Giáo án giảng dạy học sinh lớp 1

I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới.

II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 Hình vuông, hình tròn , hình tam giác

III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc33 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 572 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo án giảng dạy học sinh lớp 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
inh 1/ ổn định (2ph) 2/ Kiểm bài cũ(: 6 ph) Tiết vừa qua em học bài gì ? Đưa bảng gọi HS đọc: be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ Gọi HS đọc SGK . Đọc cho HS viết bảng con: bẻ, bè, bẹ, bẽ. Nhận xét 3/ Bài mới (60ph) a/ Giới thiệu bài: Ghi bảng: ê - v. 2/ Dạy âm : * Âm ê : a. Nhận diện chữ : Tô chữ ê và nói: chữ ê giống chữ e và có thêm dấu mũ ở trên. - So sánh e và ê. Dấu mũ ỡ trên e trông giống gì? Cho HS ghép ê b.Phát âm và đánh vần tiếng : - Đọc : ê ( mở miệng nhỏ hẹp hơn e ). - Cho HS ghép bê Ghi bảng và đọc: bê. Tiềng bê có âm gì đứng trước âm gì đứng sau? (Âm b trước ê sau.) Đánh vần : bờ ê bê. Chỉnh sửa Phát âm cho HS. * Âm v : *. Nhận diện chữ : Qui trình như ê .c/ Đọc tiếng, từ ứng dụng : Ghi bảng từ ứng dụng Chỉnh sửa Phát âm cho HS. d.Luyện viết Hướng dẫn viết : Viết mẫu: : ê,v. ve, bê nêu quy trình viết Hướng dẫn viết trên không. Hướng dẫn viết bảng con Tiết 2 a/ Luyện đọc: Chỉ bảng gọi HS đọc bài tiết 1. Chỉnh sửa Phát âm cho HS. Đọc mẫu câu ứng dụng. b. Luyện nói: Chủ đề: bế bé. QS tranh, nêu câu hỏi : Ai đang bế em bé? Em bé vui hay buồn? Tại sao Mẹ thường làm gì khi bế em bé? Còn em bé làm nũng với mẹ thế nào?9mẹ nựng bé.) Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng? b/ Luyện viết: Hướng dẫn học sinh tô chữ vở tập viết. Nhắc nhở tư thế ngồi , cách cầm bút. 4/ Củng cố :dặn dò(5ph) Đọc trong SGK. Thi đua : Tìm tiếng ngoài bài có âm ê, v Về nhà học thuộc bài, làm bài tập. Xem trước bài : l, h. Hát. 3 – 4 HS. 3 HS đọc SGK . HS viết bảng con: bẻ, bè, bẹ, bẽ. HS nhắc đề HS lắng nghe H S nêu HS ghép ê - 3 -4 HS đọc - đồng thanh . HS ghép bê HS nêu Đọc cá nhân, nhóm lớp. * HS yếu đọc nhiều Đọc cá nhân, đồng thanh. HS đọc cá nhân, cả lớp. HS khá giỏi nhìn vào tranh giải nghĩa từ ứng dụng HS yếu đọc bài nhiều. Viết trên không, viết bảng con. Đọc cá nhân, nhóm, lớp bài tiết 1. HS yếu đọc bài nhiều. Quan sát tranh thảo luận đôi trả lời câu hỏi. Vài HS trình bày trước lớp. Viết vở tập viết ê, v, bê, ve. HS yếu viết một nưa số dòng trong vở tập viết HS đọc HS nêu RÚT KINH NGHIỆM TOÁN Bài 7. LUYỆN TẬP TIẾT 7 I. Mục tiêu: - Nhận biết số lượng 1,2,3. - Đọc , viết, đếm các số 1,2,3. - HS yêu thích học toán II. Chuẩn bị: GV : Các nhóm số có 1 , 2 , 3 đồ vật cùng loại, HS : , Bộ ĐD học Toán. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 On định T C(1ph). 