TUẦN 1
Ngày giảng:
TIẾT 1-2: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN:
CẬU BÉ THÔNG MINH
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Tập đọc:
- Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ có âm vần, thanh địa phương H địa phương dễ kẫn do ảnh hưởng của tiếng địa phương: Hạ lệnh, làng, vùng nọ Ngắt hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ
- Biết đọc phân biệt lời người kểvà lời các nhân vật( cậubé, nhà vua.). Đọc thầm nhanh hơn lớp 2. Hiểu nghĩa các từ khó được chú giải cuối bai
- Hiểu nội dung và ý nghĩa của câu chuyện ( ca ngợi sự thông minh tài trí của cậu bé)
2. Kể chuyện:
- Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại câu chuyện
- Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuỵên. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn , kể tiếp được lời kể của bạn
II. Đồ đùng dạy – học:
- GV: Tranh minh hoạ trong sgk. Bảng viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy - học
304 trang |
Chia sẻ: maiphuongzn | Lượt xem: 3483 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo án Tiếng việt lớp 3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2
Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011
TUẦN 1
Ngày giảng:
TIẾT 1-2: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN:
CẬU BÉ THÔNG MINH
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Tập đọc:
- Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ có âm vần, thanh địa phương H địa phương dễ kẫn do ảnh hưởng của tiếng địa phương: Hạ lệnh, làng, vùng nọ…Ngắt hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ
- Biết đọc phân biệt lời người kểvà lời các nhân vật( cậubé, nhà vua...). Đọc thầm nhanh hơn lớp 2. Hiểu nghĩa các từ khó được chú giải cuối bai
- Hiểu nội dung và ý nghĩa của câu chuyện ( ca ngợi sự thông minh tài trí của cậu bé)
2. Kể chuyện:
- Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại câu chuyện
- Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuỵên. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn , kể tiếp được lời kể của bạn
II. Đồ đùng dạy – học:
- GV: Tranh minh hoạ trong sgk. Bảng viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy - học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A) Mở đầu (5 phút )
- Giới thiệu 8 chủ điểm của SGK-T1
B) Bài mới
1) Giới thiệu bài( 1 phút )
2) Luyện đọc( 17phút )
a. Đọc mẫu
b.Luỵên đọc+ Giải nghĩa các từ
* Đọc câu
- Từ khó: Hạ lệnh, làng, vùng nọ.....
* Đọc đoạn
" Ngày xưa/....thì cả làng phải chịu tội"
" Thằng bé này láo/..... sao được
- Từ mới: Kinh đô, om sòm, thông minh....
* Đọc cả bài
3) Tìm hiểu bài( 9 phút)
- Lệnh cho cả làng.....biết đẻ trứng
Vì gà trống không đẻ trứng được
" Cậu nói một chuyện ...... ngài là vô lí"
" Cậu yêu cầu .....rèn chiếc kim thành một con dao thật sắc để xẻ thịt chim
- Yêu cầu một việc......thừa lệnh vua
* Ca ngợi tài trí của cậu bé
4) Luỵên đọc lại (9Phút )
5) Kể chuyện ( 26 Phút)
a) Giới thiệu câu chuyện:
b) HD kể chuyện
6) Củng cố- Dặn dò ( 3Phút)
H: Mở mục lục SGK
G: Giải thích từng nội dung chủ điểm
G: Giới thiệu trực tiếp
G: Đọc mẫu toàn bài
H: Đọc nối tiếp câu theo đoạn, bài,
G: Theo dõi, hướng dẫn H đọc đúng các từ khó phát âm
H: Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài
G: Hướng dẫn H nghỉ hơi đúng lúc và đọc đoạn văn với giọng thích hợp
G: Kết hợp giúp H giải nghĩa từ mới
H: Đọc từng cặp
G: Theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc đúng
H: 1HS đọc cả bài
H: Đọc thầm từng đoạn và TLCH(SGK)
G: Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài?
G: Vì sao dân làng lo sợ khi nghe lệnh vua?
G: Cậu bé làm cách nào để vua thấy lệnh của mình la vô lí?( 2 em)
G: Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu cầu điều gì?( 2 em)
+ Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy?
+ Câu chuyện này nói lên điều gì?(2 em)
G: Đọc mẫu một đoạn trong bài
H: Đọc phân vaitheo dõi
+ Đại diện nhóm thi đọc( 3 em)
G+H: Nhận xét, cho điểm
G: Nêu nhiệm vụ tiết học
H: Quan sát lần lượt 3 tranh minh hoạ 3 đoạn của câu chuyện
H: Tập kể theo nhóm
+ Nhìn tranh kể nối tiếp 3 đoạn của chuyện( 3 em)
G: Nêu câu hỏi gợi mở sgk nếu H lúng túng
G+H: Nhận xét sau mỗi lần kể
G: Nhận xét trong câu chuỵên em thích ai? Vì sao?( 4 em)
H: Phát biểu( Vài em)
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
G: Nhận xét chung giờ học.
