Giáo án lớp 3 - Tuần 27

A. Mục tiêu:

- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc đọc khoảng 65 tiếng/ phút); trả lời được 1 CH về nội dung đã học. Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK); biết dùng phép nhân hoá để kể thêm sinh động.

- Rèn kĩ năng đọc đúng tốc độ, kể đúng nội dung câu chuyện.

- HS có tính hứng thú trong giờ và có tinh thần tự giác trong học tập.

B. Đồ dùng dạy học:

- GV: Bảng phụ

- HS: SGK.

 

doc35 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 589 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 - Tuần 27, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
mình. -> HS trả lời câu hỏi. - HS khác cùng nhận xét cho bạn. - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Cho hs đọc thầm đoạn văn. - Cả lớp đọc thầm đoạn văn. - GV yêu cầu HS làm vào vở - HS làm bài vào vở theo nhóm. - GV dán 3 tờ phiếu lên bảng - 3 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức - GV theo dõi, gợi ý cho hs làm bài và thi làm bài tiếp sức với nhau. Tôi đi qua đình. Trời rét đậm, rét buốt. Nhìn thấy cây ngất ngưởng trụi lá trước sân đình, tôi tính thầm "A, còn ba hôm nữa lại Tết, Tết hạ cây nêu !'. Nhà nào khá giả lại gói bánh chưng. Nhà tôi thì không biết Tết hạ cây nêu là cái gì. Cái tôi mong nhất bây giờ là ngày làng vào đám. Tôi bấm đốt tay; mười một hôm nữa. -> GV nhận xét - chốt lại bài giải đúng III. Phần kết thúc:(3’) - Trò chơi: Thi viết đúng, viết đẹp - Nội dung: Viết từ : gió lào, nao nao - HS cùng GV nhận xét - đánh giá - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau - HS nhóm khác chú ý cùng nhận xét, bổ sung cho nhóm của bạn. - 2HS thi viết Tiết 3. Tự nhiên và Xã hội THÚ A. Mục tiêu: - Nêu được ích lợi của thú đối với con người. Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loài thú. - HS có kĩ năng quan sát, nhận biết về các loài thú. - GD cho hoch sinh có ý thức và biết bảo vệ các loài thú. B. Đồ dùng dạy học - GV: Các hình trong SGK - HS: Sưu tầm tranh ảnh về các loài thú nhà. C. Các hoạt động dạy học: I. Phần khởi động:(5’) - Trò chơi: Truyền tín vật - Nội dung: + Nêu các bộ phận của 1 con chim ? +Tại sao không nên săn bắt, phá tổ chim ? - HS + GV nhận xét- đánh giá Giới thiệu bài: trực tiếp II. Phát triển bài: (32’) a. Hoạt động1: Quan sát và thảo luận * Mục tiêu: - Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các con thú được quan sát. * Tiến hành - Bước 1: Làm việc theo nhóm - HS cả lớp chơi trò chơi - 2HS trả lời câu hỏi - 4 Nhóm cố định + GV yêu cầu HS quan sát hình các con thú trong SGK - HS quan sát theo nhóm - Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận - Bước 2: Làm việc cả lớp - Đại diện mỗi nhóm lên trình bày -> Nhận xét + Hãy rút ra đặc điểm chung của các loài chim thú -> HS nêu - nhiều HS nhắc lại * Kết luận: Thú là đơn vị có xương sống. Tất cả các loài thú đều có lông vũ, đẻ con, nuôi con bằng sữa. - Vài hs nhắc lại: b. Hoạt động 2: Ích lợi của các loài thú trong nhà. HĐ cá nhân * Mục tiêu: - Nêu được ích lợi của các loài thú trong nhà * Tiến hành - GV nêu câu hỏi cho hs thảo luận: + Nêu ích lợi của việc nuôi thú nhà ? + ở nhà em có nuôi những loài thú nào? Em chăm sóc chúng ra sao? Em thường cho chúng ăn gì ? - HS thảo luận với nhau theo nhóm. - Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận của nhóm mình. - HS nhóm khác nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn * Kết luận: - Lợn là vật nuôi chính của nước ta. Thịt lợn là thức ăn giàu chất dinh dưỡng cho con người. Phân lợn dùng để bón ruộng. - Trâu, bò dùng để kéo cày, kéo xe. Phân dùng bón ruộng - Bò con được nuôi lấy thịt, sữa + Vài hs lần lượt nhắc lại kết luận c. Hoạt động 3: Vẽ thú Làm việc cá nhân * Mục tiêu: - Biết vẽ và tô màu 1 con thú mà HS ưa thích * Tiến hành - Bước 1 + GV nêu yêu cầu thực hành vẽ. - Tổ chức cho hs vẽ con vật. - HS lấy giấy, bút vẽ 1 con thú nhà mà mình ưa thích nó. - GV theo dõi, gợi ý cho hs vẽ con vật - Tô màu con vât cho phù hợp. - Bước 2: Trình bày. + Cho hs dán con vật của mình lên bảng. - HS dán bài của mình lên bảng - GV cùng hs khác nhận xét - đánh giá sản phẩm của bạn. III. Phần kết thúc:(3’) - Nội dung: Để bảo vệ các loài thú chúng ta cần phải làm gì ? - HS cùng GV nhận xét - đánh giá - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học. - HS chú ý cùng nhận xét, đánh giá con vật của bạn mình. - HS trả lời: biết bảo vệ các loài thú... Tiết 4: ÔN BÀI THỂ DỤC VỚI HOA HOẶC CỜ. A. Mục tiêu: - Thực hiện cơ bản đúng bài thể dục phát triển chung với hoa và cờ. Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi Hoàng Anh, Hoàng Yến. - Rèn kỹ năng tập luyện và chơi trò chơi cho HS. - Giáo dục HS có ý thức tự giác tập luyện. B. Địa điểm - phơng tiện: - Địa điểm: Trên sân trường, VS sạch sẽ. - Phương tiện: Có - kẻ vạch trò chơi. C. Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức I. Phần mở đầu : 5' - ĐHTT: 1.Tập hợp: - Cán sự báo cáo sĩ số x x x x - GV nhận lớp phổ biến ND bài x x x x 2. KĐ: x x x - Đứng tại chỗ khởi động các khớp - Chơi trò chơi "Làm theo hiệu lệnh" II. Phần cơ bản: 25' 1. Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ 3 lần - ĐHTL: 2 x 8 N x x x x x x x x x x x - Lần 1: GV hô -> HS tập - Lần 2 +3: Cán sự lớp điều khiển * Thi trình diễn giữa các tổ bài TD phát triển chung. 2. Chơi trò chơi: Hoàng Anh - Hoàng Yến - GV nêu tên trò chơi, cách chơi - Cho HS chơi trò chơi - GV quan sát - hướng dẫn thêm III. Phần kết thúc: 5' - Vừa đi vừa hít thở sâu - ĐHXL - GV cùng HS hệ thống bài x x x x - GV nhận xét giờ học x x x x x x x - Giao BTVN. Buổi chiều Tiết 1. LUYỆN VIẾT Bài viết: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử ( Viết hết đoạn 1) Tiết 2. Tăng cường Tiếng Việt LUYỆN VIẾT ĐOẠN VĂN A. Mục tiêu: -Bước đầu biết viết lại một đoạn văn ngắn ( khoảng 7 câu) kể về một anh hùng chống ngoại xâm mà em biết. - Rèn kỹ năng nói, rèn kĩ năng viết cho HS. - GDHS có hiểu biết thêm về ngày hội các dân tộc. Có lòng tôn kính các anh hùng có công cách mạng. B. Đồ dùng dạy học: - GV: ND các bài tập . - HS: Vở bài tập. C. Các hoạt động dạy học I. Phần khởi động:(5’) - Trò chơi: Truyền tin - Kể về quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội mà em biết? - GV nhận xét- đánh giá - Giới thiệu bài: Trực tiếp II. Phát triển bài: (32’) * Hoạt động : Viết một đoạn văn ngắn( khoảng 7 câu) kể về một anh hùng chông ngoại xam mà em biết. - HS thực hiện - HS chú ý theo dõi. - GV chép đề bài và gợi ý lên bảng - HS đọc đề bài và gợi ý - GV hướng dẫn HS làm bài - HS viết bài vào vở - Cho HS đọc bài viết - Một số học sinh đọc bài viết của mình trước lớp. - Nhận xét, bổ sung - Nhận xét, bổ sung III. Phần kết thúc:(3’) - Cho HS đọc lại bài viết trước lớp - GV nhận xét - đánh giá - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - 2HS đọc bài văn hay trước lớp - HS chú ý cùng nhau rút kinh nghiệm Tiết 3. Tăng cườngToán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Biết cách viết các số có năm chữ số. Biết điền các số liền trước, liền sau các số có 5 chữ số. Giải được bài toán có lời văn liên qua đến đơn vị (l) - Rèn kĩ năng cho hs đọc, viết, làm tính với các số có năm chữ số. - HS có ý thức trong giờ học và yêu thích môn học. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ, phiếu BT - HS: Vở nháp, vở bài tập C. Các hoạt động dạy và học I. Phần khởi động:(5’) - Trò chơi: Ô cửabí mật - Nội dung: Đọc số: 58007; 37042; 45300 - HS + GV nhận xét- ghi điểm - Giới thiệu bài: Trực tiếp II. Phát triển bài: (32’) Bài 1 (28).Số - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 3HS đọc số HĐnhóm 4 - 1HS nêu yêu cầu bài tập - GV HD, gợi ý cho hs làm bài - HS làm bài theo nhóm - GV theo dõi, gợi ý cho hs làm bài. - Các nhóm báo cáo kết quả 25340; 25341; 25342 37559; 37560; 37561 99998; 99999; - GV nhận xét, bổ sung - Các nhóm nhận xét Bài 3 (145). - GV chép đề lên bảng - HS đọc bài toán - GVHD học sinh làm bài - HS phân tích đề toán - HS làm bài Bài giải Trong bể còn lại số lít xăng là: 9000 - 4000 = 5000 (l) -> GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng. Đáp số: 5000 lít xăng Bài 4 (28) Viết tiếp số thích hợp vào ô trống HĐ nhóm 4 - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - 1HS nêu yêu cầu - Các nhóm làm bài - Các nhóm trình bày 20000; 30000; 40000; 50000; 60000 - GV nhận xét, sửa sai 90000. III. Phần kết thúc:(3’) - Trò chơi: Đua ngựa - GV đọc - HS viết số sau: 84 639 - HS cùng GV nhận xét - đánh giá, hệ thống lại nộ dung bài - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau - GV nhận xét, đánh giá tiết học. - 3HS thực hiện viết số - HS khác chú ý cùng nhận xét, sửa sai cho bạn Ngày giảng: 21. 