Giáo án Tiếng việt lớp 1 (tuần 4 - 5)

Tiếng việt

BÀI 13: M- N

I/ Mục đích yêu cầu

- H đọc, viết được : m, n, nơ, me

- Đọc được câu ứng dụng. Bò bê có cỏ, bò bê no nê.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bố mẹ, ba má

II/ Bộ đồ dùng dạy học

- Bộ học tiếng việt

- Chữ m, n mẫu

III/ Các hoạt động dạy học.

TIẾT 1:

1. Kiểm tra bài cũ( 3’)

- H ghép: bi, cá , lá: đọc lại

- G ghi: bé Hà có vở ô li.

-> H đọc, phân tích

2. Dạy bài mới ( 30-32’)

a. Giới thiệu bài (1->2’)

 

doc20 trang | Chia sẻ: maiphuongzn | Lượt xem: 2098 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo án Tiếng việt lớp 1 (tuần 4 - 5), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4: (Từ ngày 15/9 đến ngày 19/9) Thứ hai ngày 15 tháng 9 năm 2008 Tiếng việt BÀI 13: M- N I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết đợc : m, n, nơ, me - Đọc đợc câu ứng dụng. Bò bê có cỏ, bò bê no nê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bố mẹ, ba má II/ Bộ đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt - Chữ m, n mẫu III/ Các hoạt động dạy học. TIẾT 1: 1. Kiểm tra bài cũ( 3’) - H ghép: bi, cá , lá: đọc lại - G ghi: bé Hà có vở ô li. -> H đọc, phân tích 2. Dạy bài mới ( 30-32’) a. Giới thiệu bài (1->2’) b. Dạy chữ ghi âm:( 15->17’) * Dạy âm n: - G ghi n: - Đọc mẫu - Hướng dẫn. Khi phát âm m đầu lỡi chạm lợi, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi. - Chọn âm n ghép vào thanh chữ. - Có âm n chọn âm ơ ghép sau âm n ta có tiếng nơ. - G đọc trơn, phân tích . - Đánh vần, đọc trơn - G viết: nơ - Xem tranh SGK/ 28: Tranh vẽ gì? - Chỉ bảng cho H đọc * Dạy âm m. - G ghi: m ( dạy tương tự) - Đọc mẫu - Hướng dẫn . Khi phát âm m hai môi khép lại rồi bật ra. Hơi thoát ra cả miệng và mũi. - Tìm tiếng có âm m - Tìm tiếng có âm n * Dạy từ khoá. - Cho H ghép: mo, nơ, mơ - G ghi, đọc mẫu: No nó nơ Mo mô mơ Ca nô bó mạ - G hướng dẫn H đọc. -> G chỉ toàn bảng cho H đọc. c. Hướng dẫn viết ( 12’) - Đọc nội dung bài viết. - G hướng dẫn từng chữ. + Dạy viết chữ n - Nhận xét chữ n . - G hướng dẫn H viết theo nét. - Đặt bút ở 1/ 2 dòng li thứ 2 viết nét móc xuôi cao 2 li.... + Nhận xét chữ m - G hướng dẫn chữ m mẫu, nêu cách viết. - So sánh chữ m, n – G nêu cách viết. * Hướng dẫn viết từ. + Nhận xét chữ nơ. - G hướng dẫn chữ nơ theo con chữ. - G chỉ chữ nơ - H đọc – nhận xét chiều cao , độ rộng của các con chữ trong chữ nơ. + Nhận xét chữ me - Chữ me : G hướng dẫn tương tự. ->Nhận xét. TIẾT 2: 3. Luyện tập a. Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng. - G chỉ bảng cho H đọc cá nhân. - Đưa tranh SGK/ 29 tranh vẽ gì? + Đọc câu ứng dụng. - G ghi, đọc mẫu Bò bê có cỏ, bò bê no nê. + Trong câu trên tiếng nào có âm vừa học?Phân tích * Đọc SGK. - Cho H mở SGK/ 28, 29. - G đọc mẫu. - G hướng dẫn H đọc. - G chấm điểm – nhận xét. b. Luyện viết ( 15- 17’) - Đọc nội dung bài viết. - Quan sát dòng 1: G nêu cách viết, chú ý độ rộng của các con chữ, cho H xem vở mẫu. - G hướng dẫn tư thế ngồi, cách cầm bút cách viết liền mạch của các con chữ. - G hướng dẫn từng dòng +Dòng 1: Cách 1 đường kẻ viết 1 chữ + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1. H xem vở mẫu + Dòng 3: Viết thẳng dòng 2. + Dòng 4: Viết từ đường kẻ 2 . =>Chấm, nhận xét. c.Luyện nói ( 5- 7’) - Cho H quan sát tranh SGK/ 29 * Chủ đề luyện nói :bố mẹ , ba má. - Tranh vẽ gì? Nêu tên bài luyện nói. - Quê em gọi người sinh ra mình là gì? - Nhà em có mấy anh chị em? Em là con thứ mấy. - Hãy kể về bố mẹ mình cho các bạn nghe. - Em đã làm gì để bố mẹ vui? => Phát triển : Bố mẹ rất yêu bé. Bé được bố mẹ cưng chiều. 