+ Dặn H về kể câu chuyện cho người thân nghe.
+ Chuẩn bị bài sau
Ngày giảng:
TIẾT 3:TẬP ĐỌC :
"HAI BÀN TAY EM"
I.Mục đích, yêu cầu:
- Đọc trôi chảy cả bài . Chú ý đọc đúng: Các từ dễ phát âm sai do ảnh hưởng của phương ngữ : Từ có âm đầu l/n: Nằm ngủ, cạnh làng… Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ
- Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ mới được giải nghĩa ở bài đọc. Hiểu nội dung từng câu thơ và ý nghĩa của bài thơ (hai bàn tay rất đẹp, rất có ích và đáng yêu).
- Học TL bài thơ. Thấy được tác dụng của 2 bàn tay…
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV:Tranh minh hoạ bài đọc sgk. Bảng phụ viết khổ thơ hướng dẫn H luyện đọc
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy- hoc:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài (5' )
- Kể chuyện " Cậu bé thông minh'
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 1' )
2.Luyện đọc ( 13')
a. Đọc mẫu
b. Luyện đọc + Giải nghĩa từ
- Đọc từng dòng thơ
+ Từ khó: Nằm ngủ, cạnh làng....
- Đọc từng khổ thơ
+ Từ mới : Siêng năng, giăng giăng......
- Đọc cả bài
3.Tìm hiểu bài( 8' )
- Hai bàn tay của bé được so sánh với những nụ hoa hồng......
- Hai bàn tay rất thân thiết với bé.
4. Học thuộc lòng ( 6')
5.Củng cố- Dặn dò( 2')
H: Kể nối tiếp 3 đoạn câu chuyện và trả lời câu hỏi về nội dung mỗi đoạn( 2 em)
G: Nhận xét, cho điểm
G: Giới thiệu trực tiếp
G: Đọc giọng vui tươi, dịu dàng, tình cảm
H: Đọc nối tiếp 2 dòng thơ ( 7 em)
G: Kết hợp cho H luyện từ khó
H: Đọc nối tiếp khổ thơ ( 10 em)
G: Kết hơp nhắc H ngắt nghỉ hơi đúng thể hiện tình cảm
G: Giúp H giải nghĩa từ mới trong khổ thơ( kết hợp đặt câu)
H: Đọc từn khổ thơ trong nhóm
G: Theo dõi giúp các em đọc đúng
H: Đọc ĐT cả bài
H: Đọc thầm và trả lời câu hỏi ( SGK)
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt ý từng đoạn và toàn bài
H: Nhắc lại ND chính của bài ( 2 em)
G: Đọc mẫu lần 2
+ Hướng dẫn H đọc TL bằng cách xoá dần các từ, cụm từ
H: Thi đọc tiếp sức trong tổ
+ Thi đọc cả bài
G+H: Nhận xét, bình chọn
G: Nhận xét tiết học
+ Dặn H về tiếp tục HTL cả bài
Ngày giảng: 10.9.07 LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
ÔN VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT. SO SÁNH
I. Mục đích, yêu cầu:
- Ôn về các từ chỉ sự vật
- Bước đầu làm quen với biện pháp tu từ so sánh.
- Rèn khả năng dùng từ, đặt câu cho HS.
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: Bảng phụ viết sẵn khổ thơ BT1,2. Tranh minh hoạ
- HS: VBT, vở ôli
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Mở đầu (5' )
- Tìm từ chỉ người, đồ vật, con vật ,cây cối
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài(1' )
2.Hướng dẫn làm bài ( 26' )
*Bài1:
"Tay em đánh răng
Răng trắng hoa nở
Tay em chải tóc
Tóc ngời ánh mai"
*Bài 2:
Lời giải
a. Hai bàn tay em được so sánh với hoa đầu câu cành.
........................
*Bài3: Viết ra hình ảnh so sánh mà em thích ở BT2. Giải thích vì sao em thích hình ảnh đó nhất?