2/ Bài kiểm (5ph) Tiết Toán vừa qua em học bài gì ? Đếm từ 1 -> 3, 3 -> 1 ? Cho HS viết bảng con. Nhận xét 3/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài: Giới thiệu ghi tựa bài. Gọi HS đọc lại tựa bài. b/ Ôn kiến thức : Gắn tranh gọi HS nhận biết số lượng . Gọi HS đếm ngược, xuôi 1 -> 3, 3 -> 1. Gọi HS lấy số 1 2 3 trong bộ học Toán. Cho HS viết bảng con : 1, 2,3 3 b/ Thực hành : * Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống - Nêu yêu cầu của bài tập 1. - Hướng dẫn học sinh tự đánh giá kết quả. * Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống - HS làm bài Gọi học sinh đọc dãy số : một, hai, ba. Ba , hai, một. - Nhận xét sửa bài : * Bài 3: số - Nêu yêu cầu bài tập . - Hướng dẫn học sinh làm bài, chữa bài. * Bài 4 : Hướng dẫn học sinh viết số theo thứ tự : 1 , 2, 3. 4/ Củng cố dặn do (5ph) Tiết Toán hôm nay em học bài gì ? Trò chơi: Nhận biết số lượng: Giơ tờ bìa có vẽ 1 , 2 hoặc 3 chấm tròn. Về nhà học xem lại bài, làm bài tập. Xem trước bài : Các số 1,2,3,4,5. Nhận xét, tuyên dương. Hát. 4 HS. HS viết bảng con : 1, 2, 3. 3-4 HS đọc lại tựa bài. Quan sát và nhận biết số lượng . Đếm cá nhân, nhóm, lớp. HS lấy số 1, 2 ,3 trong bộ học Toán. HS viết bảng con : 1, 2 ,3 HS Làm bài trong SGK Tự đánh giá kết quả. HS Làm bài trong SGK Tự đánh giá kết quả Đọc cá nhân. ( Còn thời gian cho HS khá giỏi làm ở lớp ) Làm bài tập ở SGK. HS lên bảng làm - HS nêu RÚT KINH NGHIỆM . TỰ NHIÊN - XÃ HỘI Bài 2. CHÚNG TA ĐANG LỚN TIẾT 2 I/ Mục tiêu: - Sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. - So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng tuổi - Ý thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau, có người cao hơn, có người thấp hơn, có người nặng hơn, có người nhẹ hơn đó là bình thường. II/ Chuẩn bị GV : Các hình trong SGK. Bảng phụ III/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ On định tổ chức: (2ph) 2/ Kiểm tra (3ph) - Tiết TNXH vừa qua em học bài gì ? Cơ thể chúng ta gồm có mấy phần? Hằng ngày muốn cho cơ thể khỏe mạnh ta phải là gì ? 3/ Bài mới : (28ph) a Giới thiệu : Ghi tựa bài b/ Các hoạt động : Hoạt động 1: Xem tranh SGK. Mục tiêu : Biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng, sự hiểu biết. Nêu câu hỏi : Hai bạn đang làm gì? Các bạn đó muốn biết điều gì? Em bé bắt đầu tập làm Hoạt động cả lớp: Yêu cầu một số học sinh lên trước lớp nói về những gì mà mình đã nói với bạn trong nhóm. * Kết luận: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, hàng tháng về cân nặng, chiều cao, các hoạt động vận động, hiểu biết. Mỗi năm các em cũng cao hơn, nặng hơn, học được nhiều thứ hơn Hoạt động 2: So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp. Thực hành nhóm nhỏ: 4 học sinh chia 2 cặp. Dựa vào kết quả thực hành các em có thấy chúng ta tuy bằng tuổi nhưng lớn lên không giống nhau có phải không? Điều đó có gì đáng lo không ? Kết luận: Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc khác nhau. Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ, không ốm đau sẽ chóng lớn. Hoạt động 3: Vẽ về các bạn trong nhóm. Cho HS vẽ vào VBT ( 4 bạn trong nhóm). 