I. Mục đích, yêu cầu:
Về kiến thức:
Nắm chắc định nghĩa và tính chất của hai góc đối đỉnh.
Khái niệm góc vuông, góc nhọn, góc tù.
Chú ý: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Ngược lại, hai góc bằng nhau
có thể không là hai góc đối đỉnh.
Về kĩ năng:
Biết xác định các cặp góc đối đỉnh.
Biết áp dụng các tính chất của hai góc đối đỉnh để vận dụng giải
bài tập.
10 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1350 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Giáo an hình học - HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 5: Hai gãc ®èi ®Ønh 1
Hình học lớp 7
TIẾT 5: HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
I. Mục đích, yêu cầu:
Về kiến thức:
Nắm chắc định nghĩa và tính chất của hai góc đối đỉnh.
Khái niệm góc vuông, góc nhọn, góc tù.
Chú ý: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Ngược lại, hai góc bằng nhau
có thể không là hai góc đối đỉnh.
Về kĩ năng:
Biết xác định các cặp góc đối đỉnh.
Biết áp dụng các tính chất của hai góc đối đỉnh để vận dụng giải
bài tập.
Về cơ sở vật chất:
File “DOIDINH.GSP”.
Giấy A0.
Thước gỗ, thước kẻ, thước đo góc.
Bài tập trắc nghiệm trên giấy Ao hoặc PowerPoin.
II. Các hoạt động:
Hướng dẫn hoạt động
Thời
gian
Nội
dung
công
việc
Giáo viên Nhóm 1
(máy)
Nhóm 2
(giấy)
Nhóm 3 (hoạt
động)
15’ Làm bài
tập 1,2
Quan sát, hướng
dẫn các nhóm
làm việc
Mở tệp
“DOIDINH.
GSP”.
Làm theo
hướng dẫn.
Cả nhóm
trao đổi.
Làm bài tập
1,2.
Cả nhóm
trao đổi.
Làm bài tập
1,2.
Cả nhóm trao
đổi.
TiÕt 5: Hai gãc ®èi ®Ønh 2
5’ Định
nghĩa
Nhận xét về
các cạnh của
cặp góc xOy và
x’Oy’?
Cặp góc đó là
cặp góc đối
đỉnh. Hãy nêu
định nghĩa góc
đối đỉnh.
Cử đại diện
trả lời câu
hỏi của giáo
viên.
Lớp đánh
giá.
Cử đại diện
trả lời câu
hỏi của giáo
viên.
Lớp đánh
giá.
Cử đại diện trả
lời câu hỏi của
giáo viên.
Lớp đánh giá.
5’ Tính
chất
So sánh số đo
của góc xOy và
x’Oy’. Kết quả
đó có thay đổi
không nếu thay
đổi số đo góc
xOy (cho số đo
góc xOy bằng
m0)?
Cặp góc đối
đỉnh xOy và
x’Oy’ có tính
chất gì?
Cử đại diện
trả lời câu
hỏi của giáo
viên.
Lớp đánh
giá.
Cử đại diện
trả lời câu
hỏi của giáo
viên.
Lớp đánh
giá.
Cử đại diện trả
lời câu hỏi của
giáo viên.
Lớp đánh giá.
2’ Chú ý Có khi nào cả 4
góc xOy, x’Oy,
xOy’, x’Oy’
bằng nhau
không?
Nếu có thì
bằng bao nhiêu
độ?
Cử đại diện
trả lời câu
hỏi của giáo
viên.
Lớp đánh
giá.
Cử đại diện
trả lời câu
hỏi của giáo
viên.
Lớp đánh
giá.
Cử đại diện trả
lời câu hỏi của
giáo viên.
Lớp đánh giá.
8’ Góc
vuông,
góc
nhọn,
góc tù
Chiếu định
nghĩa góc
vuông, góc
nhọn, góc tù
bằng cách nhấp
đúp chuột vào
nút “PHÂN
Cử đại diện
trình bày bài
tập 2.
Cử đại diện
trình bày bài
tập 2.
Cử đại diện
trình bày bài tập
2.
TiÕt 5: Hai gãc ®èi ®Ønh 3
LOẠI GÓC”
5’ Bài tập
trắc
nghiệm
Giáo viên chuẩn
bị sẵn trên giấy
Ao hoặc
PowerPoin
Cả lớp cùng làm
TiÕt 5: Hai gãc ®èi ®Ønh 4
NHÓM 1: LÀM VIỆC VỚI MÁY TÍNH
1. Tổ chức:
Hai học sinh một máy tính, sử dụng tệp “DOIDINH.GSP” thiết kế
trên Sketchpad.
2. Các hoạt động:
Thời
gian
Nội dung Hướng dẫn hoạt động
15’ Làm bài tập Mở tệp “DOIDINH.GSP”.
Nhấp đúp chuột vào “CÂU HỎI 1”,
“CÂU HỎI 2” và làm theo hướng
dẫn.
Cả nhóm trao đổi.
5’ Định nghĩa Cử một đại diện trả lời câu hỏi.
Nhấp đúp chuột vàp ô “ĐỊNH
NGHĨA” sau khi cả ba nhóm đã trả
lời xong.