3.Củng cố - Dặn dò (3' )
G: Nói về tác dụng của tiết LTVC
H: Thi tìm nhanh các từ
G: Nhận xét, cho điểm
G: Giới thiệu trực tiếp
H: Đọc yêu cầu bài 1
+ Đọc thầm
+Làm mẫu một dòng thơ
G: Lưu ý bộ phận cơ thể người cũng là từ chỉ sự vật
H: Làm bài vào vở, 1HS lên bảng làm
G+H: Nhận xét, cho điểm
G: Chốt lại lời giải đúng, HS chữa bài
H: 2HS nêu yêu cầu bài tập
G: HD Làm mẫu phần a
H: Lớp làm bài ở vở 1 HS lên bảng làm
G+H: nhận xét, KL
G: S GV nêu câu hỏi để H nêu được vì sao 2 sự vật được so sánh với nhau
H: Chữa bài vào vở
H: Đọc yêu cầu bài
G: cho H trả lời nối tiếp theo dãy
G+H: Nhận xét sau mỗi ý kiến của H
H: Tự viết bài vào vở
G: NX tiết học. Dặn H về quan sát các vật xung quanh em có thể so sánh với những gì?
Ngày giảng: 10. 9 .07
CHÍNH TẢ( tập chép)
CẬU BÉ THÔNG MINH. PHÂN BIỆT L/N
I,Mục đích yêu cầu
1.Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ trong bài cậu bé thông minh.
- Củng cố cách trình bày một đoạn văn
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn: l/n
2.Ôn bảng chữ :
- Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng
- Thuộc lòng tên 10 chữ đầu trong bảng
II,Đồ dùng dạy- học
- Bảng phụ.Kẻ bảng chữ và tên chữ ở BT3
III,Các hoạt động dạy học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ (2’)
B.Bài mới.
1.Giới thiệu bài (3’)
2.Hướng dẫn HS tập chép (21’)
a.Hướng dẫn HS chuẩn bị
Chim sẻ, kim khâu, xẻ thịt
b,HS chép bài vào vở
c,Chấm, chữa bài
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả (5’)
a,Bài 1: Điền vào chỗ trống :l/n
-Hạ lệnh, nộp bài hôm nọ
Bài 2: Điền chữ và tên chữ còn thiếu
4. Củng cố- dặn dò: (3’)
G: Kiểm tra bài cũ, sách vở của HS và nhận xét
G: Nhắc lại 1 số điểm cần lưu ý về giờ học chính tả
G: Nêu MT bài học
G: Đọc đoạn chép, hướng dẫn HS nhận xét.
H: Nêu cách trình bày
G: Hướng dẫn tỉ mỉ viết từ tên bài đến dấu câu, sau đến dấu chấm, dấu 2 chấm
H: Viết nháp từ khó, 1 HS lên bảng viết
H+G: Nhận xét, sửa chữa
H: Nhìn bảng, chép bài vào vở
G: Theo dõi uốn nắn
H:Tự sửa lỗi ra lề bằng bút chì
G: Chấm 5-7 bài, nhận xét về nội dung, chữ viết, cách trình bày
H: 2HS nêu yêu cầu BT
G: HD và làm mẫu một phần
H: Cả lớp làm vào nháp 2HS lên bảng
H+G: NX, sửa chữa, cho điểm
H: 4-5 HS luyện phát âm
G: Treo bảng phụ
H: 2HS nêu yêu cầu bài tập
G: Hướng dẫn và làm mẫu một phần
H: Cả lớp làm vào bảng con,1 HS lên bảng làm bài
H+G: Nhận xét, sửa chữa
H: Luyện đọc chữ, tên chữ, 3 HS đọc thuộc lòng 10 chữ và tên chữ, đọc đúng l/n
G: Nhận xét tiết học, nhắc HS luyện viết đúng tư thế, chữ viết, rèn chữ và giữ vở sạch đẹp
Ngày giảng: 11. 9. 70
Chính tả(nghe -viết)
Chơi chuyền. Phân biệt: ao-oao
I.Mục đích , yêu cầu
Rèn kĩ năng viết chính tả:
-Nghe, viết chính xác bài thơ chơi chuyền (56 tiếng)
-Từ đoạn viết củng cố cách trình bày một đoạn thơ
-Điền đúng vào chỗ trống các vần: ao/oao
II.Đồ dùng dạy- học
_Bảng phụ viết nội dung bài 1
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A,Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Tìm 3 tiếng có phụ âm đầu l/n
- Đọc học thuộc lòng 10 tên chữ đã học
B, Bài mới
1,Giới thiệu bài (1’)
2, HD nghe, viết : (21’)
a,HD HS chuẩn bị
Chuyền, dẻo dai
b,Đọc cho HS viết
c,Chấm, chữa bài
3,Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 1:Điền vần ao/oao vào chỗ trống
-Ngọt ngào, mèo kêu ngoao ngoao, ngao ngán
4.Củng cố - dặn dò: (2’)
H: 2HS viết
H: 3HS đọc HTL
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp
G: Đọc bài thơ 2 lần
H: 1HS đọc cả lớp đọc thầm theo
H+G : Tìm hiểu ND chính của khổ thơ
H: 3HS nêu cách trình bày các khổ thơ
G : Giúp HS nhận xét, HD cách viết
H: Viết nháp,1 HS lên bảng viết từ khó
G: Đọc các khổ thơ 2 lần, đọc chậm từng dòng thơ
H: Cả lớp viết bài vào vở
G: Theo dõi uốn nắn
G:Đọc,HS soát lỗi chữa ra lề bằng bút chì
G: Chấm 4-5 bài,nhận xét về nội dung, chữ viết cách trình bày
H: 1HS nêu yêu cầu bài tập
G: Treo bảng phụ, hướng dẫn cách làm bài
H: Tự làm,nối tiếp điền vần.