4- Củng cố : dặn dò (5ph) Tiết TNXH hôm nay em học bài gì ? Muốn cho cơ thể khỏe mạnh, mau lớn hằng ngày em phải là gì ? Hằng ngày giữ gìn sức khoẻ, ăn uống đều đặn cho cơ thể khỏe mạnh, phát triển tốt. Xem : Nhận biết các vật xung quanh. Nhận xét, tuyên dương. Hát. Cơ thể chúng ta. 2HS. 2HS. 3HS nhắc lại tựa bài. Thảo luận đôi, trả lời câu hỏi . HS yếu trả lời Vài HS trả lời trước lớp. Từng cặp đứng sát lưng, đầu và gót chân chạm nhau cặp kia quan sát xem bạn nào cao hơn. Đo xem tay ai dài hơn, vòng đầu, vòng ngực ai to hơn, ai béo hơn, gầy hơn. HS vẽ vào VBT ( 4 bạn trong nhóm). HS nêu RÚT KINH NGHIỆM Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009 Tập viết Bài 1 : TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN TIẾT 1 I/ Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được độ cao và cách viết các nét cơ bản. HS khá giỏi viết được các nét cơ bản Tô đúng, viết đẹp. Học sinh ngồi đúng tư thế. II/ chuẩn bị GV :Các mẫu các nét cơ bản III/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1-ổn định TC (1ph) -2 Kiểm tra (5ph) - KT đồ dùng học tâp của HS. 3. Bài mới (30ph) a. Giới thiệu bài - Giới thiệu ghi tựa bài bảng lớp. b/ Các hoạt động. . Nhận diện các nét cơ bản. GV cho HS quan sát Gọi HS đọc và nêu cấu tạo từng nét. b/ Luyện viết: Viết mẫu: Hướng dẫn HS tô vào vở tập viết . Nhắc nhở tư thế ngồi. - Hướng dẫn viết vào tập. Theo dõi hướng dẫn học sinh yêú Chấm điểm, nhận xét 4. Củng cố dặn dò ( 5’) - Hôm nay em học bài gì ? - Kể tên các nét cơ bản ? Trò chơi Viết đúng,nhanh một số nét cơ bản. - Về tập viết phần còn lại các nét vào bảng con. - Xem bài tiếp . - Hát vui. - Đem dụng cụ học tập để lên bàn. 4HS đọc tựa bài. Đọc c á nhân, nhóm, lớp. HS yếu tô - HS khá giỏi viết các nét cơ bản Viết vào tập. Nộp bài. -4 HS. HS viết bảng RÚT KINH NGHIỆM . TIẾT 2 TẬPVIẾT Bài TẬP TÔ : e - b - be IMục tiêu - nHS Biết tô chữ e, b, bé - Viết đúng đẹp chữ e, b, bé thường, đều nét, khoảng cách giữa hai chữ - Rèn tính tính cẩn thận, chính xác, kiên nhẫn. IIChuẩn bị GV : Bảng phụ viết sẵn âm e.tập viết 1 tập 1 III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1-On định T C (1ph) 2- Kiểm tra :3ph Tiết tập viết vừa qua em viết bài gì? Nêu những nét cơ bản em đã học ? - Cho HS viết cc nt cơ bản - Nhận xét. 3- Bài mới : (30ph) a. Giới thiệu bài - Gắn các chữ viết mẫu. Giới thiệu: hôm nay các em tập viết bài đầu tiên: chữ e trong vở tập viết 1 tập 1. - Ghi tựa bài bảng lớp. b/ Các hoạt động. Gọi HS đọc các chữ sẽ viết. Gọi HS nhắc lại quy trình viết : e, b, bé. GV đọc : e, b, bé. *Hướng dẫn tô chữ : Nhắc lại quy trình viết : e, b, bé. Cho HS viết vào bảng con * Hướng dẫn viềt vào vở tập viết Quan sát, hướng dẫn học sinh cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi đúng.QS giúp đỡ HS yếu * Chấm chữa bài cho học sinh . 4/ Củng cố.dặn dò(4ph) - Hôm nay em học bài gì ?(Tập tô : e, b, bé.) Chọn học sinh viết đúng, viết đẹp tuyên dương. Thi đua : Viết đúng,nhanh chữ bé. - Về tập viết phần còn lại. - Xem bài tiếp . - Nhận xét ưu, khuyết điểm. Trò chơi. HS nêu 3-4HS. Quan sát . 