I-MỤC TIÊU
-Hệ thống các kiến thức cơ bản chương IV
-Vận dụng các công thức để tính diện tích và thể tích các hình đã học
-Thấy được mối liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế.
II-CHUẨN BỊ
-GV: Thước kẻ, bảng phụ
-HS: Thước kẻ, Ôn lại kiến thức chương IV
5 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1432 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Giáo án hình học -Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I- MỤC TIÊU
- Hệ thống các kiến thức cơ bản chương IV
-Vận dụng các công thức để tính diện tích và thể tích các hình đã học
-Thấy được mối liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế.
II- CHUẨN BỊ
- GV: Thước kẻ, bảng phụ
- HS: Thước kẻ, Ôn lại kiến thức chương IV
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: Kiểm tra việc làm đề cương ôn tập
của HS
Hoạt động 2: Ôn tập (38 ph)
GV: Nhắc lại đặc điểm của hình hộp chữ
nhật
+ Thế nào là 2 đường thẳng song song
trong không gian, cho ví dụ?
I- Lý thuyết
A. Hình lăng trụ đứng
1. Hình hộp chữ nhật
Hai đường thẳng song song : chúng không có
điểm chung và thuộc một mặt phẳng
+ Nhắc lại khái niệm đường thẳng song
song với mặt phẳng? Cho ví dụ?
+Thế nào là
a) Hai mặt phẳng song song
b) Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
c) Hai mặt phẳng vuông góc ?
+ Đường thẳng song song mặt phẳng không
có điểm chung
+ hai mặt phẳng song song
không có điểm chung
+ Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
+ Hai mặt phẳng vuông góc ...
V=a.b.c
GV: Nêu cách tính diện tích xung quanh
và thể tích của
a) Hình lăng trụ
b) Hình chóp đều
Gọi HS páht biểu thành lời sau đó ghi theo
kí hiệu để HS dễ thuộc.
2) Hình lăng trụ
V = S.h
Sxq = 2p.h
3) Hình chóp đều
Hình chóp
+ Đặcđiểm
+ Thể tích hìh chóp đều
V = 1/3 S.h
Diện tích xung quang
Sxq = p.d
GV: Nghiên cứu BT 51 ở bảng phụ
II. Bài tập
1) BT 51/127
Hãy tính diện tích xung quanh, diện tích
toàn phần và thể tích ở các hình trên.
+ Chia lớp làm 4 nhóm
Mỗi nhóm là 1 phần/
- Cho biết kết quả từng nhóm
-Các nhóm chấm chéo lẫn nhau?
- Đưa ra đáp án và cho điểm
+ Chốt lại phương pháp tính S,V
a) Sxq = 4a.h
Stp = 4ah +2a2
= 2a(2h+a)
V= a2.h
b) Sxq = 3ah
Stp = 3ah + 2
4
3a
V = ha .
4
32
c) Sxq = 6.a.b
Sđ = 3/2a2. 3
Stp = 6a.h + 3a2. 3
V= ha .
2
33 2
d) Sxq = 5a.h
Stp = 5ah + 2
2
33 2a
= a(5h +
2
33 2a )
HOẠT ĐỘNG 3 (5/) CỦNG CỐ
* Bài tập tắc nghiệm :
1 )Tìm các câu sai trong các câu sau :
a) Hình chóp đều là hình có đáy là đa giác đều
b) Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân bằng
nhau.
c) Diện tích toàn phần của hình chóp đều bằng diện tích xung
quanh
cộng với diện tích 2 đáy
2) Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; BC = 6 cm ; góc B = 500 và tam giác
MNP có :
MP = 9 cm ; MN = 6 cm ; góc M = 500 Thì :
A) Tam giác ABC không đồng dạng vố tam giác NMP
B) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMP
C) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP
HOẠT ĐỘNG 4 (2/) HƯỚNG DẪN VỀ
Bài tập : Một hình lăng trụ đứng có đáy là 1 tam giác vuông, chiều cao lăng
trụ là 7 cm.
Độ dài 2 cạnh góc vuông của đáy là 3 cm; 4cm
Hãy tính :
a) Diện tích 1 mặt đáy
b) Diện tích xung quanh
c) Diện tích toàn phần
d) Thể tích lăng trụ
* GVhướng dẫn :
S đáy tam giác vuông =......
S xq =...........
S tp =.............
V = 1/3.S.h=...........
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- on_tap_cuoi_nam_3918.pdf