H+G: NX, chốt lại kết quả đúng
G: NX chung tiết học
H: Về nhà luyện viết đúng chính tả,rèn chữ giữ vở sạch đẹp.
Ngày giảng: 11. 9. 07
Tập viết
Tiết 1: ÔN CHỮ HOA A
I.Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố cách viết chữ hoa A( viết đúng mẫu, đều nét, và nối chữ đúng quy định) thông qua bt ứng dụng
- Viết tên riêng( Vừ A Dính) bằng chữ cỡ nhỏ. Viết câu ưng dụng ( Anh em như thẻ chân tay/ Rách ....đỡ đần) bằng cỡ chữ nhỏ
- Giáo dục HS tính cản thận, thẩm mĩ,..
II.Đồ dùng dạy – học:
- GV: Mẫu chữ viêt hoa A. Tên riêng Vừ A Dính và câu tục ngữ trên bảng kẻ ô li
- HS: Vở tập viết 3- T1, bảng con
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Mở đầu ( 2' )
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 1')
2. Hướng dẫn viết bảng con( 11’ )
a.Luyện viết chữ hoa A,V,D
b.Viết từ ứng dụng
Vừ A Dính
c.Câu ứng dụng
Anh em như thể tay chân
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
3.Viết vào vở ( 14’ )
4.Chấm, chữa bài ( 4' )
5.Củng cố- Dặn dò ( 3' )
G: Nêu yêu cầu của tiết TV lớp 3
+ KT sự chuẩn bị của H
G: Giới thiệu trực tiếp
H: Tìm các chữ hoa có trong tên riêng
G: Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết
H: Tập viết trên bảng con
G: Nhận xét , uốn sửa
H: Đọc từ ứng dụng
G: Giới thiệu từ ứng dụng
H: Viết bảng con
G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc câu ứng dụng
G: Giúp H hiểu nội dung câu tục ngữ
H: Viết bảng con ( Anh , Rách...)
G: Nêu yêu cầu
H: Viết vào vở( Mỗi cỡ chữ 1 dòng)
G: Theo dõi giúp đỡ HS
G: Chấm bài, nhận xét lỗi trước lớp
H: Nhắc lại cách viết
G: Nhận xét chung giờ học.
+ Dặn H về hoàn thiện bài ở nhà.
+ Đọc trước bài TĐ"Đơn xin.....Đội"
Ngày giảng: 12.9.07 Tập làm văn:
NÓI VỀ ĐỘI TNTP - ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I.Mục đích, yêu cầu:
- Trình bày được những hiểu biết về tổ chức Đội TNTPHCM
- Biết điền đúng vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách
- Giúp HS có thêm kiến thức để phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày.
II.Đồ dùng dạy – học:
- T: Mẫu đơn chép sẵn trên bảng phụ
- H: VBT
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Mở đầu ( 5' )
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài ( 1' )
2.Hướng dẫn làm bài tập ( 27' )
* Bài1:
a.Đội được thành lập ngày15/5/1941.
Tại Pác Bó- Cao Bằng. Tên gọi đầu là Đội Nhi Đồng Cứu Quốc…………….
*Bài 2: Điền các nội dung vào mẫu đơn in sẵn( VBT)
3.Củng cố - Dặn dò ( 2' )
G: Nêu yêu cầu và cách học tiêt TLV
H: Giới thiệu trực tiếp
H: Đọc yêu cầu bài tập( Đọc thầm)
- Trao đổi nhóm ( đôi) để trả lời CH
- Đại diện nhóm thi nói về tổ chức đội.
H+G: Nhận xét, bổ sung.