3. 2013. Thứ sáu Tiết 1 . Tiếng Việt Kiểm tra định kì giữa học kì II ( Đề Nhà trường ra) Tiết 2 . Tiếng Việt Kiểm tra định kì giữa học kì II ( Đề Nhà trường ra) Tiết 3. Toán SỐ 100 000 - LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Biết số 100 000. Biết cách đọc, viết và thứ tự các sốcó năm chữ số. Biết số liền sau của số 99 999 là số 100 000. - Rèn kĩ năng đọc, viết các số có năm chữ số, nhận biết các số có năm chữ số. - HS có ý thức trong giờ học và có ý thức tự giác trong giờ học toán. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Các thẻ gi số 10 000 - HS : Bộ đồ dùng học Toán. C. Các hoạt động dạy học: I. Phần khởi động:(5’) - Trò chơi: Ô cửa may mắn - Đọc các số sau: 87 115; 87 105; 87 005; 87 500; 87 000 (4HS) - GV nhận xét- ghi điểm 1. Giới thiệu bài: (1’) Dùng lời - ghi đầu bài. II. Phát triển bài: (32’) * Hoạt động 1: Giới thiệu số 100 000 - GV yêu cầu HS lấy 8 thẻ ghi số 10 000 - HS thao tác theo yêu cầu của GV + Có mấy chục nghìn - Có 8 chục nghìn - GV yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ có ghi 10000 đặt vào cạnh 8 thẻ số lúc trước - HS thao tác theo gợi ý. + 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn ? - Là chín chục nghìn - GV yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ ghi 10000 đặt cạnh vào 9 thẻ lúc trước - HS thao tác theo gợi ý. + 9 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn ? - Là mười chục nghìn - GV hướng dẫn cách viết: 100.000 + Số 100 nghìn gồm mấy chữ số -> gồm 6 chữ số - GV: Mười chục nghìn gọi là một trăm nghìn. Nhiều HS nhắc: lại Mười chục nghìn gọi là một trăm nghìn. * Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 (146). Số ? HĐ cá nhân - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 1HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm vào vở bài tập a. 30000, 40000; 60000, 70000, 90000 - GV theo dõi, gợi ý cho hs làm bài. b. 13000, 14000, 15000, 17000, 18000 - GV gọi HS đọc bài của mình. c. 18300, 18400, 18500, 18600. - GV cùng hs khác nhận xét, bổ sung. d. 18237; 18238; 18239, 18240 Bài 2 (146). Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch : HĐ nhóm 4 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 1HS nêu yêu cầu bài tập và làm bài - Yêu cầu HS làm vào phiếu BT + 50 000, 60000, 70000, 80000, 90000. - GV gọi HS nhóm khác nhận xét - Các nhóm trình bày bài làm của nhóm mình. - GV nhận xét, kết luận kết quả đúng. Bài 3 (146). Số ? HĐ 5 nhóm sở thích - GV gọi HS nêu yêu cầu - 1HS nêu yêu cầu bài tập, làm bài theo nhóm - Yêu cầu làm vào phiếu BT lớn sau đó đại diện nhóm báo cáo kết quả. - GV cùng hs khác nhận xét - sửa sai Số liền trước Số đã cho Số liền sau 12 533 12 534 12 535 43 904 43 905 43 906 62 369 62 370 62 371 Bài 4 (146) HĐ cá nhân - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu của bài tập. - GV hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài. - GV gợi ý cho hs làm bài và yêu cầu hs làm vào vở Bài giải Sân vận động còn chỗ chưa có người ngồi là: 7000 - 5000 = 2000 (chỗ) - Cho hs nêu bài làm của mình. Đáp số: 2000 chỗ ngồi. - GV cùng hs khác nhận xét, bổ sung III. Phần kết thúc:(3’) - Trò chơi: Rung chuông vàng - Viết số liền trước và lền sau của 22 222 - GV nhận xét - đánh giá - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - HS chú ý cùng nhận xét, bổ sung cho bạn. - 1HS viết 22221; 22223 NHẬN XÉT CỦA BAN GIÁM HIỆU NHÀ TRƯỜNG ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctuan_hai_bay_5147.doc
Tài liệu liên quan