2-3HS đọc tựa bài. Đọc cá nhân, nhóm, lớp HS viết bảng con: , HS tô trong tập viết. 2HS.nêu HS viết bảng con RÚT KINH NGHIỆM TOÁN Bài 8. CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 TIẾT 8 I. Mục tiêu: - Có khái niệm ban đầu về số 4,5. + Biết đọc, viết các số 4,5. biết đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1. - Nhận biết số lượng các nhóm từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5. - HS yêu thích học toán II.Chuẩn bị GV : . Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại. Chữ số 1,2,3,4,5. HS : . Bộ học Toán, bút màu. III. Các hoạt động dạy – học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định TC(1ph) 2/ Kiểm tra bài cũ.4ph Tiết Toán vừa qua em học bài gì ? Luyện tập. Đếm từ 1 ->3, 3 đến 1 Cho HS viết bảng con. Nhận xét. 3/ Dạy bài mới: ( 30’) a/ Giới thiệu bài: Dùng que tính giới thiệu ghi tựa bài. Gọi HS đọc lại tựa bài. b/ Các hoạt động : */ Giới thiệu số 4, 5. - Cho HS quan sát tranh SGK nêu câu hỏi : Có mấy ngôi nhà ( chiếc xe, con ngựa, bạn gái, cái kéo, máy bay ) ? GV : Chỉ vào tranh nói: Có 4 cái kèn, có 4 chấm tròn đều có số lượng là 4. để chỉ số lượng của mỗi đồ vật đó là số 4 được viết như sau. Ghi bảng chữ số : 4. Đọc mẫu: Bốn. * Chỉ vào tranh và nói: có 5 máy bay. Chỉ vào các nhóm đối tượng, nói: có 5 cái kéo, có 5 hình tròn đều có số lượng là 5, để chỉ số lượng của mội đồ vật đó là số 5 được viết như sau: Ghi bảng: 5. Đọc mẫu: năm. */ Hướng dẫn viết : Viết mẫu, nêu cách viết. Hướng dẫn HS viết bảng con. c/ Đếm số : 1, 2, 3, 4, 5. Dùng que tính đếm mẫu và ghi bảng : 1,2,3,4,5 - 5,4,3,2,1.(cho HS yếu đếm nhiều) Cho HS lấy số trong bộ học Toán. d/ Thực hành: + Bài 1: Thực hành viết số. - Nêu yêu cầu bài tập . - Hướng dẫn viết số 4,5 vào SGK. - Quan sát giúp đỡ HS. + Bài 2: Thực hành nhận biết số lượng: Gọi HS đếm số lượng các vật. Gọi HS nêu kết quả, nhận xét. + Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: * Cần HD kĩ cho HS yếu ) Nêu yêu cầu bài tập + Bài 4 Trò chơi. ( Nếu còn thời gian ) Thi đua nối nhóm có 1 số đồ vật với nhóm có chấm tròn(SGK). 4/ Củng cố :dặn dò(5ph) Tiết Toán hôm nay em học bài gì ? Đế các số từ 1 -> 5, từ 5 -> 1 ? Thi đua : Viết nhanh số 4, 5. Về nhà học, xem lại bài, làm vở bài tập. Xem trước bài : Luyện tập. Nhận xét, tuyên dương. Hát vui. 4 HS. HS viết bảng con : 1 , 2, 3. 3,2,1. 3-4 HS đọc lại tựa bài. Quan sát nhận biết số lượng, trả lời câu hỏi. Đọc cá nhân, nhóm , lớp. Quan sát. Đọc các nhân, nhóm, lớp HS viết bảng con : 4 , 5. Dùng que tính đếm 1,2,3,4,5 - 5,4,3,2,1. HS lấy số trong bộ học Toán. Viết số 4,5 mỗi số 1 hàng ở SGK. HS yếu có thể viết nửa dòng HS đếm số lượng các vật và điền vào ô trống : 5 quả táo,3 cây dừa. 5 xe ô tô, 2 cái áo, 5 chậu hoa, 1 quả bí 5 HS làm bài bảng lớp. Lớp làm vở 2 HS Nối theo tranh thích hợp. Cả lớp thực hiện ở vở BT. 4HS.điếm HS.viết bảng con

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docgiao_an_giang_day_hoc_sinh_lop_1.doc
Tài liệu liên quan