G: Giúp H nêu hình thức của mẫu đơn
H: Làm lại bài vào vở, 3 HS đọc bài viết
G: Nêu nhận xét tiết học
+ Ta có thể trình bày nguyện vọng của mình bằng đơn
+ Yêu cầu H nhớ lại mẫu đơn, thực hành điền chính xác vào mẫu đơn in sẵn.
Ngày giảng: 13.9.06
ÔN TẬP ĐỌC BÀI
ĐƠN XIN VÀO ĐỘI
I.Mục đích, yêu cầu:
- Đọc trôi chảy cả bài. Chú ý đọc đúng các từ dễ viết sai do ảnh hưởng cách phát âm địa phương: Liên Đội, Điều lệ, rèn luyện. Biết đọc với giọng rõ ràng, rành mạch, dứt khoát.
- Nắm được nghĩa các từ mới ( Điều lệ, danh dự...). Hiểu nội dung bài
- Bước đầu có hiểu biết về đơn từ và cách viết đơn
II. Đồ dùng dạy – học:
GV: Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách
HS: VBT
III. Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ ( 4' )
- Đọc TL : " Hai bàn tay em"
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 1' )
2. Luyện đọc ( 10' )
a. Đọc mẫu
b. Luyện đọc+ Giải nghĩa từ mới
- Đọc từng câu
+Từ khó: Lưu Tường Vân, Điều lệ
- Đọc từng đoạn
+Từ mới : Điều lệ, danh dự
- Đọc cả bài:
3.Tìm hiểu bài ( 9' )
Đơn của bàn Lưu Tường Vân.....Liên đội trưởng....
Nhờ nội dung đơn......người viết đơn
Bạn viết đơn để xin vào Đội
Em làm đơn này xin vào Đội và xin hứa.....
4. Luyện đọc bài ( 9' )
5. Củng cố- Dặn dò ( 2' )
H: Đọc TL và trả lời câu hỏi. Em thích nhất khổ thơ nào ? Vì sao ? ( 2 em )
H+G: Nhận xét, cho điểm
G: Giới thiệu trực tiếp
G: Đọc mẫu ( giọng rõ ràng, rành mạch, dứt khoát)
H: Đọc nối tiếp câu theo dãy
G: Kết hợp hướng dẫn H đọc từ khó
G: Hướng dẫn H cách chia đoạn.
H: Đọc nối tiếp đoạn ( 3 lượt)
G: Kết hợp hướng dẫn HS ngắt, nghỉ hơi đúng
G: Kết hợp giải nghĩa từ mới
H: Luyện đọc trong đoạn theo nhóm
H: Đọc cả bài( 1 em)
H: Đọc thầm và trả lời các câu hỏi về ND
+ Đơn này là của ai gửi cho ai? ( 1 em)
+ Nhờ đâu em biết điều đó? ( 1 em)
+ Bạn viết đơn để làm gì?
+ Nêu nhận xét về cách trình bày lá đơn? ( 2 em )
H: Đọc toàn bộ lá đơn( 2 em)
+ Thi đọc đơn ( 5 em)
G: Theo dõi giúp H đọc đúng
H+T: Nhận xét, đánh giá.
G: Nhận xét tiết học
+ Dặn H về tự tìm hiểu về tổ chức Đội TNTPHCM
Ngày giảng: 14.9.07
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT: LUYỆN VIẾT CHÍNH TẢ
BÀI: CẬU BÉ THÔNG MINH
I/ Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ trong bài cậu bé thông minh.
- Củng cố cách trình bày một đoạn văn
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn
II,Đồ dùng dạy- học
H: Vở viết chính tả
- III,Các hoạt động dạy học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ (5’)
B.Bài mới.
1.Giới thiệu bài (3’)
2.Hướng dẫn HS nghe viết (22’)
a.Hướng dẫn HS chuẩn bị
Từ khó: om sòm, ầm ĩ, trứng
b,HS viết bài vào vở
c,Chấm, chữa bài
4. Củng cố- dặn dò: (5’)
G: Kiểm tra bài cũ, sách vở của HS và nhận xét
G: Nhắc lại 1 số điểm cần lưu ý về giờ học chính tả
G: Nêu MT bài học
G: Đọc đoạn chép, hướng dẫn HS nhận xét.