4. Củng cố ( 3’) - Đọc bảng: Tìm tiếng có âm m, n - H tìm theo dãy. - Xem trước bài 14. - H đọc. - H ghép - H chọn, ghép đọc lại - H đọc - H thực hiện - Chị cài nơ cho bé - H ghép, đọc lại - H đọc, phân tích - H ghép. - H tìm - H đọc - H đọc theo G chỉ. - H đọc - Cao 2 dòng li.... - H viết bảng - H viết bảng con - H viết bảng con - H viết bảng. - H đọc, phân tích tiếng - Bò bê đang ăn cỏ - H đọc - No nê - H đọc - H mở SGK/28 - 1 H đọc - H đọc theo G yêu cầu. H viết vở - H viết vở - H viết vở - H viết vở - H trả lời. ------------------------------------------------------------------------ Thứ ba ngày 16 tháng 9 năm 2008 Tiếng việt BÀI 14: D, Đ I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết được d, đ, đò, dê - Đọc được câu ứng dụng. Dì na đi đò. Bé và mẹ đi bộ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Dế, cá cờ, bi ve, lá đa II/ Bộ đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt, tranh SGK. - Chữ d, đ mẫu III/ Các hoạt động dạy học. TIẾT 1: 1.Kiểm tra bài cũ( 3’) - H ghép, đọc theo 2 dãy. me, mơ - G ghi, H đọc. Bò bê có cỏ, bò bê no nê. - G nhận xét 2. Dạy bài mới ( 30-32’) a. Giới thiệu, bài 11 đ, d b.Dạy chữ ghi âm ( 15-17’) @ Dạy âm d. + G ghi: d. đọc mẫu. - Khi phát âm d đầu lưỡi chạm lợi. Hơi thoát ra sát nhẹ có tiếng thanh. - Chọn âm d ghép vào thanh cài - Có âm ê ghép sau âm d ta có tiếng gì? - G đọc trơn, phân tích, đánh vần, đọc trơn. + G viết: dê - Xem tranh SGK/ 28: Tranh vẽ gì? - Chỉ bảng cho H đọc * Dạy âm đ. + G ghi: đ (dạy tương tự) - G cho H đọc toàn bảng. - Tìm tiếng có âm d - Tìm tiếng có âm đ * Dạy từ khoá. - Cho H ghép: da, dê, đò. - G ghi, đọc mẫu: da de dô đa đo đe da dê đi bộ c. Hướng dẫn viết ( 12’) + Dạy viết chữ d. - G cho H đọc toàn bài. - G chỉ chữ d mẫu. Nhận xét chữ d? - G hướng dẫn theo nét chữ. + Dạy viết chữ đ - G chỉ chữ đ mẫu, - Nhận xét chữ d? - G nêu cách viết, hướng dẫn theo nét. - G hướng dẫn điểm đặt bút , điểm dừng bút của con chữ đ + Dạy viết chữ dê. - G viết dê- H đọc – nhận xét. - G hướng dẫn H viết theo con chữ. + Dạy viết chữ đò ( tương tự) =>Nhận xét. TIẾT 2: 3. Luyện tập a.Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng. - G chỉ bảng cho H đọc - Đưa tranh SGK/ 29 tranh vẽ gì? + Đọc câu khoá. - G ghi, đọc mẫu Dì na đi đò....... - Trong câu trên tiếng nào có âm vừa học? - Phân tích * Đọc SGK. - Cho H mở SGK/ 30, 31. - G đọc mẫu. - G hướng dẫn H đọc. - H đọc theo G hướng dẫn. b. Luyện viết ( 15- 17’) - Đọc bài viết - Hướng dẫn viết. - Quan sát từng dòng , G nêu cách viết khoảng cách của các con chữ trong một chữ. G cho H xem vở mẫu. Sửa tư thế ngồi cách cầm bút của H. G hướng dẫn điểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ. + Dòng 1: Cách 1 đường kẻ dọc viết 1 chữ + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1. + Dòng 3: Viết thẳng dòng 2. + Dòng 4: Viết