điểm theo nội dung sách
- Hỏi: Có bao nhiêu điểm ở phía trong hình
tròn ?
Tương tự , yêu cầu HS đếm số điểm bên
ngoài và yêu cầu thực hiện phép tính 6 + 9
để tìm tổng số điểm .
- Theo dõi và xác định phía bên
trong và phía bên ngoài của hình
tròn.
- Có 6 điểm . HS trả lời và chỉ vào
các điểm phía trong hình tròn, trên
bảng lớp. .
-Có 9 điểm ở ngoài hình tròn. Vậy có
tất cả 9 + 6 = 15 điểm .
Bài 5
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- Yêu cầu HS giải thích vì sao không cần
làm phép tính cũng biết 7 + 6 = 6 + 7 ;
8 + 8 > 7 + 8
- Làm bài cá nhân :
7 + 6 = 6 + 7 6 + 9 – 5 < 11
8 + 8 > 7 + 8 8 + 6 – 10 > 3
- HS 1: Vì khi thay đổi vị trí các số
hạng của tổng thì tổng đó không đổi
nên 7 + 6 = 6 + 7 .
- HS 2: vì 8 = 8 : 8 > 7
nên 8 + 8> 8 + 7
- Yêu cầu HS nhẩm to kết quả của 6 + 9 - 5
(hoặc 8 + 6 - 10 )
- 6 cộng 9 bằng 15, 15 trừ 5 bằng 10
, 10 bé hơn 11
2.4 Củng cố , dặn dò :
- Dặn dò HS về nhà học thuộc bảng các công thức 6 cộng với một số .
- Nhận xét tiết học .
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 6_cong_voi_mot_so_0588.pdf