H: Nêu cách trình bày
G: Hướng dẫn tỉ mỉ viết từ tên bài đến dấu câu, sau đến dấu chấm, dấu 2 chấm
H: Viết nháp từ khó, 1 HS lên bảng viết
H+G: Nhận xét, sửa chữa
H: Nghe, viết bài vào vở
G: Theo dõi uốn nắn
H:Tự sửa lỗi ra lề bằng bút chì
G: Chấm 5-7 bài, nhận xét về nội dung, chữ viết, cách trình bày
G: Nhận xét tiết học, nhắc HS luyện viết đúng tư thế, chữ viết, rèn chữ và giữ vở sạch đẹp
Ngày giảng: 14.9.07
Ôn tập làm văn:
NÓI VỀ ĐỘI TNTP - ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I.Mục đích, yêu cầu:
- Trình bày được những hiểu biết về tổ chức Đội TNTPHCM
- Biết điền đúng vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách
- Giúp HS có thêm kiến thức để phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày.
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: Mẫu đơn xin vào đội chép sẵn trên bảng phụ
- H: VBT
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Mở đầu ( 5' )
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài ( 1' )
2.Hướng dẫn làm bài tập ( 27' )
* Bài1:
a.Đội được thành lập ngày15/5/1941.
Tại Pác Bó- Cao Bằng. Tên gọi đầu là Đội Nhi Đồng Cứu Quốc…………….
*Bài 2: Điền các nội dung vào mẫu đơn in sẵn( VBT)
3.Củng cố - Dặn dò ( 2' )
G: Nêu yêu cầu và cách học tiêt TLV
H: Giới thiệu trực tiếp
H: Đọc yêu cầu bài tập( Đọc thầm)
- Trao đổi nhóm ( đôi) để trả lời câu hỏi
- Đại diện nhóm thi nói về tổ chức đội.
H+G: Nhận xét, bổ sung.
G: Giúp H nêu hình thức của mẫu đơn
H: Nối tiếp nhau làm miệng
H+G: Nêu nhận xét
H: Cả lớp làm vào vở,4 HS đọc bài làm trước lớp
H+G: Nhận xét, cho điểm
H+G: Nhắc lại cách trình bày một mẫu đơn
G: Nhận xét chung tiết học, nhắc HS
+ Có thể trình bày nguyện vọng của mình bằng đơn
+ Yêu cầu H nhớ lại mẫu đơn, thực hành điền chính xác vào mẫu đơn in sẵn.
Ký duyệt của tổ trưởng
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. TUẦN 2
Ngày giảng: 17.9.07 Tiết:4+5: Tập đọc - Kể chuyện
AI CÓ LỖI
I.Mục đích, yêu cầu:
*Tập đọc
- Đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng các từ ngữ có vần khó: Khuỷu tay, nguệch ra… Các từ ngữ dễ phát âm sai và viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ: Nắn nót, nổi giận, đến nỗi, lát nữa...Các từ phiên âm tiếng nước ngoài: Cô rét ti, En ri cô
- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Biết đọc, phân biệt lời người kể và lời nhân vật ( nhân vật ' tôi'- En ri cô,Cô rét ti, bố của En ri cô)
Nắm được nghĩa các tữ mới: Kiêu căng, hối hận, can đảm…Nắm được diễn biến của câu chuyện
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện : Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dung cảm nhận lỗi khi chót cư xử không tốt với bạn
* Kể chuyện
- Dựa vào trí nhớ và tranh, biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời kể của mình, biết phối hợp với nét mặt , điệu bộ... phù hợp với nội dung
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuỵên. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn , kể tiếp được lời kể của bạn
- Giúp HS biết cách cư sử đúng với bạn bè, với người lớn tuổi.
II.Đồ dùng dạy- học:
- GV:Tranh minh hoạ sgk. Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn cần hướng dẫn
- HS: SGK
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ:( 4' )
- Đọc bài " Đơn xin vào Đội "
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài( 1' )
2.Luyện đọc( 15’ )
a.Đọc mẫu
b.Luyện đọc+ Giải nghĩa từ
- Đọc câu
+ Từ khó: Cô rét ti, En ri cô
- Đọc đoạn
+Từ mới : Kiêu căng, hối hận, can đảm, ngây...
