Giáo án điạ lý lớp 7- MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI

I – Mục tiêu :

1) Kiến thức :

- Nắm được những đặc điểm cơ bản của MT vùng núi (càng lên cao KK càng loãng , TV phân tầng theo độ cao) và ảnh hưởng của sườn núi đới với MT.

- Biết cách cư trú # nhau ở các vùng núi trên TG.

2) Kĩ năng: rèn luyện thêm cho HS kĩ năng đọc và phân tích ảnh ĐL, cách đọc lát cắt 1 ngọn núi.

3) Thái độ: Bảo vệ môi trường vùng núi

 

doc5 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1467 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo án điạ lý lớp 7- MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 23 : MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI I – Mục tiêu : 1) Kiến thức : - Nắm được những đặc điểm cơ bản của MT vùng núi (càng lên cao KK càng loãng , TV phân tầng theo độ cao) và ảnh hưởng của sườn núi đới với MT. - Biết cách cư trú # nhau ở các vùng núi trên TG. 2) Kĩ năng: rèn luyện thêm cho HS kĩ năng đọc và phân tích ảnh ĐL, cách đọc lát cắt 1 ngọn núi. 3) Thái độ: Bảo vệ môi trường vùng núi II – Đồ dùng dạy học : - Ảnh chụp phong cảnh vùng núi VN và các nước khác . - Bản đồ KH TG, tự nhiên TG. III – Phương pháp : Trực quan , phát vấn , nhóm. IV – Các bước lên lớp : Ổn định Kiểm tra bài cũ (6') - Cho biết hoạt động kinh tế chính của các dân tộc đới lạnh? -Các hoạt động kinh tế có thuận lợi và khó khăn gì về tự nhiên? 3) Giảng : Hoạt động 1 : ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG(20') Hoạt động dạy và học Ghi bảng Mục tiêu:HS nắm được đặc điểm khí hậu môi trường vùng núi. Động thực vật thích nghi -Rèn kĩ năng phân tích ảnh, đọc cảnh quan thay đổi theo độ cao. Cách tiến hành: GV nhắc lại kiến thức : sự thay đổi theo độ cao của nhiệt đới , độ loãng KK, giới hạn băng tuyết . ? Quan sát H 23.1 SGK cho biết : - Cảnh gì ? ở đâu ? ( cảnh vùng núi Hymalaya ở đới nóng Châu Á) - Trong cảnh đó có các đối tượng ĐL nào ? (toàn cảnh có cây lùn thấp hoa đỏ phía xa , trên cao là tuyết phủ trắng đỉnh núi ) ? Tại sao ở đới nóng quanh năm có nhiệt độ cao lại có tuyết phủ trắng đỉnh núi ? (trong tầng đối lưu của khí quyển , nhiệt độ giảm d6àn khi lên cao , TB cao 100m giảm 0,6°C . Càng lên cao nhiệt độ và độ ẩm càng thay đổi. GV chuyển ý : nhiệt độ KK thay đổi theo độ cao ảnh hưởng như thế nào tới sự phân bố TV? à làm việc theo nhóm nhỏ . ? Quan sát H 23.2 SGK cho biết : N1: cây cối phân bố từ chân núi lên đỉnh núi như thế nào (thành các vành đai) - Vùng núi Anpơ có mấy vành đai , giới hạn mỗi vành . + Vành đai rừng lá rộng lên đến 900m + Vành đai rừng lá kim từ 900m – 2200m + Vành đai đồng cỏ từ 2200m – 3000m + Vành đai tuyết > 3000m ? Vì sao cây cối lại biến đổi theo độ cao (càng lên cao càng lạnh) N2 : Sự phân bố cây trong 1 quả núi giữa sườn đón nắng và sườn khuất nắng có gì khác nhau? ( Vành đai cây ở sườn đón nắng mọc cao hơn sườn khuất nắng ) ? Vì sao có sự khác nhau đó ( sườn đón gió, nắng nhiệt độ cao hơn nên ấm hơn sườn khuất nắng ) ? Ảnh hưởng của sườn núi đối với TV và KH như thế nào? (theo hướng sườn núi ) àẢnh hưởng tới TN : lũ lụt, xói mòn, GT. I - ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG : - Vùng núi khí hậu thay đổi theo độ cao . - TV :thay đổi theo độ cao cũng giống như vùng vĩ độ thấp lên vùng vĩ độ cao. - Hướng và độ dốc của sườn núi ảnh hưởng sâu sắc tới MT vùng núi. Hoạt động 2 : CƯ TRÚ CỦA CON NGƯỜI(15') N3 : ở nước ta , vùng núi là địa bàn cư trú của các DT nào? Đặc điểm dân cư ( đối với các tỉnh có đồi núi , đặc điểm cư trú sx) Đặc điểm cư trú người vùng núi phụ thuộc vào điều kiện gì ? ( ĐH , nơi canh tác ,chăn nuôi ,tài nguyên) N4 : đọc SGk phần 2 cho biết đặc điểm cư trú của các DT vùng núi trên TĐ. GV : Người Mèo ở trên núi cao Người Tày ở lưng chừng núi , núi thấp Người Mường ở núi thấp , chân núi. II - CƯ TRÚ CỦA CON NGƯỜI : - Vùng núi là nơi cư trú của dân tộc ít người. - Vùng núi thường là nơi thưa dân. - Người dân ở vùng núi khác nhau trên TĐ có đặc đặc điểm cư trú khác nhau. 4) Củng cố: (4') Câu 1 SGK trang 76 5) Dặn dò :(1') - Làm bài 2 SGK trang 76 - Học bài 23 , đọc SGK bài 24 V.Rút kinh nghiệm ____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc10_dia_ly_lop_7_bai_23_4185.doc
Tài liệu liên quan