5’ Tính chất Cử một đại diện trả lời câu hỏi.
Nhấp đúp chuột vàp ô “TÍNH
CHẤT” sau khi cả ba nhóm đã trả
lời xong.
3’ Chú ý Cử một đại diện trả lời câu hỏi.
3’ Góc vuông, góc nhọn, góc
tù
Cử một đại diện trình bày “CÂU
HỎI 3”.
TiÕt 5: Hai gãc ®èi ®Ønh 5
NHÓM 2: LÀM VIỆC TRÊN GIẤY
1. Tổ chức:
Chia thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3 học sinh.
Làm bài tập trên giấy A0.
2. Đề bài:
Bài tập 1: Cho hình vẽ:
a) Nhận xét các cặp cạnh của cặp góc xOy và x’Oy’?
Tìm cặp góc còn lại cũng có đặc đIểm trên?
b) Nếu góc xOy=50o. Tính số đo các góc còn lại trên
hình vẽ. So sánh số đo của các góc xOy và x’Oy’;
x’Oy và xOy’?
c) Nếu góc xOy=mo (0<m<180) thì kêt quả so sánh
trên còn đúng không?
d) Khi góc xOy=900, hãy tính nhanh số đo các góc
còn lại và so sánh chúng.
Bài tập 2: Cho biết:
Góc vuông là góc có số đo bằng 900.
Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 900.
Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 nhưng nhỏ hơn 900.
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOy=900, xOz=1250,
xOt=470. Trong các góc trên, góc nào là góc vuông, góc nhọn, góc tù?
3. Các hoạt động:
Thời
gian
Nội dung Hướng dẫn hoạt động
15’ Làm bài tập Làm bài tập 1, 2.
Cả nhóm trao đổi.
5’ Định nghĩa Cử một đại diện trả lời câu hỏi.
5’ Tính chất Cử một đại diện trả lời câu hỏi.
3’ Chú ý Cử một đại diện trả lời câu hỏi.
3’ Góc vuông, góc nhọn, góc Cử một đại diện trình bày bài tập 2.
x
x'
y'
y
O
TiÕt 5: Hai gãc ®èi ®Ønh 6
tù
TiÕt 5: Hai gãc ®èi ®Ønh 7
NHÓM 3: LÀM VIỆC VÓI THƯỚC
1. Tổ chức:
Chia thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 2 học sinh.
Thực hành trên thước gỗ, thước kẻ và thước đo góc.
2. Nội dung thực hành:
Bài tập 1: Ghép thước gỗ thành hình như sau:
a) Nhận xét các cặp cạnh của cặp góc xOy và
x’Oy’?
b) Thay đổi các vị trí của hai thước.
Đo các góc tạo thành.
Nhận xét về số đo của các góc đó?
c) Thay đổi các vị trí của hai thướcsao cho 4 góc
xOy, x’Oy’, x’Oy, xOy’ bằng nhau. Chúng bằng
bao nhiêu độ?
Bài tập 2: Cho biết:
Góc vuông là góc có số đo bằng 900.
Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 900.
Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 nhưng nhỏ hơn 900.
Với hai thước gỗ, hãy tạo ra góc vuông, góc nhọn, góc tù và đo các góc
đó?
3. Các hoạt động:
Thời
gian
Nội dung Hướng dẫn hoạt động
15’ Làm bài tập Làm bài tập 1, 2.
Cả nhóm trao đổi.
5’ Định nghĩa Cử một đại diện trả lời câu hỏi.
5’ Tính chất Cử một đại diện trả lời câu hỏi.
3’ Chú ý Cử một đại diện trả lời câu hỏi.
3’ Góc vuông, góc nhọn, góc
tù
Cử một đại diện trình bày bài tập 2.
x
x'
y'
y
O
TiÕt 5: Hai gãc ®èi ®Ønh 8
TiÕt 5: Hai gãc ®èi ®Ønh 9
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
BÀI TẬP 1: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S):
Cho Â1=470 thì:
A3=1330
A3=470
A2=470
A2=1330
A4=470
BÀI TẬP 2: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S):
Số cặp góc đối đỉnh có trên hình vẽ là:
1
2
3
4
5
6
BÀI TẬP 3: Chọn câu trả lời đúng:
Hai góc bằng nhau là hai góc đối đỉnh.
Hai góc bằng nhau không phải là hai góc đối
đỉnh.
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Hai góc bằng nhau chưa chắc là hai góc đối đỉnh.
Từ đó hãy đưa ra kết luận.
x'
x
y
y'
A
1
2
4
3
z
z'
x
x'y
y'
O
TiÕt 5: Hai gãc ®èi ®Ønh 10
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
CHUNG CHO CẢ 3 NHÓM
Điểm
Nội dung
0 1 2 Kết quả
Trình bày Không trình
bày được.
Trình bày được
nhưng không rõ.
Trình bày rõ
ràng, mạch
lạc.
Kiến thức Sai. Có một số nội dung
chưa chính xác.
Nội dung
đúng, đủ.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- t5l7_doidinh_5474.pdf