I – Mục tiêu:
1) Kiến thức: qua các BT sẽ cung cấp kiến thức cho HS :
-Về các khí hậu XĐ ẩm , nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa.
-Về đặc điểm của các kiểu MT ở đới nóng .
2) Kĩ năng :
- Rèn luyện cáckhái niệm đã học , củng cố và nâng cao thêm 1
bước các khái nệm sau đây :
+ KN nhận biết các MT của đới nóng qua ảnh ĐL , qua BĐ
nhiệt độ , LM.
+ KN phân tích mối quan hệ giữa chế độ mưa với chế độ sông
ngòi, giữa khí hậu với MT .
7 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1485 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Giáo án địa lý lớp 7 - Bài :thực hành nhận biết đặc điểm môi trường đới nóng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỰC HÀNH
NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI
TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
I – Mục tiêu :
1) Kiến thức : qua các BT sẽ cung cấp kiến thức cho HS :
- Về các khí hậu XĐ ẩm , nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa.
- Về đặc điểm của các kiểu MT ở đới nóng .
2) Kĩ năng :
- Rèn luyện các khái niệm đã học , củng cố và nâng cao thêm 1
bước các khái nệm sau đây :
+ KN nhận biết các MT của đới nóng qua ảnh ĐL , qua BĐ
nhiệt độ , LM.
+ KN phân tích mối quan hệ giữa chế độ mưa với chế độ sông
ngòi, giữa khí hậu với MT .
II – Đồ dùng dạy họ c :
Các hình trong SGK và các BĐ 2,3,4
III – Phương pháp : đàm thoại , nhóm, trực quan , dùng lời .
IV – Các bước lên lớp :
1) Ổn định
2) KT bài cũ :
Gọi 3 HS lên bảng :
- HS 1: câu 1 SGK /38
- HS 2: câu 2 SGK /38
- HS 3: câu 3 SGK /38
3) Giảng :
Hoạt động 1: BÀI TẬP 1
Hoạt động dạy và học Ghi bảng
GV :nêu những yêu cầu
cãu tiết thực hành ,
những khái niệm can rèn
luyện trong tiết học.
- Cho HS làm việc nhóm
nhỏ ( 2 HS)
1. BÀI TẬP 1 : xác định tên ảnh
thuộc MT nào ?
Ảnh A : Xahara : MT hoang mạc
Ảnh B : C.viên QG Sêragat : MT
nhiệt đới
Aûnh C : bắc Cong gô : MT XĐ ẩm
Yêu cầu : nhận dạng 3
MT đới nóng qua ảnh ,
xác định tên của MT
bằng kiến thức đã học .
Hoạt động 2 : BÀI TẬP 2
GV : yêu cầu HS xem
ảnh : Xavan đồng cỏ , có
đàn trâu rừng MT
nhiệt đới .
Yêu cầu HS nhắc lại các
đặc điểm MT nhiệt đới ,
và phân tích đặc điểm
BĐ KH A ,B ,C . Rồi
lựa chọn BĐ phù hợp với
ảnh và theo phương pháp
loại trừ .
GV hướng dẫn HS quan
sát lại ảnh để lựa chọn
2 . BÀI TẬP 2 : Chọn biểu đồ phù
hợp với ảnh Xavan kèm theo .
A : nóng quanh năm , mưa quanh
năm :ko đúng MT nhiệt đới
B : nóng quanh năm và có 2 lần
nhiệt độ lên cao , mưa theo mùa và
có 1 thới kì khô hạn 3 tháng : đây là
MT nhiệt đới.
C : nóng quanh năm và có 2 lần
nhiệt độ tăng cao . mưa theo mùa, có
thời kí hô hạn tới 6 tháng : là MT
nhiệt đới.
BĐ B hay C
B : vì mưa nhiều hơn ,
phù hợp với Xavan có
nhiều cây hơn hình C (
BĐ C có tới 6 tháng mùa
khô )
Hoạt động 3 : BÀI TẬP 3
GV : ôn lại cho HS mối
quan hệ giữa LM và chế
độ nước trên các con
sông như thế nào?
- Mưa quanh năm thì
sông nay nước
quanh năm .
- Mưa theo mùa thì
sông có mùa lũ,
mùa cạn
3. BÀI TẬP 3: Xếp thành cặp sao
cho phù hợp giữa LM và lưu lượng
nước giữa các con sông.
A : mưa quanh năm
B : có thời kì khô hạn 4 tháng kéo
dài ko mưa
C : mưa theo mùa , mưa nhiều
(59) , mưa it’(104)
X : có nước quanh năm
Y : có mùa lũ , mùa cạn nhưng ko
HS : làm việc theo nhóm
và các nhóm lên trình bày
.
Các nhóm khác cử HS
nhận xét .
GV tổng kết lại .
có tháng nào khô hạn ko có nước .
Chọn : A – X
C – Y
Loại B vì có thời kì khô hạn kéo
dài không phù hợp với Y
Hoạt động 4 : BÀI TẬP 4
GV cho HS làm việc theo
nhóm .
- Các nhóm trình bày
- HS các nhóm khác
nhận xét
GV tổng kết.
4. BÀI TẬP 4: Chọn BĐ phù hợp
với đới nóng
A : có nhiều tháng nhiệt độ xuống
thấp < 15°C vào mùa hạ : không
phải đới nóng ( loại bỏ)
B : nóng quanh năm > 20°C và có
2 lần nhiệt độ lên cao trong năm ,
mưa nhiều mùa hạ : đúng là đới
nóng.
C : có tháng cao nhất , mùa hạ
không quá 20°C , mùa doing ấm áp
không xuống < 5°C , mưa quanh
năm : không phải đới nóng ( loại bỏ)
D : có mùa đông lạnh < -15°C :
không phải đới nóng ( loại bỏ)
E : có mùa hạ nóng > 25°C , mùa
đông mát < 15°C , mưa ít vào mùa
đông : không phải đới nóng ( loại
bỏ)
4) Củng cố : GV nhận xét tiết thực hành, yêu cầu HS về ôn lại
3 MT đới nóng chuẩn bị KT 1 tiết.
5) Dặn dò : ôn lại từ bài 1 12 chuẩn bị KT 1 tiết.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thuc_han1_0255.pdf