thẳng dòng 3. * Chấm, nhận xét. c. Luyện nói ( 5- 7’) + Nêu chủ đề luyện nói. - Tranh vẽ gì? - Những thứ này là đồ chơi của ai? - Em có chơi bi không? Em biết những loại bi nào? - Cá cờ sống ở đâu? Em đã đi bắt cá bao giờ chưa? Hãy kể cho các bạn nghe. - Cái lá đa trong SGK dùng làm gì? ( con trâu) => Phát triển:- Bé thích chơi bi ve . - Con cá cờ bơi lội rất đẹp. - Em thích chơi trò chọi dế. 4. Củng cố ( 3’) Tìm tiếng có âm d, đ - Xem trước bài 15. - H đọc. - H ghép. - H chọn ghép , đọc lại - H đọc : dê - H thực hiện - H đọc theo G chỉ. - H tìm đọc lại - H ghép, đọc lại - H đọc, phân tích - Cao 4 dòng li.... - H viết bảng - H viết bảng con - H nêu có 2 con chữ, cao... - H viết bảng con - Bé và mẹ đi bộ... - H đọc - H đọc, phân tích tiếng - H mở SGK - H đọc theo G chỉ định. - H mở vở/ 8. Đọc nội dung bài viết. - H viết vở - H viết vở - H viết - H mở SGK/ 31 dế, cá cờ..... - H nói theo G hướng dẫn. --------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 17 tháng 9 năm 2008 Tiếng việt BÀI 15: T, TH I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết được: t, th, tổ, thơ - Đọc được câu ứng dụng. Bố thả cá mè, bé thả cá cờ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tổ ổ II/ Bộ đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt, tranh SGK. - Chữ t, th mẫu III/ Các hoạt động dạy học. TIẾT 1: 1. Kiểm tra bài cũ( 3’) - H ghép, da dê, đi bộ, cá cờ. Đọc lại - G ghi, H đọc. Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. H đọc kết hợp phân tích. 2. Dạy bài mới ( 30-32’) a. Giới thiệu, Bài 15. T, Th b.Dạy chữ ghi âm( 15-17’) * Dạy chữ t - G viết: t. đọc mẫu. - Khi phát âm t đầu lưỡi chạm răng rồi bất ra. - Chọn âm t ghép vào thanh cài - Ghép âm t thanh hỏi trên âm ô được tiếng tổ - G đọc trơn, phân tích, đánh vần, đọc trơn - G viết: tổ - Xem tranh – G giải thích tổ. - Chỉ bảng cho H đọc * Dạy chữ th: ( Dạy tương tự) - G chỉ bảng cho H đọc. + Tìm tiếng có âm t + Tìm tiếng có âm th * Dạy từ khoá. => Cho H ghép: to, tho, da * G ghi, đọc mẫu: to tơ ta tho tha thơ Ti vi thợ mỏ - G hướng dẫn H đọc - G chỉ toàn bảng cho H đọc. c. Hướng dẫn viết ( 12’) + Đọc nội dung bài viết. + Dạy viết chữ t - Chỉ chữ t mẫu. Nhận xét chữ t? - G hướng dẫn theo nét chữ. Điểm đặt bút . điểm dừng bút cuả các nét chữ. + Dạy viết chữ th. - Chỉ chữ mẫu, nêu cách viết. - G hướng dẫn các nối giữa chữ t với chữ h . => So sánh chữ t, th + Dạy viết chữ tổ. - G chỉ chữ tổ - H đọc – nhận xét. - G hướng dẫn H viết theo con chữ. + Daỵ viết chữ thỏ. - Chữ Thỏ ( tương tự) - G hướng dẫn cách nối chữ t với chữ h trong chữ thỏ. =>Nhận xét. TIẾT 2: 3. Luyện tập a. Luyện đọc ( 10- 12’) Đọc bảng - G chỉ bảng cho H đọc . * Dạy câu khoá. - Đưa tranh SGK/ 33 tranh vẽ gì? - G ghi: Bố thả cá mè , bé thả cá cờ. - đọc mẫu - Trong câu trên tiếng nào có âm vừa học? - Phân tích Đọc SGK. - Cho H mở SGK/ 32, 33. - G đọc mẫu.