3.Tìm hiểu bài ( 12’ )
- En ri cô và Cô rét ti
Vì En ri cô vô ý ..... của Cô rét ti
- Sau cơn giận .... không đủ
- Tan học....... lành với bạn
- Bố mắng .........đánh bạn
Lời trách mắng của bố rất đúng ....xin lỗi bạn
4.Luyện đọc lại ( 12' )
5.Kể chuyện ( 15' )
a. Giới thiẹu câu chuyện
b.Hướng dẫn kể chuyện
6. Củng cố- Dặn dò ( 3’ )
H: Đọc cả bài, nêu nhận xét cách trình bày lá đơn
G: Giới thiệu trực tiếp
G: Đọc thể hiện đúng giọng các nhân vật trong chuyện
H:Đọc thầm. Quan sát tranh trong sgk
G: Ghi bảng từ khó
H: Đọc cá nhân
+ Đọc ĐT
+ Đọc nối tiếp từng câu
G: Theo dõi, uốn nắn cách đọc cho H
H: Đọc nối tiếp đoạn
G: Kết hợp hướng dẫn cho H giải nghĩa từ( có thể cho H đặt câu)
H: Luyện đọc đoạn theo nhóm
+ Đọc ĐT nối tiếp theo tổ
+ Đại diện nhóm đọc nối tiếp đoạn trước lớp( đoạn 3,4)
H: Đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi theo nội dung bài
H: Đọc thầm đoạn1, 2
+ Hai bạn nhỏ trong chuyện tên là gì?
+ Vì sao 2 bạn nhỏ giận nhau? ( 1 em)
H: Đọc thầm đoạn 3
+ Vì sao En ri cô hối hận muốn xin lỗi Cô rét ti? ( 2 em)?
H: Đọc đoạn 4
+ Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao?
H: Đọc thầm đoạn 5
+ Bố trách măng En ri cô ntn?
+ Lời mắng có đúng không? Vì sao?(1 em)
+ Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen? ( 2 em)
G: Đọc mẫu lần 2
H: Đọc nhóm theo cách phân vai
H+G: Bình chọn nhóm đọc hay
G: Nêu nhiệm vụ phần kể chuyện
H: Đọc thầm ( mẫu) trong sgk, quan sát 5 trang trong SGK
+ Tập kể cho nhau nghe
+ Kể nối tiếp đoạn
H+G: Bình chọn người kể hay nhất
G: Qua câu chuyện em học được gì?
G: Nhận xét gìơ học
+ Dặn H về kể chuyện cho người thânnghe
Ngày giảng: 18.9.07 Tập đọc
Tiết 6: CÔ GIÁO TÍ HON
A) Mục đích, yêu cầu
- Đọc trôi chaỷ cả bài. Chú ý các từ ngữ địa phương dễ phát âm sai, viết sai: Nón khoan thai....
- Hiểu nội dung bài : Bài văn tả trò chơi lớp học rât ngộ nghĩnh của mấy chị em.
- Qua trò chơi này có thể thấy các bạn nhỏ rất yêu quý cô giáo , và ước mơ trở thành cô giáo
B) Đồ dùng dạy – học:
- GV: Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luỵên đọc. Tranh minh hoạ
- HS: SGK
C) Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
I) Kiểm tra bài ( 4' )
Đọc bài :"Khi mẹ vắng nhà'"
II) Bài mới
1) Giới thiệu bài (1' )
2) Luyện đọc ( 10 ‘)
a. Đọc mẫu
b. Luyện đọc+ Giải nghĩa từ
- Đọc từng câu
+ Từ khó: Nón, khoan thai, ngọng lúi...
- Đọc từng đoạn
+ Từ mới: Tỉnh khô, trâm bầu....
- Đọc bài
3)Tìm hiểu bài ( 8' )
+Bé và ba đứa em la Hiển , Anh , Thanh
+ Các bạn chơi trò lớp học
Nội dung: Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy chị em
4) Luyện đọc lại ( 10' )
- " Bé kẹp lại tóc..... cười chào cô"
5) Củng cố- Dặn dò ( 2' )
H: Đọc TL bài thơ và trả lời câu hỏi . Em thấy bạn nhỏ trong bài có ngoan không ? Vì sao?
G: Giới thiệu trực tiếp
G: Đọc giọng vui, thong thả, nhẹ nhàng
H: Đọc nói tiếp câu
T: Theo dõi, uốn sửa cho HS cách phát âm từ khó
: Hướng dẫn H chia đoạn, giải nghĩa từ.
H: Đọc từng đoạn trong nhóm
G: Theo dõi giúp các nhóm
H: Đọc ĐT nối tiếp bài, 1HS đọc cả bài
H: Đọc thầm đoạn1
G: 1HS truyện có những nhân vật nào?
+ Các bạn nhỏ chơi trò gì? ( 2 em)
H: Đọc thầm cả bài
G: Những cử chỉ nào của Bé làm em thích thú? ( 2 em )
G: HD học sinh rút ra ND chính của bài
H: Đọc nối tiếp đoạn
G: Hướng dẫn H cách đọc ở đoạn văn
H: Đọc diễn cảm đoạn văn trên
+ Thi đọc cả bài
H+G: Nhận xét, kết luận
G: Nhận xét tiết học
Ngày giảng: 19.9.06 Luyện từ và câu
Tiết 2: MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIẾU NHI
ÔN TẬP CÂU AI LÀ GÌ ?