- Hướng dẫn H đọc từng trang. b. Luyện viết ( 15- 17’) - Đọc bài viết - Hướng dẫn H viết từng dòng . - G nêu cách viết. Hướng dẫn H viết theo con chữ. Sửa tư thế ngồi cách cầm bút của H cách nối liền mạch của các con chữ trong một chữ . G cho H xem vở mẫu. + Dòng 1: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2. + Dòng 2: Cách 1 ô viết 1 chữ + Dòng 3,4. thẳng dòng 2( tương tự) - G cho H xem vở mẫu. - Sửa tư thế ngồi cách cầm bút của H. => Chấm, nhận xét. c.Luyện nói ( 5- 7’) - Đọc tên bài luyện nói. - Tranh vẽ gì. ổ, tổ - Các con vật dùng ổ, tổ để làm gì? - Em có nên phá ổ, tổ của các con vật không? => Phát triển: - Trong ổ gà mẹ đang ấp trứng. - Trên cành cây có một ổ chim. - Chim mẹ và chim con đang ở trong tổ. 4. Củng cố ( 3’) - Đọc bảng: Tìm tiếng có âm t, th - Xem trước bài 16 - H đọc. - H chọn ghép, đọc lại - H thực hiện - H quan sát tranh. - H đọc theo G chỉ. - H tìm đọc lại. H ghép, đọc lại - H đọc, phân tích - H đọc theo G chỉ . - Cao 5 dòng li.... - H viết bảng - H viết bảng con - H nêu có 2 con chữ, cao... - H viết bảng con - H viết bảng con. - H đọc . - Bố thả cá. - H đọc theo G chỉ. - H quan sát . - H đọc theo G chỉ. - H mở vở/ 8. Đọc nội dung bài viết. - H viết vở - H viết vở - H viết H mở SGK/ 33 ổ, tổ..... - H nói theo gợi ý của G. ---------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2008 Tiếng việt BÀI 16: ÔN TẬP I/ Mục đích yêu cầu - H đọc và viết 1 cách chắn chắn âm và chữ vừa học trong tuần - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng: Cò bố mò cá , cò mẹ tha cá về tổ. - Nghe, hiểu theo tranh truyện: Cò đi lò dò II/ Đồ dùng dạy học - Kẻ sẵn bảng ôn III/ Các hoạt động : TIẾT 1: 1. Kiểm tra bài cũ ( 5’) - Cho H ghép: tổ cò, lá mạ , da dẻ. - H đọc lại. 2. Dạy bài ôn ( 30 -32’) a. Giới thiệu bài. Trong tuần vừa qua chúng ta đã học âm nào? - G ghi bảng theo H kể. - G gắn bảng ôn ® Giới thiệu bài ôn b.Ôn tâp. ( 15-17’) * Các chữ và âm đã học. - G đưa bảng 1, đọc âm - G ghép: n – ô – nô - G chỉ vào bảng ôn cho H đọc - G ghi bảng - G ghép ® - G chỉ bảng cho H đọc. * Dạy từ ứng dụng. - G ghi: tổ cò da thỏ L lá mạ thợ nề - Cò bố mò cá , cò mẹ tha cá về tổ. - G hướng dẫn H đọc . =>G chỉ cả bảng cho H đọc c.Hướng dẫn viết ( 12’) - G cho H đọc nội dung bài viết - G hướng dẫn viết theo con chữ. - Nhận xét từ : tổ cò - G vừa hướng dẫn vừa nói. Viết con chữ l nối với con chữ o..... - Khoảng cách là 1 thân chữ...... - Từ “ Lá mạ” hướng dẫn tương tự => Nhận xét. TIẾT 2: 3. Luyện tập a.Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng. - G chỉ bảng ôn cho H đọc. G xoá dần bảng. - Cho H xem tranh SGK/ 25. Tranh vẽ gì? - G ghi: Cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ - G đọc mẫu hướng dẫn H đọc liền mạch cả câu. * Đọc SGK. Cho H mở SGK/ 34, 35. G đọc mẫu c.Luyện viết ( 8- 10’) + Đọc nội dung bài viết + G hướng dẫn H viết. . ( hướng dẫn theo con chữ. ) Cho H xem vở mẫu, tư thế ngồi, cách cầm bút của H. - Dòng 1 : Cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3 Dòng 2 : Viết từ đường kẻ 1: =>Chấm nhận xét d.Kể chuyện “ Cò đi lò dò” ( 15- 17’) *G kể lần 1: Không có tranh. Kể xong hỏi: Hôm nay cô kể chuyên gì? * G kể lần 2: G lần lượt theo tranh và kể. * Tranh 1. Anh nông dân trên đường đi làm về bắt được một chú cò rơi từ trên cao xuống, gãy 1 chân. Anh đem nó về nhà chạy chữa và nuôi nó. * Tranh 2: Cò nhanh chóng chở lại bình thường, nó rất biết ơn anh. Nó trông nhà đo lò dò trong nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa. * Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò bay