A)Mục đích, yêu cầu:
- Mở rộng vố từ về trẻ em : Tìm các từ chỉ trẻ em, tính nết của trẻ em, tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn với trẻ em
- Ôn kiểu câu Ai ( cái gì, con gì ) là gì?
- Giúp HS có kỹ năng dùng từ, đặt câu chuẩn xác.
B)Đồ dùng dạy – học:
- GV: Bảng phụ chép sẵn BT2. Phiếu kẻ nội dung BT1
- HS: VBT, SGK
C) Các hoạt động dạy- học
Nội dung
Cách thức tiến hành
I) Kiểm tra bài ( 4' )
- Bài 1, 2 ( tiết 1)
II) Bài mới
1) Giới thiệu bài ( 1' )
2) Hướng dẫn làm bài tập ( 28' )
*Bài 1
+ Chỉ trẻ em: Thiếu nhi, Thiếu niên....
+ Chỉ tính nết của trẻ: Ngoan ngoãn, lễ phép....
+ Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn với trẻ
*Bài 2:
a.Thiếu nhi / là măng non của đất nước
. ..............
*Bài 3: Lời giải
a. Cái gì là hình ảnh quen thuộc của làng quê VN
........................
3) Củng cố - Dặn dò ( 2')
H: Làm bài trên bảng ( 2 em)
+ Đọc khổ thơ của Trần Đăng Khoa
G: Giới thiệu trực tiếp
H: Đọc yêu cầu bài
+ Theo dõi sgk
+ Trao đổi nhóm và đọc KQ trước lớp
H+G: Nhận xét
H: Đọc bài hoàn chỉnh rồi viết vào vở
( một vài em)
H: Đọc yêu cầu bài tập
+ Làm mẫu câu a
+ Làm bài trên bảng
+ Làm bài vào vở
H+G: Nhận xét bài trên bảng. Chốt lại lời giải đúng
H: Nêu yêu cầu bài tập
+ Đọc thầm yêu cầu bài
+ Làm mẫu câu a
+ Tự làm bài
+ Chữa bài trên bảng
G+H: Nhận xét tiết học
H: Ghi nhớ từ mới học
Ngày giảng:19/9/07
Chính tả: ( Nghe- viết)
AI CÓ LỖI. PHÂN BIỆT: UÊCH/ UYU, S/X.
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Nghe viết chính xác đoạn 3 của bài ôAi có lỗiằ. Chú ý viết đúng tên riêng người nước ngoài
- Tìm những từ chứa tiếng có vần uêch, vàn uyu. Nhớ cách viết những tiếng có âm đễ lẫn như: s/ x
- Rèn tính cẩn thận, viết đúng trình bày sạch đẹp
II/ Đồ dùng dạy- học:
- GV: Bảng phụ chép ND bài tập 3
- HS: Vở viết
III/ Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: (3’)
Viết: ngọt ngào , ngao ngán,
B. Bài mới:
1- Giới thiệu bài: (1’)
2- Hướng dẫn nghe -viết: (23’)
a. Chuẩn bị:
En - ri - cô ân hận..... đủ can đảm
Từ khó: Cô- rét- ti, En- ri - cô
b. Viết bài:
c. chấm chữa bài:
3- Hướng dẫn làm bài tập chính tả: (6’)
Š Bài 2:
- Nguệch ngoạc, rỗng tuếch, khuếch khoác, tuệch toạc...
- Khúc khuỷu, khuỷu tay, ...
ŠBài 3: Điền s/x vào chỗ trống
4- Củng cố- dặn dò: (2’)
G: Đọc những từ cần viết
H: Cả lớp viết nháp, 1HS lên bảng viết
H+G: Nhận xét, cho điểm
G: Giới thiệu trực tiếp, ghi bảng
G+H: Đọc đoạn văn cần viết
G: Hướng dẫn HS tìm hiểu nêu ý chính của đoạn viết
G: Đọc từ khó HS viết vào nháp, 1HS lên bảng viết
H+G: Nhận xét sửa chữa
G: Đọc đoạn viết 1 lần
G: Đọc từng câu, mỗi câu đọc 3 lần
H: Cả lớp nghe rồi viết bài
G: Theo dõi, uốn nắn sửa chữa cho HS
G: Đọc chậm cho HS soát l
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an Tieng Viet lop 3 - Tuan 2 - tuan 35 - 2011.doc