liệng. Nó nhớ lại cuộc sống khi xưa. Anh nông dân khuyên nó trở về gia đình. * Tranh 4: Mỗi khi có dịp cò lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng của anh. * Cho H nhìn vào tranh tập kể * Qua câu chuyện cò con là người như thế nào? ( có tình có nghĩa). =>Chuyện kể về tình cảm chân thành giữa cò con và anh nông dân. 4. Củng cố ( 3’) Cho H đọc lại bảng ôn Xem trước bài 17. - H đọc - H ghép theo dãy - H đọc bảng - H ghép các tiếng còn lại - H đọc - H ghép tổ cò. - H đọc - Có 2 chữ lò, cỏ. Con chữ t cao 3 dòng ly. Các con chữ khác cao 2 dòng li. - H viết bảng - H viết bảng con. - H đọc - H đọc - H đọc theo G chỉ. Mở vở/ 9 - H đọc cá nhân. - H viết vở dòng 1. - H lắng nghe - H nhìn tranh kể ------------------------------------------------ Thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2008 Tập viết TUẦN 3: LỄ, CỌ, BỜ, HỔ I/ Mục đích yêu cầu - Củng cố cách viết chữ. Lễ, cọ, bờ, hổ - Rèn kĩ năng viết cho H II/ Đồ dùng dạy học - Kẻ sẵn nội dung bài viết III/ Các hoạt động dạy học a. Giới thiệu ( 1’) - Tập viết tuần 3 bài trang 7. b. Hướng dẫn viết bảng con ( 8- 10’) * Cho H đọc nội dung bài viết * G hướng dẫn. + Hướng dẫn chữ Lễ. - Nhận xét chữ lễ - G hướng dẫn H viết theo con chữ. - Đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ l cao 5 dòng li...... - G cho H nhắc lại - H viết bảng con + Hướng dẫn chữ cọ . - G cho H nhận xét chữ. - G hướng dẫn chữ theo con chữ , chú ý độ rộng của các con chữ. - G nhận xét . H viết bảng con. + Hướng dẫn chữ bờ. - H nhận xét chữ bờ - G hướng dẫn theo con chữ. + Hướng dẫn chữ hổ. - H nhận xét chữ - G nêu cách viết. c.Hướng dẫn viết vở ( 17- 20’) - Đọc nội dung bài viết - H quan sát dòng 1. G nêu cách viết từng dòng. - Cho H xem vở mẫu. Chú ý tư thế ngồi cách cầm bút, của H . + Dòng 1 : Viết từ đường kẻ 2. + Dòng 2 : viết từ đường kẻ 2 + dòng 3 : viết thẳng dòng 2 + Dòng 4 : viết thẳng dòng 3 d. Chấm, chữa ( 5- 7’) e. Củng cố ( 1- 3’) - Nhận xét giờ học. - H nhận xét chiều cao, độ rộng của con chữ - H viết bảng. - H mở vở/ 7 - 2 H đọc - H viết từng dòng. Tập viết Tuần 4: do, mơ, ta, thơ I/ Mục đích yêu cầu - Củng cố cách viết chữ đã học trong tuần - Rèn kĩ năng viết cho H II/ Đồ dùng dạy học - Kẻ săn nội dung bài viết III/ Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu ( 1’) 2. Dạy bài mới (30-32’) a. Hướng dẫn viết bảng con (10’-12’) + Cho H đọc nội dung bài viết + G hướng dẫn từng chữ. - Nhận xét chữ mơ? * - G hướng dẫn. Điểm đặt bút ở giữa dòng li 2 viết con chữ c chữ m cao 2 dòng li con chữ ơ cao 2 li. Khoảng cách là nửaaaaaaanửa thân chữ. - G hướng dẫn từng dòng. H viết bảng con + Hướng dẫn chữ do: - H nhận xét chữ do - G hướng dẫn chữ do điểm đặt bút , dừng bút của các nét chữ. + Hướng dẫn chữ ta. - H nhận xét. - G hướng dẫn theo nét chữ. Chú ý nét nối từ con chữ t sang con chữ a. b. Hướng dẫn viết vở ( 17- 20’) + H đọc nội dung bài viết - G nêu cách viết từng dòng. - Cho H xem vở mẫu. Chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút nét nối của các con chữ trong một chữ. + Dòng 1 : Viết từ đường kẻ 2 + dòng 2 : viết thẳng dòng 1 + Dòng 3 : viết thẳng dòng 2 + Dòng 4 : Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2 - =>G thu vở - Chấm, chữa – nhận xét ( 5- 7’) 3 3. Củng cố ( 1- 3’) - Nhận xét giờ học. - H nhận xét chiều cao, độ rộng của con chữ - H viết - H viết từng dòng. TUẦN 5: ( Từ ngày 22/9 đến 26/9 ) Thứ hai ngày 22 tháng 9 năm 2008 Tiếng việt BÀI 17: U - Ư I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết đúng, u,  nụ , ư ,thư. - Đọc được câu ứng dụng. “ Thứ tư bé Hà thi vẽ” - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô II/ Bộ đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học. TIẾT 1: 1.Kiểm tra bài cũ - H ghép: da dẻ, thợ nề, cô mơ , đọc lại - G ghi: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ - G chỉ bảng cho H đọc , kết hợp phân tích. 2.Dạy bài mới ( 30-32’) a. Giới thiệu, Học âm u,  b.Dạy chữ ghi âm( 15-17’) * Dạy âm u + G ghi: u - G đọc mẫu, hướng dẫn phát âm. Khi phát âm u miệng mở hẹp như âm i nhưng tròn môi. - G đọc - Ghép u vào thanh chữ - Ghép n trước u, dấu nặng dưới u để được tiếng nụ. - G đọc trơn - phân tích – G viết nụ - G đánh vần - đọc trơn - G chỉ bảng * G ghi: ư - ( Dạy như u) =>G chỉ bảng u ư nụ thư Cô dạy âm gì? ( G ghi u-ư) - Tìm tiếng có âm u - Tìm tiếng có âm ư * Dạy từ khoá. - H ghép theo dãy, đu đủ , tổ cò , lá mạ. - đọc lại - G viết bảng Cá thu tổ cò đu đủ lá mạ cử tạ - G đọc mẫu - G chỉ toàn bảng c.Hướng dẫn viết ( 12’) + H đọc nội dung bài viết. * G hướng dẫn từng chữ. + Dạy viết chữ u - G hướng dẫn viết chữ u - G chỉ chữ mẫu. Nhận xét chữ u? - G vừa viết vừa hướng dẫn viết. + Dạy viết chữ ư - G hướng dẫn viết chữ ư - G chỉ chữ ư. Cho H nhận xét. G nêu cách viết . - - Hướng dẫn theo nét + G hướng dẫn chữ nụ G chỉ chữ nụ. H nhận xét G nêu cách viết ( hướng dẫn theo con chữ) + G hướng dẫn H viết chữ thư. Chữ thư ( tương tự) =>Nhận xét TIẾT 2: 3. Luyện tập a. Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng. - G chỉ bảng cho H đọc - Treo tranh - tranh vẽ gì? * Dạy câu khoá. - G ghi: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. - Đọc mẫu. - Tìm tiếng có âm vừa học - G chỉ toàn bảng * Đọc SGK - Mở SGK ( 36- 37) - G đọc mẫu - Hướng dẫn H đọc. =>Nhận xét b.Luyện viết ( 15- 17’) + H đọc nội dung bài viết. - Quan sát chữ mẫu. G nêu cách viết. Cho H xem vở mẫu. G hướng dẫn H viết theo vở mẫu, sửa tư thế ngồi , cách cầm bút cho H + Dòng 1:1 ô viết 1 chữ u + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1 + Dòng 3: Cách 1 ô viết 1 chữ + Dòng 4: Viết thẳng dòng 1 ® G chấm bài – nhận xét c.Luyện nói(5-7’) Nêu tên chủ đề luyện nói Cho H xem tranh SGKtranh vẽ gì? Chùa một cột ở đâu? Hà nội còn được gọi là gì? Mỗi nước có mấy thủ đô? Lá cờ tổ quốc có hình dáng, màu sắc thế nào? Em biết gì về thủ đô Hà Nội?. 4.Củng cố ( 3’) - Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có âm u,ư - Xem trước bài 18. - H đọc - H ghép - H đọc - H thực hiện - H đọc - H đọc - H ghép, đọc lại - H đọc, phân tích tiếng - H đọc - H viết bảng con - H viết - Có hai con chữ cao 2 dòng li.... - H viết bảng - H đọc cá nhân. Phân tích tiếng. - H đọc. - H đọc. - H mở SGK - H đọc cá nhân - h đọc - H đọc theo G chỉ - H mở vở: Đọc nội dung bài viết. - H viết vở - H viết vở - H quan sát. - H trả lời - H nêu Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2008 Tiếng việt BÀI 18: X – CH I/ Mục đích yêu cầu - Đọc được câu ứng dụng. “ Xe ô tô chở cá về thị xã” - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô. II/ Bộ đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ các từ khoá III/ Các hoạt động dạy học. TIẾT 1: 1.Kiểm tra bài cũ(5’) - H ghép: nụ, thư, tú. Đọc lại - G viết bảng . H đọc theo G chỉ. Thứ tư bé hà thi vẽ 2. Dạy bài mới ( 30-32’) a.Giới thiệu bài, Học âm x - ch, b.Dạy chữ ghi âm ( 15-17’) * Dạy chữ : x - G đọc mẫu, hướng dẫn. Khi phát âm khe kẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi thoát ra không có tiếng thanh. - Chọn âm x ghép vào thanh chữ. - Ghép e sau x được tiếng mới. - G đọc- phân tích( G viết) + Dạy tiếng xe - G đánh vần- đọc trơn: - G chỉ bảng * Dạy chữ ch. - G hướng dẫn H đọc ( Dạy như x) - Cô dạy âm gì? =>G chỉ bảng - Tìm tiếng có âm x - Tìm tiếng có âm ch + G cho H ghép: Thợ xẻ, chả cá, chì đỏ. * G viết Thợ xẻ chì đỏ xa xa chả cá. - G đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ. - G chỉ toàn bảng c. Hướng dẫn viết ( 12’) - G cho H đọc bài mẫu. + Nhận xét chữ x? - G nêu quy trình viết. Hướng dẫn theo nét chữ. - G chỉ chữ ch mẫu.. + H nhận xét chữ ch. - G nêu cách viết (hướng dẫn theo nét) - G chỉ chữ xe + H nhận xét chữ xe - G hướng dẫn quy trình viết - Chữ chó ( tương tự) =>Nhận xét - H đọc - H ghép - H thực hiện - H thực hiện - H đọc - X- ch - H đọc - H ghép - H đọc - H đọc - H đọc - có 2 nét, cao 2 dòng li Cho H đọc - H viết bảng con - H nhận xét - H viết bảng TIẾT 2: 3.Luyện tập a.Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng. G chỉ bảng cho H đọc kết hợp phân tích. Treo tranh - tranh vẽ gì? G ghi: xe ô tô chở cá về thị xã. Đọc mẫu.- G hướng dẫn H đọc cả câu. Tìm tiếng có âm vừa học G chỉ toàn bảng * Đọc SGK - - Mở SGK ( 38- 39) - G đọc mẫu =>Nhận xét c.Luyện viết ( 15- 17’) - Quan sát chữ mẫu. Đọc nội dung bài viết G nêu cách viết.. + Dòng 1:1 ô viết 1 chữ x Cho H xem vở mẫu + Dòng 2: Viết ngay từ đường kẻ đầu tiên + Dòng 3: Viết thẳng dòng ch + Dòng 4: Cách 1 ô viết 1 chữ - Cho H xem vở mẫu. Hướng dẫn H ngồi viết ® G chấm bài – nhận xét c.Luyện nói (5-7’) - Em hãy kể tên các loại xe trong tranh - Xe bò thường dùng để làm gì - Xe lu dùng để làm gì - Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe gì? - Nó dùng để làm gì? 4. 4. Củng cố ( 3’) Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có âm mới học Đọc trước bài 19 - H đọc - H đọc - H đọc theo G chỉ - H đọc - H mở sách theo dõi G đọc. - H viết - H viết vở - H nói theo G gợi ý ----------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 24 tháng 9 năm 2008 Tiếng việt BÀI 19: S- R I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết đúng s, r , sẻ , rễ - Đọc được câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ rá II/ Bộ đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học. TIẾT 1: I Kiểm tra bài cũ - H ghép xe, chó , từ - đọc lại - G ghi: Xe ô tô chở cá về thị xã. - G đọc mẫu -H đọc 2. Dạy bài mới ( 30-32’) a.Giới thiệu bài: b.Dạy chữ ghi âm ( 15-17’) * G dạy chữ s - G đọc mẫu, hướng dẫn phát âm - Chọn âm s ghép vào thanh cài. - Ghép âm e vào sau âm s thanh hỏi trên e. - G đọc trơn - phân tích - G viết s - G đánh vần - đọc trơn - - G chỉ bảng: s sẻ * G dạy chữ r : - ( Dạy như s) =>G chỉ bảng + Cô dạy âm gì? + Tìm tiếng có âm s + Tìm tiếng có âm r -> H ghép : su su , chữ số, cá rô. * G viết bảng Su su cá rô Chữ số lá mạ - G đọc mẫu - G chỉ toàn bảng c. Hướng dẫn viết ( 12’) + H đọc nội dung bài + Dạy viết chữ s - Nhận xét chữ s? - G hướng dẫn viết theo nét chữ. + Dạy viết chữ r - G chỉ chữ r . - H nhận xét. G nêu cách viết . Hướng dẫn theo nét + Dạy viết chữ sẻ - G chỉ chữ sẻ. H nhận xét - G nêu cách viết ( hướng dẫn theo con chữ) + Dạy viết chữ rễ - Chữ rễ ( tương tự) =>Nhận xét - TIẾT 2: 3. Luyện tập a. Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng: - G chỉ bảng cho H đọc - Xem tranh - tranh vẽ gì? - G ghi: Bé tô cho rõ chữ và số. - Đọc mẫu. - - Tìm tiếng có âm vừa học - G chỉ toàn bảng. * Đọc SGK - Mở SGK ( 36- 37) - G đọc mẫu - G hướng dẫn H đọc. =>Nhận xét, cho điểm. c. Luyện viết ( 15- 17’) - Quan sát chữ mẫu. G nêu cách viết. + Dòng 1:1 ô viết 1 chữ s + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1 + Dòng 3: Cách 1 ô viết 1 chữ sẻ + Dòng 4: Viết thẳng dòng 3 -- Cho H xem vở mẫu -- Hướng dẫn cách nối các con chữ, tư thế ngồi khoảng cách. ® G chấm bài – nhận xét c/Luyện nói(5-7’) - Nêu tên chủ đề luyện nói - Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì? - Rổ dùng để làm gì? - Rổ rá khác nhau như thế nào? - Rổ rá làm bằng gì? 4.Củng cố ( 3’) - Chỉ bảng cho H đọc., - Xem trước bài 20. - H đọc - H ghép - H đọc - H thực hiện - H đọc - H đọc - H tìm đọc lại. - H ghép, đọc lại - H đọc - cao 2 dòng li - H viết bảng con - H viết bảng - H viết bảng - H đọc cá nhân - H đọc - H tìm gạch chân - H đọc theo G chỉ. - H mở SGK - H đọc cá nhân - H mở vở: Đọc nội dung bài viết. - H viết vở - H viết vở - H quan sát. - H trả lời - H nêu --------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 25 tháng 9 năm 2008 Tiếng việt BÀI 20: K-KH I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết đúng, k, kh, kẻ khế - Đọc được câu ứng dụng. “ Chị kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê.” - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, rù rù, ro ro, tu tu II/ Bộ đồ dùng dạy học - Bộ học tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học. TIẾT 1: 1. Kiểm tra bài cũ - H ghép: su su, cá rô, rổ rá. - G ghi: Bé tô cho rõ chữ và số. H đọc kết hợp phân tích. 2. Dạy bài mới ( 30-32’) a. Giới thiệu, Học âm : k, kh b. Dạy chữ ghi âm ( 15-17’) * G ghi: k - G đọc mẫu, hướng dẫn. - G đọc - Ghép âm K vào thanh cài. - Có âm k ghép thêm âm e được tiếng mới - G đọc trơn - phân tích – G viết kẻ - G đánh vần - đọc trơn - G chỉ bảng *G ghi: kh - ( Dạy như k) - G chỉ bảng => Cô dạy âm gì?( G ghi k- kh) + Tìm tiếng có âm kh + Tìm tiếng có âm k - H ghép theo dãy - đọc lại. khe, khi , kha. - G viết bảng Kì cọ khe đá Kẽ hở cá kho - G đọc mẫu - G chỉ toàn bảng c. Hướng dẫn viết ( 12’) + Dạy viết chữ k - G chỉ chữ mẫu. Nhận xét chữ k? - G vừa viết vừa hướng dẫn viết theo nét chữ . Điểm đặt bút , điểm dừng bút của các nét. + Dạy viết chữ kh - G chỉ chữ kh. Cho H nhận xét. G nêu cách viết . - Hướng dẫn theo nét , chú ý nét nôí của con chữ k sang con chữ h. + Dạy viết chữ kẻ - Nhận xét c

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc4,5TV.doc
Tài liệu liên quan